Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

VÀNG VÀ HỢP CHẤT CỦA VÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.29 KB, 18 trang )

VÀNG
VÀ HỢP CHẤT CỦA VÀNG


LỊCH SỬ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN


Biết và sử dụng từ thời Chacolithic, được xem là kim loại quý hiếm.
Tên Latinh là aurum, xuất phát từ aura có nghĩa là “buổi bình minh”.



Tồn tại dưới dạng tự do nằm trong quặng gốc và mỏ sa khoáng.
Dưới dạng hợp chất vàng phát sinh cùng với tellurium và các
khoáng chất calaverite, kerennerite, nagyagite, petzite và sylvanite,
và như bismuthide hiếm maldonite (Au2Bi) and antimonide
aurostibite (AuSb2). Vàng cũng phát sinh trong các hợp kim hiếm với
đồng, chì và thủy ngân: các khoáng chất auricupride (Cu3Au), novodneprite (AuPb3)
và weishanite ((Au, Ag)3Hg2).


ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG








Điều chế: chế hoá quặng hay tinh quặng vào trong


NaCN cùng với oxi trong không khí được dung dịch muối
phức của vàng, dùng Zn đẩy vàng ra khỏi hợp chất:
4Au + 8NaCN + O2 + 2H2O → 4Na[Au(CN)2] + 4NaOH
2Na[Au(CN)2] + Zn → 2NaCN + Zn(CN)2 + Au
Ứng dụng:
Vật đảm bảo tiền tệ
Làm đồ trang sức, các vật dụng trong cung điện.
Biểu trưng cho quyền lực và biểu tượng của các giải
thưởng.
Mạ các vật dùng, vỏ vệ tinh nhân tạo, dùng trang trí.



TÍNH CHẤT
 Tính chất vật lý:
• Là kim loại quý, màu vàng sẫm
Có ánh kim chiếu sáng

• Tương đối mềm, dễ kéo dài, dát mỏng,
• Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, tính phản xạ tốt.
• Cấu trúc tinh thể: lập phương tâm diện.


TÍNH CHẤT













Tính chất hóa học:
Vàng là kim loại kém hoạt động.
Không tác dụng với oxi không khí kể cả khi đun nóng.
Vàng tan mạnh trong nước cường toan tạo ra phức bền và giải
phóng khí NO2 :
Au + 4HCl + 3HNO3 → H[AuCl4] + 3H2O + 3NO2
Tan chậm trong NaCN, khi có H2O2 thì tan mạnh hơn:
Au + NaCN + H2O2 → Na[Au(CN)2] +H2O
Tan trong thuỷ ngân lỏng tạo hỗn hống vàng + thu ỷ ngân.
Tác dụng với clo ở t0 cao tạo ra AuCl3
Tác dụng với HCN đậm đặc, tạo phức bền, giải phóng hidro.
Tan trong dung dịch xianua kiềm:
4Au + 8KCN + O2 + H2O → 4K[Au(CN)2] + 4KOH
Clo trong dung dịch HCl đặc:
2Au + 3Cl2 + 2HCl → 2H[AuCl4]


HỢP CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
(Các hợp chất của vàng có tính oxi hóa mạnh)
VÀNG(I)
• Au2O: bột tím sẫm. Phân hủy ở 2200C tạo Au và Au2O3.
Au2O + H2O + 2RbCl → 2RbOH + 2AuCl
Điều chế: 2AuCl + 2KOH → Au2O + 2KCl + H2O
• AuCl: bột màu vàng nhạt, dễ phân huỷ.

3AuCl → 2Au + AuCl3
3AuCl + HCl → 2Au + H[AuCl4]
Điều chế: khử muối Au(III)
• AuCN: tinh thể màu vàng đậm, phân hủy khi đun nóng,
dùng điện phân mạ vàng và trong y học.


HỢP CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
(Các hợp chất của vàng có tính oxi hóa mạnh)
 VÀNG (III)
• Au2O3: bột màu nâu, kém bền, không tan trong nước.
Au(OH)3 bột nâu đỏ,không tan trong nước.
Au(OH)3 + NaOH → Na[Au(OH)4]
Au(OH)3 + 2H2SO4 → H[Au(SO4)2] + 3H2O
• Au2S3: hơi đen, liên kết với sufua kim loại kiềm tạo:
Thioaurat, muối Sunfit kép của Au và Na. NH4[Au(SO3)2]
dùng để mạ điện.
• AuCl3: tinh thể màu đỏ ngọc, bột màu hơi đỏ, cấu trúc dime, rất
hút ẩm.
AuCl3 + H2O(rượu+ete)
H[AuOHCl3] (da cam)
AuCl3 + HCl
H[AuCl4]
AuCl3 + 3H2O2 → 2Au + 3O2 + 6HCl
AuCl3 + 4Na2S2O3 → Na3[Au(S2O3)2] + Na2S4O6 + 3NaCl



HỢP CHẤT VÀ ỨNG DỤNG
(Các hợp chất của vàng có tính oxi hóa mạnh)

• AuCl3 dung trong rửa phim ảnh,phim ảnh đen trắng chế
hóa bằng AuCl3 sẽ có màu tím nhạt.
3Ag + Au3+ → Au + 3Ag+
• Muối kiềm chloro aurat: tinh thể vàng hơi đỏ, hút ẩm
=>dùng trong ngành ảnh, trong công nghiệp gốm hoặc
thủy tinh và trong y học.
• Các hợp chất như: AuCl3, Na[Au(CN)2] có tính ôxi hoá rất
mạnh, dễ dàng dùng chất khử như SnCl2, FeSO3,
Na2SO3, Al, Zn... để giải phóng vàng ra khỏi hợp chất thu
vàng nguyên chất.
• Natri Aurothiosunphat: dùng trong y học.
• Cassin: một hỗn hợp của Stanic hydroxit và vàng keo,
sử dụng trong sản xuất sơn, hoặc vecni và nhất là cho
sứ có màu.


NHẬN BIẾT
 Vật lý:
• Cắn thử, vàng thật để lại vết cắn do vàng mềm hơn kim
loại khác.
• Khi nóng chảy bề mặt kết tinh bóng có lõm sâu.
• Khi thấy vàng cứng, mũi máy phay gắn kim cương dễ bị
vỡ, hãy nghĩ ngay vàng đó đã pha vonfram.
 Hóa học:
Dựa vào màu đặc trưng của các hợp chất của vàng.


NHẬN BIẾT

Au+


Au3+

Hợp chất

Màu sắc

Au2O

Tím sẫm

AuCl

Vàng nhạt

AuCN

Vàng đậm

Au2O3

nâu

Au(OH)3

Nâu đỏ

Au2S3

Hơi đen


AuCl3

đỏ cam


XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN!









×