Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Kế hoạch chủ để lớp 4, 5 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.59 KB, 52 trang )

CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN
(Từ ngày 15/9/2014 đến ngày 03/10/2014)
Chủ đề
nhánh
Chủ đề
nhánh 1:
Tôi là ai ?
(số tuần 5)
(Từ ngày
15/9/2014
-19/9/2014

Mục tiêu
Phát triển thể chất
- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –
23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.

Nội dung


Hoạt động

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng đo
một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số

lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo giấc
ngủ trưa cho
trẻ.

- MT2 : Trẻ biết giữ
thăng bằng khi đi trên
ghế thể dục.

- Đi :
+ Đi bằng gót bàn chân, đi
khuỵu gối, di lùi
+ Đi trên ghế thể dục, đi trên
vạch kẻ thẳng trên sàn.

- MT 14: Có hành vi tốt
trong vệ sinh, phòng
bệnh khi được nhắc
nhở.

- tập luyện một số thói quen về
giữ gìn sức khỏe
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh
thân thể, vệ sinh môi trường đối
với sức khỏe con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp
với thời tiết.


- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học.
- Bài VĐCB:
Đi khuỵu gối
theo đường
zích zắc.
- TC: Tìm bạn
thân.
- Hoạt động vệ


- Ích lợi của mặc trang phục phù
hợp với thời tiết
Nhận biết một số biểu hiện khi
ốm và cách phòng tránh đơn
giản.

sinh cá nhân.
- Sinh hoạt
hằng ngày.

- MT 30: Trẻ biết các
chữ số trong phạm vi 5

- Nhận biết chữ số, số lượng và
số thự tự trong phạm vi 5.

- Nhận biết ý nghĩa các con số
được sử dụng trong cuộc sống
hàng ngày

- Hoạt động
học: So sánh
số lượng 1 và
2.

-MT 35: Trẻ nói được
họ tên, tuổi, giới tính,
đặc điểm bên ngoài của
bản thân khi được hỏi,
trò chuyện.

- Họ tên, tuổi, giới tính, đặc
- Hoạt động
điểm bên ngoài, sở thích của bản học : Trò
thân.
chuyện về bé
và các bạn.
- HĐNT: TC
về giới tính và
sở thích của
bé.

Phát triển nhận thức

Phát triển ngôn ngữ
- MT 51: Sử dụng các

từ biểu thị sự lễ phép
trong giao tiếp.

- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ
phép trong giao tiếp.

- MT 53: Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục
thơ, ca dao đồng dao… ngữ, hò vè.
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
- MT 59: Nói được
tên, , tuổi, giới tính của
bản thân.
- MT 69: Quan tâm,
giúp đỡ bạn

Phát triển thẩm mĩ

- Tên, tuổi, giới tính

- Hoạt động
học: khi trẻ lời
‘Con thưa cô”.
- HĐH: Bài
thơ “Bé ơi !”

- Hoạt động
học.
- Trò chuyện
buổi sáng.
- Hòa thuận với bạn trong khi - Sinh hoạt

chơi.
hằng ngày,
- Không tranh giành đồ chơi với trong học tâp.
bạn.
- Hoạt động
vui chơi.


Chủ đề
nhánh 2:
Cơ thể tôi.
(số tuần 6)
(Từ ngày
18/8/2014
-22/8/2014

- MT 76: Hát tự nhiên,
hát được theo giai điệu
bài hát quen thuộc

- Nghe các bài hát, bản nhạc
(nhạc thiếu nhi, dân ca).
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài
hát thể hiện sắc thái, tình cảm
của bài hát.

- MT 82: Xếp chồng,
xếp cạnh, xếp cách tạo
thành các sản phẩm có
cấu trúc đơn giản


- Một số kĩ năng xếp hình: Xếp
chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo
thành các sản phẩm có cấu trúc
đơn giản.

Phát triển thể chất
- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –
23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.

- MT2: Thực hiện đủ
các động tác trong bài
tập thể dục theo hướng
dẫn

- HĐH: âm
nhạc.
+ Dạy hát: Bạn

có biết tên tôi.
+ NH: Mừng
sinh nhật.
- Hoạt động
chơi ở các góc.

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng đo
một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho

trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số
lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo giấc
ngủ trưa cho
trẻ.

- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học.


đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa

người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.
+Nghiêng người sang trái, sang
phải
- Chân:
+Nhún chân.
+Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co
cao đầu gối.
- MT 3: Trẻ biết bò,
trườn, chèo bằng bàn
tay, bàn chân.

- Bò, trườn, chèo:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân
3-4 m
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2
m x30 cm
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
+ Trườn theo hướng thẳng
+ Trèo qua ghế dài 1,5 m x
30cm.

- Hoạt động
học.
+ VĐCB: Bò
bằng bàn chân,

bàn tay.

- MT 18: Trẻ biết các
giác quan và chức năng
của cơ thể con người

- Chức năng các giác quan và
các bộ phận khác của cơ thể của
con người

- MT 34: Trẻ biết sử
dụng lời nói và hành
động để chỉ vị trí của
đối tượng trong không
gian so với bản thân.

- Xác định vị trí của đồ vật so
với bản thân trẻ và so với bạn
khác (phía trước- phía sau;phía
trên- phía dưới; phía phải-phía
trái),.
- Nhận biết các buổi: sáng, trưa,
chiều, tối.

- HĐH: Tìm
hiểu đặc điểm
các bộ phận
trên cơ thể.
- HĐH: Xác
định vị trí của

đồ vật so với
bản thân trẻ
(Phía trước –
sau; phía trên –
dưới).

Phát triển nhận thức

Phát triển ngôn ngữ


- MT 45: Trẻ hiểu và
thực hiện được yêu cầu
đơn giản.

- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu - Hoạt động
cầu.
học.
- hoạt động vui
chơi.
- MT 50: Trẻ biết trả lời - Trả lời và đặt các câu hỏi:
- Trò chuyện
và đạt câu hỏi khi được “Ai?”; “Cái gì?”; “ở đâu?”; “Khi hàng ngày.
đối thoại.
nào?”; “Để làm gì?”…
- Hoạt động
học, HĐVC.
- MT 54: Kể lại chuyện - Kể lại truyện đã được nghe.
- Truyện : Mỗi
đơn giản đã được nghe - Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh người một

ảnh.
việc.
- Kể lại sự việc có nhiều tình tiết
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
- MT 61: Nhận ra cảm
xúc: vui, buồn, sợ hãi,
tức giận qua nét mặt,
giọng nói, qua tranh
ảnh.

- Nhận biết một số trạng thái
cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức
giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử
chỉ, giọng nói, tranh ảnh.

- MT 67: Trẻ phân biệt
được hành vi
“đúng”-“sai”; “tốt”“xấu”

- Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”; - Qua hoạt
“tốt”- “xấu”.
động học, hoạt
động vui chơi.
- Giữ gìn vệ sinh môi trường.

- MT 71: Bỏ rác đúng
nơi quy định
Phát triển thẩm mĩ

- Tạo hình: tô,

vẽ khuôn mặt
bé.
- Sinh hoạt
hằng ngày.

- Sinh hoạt
hàng ngày.

- MT 75: Vui sướng,
chỉ, sờ, ngắm nhìn và
nói lên cảm nhận của
mình trước vẻ đẹp nổi
bật của các tác phẩm
tạo hình

- Bộc lộ cảm xúc, hành động phù - Hoạt động
hợp (chỉ, sờ, ngắm và nói) trước tạo hình:
vẻ đẹp nổi bật của tác phẩm tạo
hình.

- MT 77: Vận động
theo nhịp điệu bài hát,
bản nhạc.

- Vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu của các bài hát,
bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo nhịp, tiết tấu chậm.


- Âm nhạc:
Dạy vận động
bài “cái mũi”.
- NH: Vì sao
mèo rửa mặt.


- MT 79: Vẽ các nét
thẳng, xiên, ngang, tạo
thành bức tranh đơn
giản.
Chủ đề
nhánh 3:
Tôi cần gì
để lớn lên
và khỏe
mạnh ?.
(số tuần 7)
(Từ ngày
29/9/2014
-03/10/201
4

Phát triển thể chất
- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –

23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.

- MT2: Thực hiện đủ
các động tác trong bài
tập thể dục theo hướng
dẫn

- Sử dụng một số kĩ năng vẽ: nét
thẳng, xiên, ngang tạo thành bức
tranh có màu sắc, đường nét,
hình dáng.

- Tô, vẽ khuôn
mặt bé.

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,

thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng đo
một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số
lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo giấc
ngủ trưa cho
trẻ.

- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra

phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa
người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học.


+Nghiêng người sang trái, sang
phải
- Chân:
+Nhún chân.
+Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co
cao đầu gối.
- MT 4: Trẻ có thể
- Tung, ném, bắt:
tung, ném, bắt bóng với + Tung bóng lên cao và bắt bóng

người đối diện.
+Tung bắt bóng với người đối
diện.
+ Đập và bắt bóng tại chỗ
+ Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
+ Ném trúng đích bằng 1 tay.
+ Chuyền bắt bóng qua đầu, qua
chân.

- VĐCB: Tung
và bắt bóng
với nhười đối
diện.

- MT 8: Nói đúng tên
một số món ăn quen
thuộc khi nhìn vật thật
hoặc tranh ảnh

- Nhận biết một số thực phẩm
thông thường trong các nhóm
thực phẩm( trên tháp dinh
dưỡng)
- Nhận biết dạng chế biến đơn
giản, của một số thực phẩm món
ăn.

- Giờ ăn hằng
ngày.


- Độ dài môt vật bằng một đơn
vị đo.
- Đo dung tích bằng một đơn vị
đo.

- LQVT: Phân
biệt to – nhỏ;
dài – ngắn.

Phát triển nhận thức
- MT 32: Trẻ biết so
sánh kích thước bằng
độ dài và nói được từ:
bằng nhau, dài hơn,
ngắn hơn; bằng
nhau,cao hơn, thấp hơn.

- MT 39: Trẻ biết được - Họ tên và một vài đặc điểm của - Trò chuyện
tên bạn, đồ chơi, đồ
các bạn; các hoạt động của trẻ ở với trẻ hàng
dùng trong lớp khi được trường
ngày.
hỏi, trò chuyện.
Phát triển ngôn ngữ


- MT 49: Diễn đạt bằng
lời nói để người khác
hiểu những nhu cầu,
mong muốn của bản

thân.

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
hiểu biết của bản thân bằng các
câu đơn, câu ghép.

- Hoạt động
học, hoạt động
vui chơi, sinh
hoạt hằng
ngày.

- MT 52: Trẻ nói đủ
nghe,rõ ràng không nói
lí nhí.

- Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, - Hoạt động
nét mặt phù hợp với yêu cầu,
học, sinh hoạt
hoàn cảnh giao tiếp.
hằng ngày,
HĐVC.

Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
- MT 62: Biết biểu lộ
cảm xúc vui, buồn, sợ
hãi, tức giận.
- MT 68: Chú ý nghe
khi cô, bạn nói


- Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình
cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng
nói;trò chơi; hát; vận động; vẽ,
nặn, xếp hình.

- Hoạt động
học, Hoạt động
vui chơi, sinh
hoạt hằng
ngày.
- Lắng nghe y kiến của người
- Hoạt động
khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ học, sinh hoạt
phép.
hàng ngày.

Phát triển thẩm mĩ
- MT 76: Hát tự nhiên,
hát được theo giai điệu
bài hát quen thuộc

- Nghe các bài hát, bản nhạc
(nhạc thiếu nhi, dân ca).
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài
hát thể hiện sắc thái, tình cảm
của bài hát.

- Trong vui
chơi ở góc âm
nhạc, hoạt

động học âm
nhạc.

- MT 86: Trẻ nói lên ý
tưởng sản phẩm của
mình.

- Nói lên ý tưởng sản phẩm của
mình.

- Tạo hình: cắt
dán trang phục
từ họa báo.


CHỦ ĐỀ LỚN: NGHỀ NGHIỆP
(Từ ngày 03/11/2014 đến ngày 05/12/2014)
Chủ đề
nhánh
Chủ đề
nhánh 1:
Nghề phổ
biến quen
thuộc
( tuần 12)
(Từ ngày
03/11/201407/11/2014

Mục tiêu
Phát triển thể chất

- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –
23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.

-MT2: Trẻ biết tập các
động tác phát triển
nhóm cơ và hô hấp:

Nội dung

Hoạt động

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.

- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng
đo một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số
lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo
giấc ngủ trưa
cho trẻ.

- Tay:

+ Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa
người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học.


+Nghiêng người sang trái, sang
phải
- Chân:
+Nhún chân.
+Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co
cao đầu gối.
- MT 7: Trẻ có thể chạy + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo
15 m trong khoảng thời hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng)

gian 10 giây
theo vật chuẩn.
+ Chạy 15 m trong khoảng 10
giây.
+ Chạy chậm 60-80 m.

- Bài VĐCB:
Chạy chậm 60
– 80m.

- MT 15: Có hành vi tốt
trong vệ sinh, phòng
bệnh khi được nhắc
nhở.

- Hoạt động vệ
sinh ăn trưa,
ngủ trưa.
- Sinh hoạt
hằng ngày.

- tập luyện một số thói quen về
giữ gìn sức khỏe
- Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh
thân thể, vệ sinh môi trường đối
với sức khỏe con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp
với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù
hợp với thời tiết

Nhận biết một số biểu hiện khi
ốm và cách phòng tránh đơn
giản.

Phát triển nhận thức
- MT 25: Thích tìm
hiểu, khám phá đồ vật
và hay đặt các câu hỏi:
“ Đây là ai?”;“ Đây là
cái gì ?”
- MT 31: Trẻ biết các
chữ số trong phạm vi 5

- Tìm hiểu, khám phá đồ chơi, - Hoạt động
nghe và trả lời các câu hỏi:
trò chuyện
“Đây là ai?”;“ Đây là cái gì?”
buổi sáng,
HĐNT..
- Nhận biết chữ số, số lượng và
số thự tự trong phạm vi 5.
- Nhận biết ý nghĩa các con số
được sử dụng trong cuộc sống
hàng ngày

- Ôn tập số
1,2,3.


-MT 41: Trẻ biết tên

gọi, được sản phẩm của
các nghề và ý nghĩa của
các nghề khi được hỏi,
xem tranh.

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm,
các hoạt động và ý nghĩa cảu các
nghề phổ biến, nghề truyền
thống của địa phương.

Phát triển ngôn ngữ
- MT 50: Diễn đạt bằng - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
lời nói để người khác
hiểu biết của bản thân bằng các
hiểu những nhu cầu,
câu đơn, câu ghép.
mong muốn của bản
thân.
- MT 54: Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục
thơ, ca dao đồng dao… ngữ, hò vè.

- KPKH: Tìm
hiểu về một số
nghề phổ biến
và quen thuộc.

- Sinh hoạt
hằng ngày của
trẻ.


- Bài thơ “Làm
bác sĩ”.

Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
- MT 69: Chú ý nghe
khi cô, bạn nói
- MT 70: Quan tâm,
giúp đỡ bạn

- Lắng nghe y kiến của người
khác, sử dụng lời nói và cử chỉ
lễ phép.

- Hoạt động
học.
- Trò chuyện
buổi sáng.
- Hòa thuận với bạn trong khi - Sinh hoạt
chơi.
hằng ngày,
- Không tranh giành đồ chơi với trong học tâp.
bạn.
- HĐ góc.

Phát triển thẩm mĩ

Chủ đề
nhánh 2:

- MT 77: Hát tự nhiên,

hát được theo giai điệu
bài hát quen thuộc

- Nghe các bài hát, bản nhạc
(nhạc thiếu nhi, dân ca).
- Hát đúng giai điệu, lời ca bài
hát thể hiện sắc thái, tình cảm
của bài hát.

- MT 83: Xếp chồng,
xếp cạnh, xếp cách tạo
thành các sản phẩm có
cấu trúc đơn giản

- Một số kĩ năng xếp hình: Xếp
chồng, xếp cạnh, xếp cách tạo
thành các sản phẩm có cấu trúc
đơn giản.

- MT84: Nhận xét các
sản phẩm tạo hình.
Phát triển thể chất

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về
màu sắc, hình dáng, đường nét.

- HĐH: âm
nhạc.
+ Dạy hát:
Chú bộ đội.

+ NH: Cháu
hát về đảo xa.
- Hoạt động
chơi ở các góc.

- TH: Tô màu
tramh Bác sĩ.


- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –
23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các

bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng
đo một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số
lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo
giấc ngủ trưa
cho trẻ.


- MT2: Thực hiện đủ
các động tác trong bài
tập thể dục theo hướng
dẫn

- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa
người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.
+Nghiêng người sang trái, sang
phải
- Chân:
+Nhún chân.
+Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động

học: Tiết thể
dục.


cao đầu gối.
- MT 4: Trẻ biết bò,
trườn, trèo bằng bàn
tay, bàn chân.

- Bò, trườn, chèo:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân
3-4 m
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2
m x30 cm
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
+ Trườn theo hướng thẳng
+ Trèo qua ghế dài 1,5 m x
30cm.

- Hoạt động
học.
+ VĐCB:
Trườn, trèo
qua ghế dài
1,5m x 30 cm.

- MT 15: Có hành vi tốt - tập luyện một số thói quen về
trong vệ sinh, phòng
giữ gìn sức khỏe

bệnh khi được nhắc nhở - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh
thân thể, vệ sinh môi trường đối
với sức khỏe con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp
với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù
hợp với thời tiết
Nhận biết một số biểu hiện khi
ốm và cách phòng tránh đơn
giản.

- Hoạt động vệ
sinh ăn trưa,
ngủ trưa.
- Sinh hoạt
hằng ngày.

Phát triển nhận thức
- MT 25: Thích tìm
hiểu, khám phá đồ vật
và hay đặt các câu hỏi:
“ Đây là ai?”;“ Đây là
cái gì ?”

- Tìm hiểu, khám phá đồ chơi, - HĐNT,
nghe và trả lời các câu hỏi:
HĐG.
“Đây là ai?”;“ Đây là cái gì?”

- MT 31: Trẻ biết các

chữ số trong phạm vi 5

- Nhận biết chữ số, số lượng và
số thự tự trong phạm vi 5.
- Nhận biết ý nghĩa các con số
được sử dụng trong cuộc sống
hàng ngày

- HĐH: Nhận
biết số lượng
4.

-MT 41: Trẻ biết tên
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm,
- KPKH: Trò
gọi, được sản phẩm của các hoạt động và ý nghĩa cảu các chuyện về một


các nghề và ý nghĩa của nghề phổ biến, nghề truyền
các nghề khi được hỏi, thống của địa phương.
xem tranh.

số nghề sản
xuất.

Phát triển ngôn ngữ
- MT 48: Trẻ biết lắng
nghe, hiểu và trả lời
được câu hỏi của người
đối thoại.


- Nghe hiểu nội dung các câu
đơn, câu mở rộng, câu phức.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể,
truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
- Nghe các bài hát, bài thơ, ca
dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố,
hò, vè phù hợp với độ tuổi.

- Hoạt động
học.
- HĐNT,
HĐG, sinh
hoạt hằng
ngày.

- MT 50: Diễn đạt bằng - Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
lời nói để người khác
hiểu biết của bản thân bằng các
hiểu những nhu cầu,
câu đơn, câu ghép.
mong muốn của bản
thân.

- Hoạt động
học, HĐVC.
- Sinh hoạt
hằng ngày.

- MT 56: Bắt chước

- Đóng kịch
giọng nói của nhân vật
trong chuyện.
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

- ôn truyện:
Tập đóng kịch
“Hai anh em”

-MT 66: Thực hiện
được một số quy định ở
lớp và gia đình, nơi
công cộng.

- Một số quy định của lớp, gia
đình và nơi công cộng (để đồ
dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự
khi ăn, khi ngủ; đi bên phải
đường).
- Chờ đến lượt, hợp tác
Yêu mến, quan tâm đến người
trong gtia đình

- HĐNT,
HĐG, sinh
hoạt hằng
ngày.
- Sinh hoạt
hằng ngày.


- MT 70: Quan tâm,
giúp đỡ bạn

- Hòa thuận với bạn trong khi - HĐG, chơi
chơi.
các trò chơi.
- Không tranh giành đồ chơi với
bạn.

Phát triển thẩm mĩ
- MT 76: Vui sướng,
chỉ, sờ, ngắm nhìn và

- Bộc lộ cảm xúc, hành động
phù hợp (chỉ, sờ, ngắm và nói)

- Hoạt động
Tạo hình: Tô


Chủ đề
nhánh 3:
Ngày hội
các thầy cô
giáo 20/11.
(số tuần 14)
(Từ ngày
17/11/2014
-21/11/2014
)


nói lên cảm nhận của
mình trước vẻ đẹp nổi
bật của các tác phẩm
tạo hình.

trước vẻ đẹp nổi bật của tác
phẩm tạo hình.

- MT 84: Nhận xét các
sản phẩm tạo hình.

- Nhận xét sản phẩm tạo hình về
màu sắc, hình dáng, đường nét

Phát triển thể chất
- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –
23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.


- MT2: Thực hiện đủ
các động tác trong bài
tập thể dục theo hướng
dẫn

màu tranh bác
nông dân.

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng
đo một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,

nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số
lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo
giấc ngủ trưa
cho trẻ.

- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu).
- Lưng, bụng, lườn:

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học: Tiết thể

dục.


+Cúi về phía trước, ngửa
người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.
+Nghiêng người sang trái, sang
phải
- Chân:
+Nhún chân.
+Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co
cao đầu gối.
- MT 6: Trẻ biết bậtnhảy liên tục về phía
trước .

- Bật nhảy:
+ Bật liên tục về phía trước
+ Bật xa 35-40 cm.
+ Bật nhảy từ trên cao xuống
(cao30-35 cm)
+ Bật tách chân, khép chân qua
5 ô.
+ Bật qua vật cản cao10- 15cm.
+ Nhảy lò có 3m.

- VĐCB: Bật
qua chướng

ngại vật, đập
và bắt bóng.

- MT 9: Nói đúng tên
một số món ăn quen
thuộc khi nhìn vật thật
hoặc tranh ảnh

- Nhận biết một số thực phẩm
- Giờ ăn hằng
thông thường trong các nhóm
ngày.
thực phẩm( trên tháp dinh
dưỡng)
- Nhận biết dạng chế biến đơn
giản, của một số thực phẩm món
ăn.

Phát triển nhận thức
- MT 25: Thích tìm
hiểu, khám phá đồ vật
và hay đặt các câu hỏi:
“ Đây là ai?”;“ Đây là
cái gì ?”

- Tìm hiểu, khám phá đồ chơi, - Hoạt động
nghe và trả lời các câu hỏi:
trò chuyện
“Đây là ai?”;“ Đây là cái gì?”
buổi sáng,

HĐNT..

- MT 31: Trẻ biết các
chữ số trong phạm vi 5

- Nhận biết chữ số, số lượng và
số thự tự trong phạm vi 5.
- Nhận biết ý nghĩa các con số

- So sánh số
lượng trong
phạm vi 4.


được sử dụng trong cuộc sống
hàng ngày
-MT 41: Trẻ biết tên
gọi, được sản phẩm của
các nghề và ý nghĩa của
các nghề khi được hỏi,
xem tranh.

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm,
các hoạt động và ý nghĩa cảu các
nghề phổ biến, nghề truyền
thống của địa phương.

- KPKH: Trò
chuyện về
ngày hội của

các thầy cô
giáo.

Phát triển ngôn ngữ
- MT 46: Trẻ hiểu và
thực hiện được yêu cầu
đơn giản.

- Hiểu và làm theo được 2-3 yêu - Hoạt động
cầu .
học, hoạt động
vui chơi, sinh
hoạt hằng
ngày.

- MT 54: Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục
thơ, ca dao đồng dao… ngữ, hò vè.

- Thơ: Cô giáo
của con.

Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
- MT 69: Chú ý nghe
khi cô, bạn nói

- MT 70: Quan tâm,
giúp đỡ bạn

- Lắng nghe y kiến của người
khác, sử dụng lời nói và cử chỉ

lễ phép.

- Hoạt động
học, Hoạt
động vui chơi,
sinh hoạt hằng
ngày.
- Hòa thuận với bạn trong khi - Hoạt động
chơi.
góc.
- Không tranh giành đồ chơi với
bạn.

Phát triển thẩm mĩ
- MT 78 : Vận động
theo nhịp điệu bài hát,
bản nhạc.

- Vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu của các bài hát,
bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo nhịp, tiết tấu chậm.

- MT 79: Trẻ biết phối - Phối hợp các nguyên vật liệu
hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên

- HĐG: góc
âm nhạc.
- Âm nhạc: Dạy vận động:

Cô và mẹ.
- Tạo hình:
Trang trí bưu


tạo hình để tạo ra sản
phẩm theo sự gợi ý.

nhiên để tạo ra các sản phẩm.

thiếp.

- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –
23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức

ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng
đo một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số
lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo

giấc ngủ trưa
cho trẻ.

- MT2: Thực hiện đủ
các động tác trong bài
tập thể dục theo hướng
dẫn

- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa
người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.
+Nghiêng người sang trái, sang
phải

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học: Tiết thể
dục.


Phát triển thể chất
Chủ đề
nhánh 4:
Nghề dịch
vụ.
(số tuần 15)
(Từ ngày
24/11/2014
-28/11/2014
)


- Chân:
+Nhún chân.
+Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co
cao đầu gối.
- MT 4: Trẻ biết bò,
trườn, trèo bằng bàn
tay, bàn chân.

- Bò, trườn, chèo:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân
- VĐCB: Trèo
3-4 m
lên xuống
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
nghế.

+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2
m x30 cm
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
+ Trườn theo hướng thẳng
+ Trèo qua ghế dài 1,5 m x
30cm.

- MT 15: Có hành vi tốt - tập luyện một số thói quen về
- Giờ ăn hằng
trong vệ sinh, phòng
giữ gìn sức khỏe
ngày.
bệnh khi được nhắc nhở - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh
thân thể, vệ sinh môi trường đối
với sức khỏe con người.
- Lựa chọn trang phục phù hợp
với thời tiết.
- Ích lợi của mặc trang phục phù
hợp với thời tiết
Nhận biết một số biểu hiện khi
ốm và cách phòng tránh đơn
giản.
Phát triển nhận thức
- MT 26: Thể hiện một
số điều quan sát được
qua các hoạt động chơi,
âm nhạc, tạo hình…

- Chơi đóng vai: bắt chước các - Chơi các trò
hành động của những người gần chơi, HĐNT,

gũi như chuẩn bị bữa ăn của mẹ, HĐG..
bác sĩ, khám bệnh…
- Hát các bài hát về cây, con
vật..
- Vẽ, xé dán, nặn con vật, cây,
đồ dùng, đồ chơi, phương tiện
giao thông đơn giản.


- MT 31: Trẻ biết các
chữ số trong phạm vi 5

- Nhận biết chữ số, số lượng và
số thự tự trong phạm vi 5.
- Nhận biết ý nghĩa các con số
được sử dụng trong cuộc sống
hàng ngày

- Toán: Tách
thành 2 nhóm
trong phạm vi
4.

-MT 41: Trẻ biết tên
gọi, được sản phẩm của
các nghề và ý nghĩa của
các nghề khi được hỏi,
xem tranh.

- Tên gọi, công cụ, sản phẩm,

các hoạt động và ý nghĩa cảu các
nghề phổ biến, nghề truyền
thống của địa phương.

- KPKH: Tìm
hiểu về nghề
chăm sóc sức
khỏe - dịch
vụ.

Phát triển ngôn ngữ
- MT 54: Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục - Đồng dao:
thơ, ca dao đồng dao… ngữ, hò vè.
dích dắc dích
dắc.
- MT 59: Làm quen với - Xem và nghe đọc các loại sách - Hoạt động
cách sử dụng sách, bút. khác nhau.
học: “Thơ,
- Làm quen với cách đọc và viết truyện”
tiếng việt
- Hoạt động
+ Hướng đọc, viết:từ trái qua
góc.
phải, từ dòng trên xuống dòng
dưới
+ Hướng viết của các nét chữ;
đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Phân biệt phần mở đầu, kết
thúc của sách.
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ

Giữ gìn, bảo vệ sách.
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
-MT66: Thực hiện
được một số quy định ở
lớp và gia đình, nơi
công cộng.

- Một số quy định của lớp, gia
đình và nơi công cộng (để đồ
dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự
khi ăn, khi ngủ; đi bên phải
đường).
- Chờ đến lượt, hợp tác
Yêu mến, quan tâm đến người
trong gtia đình

-HĐNT, HĐG,
sinh hoạt hằng
ngày.
- Sinh hoạt
hằng ngày.


- MT 72: Bỏ rác đúng
nơi quy định

- Giữ gìn vệ sinh môi trường.

- Lao động tập
thể.

- Sinh hoạt
hằng ngày

- Vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu của các bài hát,
bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo nhịp, tiết tấu chậm.

- HĐG: góc
âm nhạc.
- Âm nhạc:
Dạy vỗ tay
theo nhịp: Thật
đáng chê.

Phát triển thẩm mĩ
- MT 78: Vận động
theo nhịp điệu bài hát,
bản nhạc.

- MT 81: Xé theo dải,
Sử dụng một số kĩ năng xé dán:
xé vụn và dán thành sản xé theo dải, xé vụn và dán tạo
phẩm đơn giản.
thành sản phẩm có màu sắc,
đường nét, hình dáng.

- Tạo hình:
Dán xe đấy

của cô công
nhân vệ sinh
môi trường.

Phát triển thể chất
Chủ đề
nhánh 5:
Nghề
truyền
thống địa
phương.
(số tuần 16)
(Từ ngày
01/12/2014
-05/12/2014
)

- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –
23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –

118,9cm.

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).
- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng
đo một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số

lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo
giấc ngủ trưa
cho trẻ.


- MT2: Thực hiện đủ
các động tác trong bài
tập thể dục theo hướng
dẫn

- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên
đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa
người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.
+Nghiêng người sang trái, sang
phải
- Chân:

+Nhún chân.
+Ngồi xổm, đứng lên, bật
tại chỗ.
+Đứng, lần lượt từng chân co
cao đầu gối.

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học: Tiết thể
dục.

- MT 4: Trẻ biết bò,
trườn, trèo bằng bàn
tay, bàn chân.

- Bò, trườn, chèo:
+ Bò bằng bàn tay và bàn chân
3-4 m
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+ Bò chui qua cổng, ống dài 1,2
m x30 cm
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
+ Trườn theo hướng thẳng
+ Trèo qua ghế dài 1,5 m x
30cm.

- VĐCB: Bò
chui qua ống

dài 1,2m x
0,6m.

- MT 09: Nói đúng tên
một số món ăn quen
thuộc khi nhìn vật thật
hoặc tranh ảnh

- Nhận biết một số thực phẩm
- Giờ ăn hằng
thông thường trong các nhóm
ngày
thực phẩm( trên tháp dinh
dưỡng)
- Nhận biết dạng chế biến đơn
giản, của một số thực phẩm món
ăn.

Phát triển nhận thức


- MT 21: Trẻ biết so
sánh và phân loại 2-3
đồ dùng

- So sánh sự khác nhau và giống
nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi.
- Phân loại đồ dùng, đồ chơi
theo 1-2 dấu hiệu.


- MT 33: Trẻ biết so
sánh kích thước bằng
độ dài và nói được từ:
bằng nhau, dài hơn,
ngắn hơn; bằng
nhau,cao hơn, thấp hơn.

- Độ dài môt vật bằng một đơn
vị đo.
- Đo dung tích bằng một đơn vị
đo.

- HĐG: Góc
học tập phân
loại đồ dùng
dụng cụ theo
nghề.
- Toán: Phân
biệt cao – thấp.

- KPKH: Trò
- MT 41: Trẻ biết tên
- Tên gọi, công cụ, sản phẩm,
chuyện về một
gọi, được sản phẩm của các hoạt động và ý nghĩa cảu các số nghề truyền
các nghề và ý nghĩa của nghề phổ biến, nghề truyền
thống ở địa
các nghề khi được hỏi, thống của địa phương.
phương.
xem tranh.

Phát triển ngôn ngữ
- MT 54: Đọc thuộc bài - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục - Thơ : Đi bừa
thơ, ca dao đồng dao… ngữ, hò vè.
- MT 59: Làm quen với
cách sử dụng sách, bút.

- Xem và nghe đọc các loại sách
khác nhau.
- Làm quen với cách đọc và viết
tiếng việt
+ Hướng đọc, viết:từ trái qua
phải, từ dòng trên xuống dòng
dưới
+ Hướng viết của các nét chữ;
đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Phân biệt phần mở đầu, kết
thúc của sách.
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ
Giữ gìn, bảo vệ sách.
Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội

- Hoạt động
học: “Thơ,
truyện”
- Hoạt động
góc

- MT 66: Thực hiện
được một số quy định ở
lớp và gia đình, nơi

công cộng.

- Hoạt động
học, Hoạt
động vui chơi,
sinh hoạt hằng
ngày.

- Một số quy định của lớp, gia
đình và nơi công cộng (để đồ
dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự
khi ăn, khi ngủ; đi bên phải
đường).


- Chờ đến lượt, hợp tác
Yêu mến, quan tâm đến người
trong gtia đình
- MT 70: Quan tâm,
giúp đỡ bạn

- Hòa thuận với bạn trong khi - Hoạt động
chơi.
góc.
- Không tranh giành đồ chơi với
bạn.

Phát triển thẩm mĩ
- MT 78: Vận động
theo nhịp điệu bài hát,

bản nhạc.

- Vận động nhịp nhàng theo giai
điệu, nhịp điệu của các bài hát,
bản nhạc.
- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo nhịp, tiết tấu chậm.

- MT 82: Lăn dọc, xoay
tròn, ấn dẹt đất nặn để
tạo thành các sản phẩm
có 2 khối hoặc 3 khối

- Một số kĩ năng nặn: Lăn dọc, - Tạo hình:
xoay tròn, ấn dẹt đất nặn để tạo Nặn của khoai
thành sản phẩm có màu sắc, (củ sắn)
đường nét, hình dáng.

- MT 87: Trẻ nói lên ý
tưởng sản phẩm của
mình.

- Nói lên ý tưởng sản phẩm của
mình.

CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT

- HĐG: góc
âm nhạc.
- Âm nhạc:

Biểu diễn văn
nghệ cuối chủ
đề.

- HĐG: Góc
tạo hình.
- TH: Nặn củ
khoai (củ sắn).


(Từ ngày 22/12/2014 đến ngày 16/01/2015)
Chủ đề
nhánh
Chủ đề
nhánh 1:
Động vật
nuôi trong
gia đình
( tuần 19)
(Từ ngày
22/12/201426/12/2014

Mục tiêu
Phát triển thể chất
- MT1: Trẻ khoẻ mạnh,
cân nặng,chiều cao phát
triển bình thường theo
lứa tuổi.
- Cân nặng đối với trẻ :
+ Bé trai : 14,1 kg –

23,2 kg.
+ Bé gái : 13,7 kg –
23,5kg.
- Chiều cao :
+ Bé trai : 100,7cm –
119,2cm.
+ Bé gái : 99,9cm –
118,9cm.

-MT2: Trẻ biết tập các
động tác phát triển
nhóm cơ và hô hấp:

Nội dung

Hoạt động

- Để khoẻ mạnh, có SK tốt phải
ăn uống hợp lí, đúng cách.
- Chấp nhận ăn nhiều loại thức
ăn khác nhau.
- Hiểu được việc cần thiết phải
ăn 3 – 4 bữa một ngày và PB các
bữa ăn trong ngày.
- Không ăn thức ăn có mùi ôi,
thiu, không uống nước lã…
- Có nề nếp thói quen văn minh
trong ăn uống, thực hành VS cá
nhân, VSMT, tự phục vụ trong
SH (ăn, ngủ, VS…).

- Khám SK định kỳ phát hiện
sớm tình trạng SK và bệnh tật.
- Tổ chức khám SK cho trẻ : 03
tháng cân một lần và 06 tháng
đo một lần.
- Có thói quen giữ VS : VS cá
nhân, VSMT, VS đồ dùng, đồ
chơi, VS phòng nhóm, xử lí rác,
nước thải…

- Tổ chức cho
trẻ ăn bán trú ,
ăn 2 bữa/
ngày.
- Đảm bảo số
lượng, chất
lượng và vệ
sinh an toàn
thực phẩm.
- Đảm bảo
giấc ngủ trưa
cho trẻ.

- Tay:
+ Đưa 2 tay lên cao, ra
phía trước, sang 2 bên (kết hợp
với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào
nhau (phía trước, phía sau, trên

đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước, ngửa
người ra sau.
+Quay sang trái, sang
phải.
+Nghiêng người sang trái, sang

- Tập thể dục
sáng hằng
ngày.
- Hoạt động
học.


×