TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
1.
Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập (Input) của máy tính?
A. Máy in (printer), Màn hình (monitor), Bàn phím (keyboard).
B. Chuột (mouse), Bàn phím (keyboard), Máy in (printer).
C. Bàn phím (keyboard), Chuột (mouse).
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: C
2.
Các thiết bị lưu trữ nào sau đây có thể lưu dữ liệu khi không còn nguồn cung cấp
điện:
A. Đĩa mềm, Đĩa cứng, Bộ nhớ RAM
B. Đĩa CD-ROM, Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ RAM
D. Tất cả đều sai
ANSWER: D
3.
Trong Windows, để chạy một chương trình, thực hiện lệnh gì?
A. Start / Programs...
B. Start / Search…
C. Start / Settings...
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: A
4.
Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím
gì?
A. Alt - F4
B. Ctrl - F4
C. Shift - F4
D. Cả A và B đều đúng.
ANSWER: A
5.
Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột vào màn hình
nền và chọn:
A. New - Shortcut
B. Create Shortcut
C. Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo.
D. Tất cả đều đúng.
ANSWER: A
6.
Trong môi trường Windows bạn có thể cùng lúc:
A. Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau.
B. Chỉ chạy một chương trình.
C. Hai chương trình.
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: A
7.
Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột
nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời nhấn giữ phím:
A. Ctrl
B. Shift
C. Enter
D. Alt
ANSWER: A
8.
Trong Windows Explorer, thao tác dán được thực hiện tổ hợp phím gì?
A. Atl+C
B. Ctrl+V
C. Ctrl+C
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B
9.
Trong Windows Explorer, để thực hiện một lệnh, có thể dùng cách nào sau đây:
A. Chọn lệnh trên thanh menu hoặc thanh chứa các biểu tượng của lệnh.
B. Dùng tổ hợp phím nóng.
C. Nhấn phải chuột lên đối tượng muốn thực hiện rồi chọn lệnh.
D. Tất cả đều đúng.
ANSWER: D
10. Trong Windows Explorer, chế độ hiển thị nào sau đây cho thấy thông tin về ngày
giờ cập nhật của dữ liệu:
A. List
B. Thumbnails
C. Tiles
D. Details
ANSWER: D
11. Trong Windows Explorer, sắp xếp trình tự các thao tác sau để hoàn thành việc di
chuyển một tập tin từ thư mục AA vào thư mục BB: (1) Dùng lệnh Edit/Cut; (2)
Mở thư mục BB; (3) Dùng lệnh Edit/Paste; (4) Chọn tập tin trong thư mục AA.
A. (1); (2); (3); (4)
B. (4); (1); (3); (2)
C. (2); (3); (1); (4)
D. (4); (1); (2); (3)
ANSWER: D
12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thư mục chỉ chứa tối đa 3 thư mục con
B. Tập tin có thể chứa nhiều thư mục
C. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con và ổ đĩa
D. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con và tập tin
ANSWER: D
13. Thứ tự giảm dần của các đại lượng: 10 KB (1) ; 10 MB (2) ; 10 GB (3) ; 10 Byte
(4) là :
A. (4),(3), (2), (1)
B. (4), (3), (1), (2)
C. (4), (1), (2), (3)
D. (3), (2), (1), (4)
ANSWER: D
14. Trong Windows Explorer, lệnh Edit / Move To Folder... dùng để:
A. Đổi tên tập tin hoặc thư mục đang chọn
B. Xóa tập tin hoặc thư mục đang chọn
C. Sao chép tập tin hoặc thư mục đang chọn
D. Di chuyển tập tin hoặc thư mục được chọn
ANSWER: D
15. Chức năng nào sau đây phản ánh bản chất của việc giao tiếp giữa người dùng và
máy (thông qua hệ điều hành) trong hệ thống tin học?
A. Nhập, xuất thông tin.
B. Xử lí thông tin.
C. Truyền thông tin.
D. Lưu trữ thông tin.
ANSWER: A
16. Cho các phát biểu, chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG
A. Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với
nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính.
B. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành.
C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.
D. Không có hệ điều hành máy tính không thể sử dụng được.
ANSWER: B
17. Hệ điều hành là loại phần mềm gì?
A. Phần mềm hệ thống.
B. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm tiện ích.
D. Phần mềm công cụ
ANSWER: A
18. Hệ điều hành thường được lưu trữ trong:
A. ROM
B. RAM
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Bộ xử lí trung tâm (CPU).
ANSWER: C
19. Khi khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp vào:
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Bộ xử lý trung tâm
ANSWER: A
20. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ điều
hành?
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy.
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
D. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
ANSWER: B
21. Hệ điều hành được nạp:
A. Trước khi các chương trình ứng dụng được kích hoạt.
B. Sau khi các chương trình ứng dụng được kích hoạt.
C. Trong khi các chương trình ứng dụng được kích hoạt.
D. Khi các chương trình ứng dụng có yêu cầu nạp hệ điều hành.
ANSWER: A
22. Phần mở rộng của tên tập tin (nếu có) thể hiện:
A. Kiểu tập tin.
B. Kích thước tập tin.
C. Ngày giờ thay đổi tập tin.
D. Tên tập tin.
ANSWER: A
23. Tập tin thường được lưu trữ tại:
A. RAM
B. ROM
C. Bộ xử lí trung tâm
D. Bộ nhớ ngoài.
ANSWER: D
24. Cách tắt máy an toàn khi thoát khỏi hệ thống.
A. Vào Start / Turn Off (Shutdows) / Turn Off (Shut Down)
B. Vào Start / Turn Off (Shut Down) / Reset
C. Nhấn nút nguồn (Power) trên thân máy
D. Nhấn nút Reset trên thân máy
ANSWER: A
25. Trong hệ điều hành Windows tên tập tin có độ dài tối đa là:
A. 8 kí tự.
B. 11 kí tự.
C. 255 kí tự.
D. 256 kí tự.
ANSWER: C
26. Chọn đáp án đúng cho trình tự các thao tác.
A. Bật máy - Máy tính kiểm tra bộ nhớ trong và các thiết bị phần cứng - Người
dùng làm việc - Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong.
B. Bật máy - hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong - máy tính kiểm tra bộ nhớ
trong và các thiết bị phần cứng - Người dùng làm việc.
C. Bật máy - Máy tính kiểm tra bộ nhớ trong và các thiết bị phần cứng - Hệ điều
hành được nạp vào bộ nhớ trong - Người dùng làm việc.
D. Bật máy - hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong - Người dùng làm việc
ANSWER: C
27. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về đầu văn bản, ta dùng phím hay tổ hợp phím
gì?
A. Page Up
B. Home
C. Ctrl+Home
D. Shift+Home
ANSWER: C
28. Trong Word, trên thanh công cụ Standard Toolbar, biểu tượng nào dưới đây có
chức năng mở tài liệu mới?
A.
B.
C.
D.
ANSWER: B
29. Trong Word, trên thanh công cụ Standard Toolbar, biểu tượng nào dưới đây có
chức năng copy đoạn văn bản đã chọn?
A.
B.
C.
D.
ANSWER: C
30. Trong Word, trên thanh công cụ Standard Toolbar, biểu tượng nào dưới đây có
chức năng dán đoạn văn bản?
A.
B.
C.
D.
ANSWER: A
31. Trong Word, để mở mới một tài liệu, thực hiện lệnh hay thao tác gì?
A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + “N”.
B. Thực hiện lệnh File / New
C.
Nhấp vào biểu tượng New Blank Document
Toolbar
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D
trên thanh công cụ Standard
32. Trong Word, để mở tập tin đã có, thực hiện lệnh hay thao tác gì?
A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + “O”.
B. Thực hiện lệnh File / Open
C. Nhấp vào biểu tượng Open
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D
trên thanh công cụ Standard Toolbar
33. Trong Word, di chuột trên khối đã chọn. Kết quả là:
A. Khối đó bị xoá.
B. Khối được di chuyển đến vị trí mới.
C. Khối được Copy đến vị trí mới.
D. Các câu trên đều sai.
ANSWER: B
34. Trong Word, để quy định khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện lệnh gì?
A. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong Special.
B. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong Before.
C. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong Left.
D. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong Line Spacing.
ANSWER: B
35. Trong Word, để quy định khoảng cách giữa các đoạn, thực hiện lệnh gì?
A. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong Special.
B. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong Right.
C. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong After.
D. Format / Paragraph / điều chỉnh quy định trong Line Spacing.
ANSWER: C
36. Trong Word, lệnh Format / Borders and Shading / chọn phiếu Border dùng để:
A. Định dạng trang in.
B. Kẽ khung cho cả trang.
C. Kẽ khung cho một đoạn.
D. Tô màu nền cho đoạn.
ANSWER: C
37. Trong Word, con trỏ đang ở ô cuối cùng bên phải của bảng biểu, nhấn phím
Tab có chức năng gì?
A. Di chuyển con trỏ đến vị trí mới theo giá trị mặc định.
B. Con trỏ di chuyển đến ô bên phải kế cận.
C. Con trỏ di chuyển đến ô đầu tiên của dòng đó.
D. Thêm một dòng mới.
ANSWER: D
38. Trong Word, để định dạng vị trí dừng của Tab trong bảng biểu, sử dụng phím
hay tổ hợp phím gì?
A. Tab
B. Ctrl + Tab
C. Shift + Tab
D. Alt + Tab
ANSWER: B
39. Trong Word, trong hộp thoại Tabs (xuất hiện sau khi thực hiện lệnh Format /
Tabs) mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách:
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập
B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập
C. A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
ANSWER: A
40. Trong Word, để chỉ xóa nội dung trong bảng được chọn, thực hiện thao tác hay
lệnh gì?
A. Edit / Cut
B. Nhấn phím Delete
C. Edit / Clear / Contents
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D
41. Trong Word, để chia một Table thành hai Table tách rời nhau, thực hiện lệnh gì?
A. Table / Convert
B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Table
D. Table / Split Table
ANSWER: D
42. Trong Word, biểu tượng
(trên thanh công cụ WordArt Toolbar) có chức năng
gì?
A. Chỉnh sửa nội dung chữ WordArt.
B. Thay đổi kiểu chữ WordArt.
C. Thay đổi vị trí tương đối giữa WordArt và văn bản.
D. Thay đổi hướng chữ trong WordArt.
ANSWER: C
43. Trong Word, để chèn hình ảnh được lưu trữ trong đĩa, thực hiện thao tác hay lệnh
gì?
A. Insert / Picture / From File.
B. Insert / Picture / Clip Art.
C. Format / Picture / Clip Art.
D. Trong Word không có chức năng này.
ANSWER: A
44. Trong
Word,
các
biểu
tượng
trên
thanh
công
cụ
Drawing
Toobar
, biểu tượng nào dùng để chèn ảnh trong thư viện ảnh
Clip Art?
A.
B.
C.
D.
ANSWER: A
45. Trong
Word,
các
biểu
tượng
trên
thanh
công
cụ
Drawing
Toobar
tượng trên thanh công cụ WordArt
Toobar
, biểu tượng nào dùng để tô màu nét kẽ?
A.
B.
C.
D.
ANSWER: B
46. Trong Word, các biểu
, biểu tượng
có chức năng gì?
A. Chèn chữ nghệ thuật WordArt.
B. Mở hộp thoại Format WordArt.
C. Thay đổi hình dạng chữ WordArt.
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: C
47. Trong Word, các biểu
tượng trên thanh công cụ WordArt
, biểu tượng
A. Chuyển đổi nội dung sang dạng in hoa.
B. Thay đổi hướng chữ WordArt.
có chức năng gì?
Toobar
C. Mở mộp thoại Format WordArt.
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: B
48. Trong Word, để tạo chú thích trình bày ở cuối trang cho một cụm từ, thực hiện
lệnh:
A. Insert / Reference / Footnote / Click chọn tuỳ chọn Footnotes…
B. Insert / Reference / Footnote / Click chọn tuỳ chọn Endnotes…
C. Format / Reference / Endnote / Click chọn tuỳ chọn Footnotes …
D. Format / Reference / Endnote / Click chọn tuỳ chọn Endnotes…
ANSWER: A
49. Trong Word, để thay thế cụm từ đã có trong văn bản bỡi một cụm từ khác, thực
hiện lệnh gì?
A. Format / Replace…
B. Edit / Replace…
C. View / Replace…
D. Format / Find…
ANSWER: B
50. Trong Word, để chọn khổ giấy, đặt lề, hướng trang in, thực hiện lệnh gì?
A. File / Page setup.
B. File / Web Page Preview.
C. File / Print.
D. File / Properties.
ANSWER: A
51. Trong Word, trong hộp thoại Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in.
B. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn.
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in.
ANSWER: C
52. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + “=”, có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi.
B. Bật hoặc tắt chỉ số dưới.
C. Bật hoặc tắt chỉ số trên.
D. Trả về dạng mặc định.
ANSWER: B
53. Trong Word, nút lệnh nào sau đây có chức năng gạch chân vùng ký tự được chọn?
A.
B.
C.
D.
ANSWER: C
54. Trong Word, muốn hiện hoặc ẩn thước đo trên màn hình làm việc, thực hiện lệnh
gì?
A. View / Tolbars / Ruler.
B. View / Ruler.
C. Edit / Ruler.
D. Window / Ruler.
ANSWER: B
55. Trong Word, muốn phục hồi về trạng thái trước đó ta có thể ấn nhanh tổ hợp phím
gì?
A. Ctrl + E.
B. Ctrl + Z.
C. Ctrl + H.
D. Ctrl + P.
ANSWER: B
56. Trong Word, khi soạn thảo tài liệu, ta có thể định dạng các ký tự theo các kiểu:
A. Đậm, nghiêng, gạch chân
B. Phông chữ
C. Màu sắc, kích thước
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D
57. Trong Word, để đưa nhanh con trỏ về cuối văn bản, ta dùng phím hay tổ hợp phím
gì?
A. Shift + End
B. Page End
C. Ctrl + End
D. End
ANSWER: C
58. Trong Word, để chọn nhanh (tô đen) toàn bộ tài liệu hiện hành ta sử dụng tổ hợp
phím gì?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + B
C. Ctrl + A
D. Ctrl + G
ANSWER: C
59. Trong Word, phím hay tổ hợp phím nào có chức năng ngắt đoạn?
A. Shift + Enter
B. Enter
C. Tab
D. Page Down
ANSWER: B
60. Trong Word, để nhập ký hiệu % trước khi nhấn phím chứa ký tự này cần phải ấn
giữ phím:
A. Ctrl
B. Shift
C. Alt
D. Caps lock
ANSWER: B
61. Trong Word, ta có thể chuyển đổi qua lại giữa dữ liệu dạng Text và dạng Bảng
bằng cách chọn lệnh:
A. Table / Draw Table
B. Table / Convert
C. Table / Split Cells
D. Table / Merge Cells
ANSWER: B
62. Trong Word, để đánh số trang cho tài liệu, thực hiện lệnh gì?
A. Edit / Page numbers
B. Format / Page numbers
C. View / Page numbers
D. Insert / Page numbers
ANSWER: D
63. Trong Excel, một bảng tính (Worksheet) có:
A. 256 cột; 65536 dòng.
B. 256 cột; 512 dòng.
C. 128 cột; 65536 dòng.
D. Nhiều hơn 256 cột; nhiều hơn 65536 dòng.
ANSWER: A
64. Trong Excel, nếu trong 1 ô sau khi gõ nội dung hoặc gõ công thức có dạng hiển thị
trong ô ######, điều này có nghĩa là gì?
A. Địa chỉ tham chiếu sai.
B. Nhập sai tên hàm.
C. Công thức nhập sai cú pháp.
D. Ô không đủ rộng để chứa dữ liệu.
ANSWER: D
65. Trong Excel, cho các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.
A. Phím Enter dùng để xuống hàng trong một ô trong khi nhập liệu.
B. Phím Enter dùng để kết thúc việc nhập liệu trong ô và chuyển con trỏ xuống
chọn ô bên dưới kế cận.
C. Phím Tab dùng để định dạng Tab Stop.
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: B
66. Trong Excel, cho các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.
A. Phím Tab dùng để di chuyển con trỏ sang chọn ô bên phải kế cận.
B. Phím Tab dùng để định dạng Tab Stop.
C. Phím Enter dùng để xuống hàng trong một ô trong khi nhập liệu.
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: A
67. Trong Excell, để chèn thêm cột vào trong bảng tính, thực hiện thao tác hay lệnh gì?
A. Insert / Colunms
B. Nhấp phải chuột vào tiêu đề cột sau đó chọn Insert.
C. A, B đều sai.
D. A, B đều đúng.
ANSWER: D
68. Trong Excell, để xóa bảng tính (Worksheet), thực hiện lệnh gì?
A. Edit / Delete
B. Edit / Delete Sheet
C. Edit / Clear Sheet
D. Format / Delete
ANSWER: B
69. Trong Excell, để lưu tập tin với tên đã có, thực hiện thao tác hay lệnh gì? Chọn
phát biểu KHÔNG ĐÚNG.
A. Dùng tổ hợp phím Ctrl + S
B.
C.
File / Save
Format / Save
D. Nhấp chuột vào biểu tượng
ANSWER: C
trên thanh công cụ Standard Toolbar
70. Trong Excell, để điền số thứ tự, nhập vào số thứ tự khởi đầu, cần phải giữ phím gì
trong khi dùng chuột kéo nút Fill Handle?
A. Alt
B. Shift
C. Esc
D. Ctrl
ANSWER: D
71. Trong Excel, để thay đổi hướng dữ liệu trong ô, thực hiên lệnh gì?
A. Format / Text Direction
B. View / Text Direction
C. Format / Cells / chọn phiếu Alignment
D. Không có câu nào đúng.
ANSWER: C
72. Trong Excel, thực hiên lệnh Format / Cell / chọn phiếu Alignment / nhấp chọn hộp
kiểm Wrap text / OK, có chức năng gì?
A. Liên kết các ô.
B. Xuống dòng tự động.
C. Tự động co chuỗi vừa đủ trong ô.
D. Canh dữ liệu trong ô.
ANSWER: B
73. Trong Excel, để tô màu nền ô, thực hiện thao tác hay lệnh gì?
A. Nhấp vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting Toolbar.
B. Nhấp vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Drawing Toolbar.
C. Format / Cells / chọn phiếu Patterns.
D. Tất cả đều đúng.
ANSWER: D
74. Trong Excel, toán tử nào dưới đây là toán tử toán học?
A. +; >=; <; /
B. *; &; %; ^
C. +; -; \; %
D. *; /; %; ^
ANSWER: D
75. Trong Excel, phát biểu nào là đúng cho địa chỉ tuyệt đối?
A. Địa chỉ ô có dạng như $A1
B. Địa chỉ không thay đổi khi sao chép công thức.
C. Địa chỉ ô có dạng như A1
D. Địa chỉ ô có dạng như A$1
ANSWER: B
76. Trong Excel, phát biểu nào là đúng cho địa chỉ hỗn hợp?
A. Địa chỉ có dạng như A2:B5
B. Địa chỉ ô có dạng như $A$1
C. Địa chỉ thay đổi khi copy công thức
D. Địa chỉ không thay đổi khi sao chép công thức.
ANSWER: C
77. Trong Excel, cho 4 địa chỉ sau: C4 (1); $B5 (2); $B5:C$4 (3); $C$4 (4). Địa chỉ
nào sẽ bị thay đổi khi sao chép công thức?
A. (1); (2); (3)
B. (2); (3); (4)
C. (1); (2); (4)
D. (2); (4)
ANSWER: A
78. Trong Excel, xếp trình tự các thao tác sau để sao chép dữ liệu. (1) Nhấn tổ hợp
phím Ctrl + C; (2) Chọn vùng dữ liệu cần sao chép; (3) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V;
(4) Chuyển con trỏ đến vị trí cần sao chép.
A. (1); (2); (3); (4).
B. (2); (1); (3); (4).
C. (1); (2); (4); (3).
D. (2); (1); (4); (3).
ANSWER: D
79. Trong Excel, để sắp xếp dữ liệu trong 1 cột, ta dùng lệnh gì?
A. Table / Sort.
B. Data / Sort
C. Format Cell
D. Cả A, B đều đúng.
ANSWER: B
80. Trong Excel, khi nhập xong công thức và nhấn Enter, kết quả là #N/A có nghĩa là:
A. Không tìm thấy tên hàm.
B. Không tham chiếu đến được.
C. Giá trị tham chiếu không tồn tại.
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: C
81. Trong Excel, để xem nhanh bảng tính trước khi in, thực hiện lệnh gì?
A. File / Print
B. View / Zoom
C. File / Web Page Preview
D. File / Print Preview
ANSWER: D
82. Trong Excel, lệnh Edit / Clear / Formats dùng để:
A. Xóa mọi định dạng.
B. Xóa nội dung.
C. Xóa cả nội dung và định dạng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
ANSWER: A
83. Trong Excel, lệnh Edit / Clear / Contents dùng để:
A. Xóa mọi định dạng.
B. Xóa nội dung.
C. Xóa chú thích.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
ANSWER: B
84. Cho các phát biểu trong Excel:
(I) Lệnh File / Print Preview dùng để xem bảng tính trước khi in.
(II) Công thức =MID("abcde",3,2) cho kết quả là “bcd”.
(III) Lệnh Insert / Columns dùng để chèn thêm cột vào trong bảng tính.
A. (I) đúng; (II) đúng; (III) đúng.
B. (I) sai; (II) đúng; (III) đúng.
C. (I) đúng; (II) sai; (III) đúng.
D. (I) đúng; (II) đúng; (III) sai.
ANSWER: C
85. Cho các phát biểu trong Excel:
(I) Không thể dùng lệnh Edit / Delete dùng để xóa cột.
(II) Công thức =“Tin ”&“học” cho kết quả là “Tin học”.
(III) Lệnh File / Page Setup dùng để định dạng trang in.
A. (I) đúng; (II) đúng; (III) đúng.
B. (I) sai; (II) đúng; (III) đúng.
C. (I) đúng; (II) sai; (III) đúng.
D. (I) đúng; (II) đúng; (III) sai.
ANSWER: B
86. Cho các phát biểu trong Excel:
(I) Một bảng tính có tối đa là 256 cột và 65536 dòng.
(II) Công thức =MONTH(“19-06-2008”) cho kết quả là 6.
(III) Lệnh Insert / Chart.. dùng để chèn biểu đồ vào trong bảng tính.
A. (I) đúng; (II) đúng; (III) đúng.
B. (I) sai; (II) đúng; (III) đúng.
C. (I) đúng; (II) sai; (III) đúng.
D. (I) đúng; (II) đúng; (III) sai.
ANSWER: A
87. Trong Excel, hàm nào trong các hàm dưới đây là hàm tính căn bậc hai của một số?
A. ABS(n)
B. SQRT(n)
C. INT(n)
D. Tất cả đều sai.
ANSWER: B
88. Trong Excel, hàm nào trong các hàm dưới đây thuộc nhóm hàm dò tìm?
A. VLOOKUP(các tham biến); HLOOKUP(các tham biến)
B. VLOOKUP(các tham biến); DATEVALUE(các tham biến)
C. DATEVALUE(các tham biến); AVERAGE(các tham biến)
D. Tất cả đều đúng.
ANSWER: A
89. Trong Excel, hàm nào trong các hàm dưới đây có kết quả trả về dữ liệu kiểu số?
(1) ABS(n); (2) SQRT(n); (3) UPPER(text); (4) LEN(text) (5) TRIM(Text)
A. (1); (2); (5)
B. (2); (3); (4)
C. (1); (2); (4)
D. (2); (4); (5)
ANSWER: C
90. Trong Excel, hàm nào trong các hàm dưới đây có kết quả trả về dữ liệu kiểu số?
(1) ABS(n); (2) MONTH(tham biến); (3) TODAY(); (4) VALUE(text)
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (3); (4)
D. Tất cả đều đúng.
ANSWER: D
91. Trong Excel, hàm nào trong các hàm dưới đây có kết quả trả về dữ liệu kiểu chuỗi?
(1) VALUE(text); (2) ABS(n); (3) UPPER(text); (4) LEN(text)
A. (1); (2); (3)
B. (1); (3); (4)
C. (3); (4)
D. Tất cả đều sai
ANSWER: D
92. Khi nhập công thức =MOD(8,5) trong Excel, kết quả trả về là:
A. 1
B. 1.6
C. Thông báo lỗi
D. 3
ANSWER: D
93. Trong Excel, khi nhập công thức =ROUND(5/4,2) kết quả trả về là:
A. 1.2
B. 1.25
C. 2.5
D. Thông báo lỗi
ANSWER: B
94. Trong Excel, cho biết kết quả công thức =LEN("123")+VALUE("123"):
A. 123
B. 126
C. 246
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B
95. Trong Excel, cho biết kết quả công thức =(3>7)+(9<=9)
A. 0
B. 1
C. 2
D. Tất cả đều sai
ANSWER: B
96. Trong Excel, biết giá trị các ô A1=8; A2=-9; A3=4; A4=5. Khi nhập công thức
=COUNTIF(A1:A4, “>=5”) kết quả trả về là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
ANSWER: C
97. Cho biết các ô A4=10, A5=5. Công thức =AVERAGE(A4:A5) cho kết quả bằng:
A. 2
B. 7.5
C. 15
D. 4.5
ANSWER: B
98. Trong Excel, công thức =LEFT(PROPER(TRIM(“BA CU”)),2) cho kết quả:
A. Ba
B. BA
C. Cu
D. CU
ANSWER: A
99. Trong Excel, công thức =LEN(TRIM(“BA CU”)) cho kết quả:
A. 2
B. #NAME!
C. 4
D. 5
ANSWER: D
TRẮC NGHIỆM DẠNG BÀI TẬP (EXCEL)
100. Trong Excel, cho bảng tính sau:
A
1
2
MSP
3
4
5
6
7
8
CT121
CT48
MB145
SH65
MB26
SH33
B
C
D
THỐNG KÊ HÀNG XUẤT KHO
Tên sản
phẩm
Số lượng
hộp
Số thùng
E
Số hộp lè
Tên sản phẩm dựa vào 2 ký tự đầu của MSP (mã sản phẩm). Nếu 2 ký tự đầu của
MSP là CT thì tên sản phẩm là Castrol, nếu 2 ký tự đầu của MSP là MB thì tên sản
phẩm là Mobil, còn lại là Shell.
Công thức tên sản phẩm (viết tại ô B3)
A. =IF(LEFT(A3,2)="CT","Castrol",IF(LEFT(A3,2)="MB","Mobil","Shell"))
B. =IF(RIGHT(A3,2)="CT","Castrol",IF(RIGHT(A3,2)="MB","Mobil","Shell"))
C. =IF(MID(A3,1,2)="CT","Castrol",IF(MID(A3,1,2)="MB","Mobil","Shell"))
D. A và C đều đúng
ANSWER: D
101. Trong Excel, cho bảng tính sau:
A
1
2
MSP
3
4
5
6
7
8
CT121
CT48
MB145
SH65
MB26
SH33
B
C
D
THỐNG KÊ HÀNG XUẤT KHO
Tên sản
phẩm
Số lượng
hộp
Số thùng
E
Số hộp lè
Castrol
Castrol
Mobil
Shell
Mobil
Shell
Số lượng hộp là những ký tự còn lại sau khi bỏ 2 ký tự đầu của MSP(mã sản phẩm)
Công thức số lượng hộp (viết tại ô C3)
A. =VALUE(RIGHT(A3,3))
B. =VALUE(RIGHT(A3,LEN(A3)-2))
C. =VALUE(MID(A3,3,3)
D. A và C đều đúng
ANSWER: B
102. Trong Excel, cho bảng tính sau:
A
1
2
MSP
3
4
5
6
7
8
CT121
CT48
MB145
SH65
MB26
SH33
B
C
D
THỐNG KÊ HÀNG XUẤT KHO
Tên sản
phẩm
Castrol
Castrol
Mobil
Shell
Mobil
Shell
Số lượng
hộp
Số thùng
E
Số hộp lè
120
48
145
65
26
33
Castrol 1 thùng có 24 hộp, Mobil và Shell thì 1 thùng có 20 hộp.
Công thức số thùng (viết tại ô D3)
A. =MOD(C3,24)
B. =MOD(C3/IF(B3="Castrol",24,20))
C. =IF(B3="Castrol",INT(C3/24),INT(C3/20))
D. A và C đều đúng.
ANSWER: C
103. Trong Excel, cho bảng tính sau:
A
1
2
MSP
3
4
5
6
7
8
CT121
CT48
MB145
SH65
MB26
SH33
B
C
D
THỐNG KÊ HÀNG XUẤT KHO
Tên sản
phẩm
Castrol
Castrol
Mobil
Shell
Mobil
Shell
Số lượng
hộp
Số thùng
120
48
145
65
26
33
4
2
2
3
1
1
E
Số hộp lè
Số hộp lẻ là số hộp chưa đủ 1 thùng. Castrol 1 thùng có 24 hộp, Mobil và Shell thì
1 thùng có 20 hộp.
Công thức số hộp lẻ (viết tại ô E3)
A. =B3-D3* IF(B3="Castrol",24,20)
B. =MOD(C3,IF(B3="Castrol",24,20))
C. =IF(B3="Castrol",INT(C3/24),INT(C3/20))
D. A và B đều đúng.
ANSWER: D
104. Trong Excel, cho bảng tính sau:
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
MSP
B
C
D
THỐNG KÊ HÀNG XUẤT KHO
Tên sản
phẩm
Số lượng
hộp
Số thùng
E
Số hộp lè
CT121
Castrol
120
CT48
Castrol
48
MB145 Mobil
145
SH65
Shell
65
MB26
Mobil
26
SH33
Shell
33
Số lượng hộp Castrol được xuất kho
Công thức số lượng hộp Castrol được xuất kho (viết tại ô E9)
A. =COUNTIF(B3:B8,"Castrol",C3:C8)
B. =SUMIF(B3:B8,"Castrol",C3:C8)
C. =SUMIF(A3:A8,"CT*",C3:C8)
D. B và C đều đúng.
ANSWER: D