QUAÛN TRÒ TIEÀN
1
Dòng tiền trong kinh doanh
Đầu tư
của chủ
sở hữu
Vay nợ
Bán
TSCĐ
Thu
nợ
Bán
hàng
Mua
TSCĐ
Tiền
Trả cổ
tức
Trả các
khoản
chi phí
Trả nợ
gốc
2
Mục tiêu quản trò tiền
Tối thiểu hoá lượng tiền mặt để tiết kiệm
chi phí liên quan đến tiền mà vẫn duy trì
hoạt động sx-kd bình thường.
Tiền được dự trữ bởi lý do nào ?
- Giao dòch;
cơ;
- Đầu
3
Mô hình Baumol xác đònh lượng
tiền dự trữ tối ưu
◆
Xác đònh mức tiền dự trữ tối ưu dựa trên sự
kết hợp giữa chi phí cơ hội của tiền mặt và
chi phí tạo tiền.
◆
Hai giả đònh:
-
Lượng tiền chi ròng (tiền chi – tiền thu) là ổn đònh
-
Chi phí tạo tiền là cố đònh
4
Công ty A dự kiến dòng tiền chi ra là 1 tỷ đồng mỗi
tuần và dòng tiền thu vào là 900 triệu. Giả sử ở thời
điểm ban đầu tiền mặt là 300 triệu.
Số dư tiền mặt (tr.đ)
•C=300
•C/2
•0 •
1
2
3 4
5 6 7 8
9
Tuần
5
C : Lượng tiền ban đầu (tổng số tiền tăng thêm
từ việc vay nợ hoặc bán chứng khoán khả hoán;
lượng tiền mỗi lần tạo)
(C/2) : Lượng tiền bình quân trong kỳ
k : tỷ suất lợi nhuận tối thiểu trên thò trường -> chi
phí cơ hội do tồn trữ tiền mặt
[(C/2) x k] : Chi phí cơ hội của số tiền tồn trữ
f : Chi phí cố đònh cho mỗi lần tạo tiền
T : Tổng nhu cầu tiền trong một chu kỳ (1 năm)
T/C : Số lần tạo tiền trong một chu kỳ (1 năm)
[(T/C) x f] : Chi phí giao dòch (chi phí tạo tiền) trong năm
6
Lượng tiền dự trữ tối ưu (C*)
◆
Là lượng tiền tối thiểu hóa chi phí liên quan
◆
Tại đó chi phí cơ hội biên cân bằng với chi phí
tạo tiền biên
◆
Công thức:
2×T × f
ECQ = C* =
k
7
Ví dụ
Công ty A dự kiến dòng tiền chi ra là 1 tỷ đồng mỗi
tuần và dòng tiền thu vào mỗi tuần là 900 triệu .
Lượng tiền chi ròng 1 tuần : 100 tr
Lượng tiền chi ròng cả năm : 52 x 100 = 5.200 tr
Giả sử chi phí mỗi lần tạo tiền f = 1,5 tr và tỷ suất lợi
nhuận tối thiểu trên thò trường k = 10%
Lượng tiền tối ưu mỗi lần tạo được xác đònh như sau.
2 × 5200 × 1,5
C* =
= 395tr
0,1
8
Baỷng tớnh chi phớ tien theo moõ hỡnh
Baumol (ẹvt: tr.ủ)
C
(C/2)k
(T/C)f
Coọng
365
18.25
21.37
39.62
375
18.75
20.80
39.55
385
19.25
20.26
39.51
395
19.75
19.75
39.50
405
20.25
19.26
39.51
415
20.75
18.80
39.55
425
21.25
18.35
39.60
9
Nhược điểm của Baumol
1. Lượng tiền chi ròng ổn đònh là điều khó
đạt được trong thực tế
2. Việc bán/mua một khối lượng lớn chứng
khoán ngay tại một thời điểm thường không
đơn giản
3. Chỉ có doanh nghiệp luôn bội chi tiền mới
áp dụng mô hình này
10
The Miller - Orr Model
◆
The Miller-Orr Model provides a formula for
determining the optimum cash balance (Z),
the point at which to sell securities to raise
cash (lower limit L) and when to invest
excess cash by buying securities and
lowering cash holdings (upper limit H).
◆
Depends on:
◆
transaction costs of buying or selling securities
◆
variability of daily cash (incorporates uncertainty)
◆
return on short-term investments
11
The Miller-Orr Model
- Target Cash Balance (Z)
3
Z=
3 x TC x V
+L
4xr
where: TC = transaction cost of buying
or selling securities
V = variance of daily cash flows
r = daily return on short-term
investments
L = minimum cash requirement
12
The Miller-Orr Model
- Target Cash Balance (Z)
◆
Example: Suppose that short-term securities
yield 5% per year and it costs the organization
$50 each time it buys or sells securities (TC).
The daily variance of cash flows is $100,000
(V) and your bank requires $1,000 minimum
checking account balance (L).*
3
Z=
3 x 50 x 100,000
4 x .05/360
+ $1,000
= $3,000 + $1,000 = $4,000
13
The Miller-Orr Model – Upper Limit
◆
The upper limit for the cash account (H) is
determined by the equation:
H = 3Z - 2L
where:
Z = Target cash balance
L = Lower limit
◆
In the previous example:
H = 3 ($4,000) - 2($1,000) = $10,000
14
Quản lý tiền
◆
Kiểm soát thời gian luân chuyển tiền
◆ (+)
Thời Gian hoán chuyển tồn kho
◆ (+)
Thời Gian hoán chuyển phải thu
◆ (–)
Thời gian trì hoãn trả tiền mua hàng
◆
Xây dựng ngân sách tiền trong hệ thống
ngân sách
◆
Đầu tư ngắn hạn
15
Thời gian luân chuyển tiền
Thời gian trì
hoãn trả
tiền mua
hàng
Ngày 3
Ngày 4
Thu
tiền
Ngày 2
Trả
tiền
vật tư
Mua
vật tư
Ngày 1
Bán
hàng
Thời gian luân chuyển tiền
Thời gian hoán chuyển
tồn kho
Thời gian hoán chuyển
phải thu
16
Calculating the Cash Conversion Cycle
17
Funding Requirements of the CCC
Permanent vs. Seasonal Funding Needs
18
Thời gian luân chuyển tiền
Thời gian hoán chuyển tồn kho
+
Thời gian hoán chuyển phải thu
−
Thời gian trì hoãn trả tiền
19
Công thức xác đònh thời gian luân
chuyển tiền
Tồn kho bình quân
Thời gian hoán =
chuyển tồn kho
Chi phí hàng bán bình quân một ngày
Phải thu bình quân
Thời gian hoán =
chuyển phải thu Doanh thu bán chòu bình quân một ngày
Thời gian trì
hoãn trả tiền
=
Phải trả bình quân
Doanh số mua chòu bình quân một ngày
20
Ví dụ xác đònh thời gian luân chuyển
tiền (Đvt: tỉ đồng)
2003
Tồn kho bình quân
2004
41,5
61,5
249,7
261,6
Phải thu bình quân
31,5
37,5
Doanh thu
285
300
12
16
282
278
CP hàng bán
Phải trả bình quân
Doanh số mua
21
Ví dụ xác đònh thời gian luân chuyển
tiền (Đvt: ngày)
2003
2004
TG hoán chuyển tồn kho
61
86
TG hoán chuyển phải thu
41
46
TG trì hoãn trả tiền
16
21
86
111
TG luân chuyển tiền
22
Phân tích biến động của thời gian
luân chuyển tiền
2003
(ngày)
2004
(ngày)
TG hoán chuyển tồn kho
61
TG hoán chuyển phải thu
TG trì hoãn trả tiền
TG luân chuyển tiền
86
Chênh
lệch
(ngày)
25
%
Chênh
lệch
41%
41
46
5
12%
16
21
−5
37,5%
86
111
25
29%
23
Ngân sách tiền trong hệ thống ngân
sách của doanh nghiệp
Chiế
Chiếnn lượ
lượcc,, mụ
mụcc tiê
tiêuu dà
dàii
hạ
hạnn và
và kế
kế hoạ
hoạcchh dà
dàii hạ
hạnn
Hoạ
Hoạcchh đònh
đònh đầ
đầuu tư
tư
Mụ
Mụcc tiê
tiêuu ngắ
ngắnn hạ
hạnn
Ngâ
Ngânn sá
sácchh bá
bánn hà
hànngg
Ngâ
Ngânn sá
sácchh CP
CP bá
bánn
hà
hànngg và
và quả
quảnn lý
lý
Ngâ
Ngânn sá
sácchh sả
sảnn
xuấ
xuấtt
Ngâ
Ngânn sá
sácchh
NVL
NVL trự
trựcc tiế
tiếpp
Ngâ
Ngânn sá
sácchh lđ
lđ
trự
trựcc tiế
tiếpp
Ngâ
Ngânn sá
sácchh CP
CP sx
sx
chung
chung
Ngân sách tiền; Dự toán báo cáo tài
chính
24
Ngân sách tiền
Tháng 1
Tháng 2 ...
Tháng 12 Cộng
1. Tổng tiền thu trong kỳ
2. Tiền chi trong kỳ
- Trả tiền mua NVL
- Trả lương lao động trực tiếp
- Chi phí sx chung trừ khấu hao
- Chi phí bán hàng và quản lý
- Trả lãi tiền vay; Thuế
Cộng tiền chi trong kỳ
Tiền ròng từ hoạt động kinh doanh
3. Tiền từ hoạt động đầu tư
- Mua tài sản cố đònh
- Thanh lý tài sản cố đònh
Tiền ròng từ hoạt động đầu tư
4.Tiền từ hoạt động tài chính
- Trả gốc tiền vay
- Chia lời cho cổ đông
Tiền ròng từ hoạt động tài chính
Tiền ròng từ mọi hoạt động
Tiền kết dư đầu kỳ
Tiền kết dư cuối kỳ
25