Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng toán 5 viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.03 KB, 10 trang )

To¸n

1. KiÓm tra bµi cò:
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2 kg 50 g = ...... kg
10 kg 3 g = ...... kg


To¸n
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

Lín h¬n mÐt vu«ng
km2

hm2(ha) dam2

MÐt
vu«ng
m2

Nhá h¬n mÐt vu«ng
dm2

cm2

mm2

1dm2
1cm2
1mm2
1hm2 1dam2


1m2
1km2
=100 hm2 =100 dam2 =100 m2 =100 dm2 = 100 cm2=100 mm2
..................

..................

1

...................

1

..................

1

....................

1

.................

1

= km2 = hm2 = dam2 =
m2 = dm2
100
100
100

100
100
(hoặc = (hoặc = (hoặc = (hoặc = (hoặc =
0,01km2) 0,01hm2)0,01dam2) 0,01m2) 0,01dm2)

1

= cm2
100
(hoặc =
0,01cm2)


To¸n
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
Lín h¬n mÐt vu«ng
km2
1km2

hm2
1hm2

MÐt
vu«ng
dam2
1dam2

m2
1m2


Nhá h¬n mÐt vu«ng
dm2
1dm2

cm2
1cm2

mm2
1mm2

2
2
=.......cm
100 .hm2 =......
100 2 =.......mm
100
=......
100 dam2 =.........m
100 2
100
=........dm
1
1
1
1
1
1
2
2
2

2
2
=
km
=
hm =
dam =
m
=
dm =
cm2
100
100
100
100
100
100
(hoặc =
(hoặc =
(hoặc =
(hoặc =
(hoặc =
(hoặc =
0,01cm2)
0,01hm2) 0,01dam2)
0,01km2)
0,01m2)
0,01dm2)

-Hai đơn vị đo diện tích liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?

+ Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nó.
+ Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần trăm (bằng 0,01) đơn vị liền
trước nó.


VỞ NHÁP

To¸n

2 PHÚT

Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

VÝ dô 2:

VÝ dô 1:

ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp

ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp

vµo chç chÊm :

vµo chç chÊm :

3 m2 5 dm2 = ........ m2

C¸ch lµm:

C¸ch lµm:


3m2 5dm2 = 3
VËy :

42 dm2 = ........ m2

5

m2 =3,05 m2
100

3 m2 5 dm2 = 3,05 m2

42 dm2 =
VËy :

42
100

m2 = 0,42 m2

42 dm2 = 0,42 m2


S/47

To¸n

Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN


LuyÖn tËp:
Bµi 1: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm :
a) 56 dm2 = 0,56 m2

b) 17dm223cm2= 17,23 dm2
5
dm2
100

c) 23 cm2 = 0,23 dm2 (ha)d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
5
cm2
100


S/47

To¸n



Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

LuyÖn tËp:
Bµi 2: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm :
a) 1654 m2 = 0,1654 ha
c) 1 ha = 0,01 km2

b) 5000 m2 = 0,5 ha
d) 15 ha = 0,15 km2


1654
Cách làm: a) 1654 m =
ha = 0,1654 ha
10000
2


Toán
Tit 43:VIT CC S O DIN TCH DI DNG S THP PHN

Lớn hơn mét vuông
km2 hm2(ha) dam2

Mét vuông Nhỏ hơn mét vuông
m2
dm2 cm2 mm2

0
0
0

0

0

Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
00 m2 = 0,5 ha
a) 1654 m2 = 0,1654 ha
b) 50

5000
c) 1 ha = 0,01 km2

d) 15 ha = 0,15 km2


Ô CỬA BÍ MẬT
.

Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.

A. 5 km234 ha= 53,4 km2

A. 165 dm2 =1,65 m2

B. 5 km2341ha= 0,534km2

B. 165 dm =16,5m2

C. 5 km234 ha= 5,34km2
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng

2

3

C. 165 dm2 =1650 m2
Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng.

2

2
65
m
=
65
dam
A.

A. 51cm2= 5100dm2

B. 65 m

B.

51cm2=45,1dm2

C.

51cm2= 0,51dm2

2

2
= 0,65dam2

C. 65 m = 650 dam
2

2



To¸n
Tiết 43:VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

DẶN DÒ:

*Về nhà xem lại bài và làm bài tập
1; 2 (sách giáo khoa trang 47)
*Chuẩn bị bài Luyện tập chung (trang 47)






×