Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Giáo án công nghệ 6 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.23 KB, 23 trang )

Tuần 1
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 1

BÀI MỞ ĐẦU

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết khái quát vai trò của gia đình và KTGĐ, mục tiêu, nội
dung chương trình và SGK công nghệ 6, những yêu cầu đỏi mới phương pháp dạy
học.
2. Kĩ năng: Vận dụng vào thực tế.
3.Thái độ: Giáo dục HS hứng thú trong học tập môn kinh tế gia đình.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV:- Sử dụng tư liệu phần 1 SGV
- Sưu tầm tài liệu tham khảo ( kiến thức về gia đình và KTGĐ )
2. HS: Tìm hiểu bài trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC TIẾT DẠY
1. Mở bài:
Công nghệ là một môn học rất cần thiết vì nó giúp được cho các em nhiều trong
cuộc sống như è trang phục, trang trí nhà ở, nấu ăn, thu chi trong gia đình . Trong
chương trình công nghệ sẽ giúp các em nắm được những vấn đề trên.
2. Bài mới:
HĐGV
ND
Hoạt dộng 1:
I. VAI TRÒ CỦA GIA ĐÌNH VÀ KINH
- GV gợi ý nội dung mục I SGK kết TẾ GIA ĐÌNH.
hợp với ý riêng về gia đình và trách - Gia đình là nền tảng của xã hội.
nhiệm của mỗ người trong gia đình. - Trong gia đình có nhiều việc phải làm:


- Hiện các em là thành viên trong gia + Tạo ra nguồn thu nhập.
đình -> chủ gia đình => học để biết + Sử dụng nguồn thu nhập.
và làm các công việc trong gia đình. + Làm các công việc nội trợ.
- GV giải thich thêm để học sinh
hiểu rộng thêm về KTGĐ: ( tạo ra
thu nhập, sử dngj nguồn thu nhập,
chi tiêu trong gia đình,...)
Hoạt động 2:
II. MỤC TIÊU vµ néi dung CỦA
CTCN6 ,PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
- GV nêu sự cần thiết phải học môn 1. Môc tiªu m«n häc
công nghệ giúp HS lỉnh hội được a. Về kiến thức:
- Có được một số kiến thức cơ bản, phổ
kiến thức.
thông liên quan đến đời sống gia đình.
- Biết được một số quy trình công nghệ tạo
- GV hướng dẫn HS phải đạt dược kĩ sản phẩm.
b. Về kĩ năng:
năng nhằm mục đích gì ?
Vận dụng kiến thức đã học vào thức tế cuộc
sống.
c. Về thái độ:
- GV giải thích cho HS và hỏi:
- Say mê hứng thú học tập môn KTGĐ.
+ Trong học tập phải như thế nào ?


+ Trong lao ng phi nh th no ?
- GV gi ý:
HS phi nm vng d vn dng vo

cuc sng hng ngy.
GV: Nội dung chơng trình công nghệ
6 có gì mới?

- Cú thúi quen lao ng cú k hoch.
- Cú ý thc bo v mụi trng.

2. Nội dung chơng trình
Gồm 4 chơng:
Chơngg I: May mặc trong gia đình.
Chơng II: Trang trí nhà ở
Chơng III; Nấu ăn trong gia đình.
Chơng IV; Thu chi trong gia đình.
Sách giáo khoa: Soạn theo quan điểm
Sách giáo khoa đã có sự thay đổi nh 3công
nghệ. Khi dạy đòi hỏi sự làm việc tích
thế nào?
cực của thầy và trò.
GV nhận xét, bổ sung ý kiến của hs. 4. Phơng pháp học tập môn học.
HS ch ng hot ng tỡm hiu phỏt
hin v nm vng kin thc di s hng
dn ca GV.
IV. CNG C:
GV yờu cu HS nhc li ni dung chớnh ca bi ( v kin thc, k nng thỏi v
phng phỏp hc tp )
V. DN Dề:
HS xem li bi v chun b bi 1 Cỏc loi vi thng dựng trong may mc v su
tm cỏc loi vi thng dựng trong may mc mang vo lp tit sau.
------------------------------------------Ngy son:
Ngy dy:


Chng I

MAY MC TRONG GIA èNH
Tit 2 Bi 1 - CC LOI VI THNG
DNG TRONG MAY MC

I. MC TIấU
1. Kin thc: Bit c ngun gc, tớnh cht ca cỏc loi vi si bụng, ( thiờn
nhiờn) vi si húa hc, vi si pha.
2. K nng: Bit phõn bit cỏc loi vi may mc thụng dng.
3.Thỏi : Giỏo dc HS hng thỳ trong hc tp v to thm m trong vic
dựng cỏc loi vi may mc.
II. PHNG TIN DY HC
1. GV: Tranh quy trỡnh sn xut vi si thiờn nhiờn, húa hc v mt s mu vi ( TB
cú)
2. HS: Tỡm hiu bi trc nh.
III. TIN TRèNH T CHC TIT DY
1. M bi: GV t cõu hi: Trong cuc sng ca con ngi cn phi cú nhng nhu
cu gỡ ?


=> HS: Cú nhng nhu cu nh : n, mc, ,
2. Bi mi:
HGV
ND
I. NGUN GC, TNH CHT CA
CC LOI VI
Hot ng 1:
1. Vi si thiờn nhiờn

- GV yờu cu HS quan sỏt H 1.1 nờu tờn
a/. Ngun gc:
cõy trng v vt nuụi cung cp si vi.
c dt bng cỏc dng si cú sn trong
+ TV: Cõy bụng,
thiờn nhiờn cú ngun gc thc vt v
+ V: Con tm,
ng vt
- GV nờu thờm: Si bụng, lanh, t tm,
cu -> cú sn trong thiờn nhiờn ->
nguyờn liu ban u.
=> GV hng dn HS quan sỏt H 1. * Quy trình sản xuất .
1a,b (SGK), tranh v gi 2 HS nờu quy
trỡnh sn xut vi si bụng.
-Cây bông
quả bông
xơ bông
sợi dệt
vải bông
* GV b sung:
Con
tằm
Kén
tằm
ơm tơ Sợi tơ tằm
* GV núi thờm v quỏ trỡnh m t.
Sợi dệt
Vại tơ tằm.
Phng phỏp dt: Th cụng, dt mỏy.
b/.Tớnh cht:

- GV a b mu vi HS quan sỏt v
nhn bit.
-Vải sợi bông , vải tơ tằm có độ hút ẩm
- GV lm th nghim vũ vi, t si vi, cao nhng mặc thoáng mát nhng dễ bị
nhỳng vi vo nc trc lp HS nhàu .Vải bông giặt lâu khô ,khi đốt sợi
quan sỏt v nờu tớnh cht ca vi si vải tro bóp dễ tan
thiờn nhiờn.
- Gv gi 1 vi HS c tớnh cht ca vi .
trong SGK.
2. Vi si húa hc
=> GV bổ sung.
a/. Ngun gc:
Hot ng 2:
-Từ chất xenlulo gỗ ,tre, nứa
- GV gi ý cho HS quan sỏt hỡnh 1.2 Và một số chất hóa học từ than đá ,dầu
(SGK), nờu ngun gc ca vi si húa mỏ
hc l t cht xenlulo ca g, tre, na v
t mt s cht húa hc ly t than ỏ,
du m, khớ t nhiờn,nguyờn liu
khụng cú dng si m phi qua quỏ trỡnh *Quy trình sản xuất .
to si v nờu s quy trỡnh sn xut. -Sợi nhân tạo
gỗ ,tre,nứa có hàm lợng
- GV b sung v gii thớch s quy xenlulo
Xử lí hóa học nh xút
kéo sợi visco
trỡnh sn xut vi si húa hc.
,axêtat
- Trong lỳc HS tho lun GV theo dừi
h tr, gi i din 3 nhúm trỡnh by, 3
nhúm cũn li nhn xột.

b/.Tớnh cht:
=> GV kt lun và bổ sung
- Vi si nhõn to: D hỳt m, thoỏng
mỏt, ớt nhu,khi đốt sợi vai tro bóp dễ
- GV lm thớ nghim chng minh (t
tan.
si vi,vũ vi), HS quan sỏt kt qu, ghi


tính chất của vải sợi nhân tạo và vải sợi - Vải sợi tổng hợp: Ít hút ẩm, không
tổng hợp vào vở.
thoáng, không nhàu, bền đẹp, tro vón cục
- GV hỏi HS: Vì sao vải sợi hóa học không tan .
được sử dụng nhiều trong may mặc ?
=> GV kết luận:
3. Cũng cố: GV gọi HS đọc 2 đoạn đầu phần ghi nhớ SGK.
IV. DẶN DÒ
- Học bài và trả lời câu hỏi 1, 3 cuối bài SGK.
- Đọc “ Có thể em chưa biết”
- Chuẩn bị phần còn lại của bài tiết sau các em sẽ học.

Ký duyÖt, ngµy th¸ng n¨m 2011

----------------------------------------Tuần 2
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Chương I
Tiết 3


MAY MĂC TRONG GIA ĐÌNH

Bài 1 -

CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG
DÙNG TRONG MAY MẶC ( tt )

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết được nguồn gốc, tính chất của vải sợi pha và thử nghiệm
để phân biệt một số loại vải.
2. Kĩ năng: Làm thí nghiệm để phân biệt các loại vải.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong lúc làm thí nghiệm, an toàn trước,
trong và sau khi làm thí nghiệm, hứng thú trong học tập và tạo thẩm mĩ trong việc
dùng các loại vải may mặc vào cuộc sống.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV: Một số mẫu vải thường dùng ( TB có ) và sưu tầm thêm, băng thành
phần sợi vải, diêm, thao nước, bảng 1, hình 3.5 SGK.
2. HS: Tìm hiểu bài trước ở nhà và sưu tầm thêm một số loại vải.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC TIẾT DẠY
1. Mở bài:
2. Bài mới:
HĐGV
ND
- Hỏi: Khi kết hợp 2 hoặc nhiều loại sợi 3. Vải sợi pha
gọi là vải gì ?
a. Nguồn gốc:
- GV cho HS xem một số mẫu vải có Vải sợi pha kết hợp hay nhiều loại sợi


ghi thnh phn si pha v rỳt ra ngun

gc ca vi si pha.
- GV gi HS c ni dung trong SGK.
- GV yờu cu HS lm vic theo nhúm,
mi bn l mt nhúm nh, xem cỏc mu
vi si pha . GV yờu cu HS nhc li
tớnh cht ca vi si thiờn nhiờn, vi si
húa hc v d oỏn tớnh cht ca mt s
mu vi si pha.
- GV gi ý vớ d:
+ Vi si polyeste pha si visco.
+ Vi t tm pha si nhõn to: Mm
mi, búng p, mc mỏt, giỏ thnh r
hn vi 100% t tm.
Hot ng 4
- GV t chc cho HS lm vic theo
nhúm
(4 nhúm) hon thnh bng 1
SGK trong 3p. mi nhúm c 1 nhúm
trng v 1 th kớ ghi li ni dung
va tho lun.
Bng 1:
Loi vi
Tớnh cht
- nhu
- vn ca tro

khỏc nhau to thnh si pha dt vi.
b. Tớnh cht
Vi si pha thng cú nhng u im
ca cỏc loi si thnh phn.

Vớ d: Vi si bụng pha tng hp: Hỳt
m nhanh, mc thoỏng mỏt, bn p, ớt b
nhu.

III. Th nghim phõn bit mt s
loi vi
1. Th din tớnh cht ca mt s loi
vi.
VI SI HểA HC
Vi visco,
La nilon,
Xatanh
potyeste
- t b nhu - K b nhu
- Tro búp
d tan

- Tro vún
cc búp
khụng tan

- GV hng dn HS thc hin 2 thao tỏc 2. Thử nghiệm vò vải và đốt sợi vải để
phân loại các mẫu vải hiện có.
vũ vi v t si vi phõn bit.
- GV kim tra li kt qu
- GV yờu cu HS c thnh phn si vi 3. c thnh phn si vi trờn cỏc bng
trong cỏc khung H 1.3 SGK v nhng vi nh ớnh trờn ỏo qun.
bng vi nh do GV v HS su tm.
3. Cng c: GV gi HS c phn ghi nh cu bi.
V. DN Dề

- HS hc li bi v c trc bi 2 La chn trang phc
Su tm mt s mu trang phc qun ỏo.
Ngy son:
Ngy dy:

Tit 4

Bi 2

Lựa chọn trang phục


I. MC TIấU
1. Kin thc: Bit c khỏi nim trang phc, chc nng ca trang phc,
cỏch la chn trang phc.
2. K nng: Vn dng kin thc ó hc vo vic la chn trang phc phự hp
vi bn thõn v hon cnh gia ỡnh óm bo yờu cu thm m.
3.Thỏi : Giỏo dc HS ý thc trong vic s dng trang phc phự hp vi
vúc dỏng bn thõn v thm m.
II. PHNG TIN DY HC
1. GV: - c k SGK, ti liu tham kho v thi trang .
- Tranh nh v cỏc loi trang phc, cỏch chn vi cú mu sc, hoa vn phự
hp vi vúc dỏng.
- Mu tht mt s qun ỏo.
2. HS: - Tỡm hiu bi trc nh .
- Xem thi trang cỏch phi hp trang phc hp lớ, thm m.
III. TIN TRèNH T CHC TIT DY
1. M bi:
Mc l mt trong nhng nhu cu thit yu ca con ngi. Cn phi bit cỏch
la chn vi may mc cú c trang phc p, hp thi trang v tit kim.

2. Bi mi:
HHS
ND
I. TRANG PHUC V CHC NNG
Hot ng 1.
CA TRANG PHC.
- GV yờu cu HS c thụng tin SGK 1. Trang phc l gỡ?
v hi: Theo em hiu trang phc l Trang phc bao gm cỏc loi qun ỏo v
gỡ ?- GV gi HS nhn xột v gii thớch mt s vt dng khỏc nh m, giy, tt,
thờm.
khn qung,
2. Cỏc loi trang phc
- GV hng dn HS quan sỏt H 1.4 Cú nhiu cỏch phõn loi trang phc:
SGK nờu tờn v cụng dng ca tng - Theo thi tit
loi trang phc trong hỡnh.
- Theo cụng dng
- GV hng dn HS mụ t trang phc - Theo la tui
trong hỡnh v gi ý cho HS k thờm - Theo gii tớnh.
nhng loi trang phc khỏc.
- GV gi HS mụ t trang phc lao
ng trong hỡnh, gi ý HS mụ t trang
phc nghnh y, nu n,
- GV hi:Trang phc dựng lm gỡ ?
+ Trang phc cú chc nng gỡ ?
3. Chc nng ca trang phc.
- GV gi ý:+Ngi vựng a cc
mc nh th no ?
+ Ngi vựng xớch o mc nh th a. Bo v c th trỏnh tỏc hi ca mụi
no ?
trng.

=> GV kt lun: Ngy nay ỏo qun v b. Lm p cho con ngi trong mi hot
cỏc vt i kốm rt a dng, phong ng: Sự phù hợp giữa trang phục với đặc
phỳ . Mi ngi cn bit cỏch chn điểm của ngời măc, phù hợp với hoàn


trang phc phự hp lm p cho cảnh xã hội và môI trơng giao tiếp.
mỡnh.
3. Cng c: Lp chia lm 6 nhúm hon thnh ni dung: Theo em, th no l mt
p? trong 3p. La ý ỳng trong cỏc ý ó cho SGK.
- GV gi i din vi nhúm trỡnh by, nhúm khỏc nhn xột.
- GV phõn tớch ỏp ỏn ca HS dn n kt lun khỏi quỏt: í ỳng 2, 3 SGKGV gi
HS c ghi nh du * u tiờn SGK.
IV. DN Dề
- Hc bi v c phn cũn li ca bi.
- Mang theo 1 s mu qun, ỏo ó chun b sn.

Ký duyệt, ngày tháng năm 2011

----------------------------------------Ngy son:
Ngy dy:

Tit 5

Bi 2

Lựa chọn trang trang phục

I. MC TIấU
1. Kin thc: Giỳp HS cú kin thc trong vic la chn trang phc cho bn
thõn.

2. K nng: Vn dng kin thc ó hc vo vic la chn trang phc phự hp
vi bn thõn, gia ỡnh, bn bố m bo yờu cu thm m.
3.Thỏi : Giỏo dc HS ý thc trong vic s dng trang phc hng ngy phự
hp vi vúc dỏng bn thõn v thm m.
II. PHNG TIN DY HC
1. GV: - c k SGK, ti liu tham kho v thi trang .
- Tranh nh v cỏc loi trang phc, cỏch chn vi cú mu sc, hoa vn
phự hp vi vúc dỏng.
- Mu tht mt s qun ỏo, bng 2, 3 SGK.
2. HS: - Tỡm hiu bi trc nh .
- Xem thi trang cỏch phi hp trang phc hp lớ, thm m.
III. TIN TRèNH T CHC TIT DY
1. M bi:
Tit 4 cỏc em ó tỡm hiu c trang phc v chc nng ca trang phc cú tm quan
trng trong i sng con ngi. phỏt huy nột p ca trang phc thỡ cỏc em phi
bit cỏch la chn trang phc nh th no cho hp lớ ?
2. Bi mi:
HGV
ND


II. LA CHN TRANG PHC
Hot ng 2:
1. Chn vi, kiu may phự hp vi dúc
- GV t vn v s a dng ca vúc dỏng c th.
dỏng c th SGK.
a. La chn vi
- GV gi HS c bng 2 SGK v nhn Bng 2. nh hng ca vi n vúc dỏng
xột vớ d H 1.5 SGK.
ngi mc.

- GV kt lun bng 2
- GV yờu cu HS quan sỏt H 1.6 SGK b. La chn kiu may.
v nờu nhn xột v nh hng ca kiu
may n vúc dỏng ngi mc .
Bng 3: nh hng ca kiu may n vúc
- GV hd HS quan sỏt bng 3 tr li .
dỏng ngi mc.
GV nhận xét, bổ sung ý kiến học sinh
To cm giỏc
Chi tit ca ỏo qun
ng nột chớnh trờn ỏo, qun
Kiu may
- Da vo kin thc ó hc, HS nờu
cỏch chn vi cho tng dỏng ngi H
1.7 SGK cho HS tho lun theo nhúm
4p , lp chia lm 6 nhúm , c nhúm
trng v th kớ ghi li ni dung.
- GV gi i din tng nhúm trỡnh
by,cỏc nhúm cũn li nhn xột.
=> GV tng kt li.
- GV:Vỡ sao cn chn vi may v hng
may sn phự hp vi la tui.
- GV gi HS khỏc nhn xột.
- GV i n kt lun:
- GV gi ý HS quan sỏt H 1,8 (SGK)
v nờu nhn xột v s ng b ca trang
phc .
=> GV kt lun:

Bộo ra, thp xung

Ngang thõn ỏo
- Kiu ỏo cú cu vai, dỳn chun.
- Tay bng,
- Kiu thng
2. Chn vi, kiu may phự hp vi la
tui. Mổi lứa tuổi có nhu cầu điều kiện
sinh hoạt, làm việc vui chơI và đặc điểm
tính cách khác nhau cần lựa chọn phù hợp:
- Tui nh tr, mu giỏo.
- Tui thanh thiu niờn.
- Ngi ng tui.
3. S ng b ca trang phc
Cựng vi ỏo, qun v nhng vt dng i
kốm s to nờn s ng b ca trang phc,
lm cho ngi mc lch s, tit kim.

3. Cng c: GV gi HS c ghi nh SGK.
IV. DN Dề
- HS hc bi v c em cú bit.
- Chun b bi 3 Thc hnh: La chn trang phc
Ngy son:
Ngy dy:

Tit 6 Bi 3 :THực hành:
I. MC TIấU

Lựa chọn trang PHụC


1. Kiến thức: Nắm vững hơn những kiến thức đã học ở phần lí thuyết đã học về lựa

chọn trang phục.
2. Kĩ năng: Biết lựa chọn vải,kiểu may phù hợp với bản thân, thẫm mĩ và biết cách
chọn vật dụng đi kèm phù hợp.
3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức trong việc lựa chọn trang phục hằng ngày phù hợp
với vóc dáng bản thân và thẫm mĩ.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV: - Đọc kĩ SGK, tài liệu tham khảo về thời trang .
- Sưu tầm mẫu thật một số quần áo có liên quan đến bài học.
2. HS: - Tìm hiểu bài trước ở nhà và tự nhận xét về đặc điểm vóc dáng của
bản thân , dự kiến vải, kiểu may cho phù hợp hoặc mang 1 bộ trang phục đến lớp
làm mẫu .
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC TIẾT DẠY
1. Mở bài:
Mặc là một trong những nhu cầu rất cần thiết trong cuộc sống nhưng phải mặc như
thế nào cho đẹp, phù hợp với bản thân. Các em sẽ tìm hiểu cách lựa chọn trang
phục.
2. Bài mới:
HĐGV
ND
- GV kiểm tra kiến thức của HS về quy I. CHUẨN BỊ
trình chọn trang phục.
- Xác định đặc điểm vóc dáng người mặc.
+ Để có được trang phục phù hợp và - Xác định loại áo quần định may.
đẹp cần phải xác định đặc điểm gì ?
- Lựa chọn vải phù hợp.
=> GV kết luận.
- Lựa chọn vật dụng đi kèm phù hợp với
áo quần.
II. THỰC HÀNH
- GV nêu yêu cầu: HS làm bài tập tình 1. Làm việc cá nhân.

huống về chọn vải, kiểu may một bộ
trang phục mặc đi chơi mùa nóng hoặc
mùa lạnh.
- GV gợi ý:
+ Trước tiên xác định vóc dáng của bản - Xác định đặc điểm vóc dáng, kiểu áo
thân và kiểu áo quần định may.
quần định may.
+ Chọn vải có chất liệu, màu sắc, hoa - Chọn vải có chất liệu, màu sắc, hoa văn
văn phù hợp với vóc dáng, kiểu may.
phù hợp với vóc dáng và kiểu may.
+ Chọn vật dụng đi kèm phù hợp với áo - Chọn vật dụng đi kèm phù hợp với quần
quần.
áo.
- GV yêu cầu cá nhân trình bày phần 2. Thảo luận trong tæ học tập.
chuẩn bị của mình (3 HS trình bày ).
a. Cá nhân trình bày phần chuẩn bị của
- GV yêu cầu HS sau khi nghe bạn trình mình.
bày xong nhận xét: Đã hợp lí chưa ?
Nếu chưa hợp lí nên sữa như thế nào ?
- Sau khi HS trình bày và nhận xét xong
GV chốt lại để HS biết và nhận xét đánh b. Thảo luận, nhận xét cách lựa chọn trang
giá. GV có thể giới thiệu thêm một số phục của bạn.


phương án hợp lí khác.
3.Đánh giá kết quả và kết thúc thực hành.
GV nhận xét đánh giá về: + Tinh thần làm việc
+ Nội dung đạt được so với yêu cầu.
+ Giới thiệu phương án hợp lí.
- GD cho HS biết cách vận dụng tại gia đình.

- Thu các bài viết của HS để chấm điểm.
4. Dặn dò
- Đọc trước bài 4 “ Sử dụng và bảo quản trang phục”
- Sưu tầm tranh ảnh về sử dụng trang phục và các mẫu ghi kí hiệu bảo quản
trang phục.

Ký duyÖt, ngµy th¸ng n¨m 2011

----------------------------------------Tuần 4
Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 7 : Bài 4 : SỬ DỤNG VÀ BẢO
QUẢN TRANG PHỤC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi
trường, công việc, biết cách phối hợp áo và quần hợp lí, đạt yêu cầu thẫm mĩ.
2. Kĩ năng: Biết cách sử dụng và bảo quản trang phục một cách hợp lí.
3.Thái độ: Biết cách bảo quản trang phục đúng kĩ thuật, và tính tiết kiệm chi
tiêu cho may mặc.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. GV: - Đọc kĩ SGK, SGV và tài liệu tham khảo.
- Một số tranh ảnh về trang phục.
2. HS: - Tìm hiểu bài trước ở nhà .
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC TIẾT DẠY
1. Mở bài:
Sử dụng và bảo quản trang phục là việc làm thường xuyên của con người .
Cần biết cách sử dụng trang phục hợp lí làm cho người mặc luôn đẹp trong mọi hoạt
động và bảo quản đúng kĩ thuật sẽ giữ được vẻ đẹp, độ bền của áo quần.
2. Bài mới:

HĐGV
Hoạt động 1:

ND
I. SỬ DỤNG TRANG PHỤC


- GV đặt tình huống cho HS cách sử
dụng trang phục không phù hợp và tác
hại của việc đó: “ Đi học nữ mặc quần
jean, áo thung” có phù hợp không? Tác
hại gì ?
- GV nêu sự cần thiết phải sử dụng trang
phục phù hợp với hoạt động.
- GV gợi ý để HS kể các hoạt động hằng
ngày của các em như:
- GV yêu cầu HS mô tả bộ trang phục đi
học của mình.

1. Cách sử dụng trang phục.
a. Trang phục phù hợp với hoạt động
* Trang phục đi học:
Là đồng phục, may bằng vải sợi pha,
kiểu may đơn giản.
* Trang phục lao động:
- Chất liệu vải: Vải sợi bông.
- Màu sắc: màu sẫm.
- Kiểu may đơn giản, rộng
- Giày dép: dép thấp, giày bata.


- GV nêu vấn đề cho cả lớp làm bài tập
lựa chọn trang phục lao động trong SGK * Trang phục lễ hội, lễ tân.
(bảng phụ) gọi HS trả lời và giải thích. b) Trang phục phù hợp với môi trường
=> GV tóm tắt và hướng dẫn HS tìm và công việc .
hiểu cách sử dụng trang phục trong một
Trang phục đẹp là phải phù hợp với
số hoạt động chính.
môi trường và công việc của mình.
- GV tổ chức cho HS mô tả trang phục
mặc đi dự sinh hoạt van hóa, văn nghệ,
dự liên hoan của mình.
- GV yêu cầu HS đọc “Bài học về trang
phục của Bác” (tr. 26 SGK). GV gợi ý
cho HS thảo luận rút ra nhận xét về cách
sử dụng trang phục.
- GV cho HS rút ra kết luận:
3/. Cũng cố:
GV gọi HS đọc 2 dấu * đầu của phần ghi nhớ SGK.
IV. DẶN DÒ
- Học bài và xem trước phần 2 còn lại của bài.
------------------------------------------

Ngày soạn:
Ngày dạy:

Tiết 8 : Bài 4 :

SỬ DỤNG VÀ BẢO
QUẢN TRANG PHỤC (TT)


I. MỤC TIÊU
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC


III. TIN TRèNH Tổ CHC TIT DY
HGV
ND
Hot ng 2
2/ Cỏch phi hp trang phc.
- GV t vn v li ớch ca vic mc a/ Phi hp vi hoa vn v vi trn.
thay i qun ỏo ca b trang phc.
cú s phi hp hp lớ khụng nờn
- GV s dng tranh nh 3 ỏo, 1 qun mc ỏo v qun cú 2 dng hoa vn khỏc
HS phi hp qun, ỏo hp lớ v p.
nhau. Vi hoa hp vi vi trn hn vi
- o hoa, k ụ, cú th mc vi qun k carụ hoc vi k sc dc. Vi hoa hp
hoc vỏy trn cú mu en hoc mu vi vi trn cú mu trựng vi mt trong
trựng hay m hn, sỏng hn, mu chớnh cỏc mu chớnh ca vi hoa.
ca ỏo. Khụng nờn mc qun v ỏo cú
hoa vn khỏc nhau.
- GV hng dn HS nhn xột H 1. 11
SGK v phi hp vi hao vn v vi
trn.
b/ Phi hp mu sc
- GV a hỡnh v hoc mu tht HS s + Cỏc sc khỏc nhau trong cựng mt
ghộp thnh b.
mu .
- GV yờu cu HS nhc li nguyờn tc kt VD: Xanh nht v Xanh thm.
hp.
+ Gia 2 mu cnh nhau trờn vũng mu .

- GV gii thiu vũng hỡnh mu 1.2 SGK VD: Vng Vng lc
v c .
+ Gia 2 mu tng phn, i nhau trờn
+ Cỏc sc khỏc nhau trong cựng mt vũng mu.
mu .
VD: Cam v Xanh
+ Gia 2 mu cnh nhau trờn vũng mu . + Mu trỏng hoc mu en vi bt kỡ
+ Gia 2 mu tng phn, i nhau trờn mu khỏc.
vũng mu.
VD: v en.
+ Mu trỏng hoc mu en vi bt kỡ II. Bảo quản trang phục
1. Giặt phơi:
mu khỏc.
Điền vào chổ trống đoạn văn.
- GV hng dn HS nờu thờm cỏc vớ d -Lấy - tách riêng vò ngâm giũ
nớc sạch chất làm mềm vải phơi
khỏc nhau.
bóng râm ngoài nắng mắc áo
VD: Hng nht - Hng sm .
cặp quần áo.
cam Cam
2. Là (ủi)
Làm phẳng quần áo sau khi giặt phơi.
GV hớng dẫn hs đọc các từ trong khung a, Dụng cụ là.
và đoạn văn để có hiểu biết chung và tìm - Bàn là, bình phun nớc, cầu là.
từ điền vào chổ trống.
b, Qui trình là :
GV gọi hs đọc bài của mình
-Điều chỉnh nấc nhiệt độ của bàn là cho
phù hợp

c,Kí hiệu giặt là :
3.Cất giữ
-Nơi khô ráo , sạch sẽ
3/. Cng c:
GV gi HS c 2 du * u ca phn ghi nh SGK.
IV. DN Dề
- Hớng dẫn hs chuẩn bị bài 5 .Thực hành :Ôn một số mũi khâu cơ bản

Ký duyệt, ngày tháng năm 2011


----------------------------------------Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết: 9
CẮT KHÂU MỘT SỐ SẢN PHẨM
BÀI 5: THỰC HµNH : ¤N MéT Sè MòI KH¢U C¥ B¶N
I. Mơc tiªu
- thông qua bài thực hành, HS hắm vửng thao tác khâu một số mũi
khâu cơ bản để áp dụng khâu một số sản phẩm đơn giản
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
.1. GV:
- Mẩu hoàn chỉnh 3 đường khâu
- Vải, chỉ, kim, len màu…để GV thao tác
2 .HS:
- Chuẩn bò theo dặn dò của GV: kim,chØ , vải…
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC TIẾT DẠY
1: kiểm tra bài cũ
- kiểm tra phần chuẩn bò của HS
2. Bài mới
HĐ GV

ND
H§1: giới thiệu yêu cầu bài
1. Khâu mũi thường (tới )
thực hành
- LÊy thíc vµ bót ch× kÏ nhĐ mét ®êng
H§ 2: tiến trình thực hành
th¼ng lªn v¶i
- X©u chØ vµo kim vµ th¾t nót chØ ë ci säi
- GV yêu cầu HS xem hình
chØ cho khái tt
SGK – khâu mòi thường và
- Tay tr¸i cÇm v¶i tay ph¶i cÇm kim
- lªn kim ë mỈt tr¸i v¶i (h×nh1- 14A)
nhắc các thao tác - trình bày
kim c¸ch 3 canh sỵi vai tiÕp tơc lªn
thao tác của khâu mÉu thường . xng
kim.
- HS quan sát các thao tác mẩu - Khi cã 3-4 mòi kh©u trªn, kim rót lªn
vt nhĐ theo ®êng kh©u cho ph¼ng.
của GV
- HS tiến hành
- GV thao tác mÉu cho HS quan 2. khâu mũi đột mau:
sát sửa ch÷a kòp thời những hs - vạch 1 đường thẵng ở giữa mảnh
vải
sai sót
- lên kim mũi thứ nhất cách mép
- GV thao tác cho HS quan sát
- quan sát thao tác của HS , sửa vải 8 canh chỉ, xuông kim lùi lại 8
canh chỉ , xuống kim về phía trước
chửa thao tác cho HS



4 canh sợi vải …tiếp tục đến hết
- yêu cầu HS quan sát SGK
mẩu, lại mũi khi kết thúc đường
- GV thao tác mẫu
khâu.
- quan sát thực hành
3. khâu vắt:
- gấp nép, khâu lược (a)
- lên kim từ dưới nếp gấp vải, lấy
2-3 sợi vải mặt dưới rồi đưa chếch
kim lên qua nếp gấp các mủi khâu
cách nhau từ 0,3-0,5cm (b)
- nhận xét chung tiết thực hành - hoàn chỉnh (c)
( sự chuẩn bò, tinh thần, thái
độ của hs )

3. củng cố. – nhận xét tinh thần, thái độ, kết quả thực hành
Dặn dò: chuẩn bò bài thực hành 6 “ khâu bao tay trẻ sơ sinh”

---------------------------------------------

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 10 BÀI 6: THỰC HÀNH:
CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH
I. Mơc tiªu
-Vẽ, tạo giấy và cắt vải theo mẩu giấy để khâu bao tay trẻ sơ sinh
- May hoàn chỉnh một chiếc bao tay

- Có tính cẩn thận thao tác chính xác theo đúng qui trình
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Mẩu bao tay hoàn chỉnh. tranh, ảnh có liên quan
- Chuẩn bò dụng cụ GV đả hướng dẩn: vải, kim…
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC TIẾT DẠY
1. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
2.Bài mới:
- Giơi thiệu yêu cầu của bài thực hành
H§GV
H§1. Híng dÉn vÏ vµ c¾t mÉu trªn giÊy.
- Gv treo tranh phãng to mÉu vÏ trªn giÊy
vµ ph©n tÝch cho hs biÕt, híng dÉn c¸ch
dùng h×nh, t¹o mÉu h×nh trªn b¶ng ®Ĩ hs tù
thùc hµnh c¸ nh©n.
- Gv dùng h×nh trªn b¶ng (hinh1-17)
HS vÏ h×nh trªn giÊy, gv kiĨm tra vµ cho c¾t
theo nÐt vÏ võa dùng xong.
H§2.NhËn xet rót kinh nghiƯm bµi thùc
hµnh cđa hs.
NhËn xÐt tinh thÇn, th¸i ®é häc tËp cđa hs.

ND
I. VÏ vµ c¾t mÉu trªn giÊy.
KÏ h×nh ch÷ nhËt ABC cã c¹nh AB =
CD = 11cm
C¹nh AD = DG =BC = 9 cm
AE =DG = 4,5 Cm

vÏ ®ßng cong ®Çu ngãn tay, dïng
compa vÏ n÷a ®êng kÝnh: R = EO =
OG = 4,5 cm
ta ®ỵc mÉu thiÕt kÕ trªn giÊy bao tay
trỴ s¬ sinh theo nÐt vÏ.

* DỈn dß: TiÕp tơc dùng l¹i h×nh vÏ trªn giÊy cho ®Đp.
Chn bÞ v¶i cho giê thùc hµnh sau.

Ký dut, ngµy th¸ng n¨m 2011

----------------------------------------So¹n ngµy:
Gi¶ng ngµy
TiÕt 11,12 BÀI 6: THỰC HÀNH:
CẮT KHÂU BAO TAY TRẺ SƠ SINH
III. Chn bÞ.
1. Bµi cđ.
KiĨm tra sù chn bÞ ®å dïng cho bµi thùc hµnh.
2. Bµi míi.
Ho¹t ®éng cđa gv vµ hs
Néi dung
2. C¾t v¶i theo mÈu giÊy
Ho¹t ®éng 3. Híng dÉn hs c¾t v¶i
- XÕp óp 2 mỈt v¶i víi nhau
theo mÉu giÊy.
- §Ỉt mÉu giÊy lªn v¶i.
- GV híng dÉn hs c¾t v¶i, lµm mÉu
- Dïng phÊn vÏ.
cho hs quan s¸t
- C¾t v¶i theo nÐt vÏ.

- Híng dÉn vÏ nÐt sau khi c¾t x«ng
v¶i.
3.Kh©u bao tay.
Cho hs quan s¸t h×nh 1.17b
GV thùc hiƯn thao t¸c mÉu kh©u thø
tù ®êng chu vi vµ kh©u viỊn cỉ tay.
YC hs thùc hµnh, gv quan s¸t, ®iỊu
chØnh nh÷ng hs cßn lóng tóng.
- Kh©u vång ngoµi bao tay.
- Híng dÉn hs kh©u vång ngoµi bao
- Kh©u viỊn mÐp vång cỉ tay
tay vµ c¸ch khãa mòi chØ.
- Híng dÉn hs thùc hµnh kh©u viỊn


mép vồng cổ tay.
GV theo dõi, uốn nắn một số hs còn
lúng túng.
Hoạt động 4. Hớng dẫn hs trang trí 4.Trang trí vải.
- Trang trí họa tiết, hoa văn theo ý
sản phẩm.
thich.
Gợi ý hs một số đờng viền để hs tự
- Trng bày
trang trí theo ý thích.
- Trng bày sản phẩm, quan sát và tự
nhận xét sản phẩm.
- Gv nhận xét, cho điểm những sản
phẩm đẹp.




3. Tổng kết, dặn dò:-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của hs.
- Chuẩn bị bài thực hành cắt khâu vỏ gối, hình chữ nhật.
Ký duyệt, ngày tháng

năm 2011.

Soạn ngày:
Giảng ngày
Tiết 13.

ôn tập

I. Mục tiêu.
- Nắm vững kĩ năng và kiến thức cơ bản về các vải thờng dùng.
- Biết cách lựa chọn vảI may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.
- Vận dụng đợc một số kiến thức đã học vào may mặc.
- Có ý thức tiết kiệm, biết ăn mặc gọn gàng.
II. Chuẩn bị.
- Nghiên cứu kĩ nội dung của chơng.
- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Tranh, ảnh, mẩu Vởt liên quan: mẩu vải sợi bông, sợi hóa học, sơị tổng hợp.
III. Tiến trình dạy học.
1 . ổn định tổ chức :
2 . Bài mới :
Hoạt động của gv và hs
Nội dung



Hoạt động 1. Giới thiệu bài, chia
nhóm hs.
- Nhóm 1: Các loại vải thờng dùng trong
may mặc.
- Nhóm 2: Lựa chọn trang phục.
- Nhóm 3: Sử dụng trang phục.
- Nhóm 4: Bảo quản trang phục.
Hoạt động 2.Thảo luận
? Hãy nêu nguồn gốc, quá trình sản
xuất, tính chất của vải sợi thiên nhiên?
- Yêu cầu học sinh thảo luận ngiêm túc.
- Cử đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác lắng nghe và bổ sung.

Hoạt động 3: Đánh giá giờ học
GV nhận xét ý thực học tập, tham gia
thảo luận của hs.

I. Tìm hiểu nội dung ôn tập.

II. Đáp án thảo luận.
* Nguồn gốc: Từ thc vật nh cây
bông,đay, động vật nh con tằm, lông
cừu
* Tính chất: - Vải len có độ co giản lớn,
giữ nhiệt, thích hợp cho mùa đông.
- Vải bông, tơ tằm có độ hút ẩm cao,
thoáng mt, dể bị nhàu.
* Quy trình sản xuất:
- Quả bông thu hoạch về giũ sạch hạt,

loại bỏ chất bẩn đánh tơi kéo thành sợi.
- Cây lanh, gai, đay tạo sợi để dệt vải.
- Lông cừu se thành sợi dệt.
- Tằm cho kén, nấu kén trong nớc sô,
kéo tơ tan ra rút thành sợi sx thành sợi tơ
dệt vải
III.Nhận xét

Dặn dò: Chuẩn bị kĩ tiếp các nội dung để tiết sau ôn tập tiếp.

----------------------------------------Soạn ngày:
Giảng ngày
Tiết 14.

ôn tập

I. Mục tiêu.
- Nắm vững kĩ năng và kiến thức cơ bản về các vải thờng dùng.
- Biết cách lựa chọn vảI may mặc, sử dụng và bảo quản trang phục.
- Vận dụng đợc một số kiến thức đã học vào may mặc.
- Có ý thức tiết kiệm, biết ăn mặc gọn gàng.
II. Chuẩn bị.
- Nghiên cứu kĩ nội dung của chơng.
- Chuẩn bị hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Tranh, ảnh, mẩu vật liên quan: mẩu vải sợi bông, sợi hóa học, sơị tổng hợp.
III. Tiến trình dạy học.
1 . ổn định tổ chức :
2 . Bài mới :
Hoạt động của gv và hs
Nội dung



Hoạt động 1. Giới thiệu bài, chia nhóm
hs.

I. Tìm hiểu nội dung ôn tập.

II. Đáp án thảo luận.
* Nguồn gốc: -Vải sợi hóa học :Gồm vảI
Hoạt động 2.Thảo luận
sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp .Sợi nhân
? Hãy nêu nguồn gốc, quy trình sản xuất, tạo từ gỗ ,tre, nứa sợi tổng hợp từ than
tính chất của vải sợi hóa học , vải sợi pha? đá qua quá trình xử lý bằng các chất hóa
- Yêu cầu học sinh thảo luận ngiêm túc.
học tạo thành sợi hóa học và sợi tổng hợp
- Cử đại diện nhóm trình bày.
-Vải sợi pha :Đợc kết hợp từ 2 hoặc
Các nhóm khác lắng nghe và bổ sung.
nhiều loại sợi khác nhau để tạo thành sợi
dệt vải
*Quy trình sản xuất:Vải sợi nhân tạo :Từ
chất xenlulo của gỗ tre nứa qua xử lý
bằng một số chất hóa học -> keo dung
dịch keo hóa học -> tạo sợi nhân tạo (tơ
lụa nhân tạo ,xa tanh)Vải sợi tổng
hợp :Từ than đá ,dầu mỏ ->tổng hợp
thành chất dẻo (polime ) ->nung chảy
tạo dung dịch keo hóa học ->tạo sợi tổng
hợp (nilon ,polieste)dệt vảI sợi tổng
hợp (vải xoa ,tôn ,lụa nilon )Vải sợi pha

:Kết hợp 2 hoặc nhiều
loại sợi khác nhau để tạo thành sợi dệt
*Tính chất :Vải sợi nhân tạo :Độ mềm
của mằt vải tơng tự vải sợi bông mặc
thoáng mát ,thấm mồ hôi ,nhng dễ bị
nhàu ,sợi dai
-Vải sợi tổng hợp :Mặt vải bóng ,sợi mịn
,không bị nhàu dễ giặt ,sợi dai ,mặc ít
nóng thấm mồ hôi
-Vải pha có u điểm của các loại sợi
thành phần tạo nên sợi dệt , vải pha đợc
sử dụng nhiều trong may mặc vì đẹp
,phong phú ,giá rẻ .
- Chọn vải và kiểu may có hoa văn màu
sắc phù hợp với vóc dáng màu da
Chọn kiểu may phù hợp với dáng vóc để
che bớt khuyết tật ,tạo dáng đẹp .
-Chọn vải và kiểu may phù hợp với lứa
Để có đợc trang phục đẹp cần chú ý đến
tuổi ,tạo dáng đẹp lịch sự .
những điểm gì ?
Sự đồng bộ của trang phục :cùng với
kiểu may ,màu sắc hoa văn của trang
phục cần chọn vật dụng đI kèm nh khăn
quàng ,mũ ,túi xách ,giày phù hợp về
màu sắc hình dáng
-Trang phục phù hợp với hoạt động :Đi
học ,đi lao động,đi dự lễ hội .
Sử dụng trang phục cần chú ý đến vấn đề -Trang phục phù hợp với môi trờng và
công việc tạo cách ăn mặc trang nhã và

gì ?
lịch sự
-Biết cách sử dụng trang phục phù hợp
với màu sắc hoa văn với vải trơn tạo sự
phong phú màu sắc .
-Biết cách phối hợp hài hoa giữa quần và
áo hợp lý
Bảo quản trang phục gồm những công
-Giặt ,phơi đúng quy trình từ khâu vò xà
việc chính nào ?
phòng và phơi đúng kỹ thuật
Hoạt động 3: Đánh giá giờ học


GV nhận xét ý thực học tập, tham gia thảo
luận của hs.

-Cất giữ cẩn thận tránh ẩm móc ,gián
cắn
III.Nhận xét




*Tổng kết dặn dò :
- Gv nhận xét ý thức ,tháI độ ,tinh thần học tập của học sinh
-Về nhà xem lại bài ôn tập hôm nay
*Dặn dò: Hs ôn tập tốt ,chuẩn bị cho tiết kiểm tra
Ký duyệt, ngày tháng năm 2011.


Soạn ngày:
Giảng ngày
Tiết 15 :

kiểm tra thực hành : 1tiết

I. Mục tiêu:
-Kiểm tra kỷ năng ,thao tác thực hành khâu một số mũi khâu cơ bản trên vảI để áp
dụng khâu bao tay trẻ sơ sinh
II. Chuẩn bị :
-Hs chuẩn bị vật liệu :Một mảnh vải loại mềm hoặc vải dệt kim màu sáng hình chữ
nhật có kích thớc 20 x 24cm hoặc hai mảnh vải 11 x13cm một day chun nhỏ .
-Kim ,chỉ ,phấn vẽ ,kéo, thớc ,một mảnh bìa kích thớc 10 x13cm .
*. Đề ra :
-Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh hoàn thành sản phẩm trong 45 phút .
+Hình vẽ :


11cm

9cm
*.Đáp án :
1. Hs thao tác đúng theo thứ tự

2.Bao tay đúng kích thớc đã ghi trên hình

3.Hs cắt khâu bao tay đúng thời gian

4.Bao tay có sự trang trí khoa học


5.Kiểm tra bao tay sử dụng tốt

*.Lu ý :
-Hs cách khâu nếu khâu lợc trừ 1đ
-Gv chấm bài thực hành tùy thuộc vào sự cố thực tế ở sản phẩm mà trừ điểm

Soạn ngày:
Giảng ngày :
Chơng II :
Tiết 16:

trang trí nhà ở
sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở

I. Mục tiêu:
Kiến thức :
- Biết đợc cách sắp xếp đồ đạc trong nhà ở .
- Biết cách giữ gìn nhà ở sạch sẽ , ngăn nắp .
Kỹ năng :
- Sắp xếp đợc chỗ ở , nơi học tập của bản thân ngăn nắp , sạch sẽ .
TháI độ :
- Có ý thức giữ gìn nhà ở sạch đẹp và sắp xếp đồ đạc hợp lý .
II. Chuẩn bị :
- Nghiên cứu sgk , tài liệu liên quan .
- Tranh về nhà ở , sắp xếp trang trí nhà ở .
- Tranh ảnh , hiện vật do gv hs su tầm có nội dung liên quan nhằm mở rộng và khắc
sâu kiến thức .
III. Tiến trình dạy học.
1 . ổn định tổ chức :
2 . Bài mới :

Hoạt động của gv và hs
Nội dung
Hoạt động 1. Giới thiệu bài . Mục tiêu I . Vai trò của nhà ở đối với đời sống
bài bố trí các khu vực sinh hoạt và sắp
con ngời .
xếp đồ đạc trong nhà hợp lí , mĩ thuật là 1.Nhà ở là nơi trú ngụ của con ngời
2.Nhà ở bảo vệ con ngời tránh khỏi
một trong những yêu cầu của trang trí
nhà ở .
những tác hại do ảnh hởng của thiên
nhiên , môi trờng .
Con ngời có nhu cầu và đòi hỏi gì trong
cuộc sống thờng ngày ? Nhà ở có vai trò 3. Nhà ở là nơi đáp ứng các nhu cầu vật
nh thế nào đối với cuộc sống của con ng- chất và tinh thần của con ngời .


ời ? GV chia nhóm để học sinh thảo luận
và cử nhóm trởng đại diện trình bày ý
kiến chung của nhóm ? GV nêu một số
tình huống nhà ở ?
Hoạt động 2. Mục tiêu
GVđặt vấn đề : Đồ đạc trong nhà đợc sắp
xếp nh thế nào là hợp lí ?
Em hãy kể những sinh hoạt bình thờng
hàng ngày của gia đình ? VD về đặc
điểm nhà ở một số vùng, miền ?
ở nhà em , các khu vực sinh hoạt trên đợc bố trí nh thế nào ? Tại sao phải bố trí
nh vậy ? Em có muốn thay đổi nhỏ một
số vị trí sinh hoạt không ?


II . Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở .
1 . Phân chia các khu vực sinh hoạt trong
nơI ở của gia đình .
- Sự phân chia các khu vực cần tính toán
hợp lí , tuỳ theo tình hình diện tích nhà ở
thực tế sao cho phù hợp vào tính chất
công việc của mỗi gia đình cũng nh
phong tục tập quán ở địa phơng ,đảm
bảo cho mọi thành viên trong gia đình
sống thoải mái thuận tiện .

.3. Cũng cố :
- Nhà ở có vai trò nh thế nào đối với cuộc sống con ngời .
- Tại sao phải phân chia các khu vực trong nơi ở của gia đình .
Ký duyệt, ngày



tháng

năm 2011





×