Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài 11 trao đổi chất qua màng sinh chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.09 KB, 19 trang )


* Quan sát hình, kết hợp nghiên cứu SGK trang 47+48 và thảo
luận nhóm hoàn thành PHT sau?
VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG

1. Ví dụ
2. Khái niệm
Chiều vận
chuyển

3. Đặc
điểm

Sử dụng
năng lượng

Cơ chế

VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG

Ngâm mơ chua với đường, Bơm K+/Na+, Proton, vận
ngâm măng khô sau một lúc chuyển các phân tử Ure vào
thì nở to
thận


Sự vận chuyển của các phân tử chất tan qua màng sinh chất

Ngoại bào

Nội bào




Hoạt động của bơm Na+/K+:


Ngoại bào

Nội bào

Vận chuyển thụ động

Vận chuyển chủ động


VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG

1. Ví dụ
2. Khái niệm
Chiều vận
chuyển
Sử dụng
năng lượng

3.
Đặc
điểm

Ngâm mơ chua với đường, Bơm K+/Na+, Proton, vận
ngâm măng khô sau một lúc thì chuyển các phân tử Ure vào
nở to

thận
Là phương thức vận chuyển
các chất qua màng từ nơi có
nồng độ chất tan cao → nồng
độ chất tan thấp

Là phưng thức vận chuyển
các chất qua màng từ nơi có
nồng độ chất tan thấp → nồng
độ chất tan cao

Cùng chiều Građien nồng độ

Ngược chiều Građien nồng độ

Không cần ATP
- Nguyên lí khuếch tán
- 2 kiểu khuếch tán:

Cơ chế

VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG

+ Trực tiếp qua lớp kép
photpholipit
+ Qua kênh Prôtêin xuyên
màng

Có sử dụng ATP
- Sử dụng bơm đặc chủng



C1: nồng độ các chất bên ngoài TB hồng cầu
C2: nồng độ các chất bên trong TB hồng cầu


Sự vận chuyển của các phân tử nước như thế
nào trong các môi trường khác nhau?


 - Sự vận chuyển của H2O: Thẩm thấu

C1 > C2

C1 < C2

C1 = C2


Tốc độ khuếch tán của các chất qua màng phụ thuộc
vào những yếu tố nào?
: Urê
: Nước
: Phân tử
không
phân cực

Màng
 - Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào kích thước phân tử và nhiệt độ


môi trường


(?) Quan sát hình và kết hợp nghiên cứu SGK trang 49,
hãy mô tả quá trình nhập và xuất bào


 - Màng sinh chất biến dạng (lõm vào) thu nhận “đối tượng” →

“nuốt” (Nhập bào) → bị phân giải
+ Thực bào: Nếu “đối tượng” là vi khuẩn, mảnh vỡ TB
+ Ẩm bào: Nếu “đối tượng” là giọt dịch
 - Các chất tiết hoặc chất thải sau khi tiêu hóa được đưa ra ngoài

qua màng TB → Xuất bào


Nhập bào

Xuất bào


Câu 1: Hiện tượng thẩm thấu là gì?
A. Sự khuếch tán của các chất qua màng
B. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng
C. Sự vận chuyển các ion qua màng
D. Sự biến dạng màng sinh chất


Câu 2: Câu có nội dung đúng là:

A. Khuếch tán là sự vận chuyển chủ động các chất
B. Thẩm thấu là hình thức vận chuyển tích cực
C. Khuếch tán dựa vào sự chênh lệch nồng độ các
chất bên trong và bên ngoài màng
D. Thực bào chỉ xảy ra ở các tế bào thực vật


Câu 3: Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng qua
lông ruột vào máu theo cơ chế nào?
A. Khuếch tán
B. Thụ động
C. Thực bào
D. Thụ động và chủ động


(?) Giải thích các hiện tượng sau?
1. Tại sao cây nước ngọt khi trồng ở vùng đất mặn sẽ bị chết?
2. Tại sao tế bào hồng cầu có thể tồn tại trong dung dịch máu
mà không bị vỡ?
3. Tại sao khi ngâm mơ chua vào nước đường một thời gian
thấy nước mơ và quả mơ đều có vị chua ngọt?
4. Một người nông dân muốn cây mau lớn đã pha dung dịch phân
bón N, P, K tưới cho cây, nhưng cây vẫn bị héo, người nông dân
đó đã làm sai ở bước nào? Giải thích và cách khắc phục?
5. Xào rau và ướp thịt như thế nào để chúng không bị quắt và dai?






×