Nghiªn cøu khoa häc sinh viªn
CHƯƠNG I. ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................... 2
1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG THIẾT KẾ NÚT ..................................................................................... 2
GIAO ĐỒNG MỨC. ................................................................................................................................. 2
2.PHƯƠNG HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 2
3. NỘI DUNG THIẾT KẾ .............................................................................................................................. 3
CHƯƠNG II. MỘT SỐ CHỨC NĂNG CHÍNH TRONG
PHẦN MỀM AUTO CAD CIVIL 3D ..................................... 3
1. XÂY DỰNG BỀ MẶ TỰ NHIÊN ........................................................................................................ 3
2. XUẤT TRẮC DỌC ĐỊA HÌNH ........................................................................................................... 6
2.2 Xuất trắc dọc địa hình(create profile) ........................................................................................... 7
3. TRẮC NGANG .................................................................................................................................... 9
CHƯƠNG III.THIẾT KẾ NÚT GIAO ĐỒNNG MỨC
TRONG CIVIL 3D ................................................................. 10
1. MÔ HÌNH 3D CỦA NÚT GIAO ĐÔNG MỨC TRONG AUTO CAD CIVIL 3D .......................... 10
2. CÁC ĐƯỜNG CƠ BẢN TRONG NÚT GIAO .................................................................................. 11
3.THIẾT KẾ TRẮC DỌC....................................................................................................................... 12
4. MẶT CẮT NGANG MẶT ĐƯỜNG TẠI NÚT GIAO ...................................................................... 14
5. ÁP TRẮC NGANG ............................................................................................................................ 14
................................................................................................................................................................ 17
Hình 8: Trắc dọc đường 4....................................................................................................................... 17
6. THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC TRONG KHU VỰC .............................................................................. 17
NÚT GIAO ............................................................................................................................................. 17
CHƯƠNG IV: KẾT LUẬN CHUNG ................................... 23
1.
NHẬT XÉT ĐÁNH GIÁ............................................................................................................... 23
2.KIẾN NGHỊ ......................................................................................................................................... 24
3.PHƯƠNG HƯỚNG TIẾP THEO ........................................................................................................ 24
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 25
Ph¹m V¨n Chung – Lª ThÞ V©n
Page 1
Nghiên cứu khoa học sinh viên
CHNG I. T VN
Hin nay vic ng dng cỏc phn mm xõy dng trong cụng tỏc thit k, lp d
ỏn xõy dng ngy cng ph bin v cú vai trũ quan trng. Chỳng l nhng cụng c
h tr c lc cho ngi thit k, ngi qun lý...Vic thit k, qun lý cỏc d ỏn
xõy dng tr lờn d dng hn, gim chi phớ v tit kim thi gian y nhanh tin
ca d ỏn, mau chúng a cụng trỡnh vo s dng. Trong cụng tỏc thit k ng
c bit cụng tỏc thit k nỳt giao ng mc cú mt s vn cn bn n
1. MT S VN TRONG THIT K NT
GIAO NG MC.
Nỳt giao thụng luụn cú nh hng ln n tỡnh trng giao thụng ca ton
tuyn,nú l im xung yu trờn tuyn.Do ú vic thit k hỡnh hc nỳt giao cng
nh t thit k t chc giao thụng cú vai trũ quan trng, ũi hi ngi thit k
ngoi kin thc chuyờn mụn cũn cn mt cụng c h tr hiu qu. õy chỳng ta
cp n vn thit k nỳt giao hỡnh hc nỳt giao ng mc.
Hin nay cụng tỏc thit k nỳt giao ng mc da trờn nguyờn tc thit lp v
iu chnh, cỏc i tng trc dc cng nh trc ngang khụng cú mi lien h vi
nhau.Vic thit k thc hin hon ton trong mụi trng 2D thiu tớnh trc quan,
gõy khú khn cho ngi thit k. Mt khỏc khi thay i mt yu t no ú trờn trc
dc hay trc ngang buc ngi thit k phi iu chnh li cỏc yu t khỏc liờn
quan. Cụng vic ny chim khỏ nhiu thi gian, tớnh chớnh xỏc khụng cao. Nh vy
vic ỏnh giỏ kh nng thoỏt nc ca b mt nỳt giao khú khn v nhiu khi ch
mang tớnh tng i. õy l vn quan trng trong thit k nỳt giao ng mc
m chỳng ta cn tỡm bin phỏp khc phc.
2.PHNG HNG GII QUYT VN
Phạm Văn Chung Lê Thị Vân
Page 2
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Để giải quyết vvấn đề đã đề cập ở ttrên chúngg ta cần có cách thứcc tiếp cận mới.
m
ứu và tìm hhiểu ta nhậận thấy rằnng phần m
mềm Auto Cad
Trong quá trình nnghiên cứ
ợ phù hợp ttrong việc thiết kế nnút giao đồồng mức.
Civil 33D là côngg cụ hỗ trợ
Tronng Civil 3D
D chức nănng thiết kếế nút giao đồng mứcc được táchh riêng ra khỏi các
chức nnăng thiết kkế truyền thống
t
thônng thườngg khác.Nguuyên tắc thhiết kế chủủ yếu
của phần mềm C
Civil 3D cơ
ơ bản như sau:
Civill 3D tạo raa mô hình 3 chiều chho nút giaoo, thông qqua mô hìnnh này các yếu
hình họọc của nútt được gắnn kết với nnhau một cách
c
tự độnng. Các m
mặt cắt dọc và mặt
cắt ngaang được ttạo ra một cách trực tiếp và nggay lập tứcc từ mô hìình 3 chiềuu của
nút. Khhi có sự thhay đổi mộột yếu tố nnào đó củaa mặt cắt nngang hay mặt cắt dọọc thì sự
thay đổổi đó đượcc cập nhật ngay lập tức
t lên môô hình củaa nút. Vì quuá trình thhiết kế
được thhực hiện trrong môi ttrương 3D
D lên việc pphân tích hhướng nướ
ớc chảy trrên bề
mặt núút giao sẽ trực
t
quan và
v dễ dàngg hơn so với
v cách thhức thiết kkế khác.
3. NỘI D
DUNG T
THIẾT K
KẾ
Ứng dụng phầnn mềm Auuto Cad Ciivil 3D thiết kế thoátt nước tự nnhiên và thhoát
h chế trêên bề mặt nnút giao đồng mức ttại các điểm giao cắt của các ttuyến
nước hạn
đường trên cùngg mặt bằngg. Đồng thờ
ời đảm bảo các phươ
ơng tiện thham gia giiao
g
thông ddi chuyển êm thuận trong phạạm vi nút giao.
C
CHƯƠ
ƠNG II.. MỘT
T SỐ CH
HỨC N
NĂNG CHÍN
NH
AD CIIVIL 3D
TRON
NG PHẦ
ẦN MỀ
ỀM AU
UTO CA
D
1. XÂY
Y DỰNG
G BỀ MẶ
M TỰ NHIÊN
N
Việcc tạo bề m
mặt tự nhiênn được hiểểu là công tác xây dự
ựng bề mặặt (bình đồồ) địa
hình tạại khu vực cần xây dựng
d
công trình như
ư công trìnnh cầu ,đườ
ờng…Để xây
dựng bình
b
đồ khhu vực, tronng Civil 3D đưa ra kkhá nhiều cách để thhể hiện bề mặt
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 3
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Cách thhể hiện bềề mặt giúp cho việc quan sát tốốt hơn
Tên bềề mặt tạo rra ở bước
này, m
mới chỉ là têên bề
mặt, chhưa có dữ liệu cho
bề mặtt, để có thểể khai
thác bềề mặt phảii thêm dữ
liệu chho bề mặt.G
Giữ liệu
bề mặtt có nhiều dạng
khác nhhau.Ở đâyy để đơn
giản giiữ liệu bề mặt
m
được chọn
c
là Poiint
files.G
Gồm nhữngg điểm
có tọa độ x,y,z ddưới
dạng .ttxt
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 4
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Sau khhi cộng dữ liệu bề m
mặt được hìình thànhtrrong Civill 3D có dạạng như saau:
Hình 22:Bề mặt tự
ự nhiên
Chúng ta có thể tthay đổi cáách thức
m tùy vàoo sự lựa
thể hiệnn của bề mặt
chọn củủa người dùng.Ở
d
hìnnh trên
bề mặt gồm đườnng gianh ggiới bề
mặt( booundaries)) và nhữngg đường
đồng mức(
m
contours).Ngoàài ra
chúng ta
t cũng có thể tùy chhọn cách
thức hiểển thị bề m
mặt khác trrong
phần “eedit suafacce style” chọn
c
“dislayy” Ở đây cchỉ mang tíính giới
thiệu còòn nhiều vvấn đề liênn quan
khác chhúng ta có thể tìm hiiểu thêm
trong phhần tiếp thheo.
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 5
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
2. XU
UẤT TR
RẮC DỌ
ỌC ĐỊA
A HÌNH
2.1 Tạạo mặt bằằng tuyếến (createe alignment)
Để tạo bề m
mặt tuyến cchúng ta sử
ử dụng nhhiều cách
D có sẵn như
n hình
thứcc khác nhaau mà tronng Civil 3D
minnh họa :
Tùùy vào mụục đích củaa người thhiết kế có tthể lựa
chọn cách thứ
ức tạo bề m
mặt tuyến sao cho phhù
hợpp.Vì khôngg tìm hiểu sâu ngay llúc này đơ
ơn giản
ta chhọn mục aalignment creation ttools .
Nhữngg thuộc tínhh của alignnment đượ
ợc khai bááo như sauu: Như tênn tuyến (naame),
loại aliignment…
…những mụục này chúúng ta có tthể tùy chọọn sao choo phù hợp .
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 6
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Sau khhi tạo mặt bbằng tuyếnn một Aliggnment sẽẽ được hiểnn thị như ssau:
Hình 3:M
Mặt bằng
tuyến 1
2.2 X
Xuất trắắc dọc đị
địa hình((create pprofile)
Sau khhi công tácc tạo mặt bbằng tuyếnn hoàn thànnh chúng ta tiến hànnh xuất trắắc dọc
địa hìnnh của tuyếến quá trìnnh xuất trắắc dọc tronng Civil 3D
D được thự
ực hiện thheo một
số bướ
ớc đơn giảnn như sau::
Bư
ước 1: Troong mục Profile
P
chọọn create surface
s
proofile
nhhững bướcc tiếp theo chúng ta có thể theo hướng ddẫn của
hìình vẽ minnh họa:
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 7
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Bước 2:Chọn
2
tuyyến cần xuuất trắc dọọc ở đây chọn
c
tuyếnn , chọn đooạn tyến cầần xuất
trắc dọọc rồi add dữ liệu vàào phần Prrofile lits nnhư hình vvẽ.
Bước 3: Xuuất trắc dọọc chọn
B
D
Draw
in prrofile view những
thhông số củủa trắc dọcc tuyến
nhhư sau:
Không đi sââu vấn đề này lên
K
nhhững thônng số của trắc
t dọc
taa chọn mặcc định và cuối
cùùng chọn :create prrofile
viiew
T dọc củủa tuyến sẽẽ có
Trắc
hình dạng ccơ bản như
ư sau:
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 8
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Hình 44:Trắc dọcc tuyến 1
Mặc dù
d cách thứ
ức mô tả trrắc dọc troong phần m
mềm Autoo Cad Civiil 3D có hơ
ơi khác
so với cách thức mô tả trắcc dọc theoo tiêu chuẩẩn xây dựnng Việt Naam tuy vậyy không
khác nhhau nhiều về bản chhất.Chúng ta cũng cóó thể thay đổi cách tthức thể hiiện trắc
dọc ở ttrên theo tiêu chuẩn Việt Nam
m.
3. TR
RẮC NG
GANG
Trước tiên, định nghĩa mặtt cắt tuyếnn, đối với Civil
C
3D mặt
m cắt ngang tuyếnn rất
ờng giao thhông, hoặcc kênh mư
ương, hay phui
phong phú,tuyếnn ở đây có thể là đườ
…nó là mặặt cắt nganng thuộc looại nào tùyy vào ngư
ười dùng ápp dụng quan niệm.
cống, …
Cấu tạoo của trắc ngang troong Civi 3D
D gồm 2 pphần chínhh:
null assembly vàà các subasssembly.T
Thực chất null
n assem
mbly biểu tthị tim tuyyến có
hình dạạng.
n
nullassemp
ply là cơ ssở để thiết kế trắc nggang.
Các
Chúng ta có thể gắn các subassembbly vào nulll assemblyy tạo thànnh các asseembly
mbly có thhể hiểu là llòng đườnng xe chạyy, bó vía, vvỉa hè
(trắc nggang). Cácc subassem
…tùy ttheo quan niệm của người thiếết kế nhữnng subasseembly đượ
ợc hiển thị trong
mục toool palettess như hìnhh vẽ dưới đđây (chúngg ta có thểể tùy chọn các subasssembly
để gắn vào null aassembly).
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 9
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
một trắc nggang đơn giản
Để ddễ hình duung ta tạo m
như sau bao gồồm: thànhh phần nulll assemplyy và các
thànnh phần subbassemblyy như :
Laneeoutsidesuuper(làn xee chạy), cuurb(lề đườ
ờng),
sidew
walk(vỉa hhè)
CHƯ
ƯƠNG
G III.TH
HIẾT K
KẾ NÚ
ÚT GIA
AO ĐỒ
ỒNNG M
MỨC
TRON
NG CIV
VIL 3D
D
1. MÔ
M HÌN
NH 3D C
CỦA NÚ
ÚT GIA
AO ĐÔN
NG MỨ
ỨC TRO
ONG
A
AUTO CAD C
CIVIL 3D
Doo mô hình 3D là nềnn tảng cơ sở
s cho quáá trình thiếết kế tiếp ttheo, cho nên việc
hiểu biiết về nó m
một cách cchi tiết là rất
r quan trrọng. Về bbản chất, m
mô hình nàày là một
bề mặtt ba chiều được tạo thành từ lư
ưới tam giiác đặc biệệt đặt phíaa trên mô hình của
bề mặtt tự nhiên (mặt đất ban
b đầu), lưới tam giác
g này có
c đặc điểểm là các ccạnh của
nó khôông cắt quua các đường cơ bảản của núút giao (đư
ược gọi làà Alignmeent trong
Civil3D
D)
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 10
Nghiªn cøu khoa häc sinh viªn
Các đường cơ bản trong nút giao:
- Đường tim của các nhánh vào nút,
- Đường mép mặt đường của các nhánh
vào nút,
- Đường giới hạn phạm vi của rãnh
dọc, bó vỉa, vỉa hè của các nhánh.
Hình 1: Minh họa mô hình 3D của nút giao
Số lượng các đường này là không hạn chế trong mô hình, điều này cho phép
xây dựng mô hình phù hợp với mọi loại nút giao cùng mức. Sau khi mô hình cơ
bản được dựng xong, nó sẽ tạo ra các mặt cắt dọc bám theo các đường cơ bản trong
mô hình cùng với các mặt cắt ngang vuông góc với các đường cơ bản này. Khi
người thiết kế thay đổi các thông số trên các mặt cắt dọc hay mặt cắt ngang này thì
lập tức mô hình sẽ thay đổi theo và đồng thời các mặt cắt liên quan cũng được tự
động thay đổi.
2. CÁC ĐƯỜNG CƠ BẢN TRONG NÚT GIAO
Các đường này (trong Civil 3D gọi là Alignment) bao gồm đường tim của các
nhánh dẫn và các đường xác định phạm vi của các bộ phận trên mặt bằng như
phạm vi mặt đường, lề đường, rãnh dọc, bó vỉa hay là vỉa hè trong mô hình 3D ở
trên chúng là các đường sau.
Ph¹m V¨n Chung – Lª ThÞ V©n
Page 11
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Đườngg tim của đđường nháánh và đườ
ờng chính (đường sốố 1 và số 22).
Đườngg giới hạn phạm vi mặt
m đườngg của đườnng chính (đđường số 33).
Đườngg giới hạn phạm vi của
c mặt đư
ường của đđường nháánh (đườngg số 4 và ssố 5).
3.TH
HIẾT KẾ
Ế TRẮC
C DỌC
Căn cứ theo cáác đường cơ bản đãã định nghhĩa trong mô
m hình 33D, Civil 33D sẽ tự
ương ứng của tuyếnn 1(tuyến
động tạạo ra các đối tượngg trắc dọc mặt bằngg tuyến tư
chính) và tuyến 2(tuyến pphụ). Ngườ
ời thiết kếế sẽ thiết lập cao độộ thiết kế cho phù
Những thiếết lập này sẽ được cậập nhật nggay lập tứcc lên bìnhh đồ và trắắc ngang.
hợp. N
Nguyên tắc thiếtt kế bước này khônng có gì khhác so với cách thiếtt kế thôngg thường.
t này sẽẽ được m
mô tả chi ttiết thông qua
Công tác
những bước thựcc hiện dướ
ới đây:
1 Xuất trắắc dọc bề mặt tuyếnn: đường 1,
Bước 1:
đường 2.
2 Thiết kếế trắc dọc của đườnng 1 và đư
ường
Bước 2:
2.Tronng mục proofile ta chọọn Profile Creation
Tools.
ược trắc dọọc địa hìnhh và
Cuối cùùng chúngg ta tạo đư
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 12
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
trắc dọọc địa hìnhh và trắc dọọc thiết kếế của tuyếnn 1 và tuyến 2 như ssau:
Hình 22:thiết kế trrắc dọc đư
ường 1
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 13
Nghiên cứu khoa học sinh viên
Hỡnh 3:Thit k trc dc ng 2
4. MT CT NGANG MT NG TI NT GIAO
Vic thit k trc ngang bc ny tng i quan trng nú s nh hng n b
mt ti v trớ ghộp ni,v thit k thoỏt nc sau ny.
Cỏc trc ngang chun cn phi cú bao gm: trc ngang ca tuyn chớnh,tuyn
ph,l ng .Tựy theo yờu cu ca d ỏn ta cú th tựy chn thay i nhng c
tớnh ca trc ngang vớ d nh thay i dc,b dy s lng lp vt liu t
p
S
ut
M
od
e
C
C
ut
S
e
od
M
lo
pe
ut
yo
La
La
yo
ut
pe
lo
e
op
Sl
La
yo
ut
M
od
e
ll
Fi
Fi
ll
e
od
Sl
op
e
M
ut
yo
La
C
ut
e
od
M
Slo
pe
ut
yo
La
La
yo
pe
ut
Slo
C
ut
S
lo
pe
ut
M
od
e
C
La
yo
ut
M
od
e
Secondary R oad F ull Section
ll
Fi
pe
lo
S
e
od
M
ut
yo
La
S
ll
M
od
e
Fi
e
yo
ut
p
lo
Fi
ll
S
e
od
M
lo
p
e
ut
yo
La
La
Curb Return Fillets
Primary Road Full Section
Hỡnh 4: Cỏc dng mt ct ngang chun
Cho d hỡnh dung ta s thay i dc ca trc ngang nh hỡnh nh minh ha di
õy tha
5. P TRC NGANG
Cn c vo cỏc dng mt ct ngang chun ó c nh ngha phn 3.3 s c
gỏn vo nỳt. to b rng cho trc ngag chỳng ta da vo cỏc ng c bn ó
c nh ngha sn phn trờnNgoi ra ỏp trc ngang mt cỏch linh hot v
Phạm Văn Chung Lê Thị Vân
Page 14
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
tiện dụụng hơn chhúng ta cònn có thể tạạo các đườ
ờng Polylinne tạo thànnh hình dạạng hình
học cơ
ơ bản của nnút giao vớ
ới các tim tuyến củaa tuyến chíính(tuyến 1) và tuyếến
p
polyline
Tuyen 1
T
Tuyen
2
p
polyline
poly
yline
phụ(tuyyến 2) . víí dụ minh họa cụ thểể ở hình vẽẽ dưới đâyy:
Hình 5:
5 Mô hìnhh nút giao tạo từ cácc polyline
Để thự
ực hiện việệc áp trắc nngang tronng Civil 3D
D chúng taa có thể lààm như sauu: Trong
mục Inntersectionns có các lự
ựa chọn C
Create Inteersection vvà create roundabout trong
phạm vvi nghiên cứu
c ta chọọn create intersectio
i
on một bảnng thông sốố về nút ggiao xuất
hiện nhhư sau:
đầu tiên ta có thể cchọn
mặc địnhh và làm thheo từng
bước bằnng cách
chọn Nexxt
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 15
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
c bản củaa nút giao nnhư sau:
Và cuốối cùng sauu khi áp trrắc ngang tta được hìình dạng cơ
Hình 66: Mô hìnhh nút giao ssau khi ápp trắc
ngang
Sau khhi mô hìnhh nút giao đđược tạo rra các đườnng cơ bảnn 3 và 4 cũnng được thhiết
lập.Khhi đó trắc ddọc của các đường ccơ bản đó ccó dạng nnhư sau:
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 16
Nghiêên cứu kho
hoa học sinnh viên
Hỡnh 7:Trc
7
dcc
ng 3.
8 Trc dcc ng 44.
Hỡnh 8:
6. THI
T K THOT
T N
C TRO
ONG KH
HU VC
C
N
NT GIA
AO
Hin nnay thit k thoỏt nc cho khu vc nnỳt giao thhng ch mang tớnhh tng
i m
c chớnhh xỏc chaa cao gim
m cht lnng ca d
ỏn.c biit cỏc ụ
th
ln cú mng l
i giao thụnng dy cc thỡ sau m
mi trn m
ma vic thhoỏt nc ti cỏc
lờn quan trng.ii vi phnn mm Autto Cad Civvil 3D cụnng tỏc
nỳt giaao cng tr
ny th
c s khỏ n gin vv chớnnh xỏc cao.
Sau khhi ton b ccỏc trc nggang cc ỏp thnh cụng, ta ccú th s ddng tớnh nnng
phõn tớớch hng nc chyy ca Civiil 3D thhy c hhng n
c chy trờờn b
mt ca mụ hỡnhh.
Phạm V
Văn Chung L
Lê Thị Vân
Page 17
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Ta phảải thực hiệnn các thaoo tác sau:
Tạo bềề mặt nút ggiao từ cácc corridor ( các cọc để xuất trắắc ngang )).
Trước tiên chọn vị trí nút ggiao cần tạạo bề mặt chọn chứcc năng corrridor surfface
thanh ccorridor hhiển thị như
ư sau:
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 18
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Trong mục surfaace style chhọn cách thức hiển thị bề mặtt có nhiều cách thức hiển thị
tùy chọọn dưới đâây:
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 19
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Sau đóó ta chọn lớ
ớp vật liệuu trên cùngg bề mặt nút
n giao.Chhọn lớp vvật liệu phụụ thuộc
vào nggười thiết kế
k và yêu ccầu của dự
ự án.
ược hiển thhị như sauu:
Cuối cùùng bề mặặt của nút giao sẽ đư
Hình 99: Hiển thị thoát nư
ước trên bềề mặt nút.
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 20
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
ứ vào hìnhh này ta có thể đánh giá được kkhả năng tthoát nướcc cũng như
ư phân
Căn cứ
bố độ ddốc của bềề mặt nứt. Nếu chưa thấy phù hợp chúngg ta có thểể điều chỉnnh cao
độ thiếết kế trên ttrắc dọc củủa các đườ
ờng cơ bảnn đã nói ở phần trên thì ngay lập tức
Civil 33D sẽ phânn tích lại hhướng nướ
ớc chảy và cập nhật llên bản vẽẽ.Vì vậy chhúng ta
có thể dễ dàng thhiết kế thooát nước chho bề mặt nút khi nư
ước chảy ttự nhiên haay nước
chảy hạn chế.Trêên đây là nnhững bướ
ớc cơ bản để thiết kếế nút giao đồng mứcc trong
mềm Civil 3D
phần m
Qua quuá trình ngghiên cứu và tìm hiểểu chúng taa đã đạt đư
ược nhữngg kết quả ssau
1.Thiếtt kế thành nút giao đđồng mức tại ngã baa:
Hình 110:thoát nư
ước tự nhiiên
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 21
Nghiªªn cøu kho
hoa häc sinnh viªn
Ta nhậận thấy nếếu không đđiều chỉnhh hướng nư
ước chảy thì
t khả nănng thoát nnước của
nút giaao bị hạn cchế và dễ gây
g ứ đọngg.Do đó taa phải điểuu chỉnh hư
ướng nước chảy
như hìnnh vẽ sau:
Hình 111: thoát nnước hạn cchế
Ph¹m V
V¨n Chung – L
Lª ThÞ V©n
Page 22
Nghiêên cứu kho
hoa học sinnh viên
2.Nỳt ggiao ngóó t
Hỡnh 114: Thit kk ngó t
CH
HN
NG IV:: KT LUN
N CHUN
NG
1 NHT
1.
T XẫT
NH GI
Cú thh thy rnng, vi cỏcch thc d
a hon ton trờn mụụ hỡnh 3D, thỡ vic thit
t
k
cỏc ii tng cúú tớnh phcc tp nh nnỳt giao cựựng mc tr
t nờn rừ rng v thhun li.
Mt m
mụ hỡnh 3D
D s b
c to ra da
d trờn cỏỏc xỏc nh trờn mtt bng, t õy mi
mt ctt dc v m
mt ct ngaang s
c to ra ch ng
i thit k a ra phhng
ỏn thit k cao ca mỡnnh. Vi tnng bc thhit k, mi thụng tinn s c cp nht
lờn tt c cỏc bnn v v mụụ hỡnh 3D khin choo vic kim
m soỏt v ỏnh giỏ trrong quỏ
v tin li..
trỡnh thhit k tht rừ rng v
Phạm V
Văn Chung L
Lê Thị Vân
Page 23
Nghiên cứu khoa học sinh viên
Vi nhng ni dung nghiờn cu trờn, vic thit k nỳt giao da trờn mụ hỡnh 3D
rừ rng n gin, trc quan v hiu qu hn nhiu so vi cỏch thit k da trờn cỏc
mt ct nh hin nay.
Tuy nhiờn cỏc tiờu chun thit k s dng trong phn mm l AASHTO lờn khi
thit k cn phi iu chnh li sao cho phự hp.Mt khỏc phn mm cũn khỏ nng
yờu cu cu hỡnh mỏy tớnh cao, lờn khi s dng tc x lý chm hay xy ra li h
thng khi ú cỏc bc thit k phi lm li t u, gõy phin h cho ngi thit k.
2.KIN NGH
Nhn thy rng phn mm Auto Cad Civl 3D ó ỏp ng c cỏc yờu cu trong
cụng tỏc thit k nỳt giao ng mc.c bit l vn thoỏt nc ti cỏc nỳt giao
trong cỏc ụ th ln nh: H Ni, H Chớ Minh v cỏc khu vc ngoi ụ th.Vỡ
vy khi thit k nỳt giao ng mc ta lờn s dng phn mm Auto Cad Civil
3D.Ngoi ra cú th s dng phn mm trong cụng tỏc quy hoch ụ th.
3.PHNG HNG TIP THEO
Do thi gian cú hn, ngun nhõn lc cũn hn ch mt s ng dng khỏc phc v
cho thit k nỳt giao ng mc cũn cha tỡm hiu ht nh tớnh toỏn khi lng t
p, mụ phng s di chuyn ca cỏc phng tin giao thụng trong phm vi nỳt
giao.
Phạm Văn Chung Lê Thị Vân
Page 24
Nghiªn cøu khoa häc sinh viªn
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. GS.TS. ĐỖ BÁ CHƯƠNG. Thiết kế đường ô tô (tập 1). NXB Giáo Dục – 1998.
2. PGS. TS. Nguyễn Xuân Vinh – Nút giao thông – NXB Giao thông vận tải –
1999.
3. GS. TS. Đỗ Bá Chương, TS. Nguyễn Quang Đạo – Nút giao thông trên đường ô
tô, tập I–NXB Giáo dục – 2000.
4. KS. Doãn Hoa – Thiết kế đường ôtô – NXB Xây dựng – 2000.
Ph¹m V¨n Chung – Lª ThÞ V©n
Page 25