Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

BÉ học TIN học LOGO của EM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (751.71 KB, 18 trang )

Thế giới LOGO của em

Bài 1

Logo là gì?

Logo và chú rùa
Logo (đọc là lô-gô) là phần mềm máy tính giúp các em vừa học vừa
chơi một cách bổ ích. Em sẽ học viết các dòng lệnh để điều khiển một Chú
Rùa đi lại trên màn hình và Rùa sẽ dùng một bút màu vẽ lại vết của chặng
đờng đã đi qua.
Các dòng lệnh của em

Hành động của chú rùa

...
Tiến lên 120 bớcBút vẽ của Rùa
Quay trái 90 độ
Tiến lên 100 bớc
Quay trái 90 độ
Tiến lên 100 bớc
Quay phải 90 độ
lênRùa
100 bớc
VếtTiến
đi của
...
Cùng Rùa hoạt động trong thế giới Logo, em còn có thể ra lệnh để
Rùa viết chữ, làm tính, chơi đàn,...
Logo đợc ví nh một thế giới dành cho trẻ thơ tìm hiểu, khám phá.


90


a) Rùa viết chữ

b) Rùa chơi đàn
Hình

Tại sao nhân vật của Logo lại là Rùa?
Thoạt đầu, những ngời sản xuất phần mềm Logo chế tạo một rô-bốt
nhỏ, liên lạc đợc với máy tính. Theo lệnh từ máy tính, rô-bốt sẽ di chuyển
trên sàn nhà và vẽ lại vết của chặng đờng đã đi qua. Rô-bốt đầu tiên đợc
làm bằng nhựa, có vỏ hình vòm, gắn bánh xe, trông giống rùa.
Sau đó, rô-bốt hình rùa đợc cải tiến để thành con trỏ màn hình có
dạng rùa (H. 134).

Hình
Trong phần mềm Logo mà chúng ta sẽ học, con trỏ rùa có dạng đơn
giản hơn nữa, chỉ còn là hình tam giác (H. 135).

Hình

91


Màn hình làm việc của Logo
Màn hình Logo chia làm hai phần: màn hình chính và cửa sổ lệnh.
Màn hình chính là nơi Rùa di chuyển và để lại vết trên đó. Các bạn
nhỏ gọi đó là sân chơi của Rùa.
Cửa sổ lệnh lại đợc chia thành hai ngăn: ngăn ghi lại các lệnh đã viết

trong phiên làm việc và ngăn để gõ lệnh (H. 136).

Sân chơi của Rùa

Các dòng lệnh đã viết

a) Màn hình chính

Nơi gõ lệnh

b) Cửa sổ lệnh
Hình . Màn hình làm việc của Logo
Thực hành
T1. Khởi động Logo bằng cách nháy đúp lên biểu tợng
hình nền. Quan sát và chỉ ra

trên màn

92




Màn hình chính.



Cửa sổ lệnh.




Ngăn nhập lệnh.



Ngăn chứa các lệnh đã viết.



Rùa ở vị trí xuất phát.

Ra lệnh cho Rùa
Rùa biết sẽ phải làm gì với mỗi lệnh em viết. Sau khi viết xong một
lệnh, em hãy nhấn phím Enter để trao lệnh đó cho Rùa thực hiện.
Em hãy gõ lần lợt các lệnh dới đây. Sau khi gõ lệnh, nhấn phím
Enter :
Lệnh

Rùa làm

Home

Rùa về vị trí xuất phát (ở chính giữa sân chơi,
mặt nhìn thẳng phía trớc).

CS

Rùa về vị trí xuất phát. Xoá toàn bộ sân chơi.

FD 100


Rùa đi về phía trớc 100 bớc.

RT 90

Rùa quay phải 90 độ.

FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
Thật bất ngờ, Rùa đã vẽ đợc một hình vuông (H. 137).

93


Hình . Kết quả làm việc của Rùa
Câu hỏi
Em hãy điền vào các ô còn trống trong bảng trên để mô tả công việc
của Rùa.
Thực hành
T2. Hãy viết các lệnh để Rùa vẽ đợc một hình chữ nhật.
T3. Hãy thay đổi nét của bút vẽ bằng cách chọn lệnh SetPensize...
(nháy chuột vào Set rồi nháy chuột lên Pensize...) và chọn một nét
vẽ mới.

Hình . Đổi nét vẽ của bút
94



T4. Đổi màu của bút vẽ bằng cách chọn lệnh SetPenColor... rồi chọn
một màu vẽ mới.

Hình . Đổi màu vẽ của bút
T5. Viết các lệnh để vẽ lại hình vuông, hình chữ nhật sau khi thay đổi nét
và màu của bút vẽ.

95


Bài 2

Thêm một số lệnh của LOgo

Các lệnh đã biết
Trong bài trớc, em đã biết các lệnh trong bảng sau.
Lệnh đầy đủ Viết tắt
1 Home

Hành động của Rùa
Rùa về chính giữa sân chơi (vị trí xuất phát)

2 ClearScreen

CS

Rùa về vị trí xuất phát. Xoá toàn bộ sân chơi

3 ForwarD n


FD n

Rùa đi về phía trớc n bớc

4 RighT k

RT k

Rùa quay phải k độ

Chú ý:


Một số lệnh chỉ có phần chữ (ví dụ lệnh Home, CS). Phần chữ
trong lệnh không phân biệt chữ hoa chữ thờng (Ví dụ hOmE,
cS).



Một số lệnh có cả phần chữ và phần số, giữa phần chữ và
phần số phải có dấu cách (ví dụ lệnh FD 100).



Lệnh có thể đợc viết đầy đủ hoặc viết tắt (ví dụ lệnh
ForwarD 100 hoặc FD 100 là nh nhau).




Có thể viết vài lệnh trên một dòng, lệnh sau cách lệnh trớc
một dấu cách (ví dụ CS FD 100 RT 90).

Câu hỏi
B1. Những dòng nào dới đây là các câu lệnh đợc viết đúng?
Fd 100
Fd 100.
96


FD 100 RT 60
FD100
FD 100 FD 50
FD 100RT 50
CS FD 100 RT 60
CS FD 100 RT 60...
CS, FD 100, RT 60.
B2. Chỉnh sửa lại các dòng dới đây để đợc các câu lệnh đúng.
Fd 100.
FD 100, RT 60
FD100
FD 100RT 50
CS FD 100 RT 60...
CS, FD 100, RT 60.



Các lệnh mới

Để có thể ra lệnh cho Rùa làm những việc khác, em cần biết thêm

một số lệnh trong bảng sau.
Lệnh đầy đủ Viết tắt

Hành động của Rùa

5 BacK n

BK n

Rùa lùi lại sau n bớc

6 LefT k

LT n

Rùa quay sang trái k độ

7 PenUp

PU

Nhấc bút (Rùa không vẽ nữa)

8 PenDown

PD

Hạ bút (Rùa tiếp tục vẽ)

9 HideTurle


HT

Rùa ẩn mình

10 ShowTurle

ST

Rùa hiện hình

11 Clean

97

Xoá màn hình và Rùa vẫn ở vị trí hiện tại


12 BYE

Thoát khỏi phần mềm Logo

Thực hành
T1. Sử dụng thêm lệnh mới biết LT 90 để quay trái 90 độ, em hãy viết
các lệnh để Rùa vẽ đợc hình vẽ sau.

Gợi ý:
F
D
R

T
F
D

FD

F

RT

R

FD

F

LT

R
T

T2. Hãy viết các lệnh ở mỗi cột và quan sát những thay đổi trên màn hình
sau mỗi câu lệnh và phát biểu những điều quan sát đợc.
a

b

R

R


F

F

P

P

F

F

98


P

P

F

F

H

H

T3. Hãy dự đoán hành động của Rùa ứng với mỗi lệnh, viết lệnh và quan
sát những thay đổi trên màn hình. So sánh kết quả với điều quan sát

đợc.
a

b

R

R

F

F

P

P

F

F

P

P

F

F

C


C

T4. Hãy đặt lại màu bút và nét bút, sau đó viết các lệnh để Rùa vẽ các
hình theo mẫu sau:

Hình

99


Chú ý:

Nếu muốn nhập lại một dòng lệnh đã có trong ngăn chứa
các lệnh đã viết, em chỉ cần nháy chuột vào dòng lệnh đó.

T5. Hãy viết các lệnh để Rùa vẽ đợc các hình sau.

a)

b)
Hình

100


Bài 3

Sử dụng câu lệnh lặp


Câu lệnh lặp
Trong bài trớc, để vẽ đợc một hình vuông em phải viết bảy lệnh
chính:
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
RT 90
FD 100
Nhận xét: lệnh FD 100 lặp lại bốn lần và lệnh RT 90 lặp lại ba lần.
Logo giúp em tránh việc viết lặp bằng lệnh repeat (lặp lại). Với lệnh
này, thay cho bảy dòng lệnh ở trên, ta chỉ cần viết một dòng:
repeat 4 [FD 100 RT 90]
Nh vậy, các lệnh để Rùa vẽ đợc hình vuông sẽ chỉ ngắn gọn là
Home
CS
repeat 4 [FD 100 RT 90]
Trong nhiều trờng hợp, không cần đa Rùa về vị trí xuất phát và
không cần xoá màn hình thì có thể bỏ qua một hoặc hai dòng lệnh đầu.
Chú ý:
Câu lệnh lặp có dạng REPEAT n [
ý:

101

]. Để viết đúng câu lệnh, cần lu





Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp (ví dụ REPEAT 4 có nghĩa
là lặp 4 lần).



Giữa REPEAT và n phải có khoảng cách trống.



Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phần trong cặp ngoặc là
nơi ghi các lệnh đợc lặp lại.

Thực hành
a) Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau sẽ cho kết quả là một hình lục
giác.
HT
repeat 6 [FD 50 RT 60]

b) Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau sẽ cho kết quả là một hình
chữ nhật.
HT
repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
Chú ý:

Một kinh nghiệm hay là khi cần vẽ hình nhanh, em hãy
cho Rùa ẩn mình (HT) trớc khi viết lệnh.

Câu hỏi
B1. Những dòng nào dới đây là câu lệnh đợc viết đúng?

repeat 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] .
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}

102


REPEAT 4[FD 100 RT 90]
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
B2. Chỉnh sửa lại các dòng dới đây để đợc các câu lệnh đúng
REPEAT 4 [FD 100, RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] .
REPEAT 4 {FD 100 RT 90}
REPEAT4 [FD 100 RT 90]
REPEAT4[FD 100, RT 90.]
B3. Điền vào chỗ trống (...) để đợc câu lệnh đúng:
a) Vẽ hình vuông
REPEAT ... [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD ... RT ...]
b) Vẽ hình chữ nhât
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT ...]
REPEAT 2 [FD ... RT 90 FD ... RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD ... RT 120]
REPEAT ... [FD 100 RT 120]




Sử dụng câu lệnh lặp kép
Những chiếc khăn thêu xinh xắn đợc tạo bằng lệnh lặp kép
dới đây.

repeat 5 [repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 72]

103


repeat 8 [repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 45]

Nhận xét: Trong dòng lệnh repeat 5 [repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 72]
Rùa thực hiên hai lần repeat



repeat 6 [... ]: Rùa vẽ một hình lục giác nhờ lặp 6 lần lệnh
FD 30 RT 60
repeat 5 [...]: Rùa vẽ xong khăn thêu nhờ lặp 5 lần vẽ lục
giác sau đó quay phải một góc 72 độ.
repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 72

Câu hỏi
B1. Hãy gõ các dòng lệnh sau và quan sát kết quả hiện trên màn hình.
HT
repeat 12 [repeat 4[fd 100 rt 90] rt 30]
B2. Hãy giải thích việc làm của Rùa ở hai lần thực hiện repeat trong
dòng lệnh
repeat 8 [repeat 6 [FD 30 RT 60] RT 45]


104


Bài 4

Ôn tập
Để Rùa làm đúng việc mà em mong muốn, em phải tởng tợng đợc
việc mà Rùa sẽ làm khi em ra lệnh. Nhớ các lệnh sẽ giúp em có đợc kết
quả nhanh hơn.
Thực hành
T1. Với mỗi lệnh, hãy tô một màu cho ô lệnh (cột A) và ô hành động của
Rùa tơng ứng (cột B).
A

B

HOME

Dấu rùa

FD n

Quay phải n độ

PU

Hạ bút xuống

RT n


Nhấc bút lên

HT

Tiến n bớc về trớc

PD

Về giữa màn hình

T2. Viết các lệnh để Rùa vẽ các hình theo mẫu sau.

T3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
a) Muốn Rùa về vị trí giữa màn hình, ta dùng lệnh . . . . . . . . .
b) Muốn Rùa về vị trí xuất phát, ta dùng lệnh . . . . . . . .

105


c) Biểu tợng của Rùa trên màn hình Logo có dạng . . . . . . .
d) Sau khi viết lệnh HideTurle (HT) thì Rùa sẽ . . . . . . . . khỏi màn
hình.
e) Sau khi dùng lệnh PenUp (PU) thì Rùa sẽ không . . . . . nữa
T4. Giải thích việc làm của Rùa khi thực hiện các lệnh sau
HT
repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
T5. Hãy dùng lệnh lặp (repeat n) để ra lệnh cho Rùa vẽ bậc cầu thang.

T6. Hãy điền vào các ô có dấu ( ? ) trong bảng danh sách tất cả các
lệnh của Rùa đã đợc học.

Lệnh đầy đủ Viết tắt
1 Home
2 (?)

Hành động của Rùa
Rùa về chính giữa sân chơi (vị trí xuất phát)

CS

Rùa về vị trí xuất phát. Xoá toàn bộ sân chơi

3 ForwarD n

FD n

(?)

4 RighT k

(?)

Rùa quay phải k độ

5 (?)

BK n

Rùa lùi lại sau n bớc

6 LefT k


(?)

Rùa quay sang trái k độ

7 PenUp

PU

Nhấc bút (Rùa không vẽ nữa)

8 PenDown

(?)

Hạ bút (Rùa tiếp tục vẽ)

9 HideTurle

HT

Rùa ẩn mình

10 ShowTurle

ST

(?)

11 Clean


Xoá màn hình và Rùa vẫn ở vị trí hiện tại

106


12 Repeat n [ ]

LÆp n lÇn

13 BYE

(?)

107



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×