Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 58:Luyện tập (bài 1: thứ tự và phép cộng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.25 KB, 2 trang )

Trường THCS An Hiệp
Tuần 28 - Tiết 58.

Giáo án Đại số 8
LUYỆN TẬP (§1)

NS: 25/2/2011

A/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự với phép cộng để giải một số bài tập ở
sách giáo khoa và sách bài tập.
- Kó năng: Rèn luyện kó năng trình bày lời giải, khả năng suy luận.
- Thái độ: Có tính tích cực trong học tập, tư duy độc lập, làm việc hợp tác, linh hoạt.
B/ Chuẩn bò:
- GV: Thước thẳngï.
- HS: Dụng cụ học tập.
C/ Các bước tiến hành:
I/ Ổn đònh lớp: ( 1 phút). Trật tự, só số.
Lớp Thứ - ngày Sĩ số
Vắng P, K
82
83
84
85
Hoạt động 1 (5 phút)
II/ Bài cũ:
Gọi một HS lên bảng: Chữa BT 1 (a/ sai; b/ đúng; c/ đúng, d/ đúng)
III/ Luyện tập:
Hoạt động 2 (6 phút)
GIẢI BÀI TẬP 2
Hoạt động của GV


Hoạt động của HS
Nội dung
- Cho học sinh thảo luận nhóm - Thảo luận nhóm để giải BT 2. BT 2.
trong ít phút làm BT 2
-Hai HS lên bảng trình bày lời a) a < b (gt) ⇒ a + 1 < b + 1
- Gọi hai HS lên bảng trình bày. giải.
b) a < b (gt) ⇒ a – 2 < b – 2
- Yc các HS khác nhận xét.
- Nhận xét bài giải của bạn.
- GV hoàn chỉnh bài giải.
Hoạt động 3 (7 phút)
GIẢI BÀI TẬP 3
- Cho học sinh hoạt động nhóm - Hoạt động nhóm để giải BT 3. BT 3.
giải BT 3.
- Các nhóm gắn bảng nhóm lên a) a – 5 ≥ b – 5 (gt)
- Yêu cầu HS nhận xét bài của trình bày bài giải.
⇒a–5+5≥b–5+5
nhóm bạn.
- Nhận xét bài của nhóm bạn.
⇒ a ≥ b.
- GV hoàn chỉnh bài giải.
Hoạt động 4 (6 phút)
GIẢI BÀI TẬP 4
- Cho học sinh thảo luận mhóm - Thảo luận nhóm để giải BT 4. BT 4. a ≤ 20
giải BT 4.
- Hai HS cho biết kết quả.
- Chỉ đònh hai HS cho biết kết
quả.
- Ghi nhận.
- GV chính xác hóa.


20

Hoạt động 5 (7 phút)


Trường THCS An Hiệp

Giáo án Đại số 8

GIẢI BÀI TẬP 6 – SBT TOÁN 8/2 – TRANG 42
- Đưa ra đề bài tập 6 SBT - Cho HS hoạt động nhóm BT 6. Với số a bất kì, so sánh:
Tốn 8 – Trang 42, u cầu để giải BT 6
a) a với a – 1;
b) a với a + 2.
Giải:
HS hoạt động nhóm giải.
- Các nhóm gắn bảng
a) Từ 0 > – 1, cộng số a vào hai vế ta được
nhóm trình bày bài giải.
- Yêu cầu HS nhận xét bài - Nhận xét bài của nhóm a > a – 1.
b) Từ 0 < 2, cộng số a vào hai vế ta được
của nhóm bạn.
bạn.
a < a + 2.
- GV hoàn chỉnh bài giải.
Hoạt động 6 (7 phút)
GIẢI BÀI TẬP 8 – SBT TOÁN 8/2 – TRANG 42
- Đưa ra đề bài tập 8 SBT - Cho HS hoạt động nhóm BT 8.
Tốn 8 – Trang 42, u cầu để giải BT 8

a) Dựa vào tính chất liên hệ giữa thứ tự và
HS hoạt động nhóm giải.
- Các nhóm gắn bảng phép cộng hãy chứng tỏ rằng nếu m > n thì
m – n > 0.
nhóm trình bày bài giải.
- Yêu cầu HS nhận xét bài - Nhận xét bài của nhóm b) Chứng tỏ rằng nếu m – n > 0 thì m > n.
Giải:
của nhóm bạn.
bạn.
a) Từ m > n, cộng số - n vào hai vế ta được
- GV hoàn chỉnh bài giải.
m – n > 0.
b) Từ m – n > 0, cộng số n vào hai vế ta
được m > n.
Hoạt động 7 (3 phút)
IV/ Củng cố:
- GV chỉ ra những sai lầm thường mắc phải trong quá trình giải BT, hướng dẫn cách khắc phục.
Hoạt động 8 (3 phút)
V/ Dặn dò:
* Yêu cầu HS:
- Về nhà xem lại các bài tập vừa giải.
- Làm bài tập 4, 5 – SBT Toán 8/2 – Trang 41 - 42.
+ BT4. Cho m < n, hãy so sánh:
a) m + 2 và n + 2;
b) m – 5 và n – 5.
+ BT5. Với m bất kì, chứng tỏ:
a) 1 + m < 2 + m;
b) m – 2 < 3 + m.
- Chuẩn bò §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
* GV nhận xét, xếp loại tiết học.




×