CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔI
Bài BIỂU MÔ
Đại Học Y Dược Cần Thơ 2009 – 2010
Câu 1: Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
D. Có thể gặp ở tất cả các mô.
A. Tế bào đứng sát nhau.
E. Chỉ có ở biểu mô hô hấp.
B. Không có mạch máu.
Câu 8: Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:
C. Có nhiều thể liên kết.
A. Myosin
D. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôi.
B. Actin
E. Có tính phân cực.
C. Villin
Câu 2: Biểu mô phủ:
D. Dynein
A. Chỉ có nguồn gốc ngoại bì.
E. Fimbrin
B. Chỉ có nguồn gốc nội bì.
Câu 9: Tác dụng của loại protein đặc biệt đó (câu
C. Tạo các bao xơ của các tạng.
8) là:
D. Có khả năng đổi mới nhanh.
A. Định hình lông chuyển.
E. Tất cả đều sai.
B. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bào.
Câu 3: Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên
C. Tạo sự lay chuyển của lông chuyển.
tiêu chuẩn sau đây:
D. Liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâm.
A. Nguồn gốc phôi thai.
E. Tất cả đều sai.
B. Hình dạng tế bào.
Câu 10: Liên kết vòng bịt:
C. Số hàng tế bào.
A. Nằm ở vùng cực ngọn tế bào.
D. Chức năng.
B. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau.
Câu 4: Vi nhung mao là:
C. Là nơi có nhiều cấu trúc connexon.
A. Siêu ống.
D. Là nơi có nhiều siêu sợi actin.
B. Siêu sợi.
E. Tất cả đều sai.
C. Nhung mao ở ruột.
Câu 11: Thể liên kết:
D. Cấu trúc chỉ có ở biểu mô.
A. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bào.
E. Tất cả đều sai.
B. Có nhiều siêu sợi trương lực
Câu 5: Vi nhung mao là nhánh bào tương:
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.
A. Không có màng tế bào bọc nhưng có màng siêu
D. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhau.
sợi.
E. Tất cả đều sai.
B. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actin.
Câu 12: Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào sau
C. Có màng tế bào và nhiều siêu ống.
đây:
D. Có cấu tạo như lông chuyển.
A. Có nhiều siêu sợi trương lực.
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.
B. Có tấm bào tương.
Câu 6: Vi nhung mao:
C. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhau.
A. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp
D. Thường gặp ở biểu mô phủ.
thụ.
E. Có nhiều đơn vị cấu tạo connexon.
B. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ.
Câu 13: Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào
C. Giúp tế bào chuyển động.
sau đây:
D. Giúp tế bào liên kết với nhau.
A. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhau.
E. Tất cả đều sai.
B. Có nhiều phức hợp protein (connexon)
Câu 7: Lông chuyển:
C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài
A. Có cấu tạo giống vi nhung mao.
D. Có tác dụng lưu thong ion sang tế bào bên cạnh.
B. Gồm nhiều siêu sợi xếp song song.
E. Có thể gặp ở tất cả các loại mô.
C. Là cấu tạo tương tự với trung tử.
Câu 14: So với các mô khác, tế bào biểu mô
thường có đặc điểm là:
A. Nhân bắt màu bazo.
B. Bào tương bắt màu acid.
C. Bộ golgi kém phát triển.
D. Ti thể phát triển.
E. Tất cả đều sai.
Câu 15: Thể liên kết là cấu trúc liên kết:
A. Giữa 2 tế bào biểu mô.
B. Giữa màng đáy và tế bào liên kết.
C. Giữa 2 noron.
D. Giữa các bào quan.
E. Tất cả đều sai.
Câu 16: Biểu mô lát đơn:
A. Có ở thành khoang thiên nhiên.
B. Có ở thành khoang cơ thể.
C. Có ở nơi gặp nhiều ma sát.
D. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiết.
E. Tất cả đều sai.
Câu 17: Biểu mô ở khí quản là:
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô lát tầng.
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
E. Tất cả đều sai.
Câu 18: Biểu mô thực quản là:
A. Biểu mô trụ giả tầng.
B. Biểu mô lát tầng không sừng.
C. Biểu mô lát tầng có sừng.
D. Biểu mô trung gian giả tầng.
E. Tất cả đều sai.
Câu 19: Thành của nang tuyến giáp là biểu mô:
A. Lát đơn.
B. Vuông đơn.
C. Trụ đơn.
D. Trụ giả tầng.
E. Tất cả đều sai.
Câu 20: Biểu mô trung gian giả tầng có ở:
A. Thực quản.
B. Khí quản.
C. Tiểu cầu thận.
D. Tuyến bã.
E. Tất cả đều sai.
Câu 21: Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn
có thể gặp ở:
A. Giác mạc.
B. Cổ tử cung.
C. Thực quản.
D. Bàng quang
E. Tất cả đều sai.
Câu 22: Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác
biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ:
A. Có nhiều thể liên kết.
B. Có màng đáy dày.
C. Không có lớp hạt.
D. Không có mạch máu.
E. Không phân cực.
Câu 23: Biểu mô trụ đơn:
A. Có nhiều ở nơi có hấp thụ thức ăn.
B. Có nhiều ở nơi trao đổi khí.
C. Không có tính phân cực.
D. Kém khả năng sinh sản.
E. Tất cả đều sai.
Câu 24: Tế bào đáy:
A. Là tế bào ít có khả năng sinh sản.
B. Có nhiều ở khí quản.
C. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọn.
D. Có khả năng chế tiết mạnh.
E. Có khả năng tổng hợp melanin.
Câu 25: Lớp gai:
A. Là lớp tế bào thuộc biểu bì.
B. Còn gọi là lớp sinh sản.
C. Còn gọi là lớp hạt.
D. Không có nhiều siêu sợi trương lực.
E. Có nhiều liên kết vòng bịt.
Câu 26: Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau
đây:
A. Là cấu trúc giàu keratin.
B. Các hình thức liên kết tế bào không còn.
C. Nhân tế bào bị thoái hóa.
D. Có nhiều thể bán liên kết.
E. Có nhiều siêu sợi actin.
Câu 27: Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu:
A. Ống đơn.
B. Ống chia nhánh.
C. Túi đơn.
D. Túi phức tạp.
E. Ống – túi.
Câu 28: Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu:
A. Túi đơn.
B. Túi phức tạp.
C. Ống đơn thẳng.
D. Ống – túi.
E. Tất cả đều sai.
Câu 29: Tuyến ống – túi có thể gặp ở:
A. Tuyến bã.
B. Tuyến kẽ.
C. Tuyến tiền liệt.
D. Tuyến vú.
E. Tất cả đều sai.
Câu 30: Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở:
A. Tuyến tiền liệt.
B. Tuyến vú.
C. Tuyến giáp.
D. Tuyến kẽ.
E. Tuyến đáy vị.
Câu 31: Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là;
A. Siêu ống.
B. Siêu sợi.
C. Siêu sợi trung gian.
D. Siêu sợi actin.
E. Siêu sợi myosin.
Câu 32: Ở biểu mô trụ giả tầng:
A. Tất cả nhân nằm cùng hang.
B. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc long ống.
C. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáy.
D. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 33: Biểu bì da là.
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 34: Biểu mô khí quản là.
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 35: Biểu mô thực quản là.
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 36: Biểu mô buồng trứng là.
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 37: Biểu mô tá tràng là.
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 38: Biểu mô đáy vị là.
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 39: Biểu mô bàng quang là.
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 40: Biểu mô trước giác mạc là
A. Biểu mô lát đơn.
B. Biểu mô vuông đơn.
C. Biểu mô trụ đơn.
D. Biểu mô trụ giả tầng.
E. Biểu mô lát tầng không sừng.
F. Biểu mô lát tầng sừng hóa
G. Biểu mô trung gian giả tầng
Câu 41: Có tác dụng ngăn cách với môi trường
ngoài.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 42: Có tác dụng liên kết là chính.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 43: Có tác dụng vận chuyển ion.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 44: Nằm ở vùng cực ngọn.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 45: Có nhiều siêu sợi trương lực.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 46: Có nhiều phức hợp connexon.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 47: Có ở biểu mô và các biểu mô khác.
A. Liên kết vòng bịt.
B. Thể liên kết.
C. Liên kết khe.
Câu 48: Tuyến kẽ tinh hoàn
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 49: Tuyến đáy vị
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 50: Có ống bài xuất
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 51: Không có ống bài xuất
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 52: Có mao mạch rất phong phú
A. Tuyến nội tiết
B. Tuyến ngoại tiết
Câu 53: Tuyến cận giáp
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 54: Tuyến giáp
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 55: Tuyến thượng thận
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 56: Tuyến kẽ tinh hoàn
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 57: Tuyến mồ hôi
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 58: Tuyến hoàn thể
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 59: Tuyến đáy vị
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 60: Tuyến tiền liệt
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 61: Tuyến tử cung
A. Cấu tạo kiểu túi kín
B. Cấu tạo kiểu lưới
C. Cấu tạo kiểu tản mác
D. Cấu tạo ống đơn
E. Cấu tạo ống túi
Câu 62: Có màng bào tương bao bọc
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 63: Lõi có chứa nhiều sợi
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 64: Lõi có chứa siêu ống
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 65: Gắn với thể đáy
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 66: Có nhiều ở biểu mô hấp thụ
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
Câu 67: Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế
bào trụ
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Cả A và B
D. Không A không B
ĐÁP ÁN
01234-
1
D
B
E
C
A
2
D
E
C
C
B
3
A
C
A
F
C
4
E
E
B
D
A
5
B
A
A
E
B
6
A
B
D
B
C
7
C
E
C
C
C
8
D
B
E
C
A
9
C
B
C
G
B
10
A
E
B
E
B
56-
A
D
A
C
B
B
E
A
B
A
C
B
D
C
-----------HẾT------------
B
-
D
-
C
-