Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập tổng hợp Làm quen với menu lập trình Simply Start Biến tần ATV61 ATV71

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.82 KB, 8 trang )

Bài tập thực hành
Bài 1: (Biến tần ATV61 & ATV71)

Bài tập tổng hợp
Làm quen với menu lập trình “Simply Start”

1. Đấu dây theo sơ đồ

2. Trả về bộ thông số mặc định của nhà sản xuất
1. Drive menu
1.12 Factory settings

1.12 Factory settings
Goto Factory Settings

Parameter group list
Bấm “ENT” xác nhận

chọn “All”
--

Chọn “English”

--

3. Tìm hiểu Menu tổng quát (Main menu)
Thay đổi ngôn ngữ hiển thị
Main menu

5. Language


Thay đổi mức truy cập (Access level)
Ghi chú: Có các mức truy cập dưới đây.
Mức
Mô tả
Basic
Mức cơ bản dành cho người mới sử dụng
Standard
Mức chuẩn cho phép truy cập tới các thông số cơ bản
Advanced
Dành cho người dùng thành thạo
Expert
Dành cho chuyên gia

Main menu

2. Access level

Chọn “Advanced”

--

4. Tìm hiểu menu “Simply Start” – menu giúp LẬP TRÌNH NHANH biến tần
Chọn loại ứng dụng thích hợp
1. Drive menu

1.1 Simply Start

Macro configuration

chọn “Start/stop”


Ghi chú: Biến tần ATV61 và ATV71 có sẵn các loại ứng dụng sau.
ATV71 Macro configuration
ATV61 Macro configuration
Start/Stop
Chạy/dừng
Start/Stop
Chạy/dừng
Gen. use
Ứng dụng thông thường
Gen. use
Ứng dụng thông thường
PID regul.
Điều khiển PID
PID regul.
Điều khiển PID
Network C.
Điều khiển qua mạng
Network C.
Điều khiển qua mạng
Pumps.Fans
Ứng dụng bơm quạt
M. handling
Băng chuyền
Hoisting
Nâng hạ
Mast./Slave
Chế độ chủ/tớ
Tùy theo ứng dụng cụ thể, ta chọn kiểu cấu hình thích hợp. Với mỗi kiểu cấu hình, biến tần đặt sẵn nhiều
thông số về giá trị thích hợp cho ứng dụng tương ứng.


1
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT


Bài tập thực hành
Nhập thông số động cơ
1. Drive menu

1.1 Simply Start

Standard mot. freq.
Rated motor power
Rated motor volt.
Rated motor current
Rated motor freq.
Rated motor speed
Max. frequency

50 Hz
xem bảng thông số đ.cơ
xem bảng thông số đ.cơ
xem bảng thông số đ.cơ
xem bảng thông số đ.cơ
xem bảng thông số đ.cơ
60 Hz

Tuning – Tối ưu hóa thông số động cơ cho điều khiển
1. Drive menu


1.1 Simply Start

Auto. tuning

Chọn “Yes”

Mot. therm. current

Chọn = dòng đ.cơ

Acceleration
Decceleration
Low speed
High speed

3s
3s
0 Hz
60 Hz

Đặt mức bảo vệ quá tải cho biến tần + động cơ
1. Drive menu

1.1 Simply Start

Đặt thời gian tăng/giảm tốc và hạn chế tốc độ
1. Drive menu

1.1 Simply Start


5. Tìm hiểu menu Settings – đặt thông số biến tần
Chỉnh sửa mức bơm dòng một chiều (tùy chọn) – DC injection level
1. Drive menu

1.3 Settings

Auto DC inj. level 1
Auto DC inj. level 2

Chọn = dòng đ.cơ
Chọn = 0.7 dòng đ.cơ

6. Tìm hiểu menu Motor Control – đặt thông số động cơ
Đặt mức hạn chế dòng điện
1. Drive menu

1.4 Motor control

Current Limitation

Chọn = 2 lần dòng đ.cơ

Bật công tắc LI1 khởi động động cơ

2
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT


Bài tập thực hành
Bài 2: (Biến tần ATV61 & ATV71)


Bài tập tổng hợp
Đặt cấu hình cổng vào/ra, hiển thị và giám sát

Tiếp theo bài 1
Lưu ý: chỉ làm bài này sau khi đã hoàn thành bài 1

7. Tìm hiểu menu I-O – điều khiển vào ra
Gán rơ-le R2 tác động khi biến tần làm việc. R2 phải duy trì 1 s sau khi biến tần dừng hẳn.
1. Drive menu

1.5 Inputs/outputs cfg.

R2 configuration
R2 Assignment
R2 Holding time

= Drv running
= 1000 ms

Reverse assign.

LI2

Bật công tắc LI1 khởi động động cơ
Gán cho LI2 chức năng đảo chiều quay
1. Drive menu

1.5 Inputs/outputs cfg.


Gán cho AI2 nhận tín hiệu 4-20mA, với mức lọc 0.02s và vùng làm việc -50 Hz tới +50 Hz
1. Drive menu

1.5 Inputs/outputs cfg.

AI2 configuration
AI2 type
AI2 min. value
AI2 max. value
AI2 filter
AI2 range

current
4 mA
20 mA
0.02 s
+/- 100%

Gán cho AO1 xuất ra tín hiệu (0-20mA) tỉ lệ tần số động cơ
1. Drive menu

1.5 Inputs/outputs cfg.

AO1 configuration
AO1 assignment
AO1 type

Motor freq.
current


8. Tìm hiểu menu Application Functions – menu các chức năng biến tần
Gán chức năng “cộng tín hiệu” cho AI2
1. Drive menu

1.7 Application Funct.

Ref. operation
Summing ref. 2

= AI2 (hoặc chọn HMI)

Nếu chọn HMI, chuyển BT về chế độ local, xoay biến trở HMI về -5 Hz.
Bật công tắc LI1 khởi động động cơ, kiểm tra chức năng “cộng tín hiệu” AI1+HMI

3
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT


Bài tập thực hành
9. Tìm hiểu menu Monitoring – hiển thị, giám sát
Kiểm tra trạng thái các đầu vào logic LI
1. Drive menu

1.2 Monitoring

I/O map

Logic Input Map

I/O map


Analog Inputs Image

I/O map

Analog Outputs Image

Kiểm tra các đầu vào tương tự AI
1. Drive menu

1.2 Monitoring

Kiểm tra các đầu ra tương tự AO
1. Drive menu

1.2 Monitoring

10. Tùy biến màn hình hiển thị
Hiển thị trên dòng trên cùng tốc độ động cơ và cấu hình hiện dùng
Main menu

6. Monitoring config.

Param. bar select

motor speed
config. active

Bật công tắc LI1 khởi động động cơ và quan sát sự thay đổi trên màn hình


4
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT


Bài tập thực hành
Bài 3: (Biến tần ATV61 & ATV71)

Tạo menu người dùng
Điều khiển băng chuyền với tốc độ đặt trước
Dùng LI3, LI4 tạo 3 tốc độ đặt trước

Tiếp theo bài 2
Lưu ý: chỉ làm bài này sau khi đã hoàn thành bài 1 và 2

11. Chức năng tốc độ đặt trước
Gán chức năng cho LI3, LI4 và đặt tốc độ yêu cầu
1. Drive menu

1.7 Application Funct.

Preset speeds
2 preset speeds
4 preset speeds
Preset speed 2
Preset speed 3
Preset speed 4

= LI3
= LI4
= 20 Hz

= 40 Hz
= 55 Hz

Hiển thị tần số đặt và tần số động cơ ở dạng thanh ngang minh họa
Main menu

6. Monitoring config.

Monitor screen type
Parameter selection

Bar graph
Frequency ref.
Output frequency

Trở về màn hình hiển thị để kiểm tra
12. Tạo menu người dùng
Menu cho phép đặt các thông số sau: 3 tốc độ đặt trước, thời gian tăng, giảm tốc
Main menu

7. Display config.

User menu
Chọn “Settings”

Parameter selection
Chọn “Acceleration”
Chọn “deceleration”
Chọn “Preset speed 2”
Chọn “Preset speed 3”

Chọn “Preset speed 4”

User parameter

User menu name
nhập “Bang chuyen”

--

--

Đổi tên “user menu” thành “Bang chuyen”
Main menu

7. Display config.

Kiểm tra menu “Bang chuyen”
1. Drive menu

1.13 Bang Chuyen

Chú ý: Menu “Bang chuyen” vừa tạo chỉ chứa các thông số người dùng đã chọn.

5
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT


Bài tập thực hành
13. Tùy biến menu người dùng
Đổi tên các thông số trong menu “Bang Chuyen”

Yêu cầu chuyển đổi:
- Acceleration Tang toc
- Deceleration Giam toc
- Preset speed 2
Toc do 1
- Preset speed 3
Toc do 2
- Preset speed 4
Toc do 3
- Frequency ref. Toc do dat
- Output frequency Toc do bang chuyen
- Đổi các tốc độ trên từ Hz – m/s (giả thiết 1 m/s = 10 Hz)

Main menu

7. Display config.
Parameter selection

User parameter
Chọn “Bang Chuyen”

Chọn “Monitoring”
Customized selection

Chọn “Acceleration”
Chọn “deceleration”
Chọn “Preset speed 2”
Chọn “Preset speed 3”
Chọn “Preset speed 4”
Chọn “Frequency ref.”

Chọn “Output freq.”

Chọn “Acceleration”
Username
Chọn “Deceleration”
Username
Chọn “Preset speed 2”
Username
Unit
Divisor

= “Toc do 1”
= “m/s”
= 10

Toc do 1
Toc do 2
Toc do 3

= 1 m/s
= 3 m/s
= 5 m/s

= “Tang toc”
= “Giam toc”

Chú ý: Thao tác tương tự với các bộ thông số còn lại.
Kiểm tra các tùy biến vừa thực hiện
1. Drive menu


1.13 Bang Chuyen

Bật công tắc LI1 khởi động động cơ. Quan sát trên màn hình.

6
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT


Bài tập thực hành
Bài 4: (Biến tần ATV61 & ATV71)

Điều khiển biến tần từ màn hình
Thực hiện chức năng +/- tốc độ từ bàn phím màn hình
Chuyển đổi kênh tham chiếu và điều khiển

Tiếp theo bài 3
Lưu ý: chỉ làm bài này sau khi đã hoàn thành bài 1, 2 và 3.

Vòng lặp
PI
Cảm biến áp suất
hoặc dòng chảy

Bơm

14. Điều khiển từ màn hình hiển thị
Gán phím chức năng F4 để chuyển điều khiển giữa terminal và màn hình (HMI)
1. Drive menu

1.6 Command


F4 key assignment

= T/K

Gán phím F1/F2 để tăng giảm tốc độ từ HMI (chức năng +/- tốc độ)
1. Drive menu

1.6 Command

F1 key assignment
F2 key assignment

= +speed
= -speed

Nhấn F4 chuyển điều khiểu về HMI. Nhấn nút RUN khởi động động cơ. Kiểm tra các cài
đặt vừa thực hiện.
Đặt thêm kênh tham chiếu
1. Drive menu

1.6 Command

Ref. 2 channel

= HMI

Ref. 2 switching

= LI5


Dùng một LI để chuyển đổi kênh tham chiếu
1. Drive menu

1.6 Command

LI5 chỉ dùng để chuyển kênh tham chiếu (không chuyển kênh điều khiển)
1. Drive menu

1.6 Command

Profile

= Separate

Khi chuyển kênh tham chiếu, tốc độ động cơ không được phép thay đổi
1. Drive menu

1.6 Command

Copy channel 1<-> 2

= Cmd + ref.

Chú ý: Để kiểm tra các chức năng vừa đăt, phải loại bỏ chức năng Summing ref. 2 (nếu đã chọn HMI).
Cách thực hiện: Vào Application Funct. Ref. Operations đặt Summing ref. 2 = NO.

7
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT



Bài tập thực hành
Bài 5: (Biến tần ATV61 & ATV71)

Lưu cài đặt, bảo vệ với mật khẩu
Lưu thông số cài đặt lên file, trả về thông số đã lưu
Đặt Password

Tiếp theo bài 4
Lưu ý: chỉ làm bài này sau khi đã hoàn thành bài 1, 2, 3 và 4.

15. Lưu thông số vào file
Lưu thông số đã đặt
Main menu

3. Open/Save as

Save as

= File 1

Parameter group list
Bấm “ENT” xác nhận

chọn “All”
--

Trả về thông số mặc định của nhà sản xuất
1. Drive menu
1.12 Factory settings


1.12 Factory settings
Goto Factory Settings

Kiểm tra để thấy các thông số đã bị thay đổi!
Khôi phục các thông số đã lưu trong File 1 vào biến tần
Main menu

3. Open/Save as

Open
Download group

= File 1
= All

7. Display config.

Parametter access
Visibility
Menus

Visibility
Menus
= chọn menu muốn dấu

4. Password

PIN code 1
PIN code 1


= ON
= Mã số mong muốn

16. Dấu tất cả các menu không muốn bị truy cập
Main menu

17. Đặt Password
Main menu

8
17.09.06.udtqcsisehndi.TVT



×