Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Tài liệu một vài bài tập excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 33 trang )

Bài tập 1:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG + THƯỞNG
Tháng 8 năm 2014
Hệ số

nhân viên
H01A
T01B
H02A
H01C
H02C
T02B

20

Họ tên
Trần

Ngọc
Thanh
Thuý
Từ

Thanh
Hoàng
Vân
Thảo
Kiều
Hải


Tổng cộng

Chức vụ

PGĐ
TP
NV
PP
KT

Phụ cấp
chức vụ
?
?
?
?
?
?
?

Ngày
công
?
?
?
?
?
?
?


Mức
lương
?
?
?
?
?
?

Lương Tiền lĩnh

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp chức vụ: Nếu GĐ thì 5000, nếu PGĐ hoặc TP thì 4000,
nếu PP hoặc KT thì 3000, còn lại thì không có phụ cấp
2. Lương: Hệ số nhân Mức lương nhân Ngày công
3. Tiền lĩnh: Phụ cấp chức vụ cộng với Lương
4. Tổng của các cột Phụ cấp chức vụ , Ngày công , Lương , Tiền lĩnh
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Sum
D) Lưu tệp tin với tên là: BAI TAP EXCEL

?
?
?
?
?
?
?


?
?
?
?
?
?
?


Bài tập 2: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet  làm bài tập sau:

BẢNG LƯƠNG THÁNG 9 NĂM 2014


LCB

STT
1
2
3
4

MANV
A01
B02
C01
A02

HỌ VÀ TÊN


Tôn Ngộ
Trư Bát
Đường
Sa Ngộ

Không
Giới
Tăng
Tĩnh

350000

HSL
3,01
2,9
3,3
3,1

HSPC
?
?
?
?

BHXH LƯƠNG CÒN LẠI
?
?
?
?
?

?
?
?
?
?
?
?

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hệ số phụ cấp (HSPC): Nếu ký tự đầu của MANV là "A" thì HSPC bằng 0.4,
nếu là "B" thì 0.2, còn lại không có.
2. BHXH: Bằng 5% của HSL nhân với LCB
3. Lương: Bằng HSL nhân LCB cộng với HSPC nhân HSL nhân LCB
4. Còn lại: LƯƠNG trừ BHXH
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Phep toan co ban - Left
D) Lưu tệp tin


Bài tập 3: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet  làm bài tập sau:

Kết Quả Thi Học Kỳ I Năm Học 2013 - 2014
STT

MAHS

1
2
3

4
5
6
7

01MN
02NT
01NT
02MN
03BT
04MN
03BT

HỌ VÀ TÊN
Trần Nhân
Lê Thanh
Lê Minh
Nguyễn Thành
Phan Thanh
Lê Công
Nguyễn Anh

Tông
Thuỷ
Trí
Vinh
Thảo
Minh
Tuấn


TOÁN
8
6
9
4
5
8
7

LÝ HOÁ
8
7
8
6
7
7
6

9
5
10
5
6
7
6

ĐT

ĐTB


XẾP LOẠI

?
?
?
?
?
?
?

?
?
?
?
?
?
?

?
?
?
?
?
?
?

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm thưởng (ĐT): = 1 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "MN"
= 0.5 nếu hai ký tự cuối của MAHS là "NT"

= 0 nếu là "BT"
2. ĐTB: = (Toán * 3 + Lý * 2 + Hóa * 2) / 7 + ĐT, làm tròn đến 1 số lẻ
3. Xếp loại: = "Giỏi" nếu ĐTB >= 9
= "Khá" nếu ĐTB >= 7
= "T Bình" nếu ĐTB >= 5
= Yếu" nếu ĐTB khác các trường hợp trên
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: If-Round-Right
D) Lưu tệp tin


Bài tập 4: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet  làm bài tập sau:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Trần Văn
Trương Văn

Lê Hữu
Phan
Trần Thanh
Võ Hoàng
Nguyễn Duy
Trương Văn
Nguyễn Đình
Lê Quang
Lê Hoàng
Thái Văn
Hoàng
Trần Hữu

Anh
Hiệp
Đức
Bảo
Bảo
Nam
Linh
Minh
Bán
Minh
Nhân
Thanh
Dục
Hạnh

24
25

25
22
24
20
25
12
24
24
25
26
23
27

TẠM ỨNG BHXH BHYT KHÁC

Tổng cộng

Yêu cầu:
A) Bổ sung: Chèn thêm 1 cột có tên "Lương " vào bên phải cột Ngày công
B) Tính toán
1. Lương: = HSL nhân Ngày công nhân 200000 chia 6, làm trong đến hàng nghìn
2. Tạm ứng: = HSL nhân 200000 chia 3
3. BHXH: = 5%Lương
4. BHYT: = 1%Lương
5. Lương còn lại: = Lương trừ các khoản khấu trừ
6. Tính tổng của các cột có tô nền
7. Sắp xếp bảng tính theo Tên
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Lương còn lại định dạng theo tiền ĐVN
D) Đổi tên Sheet thành: SX-Định dạng ĐVN
E) Lưu tệp tin



NHẬN

4
5
4
7
2
3
6
4
5
5
3
3
3
4

CÁC KHOẢN KHẤU TRỪ

LƯƠNG
CÒN
LẠI

HỌ VÀ TÊN

NGÀY
CÔNG


STT

HSL

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 7/2014
-------o0o-------



Bài tập 5: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet  làm bài tập sau:
Sở Giáo dục TP Đà Nẵng
Trường PTTH Lê Quý Đôn
@&?

Thứ
Đào
Gia
Danh
Tuấn
Bình
Vân
Long

Trang

HOÁ

Trần Văn
Lê Anh
Nguyễn Hoàng

Võ Hữu
Lương Công
Cao
Trần Thanh
Trần Văn
Nguyễn Duy
Đào Thu



1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

HỌ VÀ TÊN

TOÁN

STT

PHÁI

KẾT QUẢ THI TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN

NĂM 2014

1
0
1
1
1
1
0
1
1
0

6
8
9
6
2
5
7
8
8
10

5
8
6
3
4
7

8
8
9
7

7
7
9
6
5
7
7
9
7
8

ĐIỂM
HỆ SỐ

VỊ
THỨ

KẾT QUẢ

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Điểm hệ số: = Toán nhân 2 cộng Lý cộng Hóa
2. Xếp hạng: Căn cứ vào cột Điểm hệ số để xếp hạng
3. Kết quả: Thí sinh có hạng nhỏ hơn 5 thì "Đậu ", còn lại thì "Hỏng "
4. Sắp xếp lại bảng tính theo cột Xếp hạng

5. Xóa bỏ cột Phái
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, những chữ "Đậu" có màu xanh, chữ "Hỏng" có màu đỏ
C) Đổi tên Sheet thành: Rank-Định dạng ĐK
D) Lưu tệp tin


Bài tập 6: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet  làm bài tập sau:

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 8 NĂM 2014
STT Mã NV
1
2
3
4
5
6

A1BC
B1HĐ
A2HĐ
B2HĐ
C3HĐ
C1BC

Họ tên Chức vụ HSL Phụ cấp
Trăm
Năm
Trong
Cõi
Người

Ta
Tổng cộng


PGĐ
TP
PP
NV
NV

4,25
3,12
2,78
3,12
1,92
2,32

Lương Bảo hiểm Tiền lĩnh

BẢNG PHỤ CẤP

PGĐ
TP
PP
NV

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phụ cấp: Dùng hàm Vlookup tham chiếu Bảng phụ cấp để tính
2. Lương: = HSL nhân 120000

3. Bảo hiểm: Nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" và 2 ký tự cuối là "BC" thì bằng 10% Lương ,
nếu ký tự đầu của Mã NV là "A" hoặc "B" và 2 ký tự cuối là "HĐ" thì bằng 5% Lương,
còn lại bằng 0% Lương
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp cộng Lương trừ Bảo hiểm
5. Tính tổng cho các cột tô màu
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập, cột Tiền lĩnh định dạng theo tiền USD
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Logic
D) Lưu tệp tin


ẢNG PHỤ CẤP
500
400
300
200
0


Bài tập 7: Mở tệp tin BAI TAP EXCEL đã làm ở bài tập 1, kích vào nút new Sheet  làm bài tập sau:

Trường Đại h ọc S ư phạm Đà Nẵng
Kế t quả thi h ọc k ỳ 1 n ăm h ọc 2013 - 2014
 

SỐ
TT
1
2
3
4

5
6

HỌ VÀ
TÊN
THÍ SINH
Khi
Trời
Đất
Nổi
Cơn
Giông

CHỨC
VỤ

PHÁI

THĐCC

TCC

ANH

LTĐT

ĐTB

LP
TV

TV
LT
BT
TV

Nam
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Nữ

4,1
8,4
5,4
9
3
3
9

3,1
5,6
4,3
9
4,6
5,6
9

7
4,7

3,4
9,5
4,8
4,8
9,5

8
6
4,5
9
5
6
9

8
6
4,5
9
5
6
9

3

3,1

3,4

4,5


4,5

Cao nhất
Trung bình
Thấp nhất
Bảng Kết Q uả
0
Lưu ban
3
5
7
9

Thi lại
Trung bình
Khá
Giỏi

TỔNG HỢP SỐ LIỆU
Loại
Số Thí
Sinh
Lưu ban

Số lượng trung bình

Thi lại
Trung
bình
Khá

Giỏi

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. ĐTB: = (THĐCC * 4 + TCC * 3 + ANH * 2 + LTĐT * 3)/12, làm tròn đến 2 số lẻ
2. ĐKQ : = ĐTB + 1 nếu CHỨC VỤ là LT hoặc BT
= ĐTB + 0.5 nếu CHỨC VỤ là LP
= ĐTB nếu là T V
3. KẾT Q UẢ: Căn cứ cột ĐKQ và tham chiếu Bảng kết quả để tính
4. T ính giá trị cao nhất, trung bình và thấp nhất cho các cột có dấu ?
5. Lập bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU theo kết quả
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Vlookup-Countif
D) Lưu tệp tin


ập sau:

ĐKQ
8,2
6
2,3
9
5,3
6
9
2,3

ợng trung bình


KẾT Q UẢ


LCB
MNV
H01C
H01C
Đ02T
N03V
Đ02T
H02C

Họ Tên

Phòng

Công
HC
Cha
ĐT
Như
HC
Núi
ĐT
Thái
HC
Sơn
HC
Tổng cộng




PGĐ

500000

400000

350000
Chức
vụ

PGĐ
TP
NV
PP
KT

Bảng PCCV
TP
PP
400000

300000

Phụ cấp
chức vụ

Ngày
công

12
24
25
10
20
30

KT

NV

300000

0

HSL
3
4
4
2,9
3,5
3,5

Lương
?
?
?
?
?
?


Tiền lĩnh
?
?
?
?
?
?

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU
Phòng
Số người
Tiền lĩnh
HC
ĐT
NV

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Phòng: = "HC" nếu ký tự đầu của MNV là "H" và ký tự cuối là "C"
= "ĐT" nếu ký tự đầu của MNV là "Đ" và ký tự cuối là "T"
= "NV" còn lại
2. Phụ cấp chức vụ: Căn cứ vào BẢng PCCV ở trên để tính
3. Lương: = HSL * LCB * Ngày công
4. Tiền lĩnh: = Phụ cấp chức vụ + Lương
5. Sắp xếp bảng tính theo cột Phòng


B)
C)

D)
E)

6. Lập Bảng TỔNG HỢP SỐ LIỆU ở trên
Định dạng bảng tính như trong bài tập
Thiết lập mật khẩu để bảo vệ không cho sửa công thức và dữ liệu trong Sheet
Đổi tên Sheet thành: Hlookup-Count-Sumif
Lưu tệp tin



STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

TÊN KHÁCH
HÀNG

Trần Văn
Lê Anh
Nguyễn Hoàng
Võ Hữu
Lương Công
Cao
Trần Thanh
Trần Văn
Nguyễn Duy
Đào Thu
Trương Văn
Lê Đức
Lê Hữu
Trịnh Quốc
Võ Văn

Thứ
Đào
Gia
Danh
Tuấn
Bình
Vân
Long

Trang
Sử
Hạnh
Hạnh
Cường

Dũng

BẢNG GIÁ
LOẠI
GIÁ
A
300000
B
250000
C
200000

NGÀY
ĐẾN

NGÀY
ĐI

PHÒNG

SỐ
ĐƠN GIÁ
NGÀY
PHÒNG
LOẠI TẦNG
01/06/2014 10/06/2014 B
1
04/06/2014 12/06/2014 A
2
10/06/2014 15/06/2014 C

4
11/06/2014 05/07/2014 C
3
13/06/2014 20/06/2014 A
5
14/06/2014 16/06/2014 A
2
17/06/2014 25/06/2014 B
2
22/06/2014 15/07/2014 C
6
25/06/2014 30/06/2014 B
3
03/07/2014 30/07/2014 B
5
04/07/2014 30/07/2014 B
6
06/07/2014 20/07/2014 C
4
07/07/2014 14/07/2014 C
3
10/07/2014 22/07/2014 A
2
13/07/2014 01/08/2014 C
1
Tổng cộng

TẦNG
HỆ SỐ


1
100%

2
95%

BẢNG HỆ SỐ
3
4
90%
85%

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Số ngày: = 1 nếu Ngày đi bằng Ngày đến
= Ngày đi - Ngày đến nếu Ngày đi khác Ngày đến
2. Đơn giá phòng: = giá loại phòng nhân hệ số tầng lầu, căn cứ vào BẢNG GÍA và BẢNG HỆ SỐ
3. Thành tiền : = Đơn giá phòng nhân Số ngày
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Thiết lập mật khẩu để bảo vệ cấu trúc bảng tính
D) Đổi tên Sheet thành: H-Vlookup
E) Lưu tệp tin


THÀNH
TIỀN

5
80%


6
75%

ẢNG HỆ SỐ ở trên để tính


STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26

HỌ
Huỳnh Tiến
Nguyễn Đạt
Nguyễn Thị Thu
Nguyễn Tiến
Trần Ngọc
Nguyễn Khoa
Mai Trọng
Nguyễn Phúc
Phạm Ngọc
Võ Hà Minh
Châu Ngọc
Bùi Quang Thục
Ngô Thị Ngọc
Trần Thị Thu
Lê Đức
Nguyễn Lê Thu
Nguyễn Thị Thanh
Lương Thanh Anh
Nguyễn Văn Anh
Nguyễn Thị Ngọc
Trịnh Thị
Đặng Thị Mỹ
Trần Thụy Đan
Phạm Thái Bảo
Nguyễn Ngọc Thành

Đặng Trần Tấn

TÊN
Bửu
Thịnh
Hằng
Anh
Tươi
Huân
Nghĩa
Long
Tuấn
Thương
Đức
Anh
Nữ
Thảo
Anh
Cúc
Thảo
Đức
Việt
Hiếu
Thắm
Dung
Thảo
Ngọc
Nam
Khoa


NGÀY SINH NƠI SINH NỮ LỚP
28/03/1990
18/03/1990
03/05/1987
06/07/1989
01/01/1989
11/06/1990
11/05/1989
16/08/1989
02/08/1989
06/04/1989
30/03/1989
01/11/1989
15/10/1988
20/11/1989
04/09/1989
12/09/1989
12/03/1990
16/03/1989
21/02/1990
11/08/1988
15/11/1989
05/10/1989
29/03/1990
01/07/1990
11/02/1989
22/05/1990

TP.HCM
TP.HCM

TP.HCM
TP.HCM
TP.HCM
Ninh Thuận
TP.HCM
TP.HCM
Lạng Sơn
TP.HCM
TP.HCM
TP.HCM
TP.HCM
TP.HCM
Đồng Nai
TP.HCM
TP.HCM
Tp.HCM
Tp.HCM
TP.HCM
Hải Dương
TP.HCM
TP.HCM
TP.HCM
Ninh Bình
TP.HCM

X

X
X
X

X
X
X

X
X
X
X
X

11A8
11A5
12A6
12A2
12A1
11A1
12A1
12A7
12A1
12A1
12A1
12A1
12A10
12a11
12A10
12A1
11C
12A1
11A5
12A4

12A5
12A5
11A4
11A4
12A1
11C

TRƯỜNG MÔN ĐIỂM
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Bùi Thị Xuân
Lê Độ
Lê Độ
Lê Độ
Lê Độ
Củ Chi
Củ Chi
Củ Chi
Gia Định
Gia Định
Gia Định
Gia Định
Gia Định
Gia Định
Gia Định

Gia Định
Gia Định
Gia Định
Gia Định

Toán
Toán
Văn
Anh
Anh
Toán
Văn
Văn
Toán
Văn
Toán
Văn
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Toán
Anh
Văn
Văn
Văn
Anh
Anh
Toán

Văn

9,6
0,1
0,9
3,6
1,5
7,6
2,9
8,2
9,6
6,5
9,3
1,4
7,1
7,1
1,7
2,4
5,3
9,0
5,3
1,6
4,5
7,8
6,3
8,4
4,6
8,0

Yêu cầu:

A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Thực hiện BẢNG THỐNG KÊ sau:
BẢNG THỐNG KÊ
Tổng số thí sinh trường Gia Định
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn
Số thí sinh trường Gia Định thi môn Văn dưới 5 điểm
Điểm trung bình cộng môn Toán của trường Gia Định
Số thí sinh dự thi đông nhất của cùng 1 trường
2. Căn cứ vào ĐIỂM để xếp hạng học sinh theo MÔN, TRƯỜNG, TRƯỜNG-MÔN; đồng điểm và đ
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 1
D) Lưu tệp tin


XH
Môn

XH
XH
Trường Trường - Môn

đồng môn thì đồng hạng.


1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

Nguyễn Lan
Lê Văn
Nguyễn Văn
Nguyễn Hữu
Hoàng
Trần Thị
Võ Hà
Trịnh Thị
Võ Duy
Phan Thị

Anh
Bình
Bình
Hoàng
Điệp
Thanh
Giang
Hồng
Hoàng
Thảo

Học
bổng


XSTK PPNCKH HĐH MMT
Số tín chỉ
3
1
3
3
4,8
8,0
8,0
5,8
3,4
3,6
4,7
3,8
7,4
8,6
5,7
8,0
8,0
7,4
7,4
8,4
10,0
9
7,4
8,0
5,8
8,0
8,6
7,4

8,6
8,0
9,6
6,8
4,8
9,0
8,0
5,8
8,6
7,4
7,6
5,8

TBC

Họ và tên

Số TC

STT

ĐRL

KẾT QUẢ HỌC TẬP LỚP SPT

90
80
85
89
90

87
95
80
85
87

Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC của mỗi sinh viên
2. Tính ĐTB của mỗi sinh viên
3. Xét Học bổng theo quy định: Sinh viên có ĐRL>=85 và ĐTB>=7 thì có "HB", ngược lại thì "KHB".
4. Thực hiện Bảng thống kê sau
Bảng thống kê
Số sinh viên học lực yếu
Số sinh viên có học bổng
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array 2
D) Lưu tệp tin


ợc lại thì "KHB".


TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM VIỆT NAM
NGHIỆP VỤ PHÁT SINH QUÝ II
-----o0o----STT
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

NGÀY
08/04/2004
10/04/2004
12/04/2004
14/04/2004
16/04/2004
18/04/2004
20/04/2004
22/04/2004
24/04/2004
26/04/2004
28/04/2004
30/04/2004

05/05/2004
08/05/2004
11/05/2004
14/05/2004
17/05/2004
19/05/2004
20/05/2004
30/05/2004

LÝ DO
Bán bảo hiểm
Bán bảo hiểm
Bán bảo hiểm
Bán bảo hiểm
Chi viện phí BHYT
Bán bảo hiểm
Chi bồi thường tai nạn
Bán bảo hiểm
Bán bảo hiểm
Bán bảo hiểm
Chi bồi thường tai nạn
Chi viện phí BHYT
Chi bồi thường tai nạn
Bán bảo hiểm
Bán bảo hiểm
Chi viện phí BHYT
Bán bảo hiểm
Chi bồi thường tai nạn
Chi bồi thường tai nạn
Chi viện phí BHYT


LOẠI BH
Xe máy
Xe máy
Xe ô tô
Y tế
Y tế
Xe ô tô
Xe máy
Xe máy
Y tế
Xe ô tô
Xe máy
Y tế
Xe máy
Y tế
Y tế
Y tế
Xe ô tô
Xe ô tô
Xe máy
Y tế

THU
85.000
145.000
500.000
30.000

CHI


GHI CHÚ

15.000
500.000
100.000
85.000
50.000
500.000
120.000
5.000
125.000
45.000
30.000
7.500
400.000
750.000
130.000
5.000

Yêu cầu:
A) Sử dụng các công thức DFUNCTION để thực hiện các bảng thống kê sau
BẢNG DOANH THU BẢO HIỂM
xe máy
xe ô tô
Số khách
Tổng thu
Tổng chi
Lợi nhuận
THỐNG KÊ CHI XE MÁY

Cao nhất cho 1 vụ
Thấp nhất cho 1 vụ
Trung bình cho 1 vụ

B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Dfunction
D) Lưu tệp tin

y tế


BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ XE
Stt
1
2
3
4
5
6

Khách hàng
Long

Thanh
Việt
Hùng
Châu

Loại xe
Máy xúc

Nâng hàng
Tải nhẹ 2.5 T
Tải nặng 5 T
Máy xúc
Tải nhẹ 2.5 T

Ngày thuê
10/01/2007
02/02/2007
10/04/2007
20/05/2007
22/05/2007
13/06/2007

Ngày trả
Số ngày
27/01/2007
04/03/2007
25/04/2007
25/05/2007
12/06/2007
16/06/2007
Tổng Cộng

Đơn giá Thành tiền

Yêu cầu:
A) Tính toán
1. Hãy lập công thức mảng để tính Số ngày thuê
2. Tham chiếu Bảng giá để tính cột Đơn giá

3. Hãy lập công thức mảng để tính Thành tiền = Số ngày * Đơn giá .
Biết rằng: Trong số ngày từ Ngày thuê đến Ngày trả, nếu có ngày Chủ Nhật thì Đơn giá tính gấp
4. Tính tổng cho các cột Số ngày và Thành tiền
4. Dùng các công thức mảng và hàm Dfunction để tính bảng thống kê sau
Bảng thống kê

Loại xe Số lần thuê Tổng số ngày Tổng tiền
Nâng hàng
Máy xúc
Tải nhẹ 2.5 T
Tải nặng 5 T
Tên khách hàng trả tiền thuê nhiều nhất
B) Định dạng bảng tính như trong bài tập
C) Đổi tên Sheet thành: Array-Dfunction
D) Lưu tệp tin


Bảng giá
Loại xe

Đơn giá

Tải nhẹ 2.5 T
Tải nặng 5 T
Nâng hàng
Máy xúc

200.000
450.000
300.000

400.000


Mức học phí cho 1 TC
TT

Họ và

tên

120000
TCC

THĐC TLH PPNCKH HĐC

1 Nguyễn Tuấn

Anh

X

X

2 Trần Hoàng

Bình

X

X


3 Trương Thị Phương

Chi

X

4 Mai Hùng

Cường

X

5 Nguyễn Thị Hạnh

Dung

6 Nguyễn Duy

Hậu

7 Hoàng Đức

X
X

X
X

X


X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Hiển

X

X

8 Thái Bá


Hoàng

X

9 Nguyễn Thị

Hồng

10 Nguyễn Thị Thu

Hồng

11 Lê Quang

X
X

X

X

X

X

Hồng

X


X

12 Phan Vĩnh

Hương

X

13 Nguyễn Hoàng

Khải

X

14 Huỳnh Nguyễn Nhật

Khánh

Số TC
Học phí
đăng ký phải đóng

X
X

X

X

X


X
X

X
X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

Yêu cầu:

A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tính Số TC đăng ký của sinh viên (ô có dấu X là đăng ký)
2. Tính Học phí đã đóng cho thí sinh = Số TC đăng ký * Mức học phí cho 1 TC
3. Tính Học phí còn nợ của mỗi sinh viên
4. Căn cứ Học phí còn nợ để Kết luận, những sinh viên còn nợ học phí thì không được thi.
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết luận với điều kiện chữ "KĐT" có màu đỏ

2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Học phí đã đóng, nếu trùng thì sắp xếp theo tên.
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh còn nợ học phí
4. Lọc những sinh đã đóng học phí từ 1,000,000 đến 1,200,000
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 1
E) Lưu tệp tin


Học phí
đã đóng

Học phí
Kết luận
còn nợ

BẢNG HỆ SỐ

1.000.000

TCC


3

1.080.000

THĐC

2

TLH

3

1.320.000

PPNCKH

1

1.080.000

HĐC

3

700.000

1.080.000
1.080.000
800.000
960.000

1.080.000
1.080.000
1.000.000
1.080.000
1.080.000


KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH KHÓA 2014
SBD

Họ và

A01
B02
A03
B04
A05
B06
A07
A08
B09
A10

Ngô Thị
Phạm Thị
Nguyễn Thị
Dương Quang
Nguyễn Thế
Nguyễn Duy
Trịnh Thị

Nguyễn Thị
Nguyễn Thị
Phan Thị

Diện
ưu tiên
Lệ
K
Linh
K
Lan
TB
Long
K
Luận
LS
Thanh
TB
Mai
K

MN

K
Hương
K
tên

Toán Lý Hóa Sinh
10,0

10,0
9,0
7,0
3,0
8,0
4,0
5,0
1,0
4,0

9,0 7,0
9,0
10,0 9,0
3,0
7,0 8,0
9,0
5,0 8,0
2,0 10,0
8,0
7,0 6,0

Điểm Tổng Kết
ưu tiên điểm quả

10,0
6,0
7,0

6,0


Yêu cầu:
A) Tính toán: Hãy lập công thức mảng để thực hiện các yêu cầu sau
1. Tham chiếu bảng ĐIỂM ƯU TIÊN để tính Điểm ưu tiên cho thí sinh
2. Tính Tổng điểm cho thí sinh
3. Xét Kết quả theo bảng ĐIỂM CHUẨN
B) Sort & Filter
1. Định dạng cột Kết quả với điều kiện chữ "Đậu" có màu xanh và chữ "Hỏng" có màu đỏ

2. Sắp xếp bảng giảm dần theo cột Tổng điểm, nếu điểm trùng thì sắp xếp
3. Thực hiện chức năng AutoFilter để xem danh sách thí sinh đậu hoặc hỏng
4. Dùng chức năng Advanced Filter để trích lọc danh sách sinh viên "Đậu", "Hỏng".
5. Xóa điều kiện lọc của các cột
C) Định dạng bảng tính như trong bài tập
D) Đổi tên Sheet thành: Array-Sort & Filter 2
E) Lưu tệp tin


×