Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

NHCH module PM (Plant Maintenance SAP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.32 KB, 4 trang )

Kỳ thi: PM _ SKILL-UP
Môn thi: PM

0001: PM là chữ viết tắt của từ gì sau đây ?
A. Plant Maintenance
B. Process Maintenance
C. Production Maintenance
D. Protection Maintenance
0002: Câu 2 : PM module trong hệ thống SAP là module được thiết kế để phục vụ chính cho bộ phận nào ?
A. Sản xuất
B. Bảo trì
C. Kế hoạch
D. Kế toán
0003: PM01 là thuật ngữ dùng để chỉ loại bảo trì nào trong những loại bảo trì sau đây.
A. Bảo trì yêu cầu (Request Maintenance)
B. Bảo trì thông thường (General Maintenance)
C. Bảo trì khẩn cấp (Urgent Maintenance)
D. Bảo trì kiểm tra dự phòng (Inspection Maintenance)
0004: PM02 là thuật ngữ dùng để chỉ loại bảo trì nào trong những loại bảo trì sau đây.
A. Bảo trì yêu cầu (Request Maintenance)
B. Bảo trì thông thường (General Maintenance)
C. Bảo trì khẩn cấp (Urgent Maintenance)
D. Bảo trì kiểm tra dự phòng (Inspection Maintenance)
0005: PM03 là thuật ngữ dùng để chỉ loại bảo trì nào trong những loại bảo trì sau đây.
A. Bảo trì yêu cầu (Request Maintenance)
B. Bảo trì thông thường (General Maintenance)
C. Bảo trì khẩn cấp (Urgent Maintenance)
D. Bảo trì kiểm tra dự phòng (Inspection Maintenance)
0006: PM04 là thuật ngữ dùng để chỉ loại bảo trì nào trong những loại bảo trì sau đây.
A. Bảo trì yêu cầu (Request Maintenance)
B. Bảo trì thông thường (General Maintenance)


C. Bảo trì khẩn cấp (Urgent Maintenance)
D. Bảo trì kiểm tra dự phòng (Inspection Maintenance)
0007: PM05 là thuật ngữ dùng để chỉ loại bảo trì nào trong những loại bảo trì sau đây.
A. Bảo trì đầu tư (Investment Maintenance)
B. Bảo trì thông thường (General Maintenance)
C. Bảo trì có kế hoạch (Plan Maintenance)
D. Bảo trì kiểm tra dự phòng (Inspection Maintenance)
0008: PM07 là thuật ngữ dùng để chỉ loại bảo trì nào trong những loại bảo trì sau đây.
A. Bảo trì đầu tư (Investment Maintenance)
B. Bảo trì thông thường (General Maintenance)
C. Bảo trì có kế hoạch (Plan Maintenance)
D. Bảo trì kiểm tra dự phòng (Inspection Maintenance)
0009: Chức năng quản lý nào sau đây không phải là chức năng quản lý của module bảo trì?
A. Quản lý cấu trúc sơ đồ nhà máy
B. Quản lý các công việc bảo trì
C. Quản lý kế hoạch sản xuất
D. Quản lý thiết bị và thiết bị thay thế
0010: Người thuộc các bộ không thuộc bảo trì, muốn yêu cầu bảo trì thì dùng loại bảo trì nào sau đây ?
A. Bảo trì yêu cầu (Request Maintenance)
B. Bảo trì thông thường (General Maintenance)
C. Bảo trì theo kế hoạch (Plan Maintenance)
D. Bảo trì đầu tư (Invesment Maintenance)
0011: Người thuộc bộ phận bảo trì, muốn tạo công việc bảo trì cho một thiết bị, máy móc nào đó (không theo kế hoạch)
thì dùng loại bảo trì nào sau đây ?
A. Bảo trì khẩn cấp (Urgent Maintenance)
B. Bảo trì đầu tư (Investment Maintenance)
C. Bảo trì yêu cầu (Request Maintenance)
D. Bảo trì thông thường (General Maintenance)
0012: Bảo trì khẩn cấp (PM03) được dùng cho trường hợp nào sau đây ?
A. Tính chất công việc gấp, thực hiện công việc bảo trì trước, sau đó mới báo cáo

B. Tính chất công việc có tính kế hoạch, thực hiện theo chu kỳ
C. Tính chất công việc đi theo dự án đầu tư, mở rộng
D. Không có phương án nào chính xác
0013: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của bảo trì kiểm tra dự phòng (PM04) ?
A. Tính chất công việc có tính kế hoạch, thực hiện theo chu kỳ
B. Tính chất công việc đi theo dự án đầu tư, mở rộng
C. Không có phương án nào chính xác
D. Tính chất công việc là kiểm tra trạng thái hoạt động của thiết bị, mang tính chất chu kỳ
0014: Bảo trì thông thường (PM02) được sử dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Tính chất công việc gấp, thực hiện công việc bảo trì trước, sau đó mới báo cáo
B. Tính chất công việc có tính kế hoạch, thực hiện theo chu kỳ
C. Tính chất công việc đi theo dự án đầu tư, mở rộng
D. Tính chất công việc bảo trì thông thường, không có kế hoạch, mang tính đơn lẻ


0015: Bảo trì có kế hoạch (PM05) được sử dụng trong trường hợp nào sau đây ?
A. Tính chất công việc gấp, thực hiện công việc bảo trì trước, sau đó mới báo cáo
B. Tính chất công việc có tính kế hoạch, thực hiện theo chu kỳ
C. Tính chất công việc đi theo dự án đầu tư, mở rộng
D. Tất cả phương án trên
0016: Bảo trì đầu tư (PM07) được sử dụng trong trường hợp nào sau đây ?
A. Tính chất công việc gấp, thực hiện công việc bảo trì trước, sau đó mới báo cáo
B. Tính chất công việc có tính kế hoạch, thực hiện theo chu kỳ
C. Tính chất công việc đi theo dự án đầu tư, mở rộng
D. Tình chất công việc không gấp, không theo kế hoạch.
0017: Để xem thông tin toàn bộ cấu trúc nhà máy, ta có thể dùng T-code nào trong số những T-code sau đây ?
A. IH01
B. IL01
C. IL02
D. IE01

0018: Trong cấu trúc sơ đồ chức năng nhà máy thì kí hiệu
ám chỉ đối tượng nào ?
A. Equipment
B. Functional Location
C. Material
D. Không có đáp án nào đúng.
0019: Trong cấu trúc sơ đồ chức năng nhà máy thì kí hiệu
ám chỉ đối tượng nào ?
A. Equipment
B. Functional Location
C. Material
D. Không có đáp án nào đúng.
0020: Trong cấu trúc sơ đồ chức năng nhà máy thì kí hiệu
ám chỉ đối tượng nào ?
A. Equipment
B. Functional Location
C. Material
D. Không có đáp án nào đúng.
0021: Có bao nhiêu cách thức dùng để tạo Equipment trên hệ thống SAP ?
A. 1
B. 2
C. 3
D.
0022: T-code nào sau đây được sử dụng để chỉnh sửa thông tin cho Equipment ?
A. IH02
B. IE02
C. IL02
D. MM02
0023: T-code được sử dụng để tạo Equipment là T-code nào sau đây ?
A. IH01

B. IH02
C. IE01
D. IE02
0024: Khi tạo Equipment của bộ phận bảo trì, Equipment Category nào sẽ được sử dụng ?
A. P (Production)
B. U (Utility)
C. Cả P (Production) và U (Utility)
D. Lựa chọn khác
0025: Kho nào trong số những kho sau được chuyên dùng cho bộ phận bảo trì ?
A. 1100
B. 1200
C. 1300
D. 3100
0026: BOM trong khái niệm “Equipment BOM” là viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. Bill Of Materials
B. Bill Of Manufacture
C. Business Of Finance
D. Bill Of Machines
0027: Thuật ngữ “BOM” của equipment có thể hiểu theo nghĩa nào trong số những giải thích sau đây ?
A. Là danh sách toàn bộ các máy móc cấu thành thiết bị.
B. Là danh sách toàn bộ các nguyên vật liệu (Spare part) cấu thành nên thiết bị
C. Cả 2 ý trên.
D. Không phải 2 ý trên.
0028: Có bao nhiêu phương thức để tạo BOM cho thiết bị ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
0029: Có những cách thức nào để quản lý material (spare part) cho bộ phận bảo trì ?
A. Quản lý tồn kho (số lượng + giá trị)

B. Quản lý số lượng
C. Quản lý không tồn kho
D. Tất cả phương án trên
0030: Mã nguyên vật liệu (Spare part) được tạo bỏi phòng bảo trì bắt đầu bằng con số nào sau đây ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
0031: Để mở rộng spare part của bộ phận bảo trì từ các nhà máy khác, ta có thể vào T-code nào để kiểm tra thông tin
của spare part này có tồn tại ở nhà máy khác không ?
A. ZPMFR205
B. ZPMFR206
C. ZPMFB205
D. ZPMFB206


0032: Quy trình nào sau đây là quy trình đúng cho bảo trì theo yêu cầu (Request Maintenance – PM01) trên hệ thống
SAP ?
1. Bộ phận yêu câu bảo trì tạo yêu cầu bảo trì.
2. Bộ phận bảo trì tiếp nhận và bổ sung thông tin cần thiết.
3. Bộ phận yêu cầu phê duyệt
4. Bộ phận bảo trì phê duyệt
5. Bộ phận bảo trì thực hiện bảo trì và nhập kết quả.
A. 12345
B. 13245
C. 12435
D. 21354
0033: Để theo dõi tình hình thực hiện bảo trì theo yêu cầu ta có thể sử dụng T-code nào sau đây ?
A. ZPMFM132
B. ZPMFR025

C. ZPMFR026
D. Không có đáp án nào đúng
0034: Bộ phận bảo trì có thể tạo công việc bảo trì theo yêu cầu từ yêu cầu bảo trì của bộ phận khác thông qua T-code
nào ?
A. ZPMFR025
B. IW31
C. ZPMFR030
D. IW31 và ZPMFR025
0035: Để release một đơn yêu cầu bảo trì theo yêu cầu (PM01) thì ta phải nhấn biểu tượng nào trong số các biểu tượng
sau đây trong T-code IW32.
A.
B.
C.
D.
0036: Sau khi thực hiện công việc bảo trì theo yêu cầu, ta có thể thực hiện nhập kết quả (Enter Result) trong T-code
nào?
A. ZPMFR030
B. ZPMFR035
C. ZPMFR025
D. ZPMFM125
0037: Khi công việc bảo trì cần sử dụng Spare Part để thay thế thì phải vào T-code nào sau đây để phê duyệt sử dụng?
A. ZPMFM035A và ZPMFM035B
B. ZPMFM006A và ZPMFM006B
C. ZPMFR089
D. ZPMFR030
0038: Khi cần tạo yêu cầu bảo trì khẩn cấp (Urgent Maintenance - PM03) ta phải sử dụng T-code nào sau đây ?
A. ZPMFM035
B. ZPMFR089
C. IW31
D. Cả A và C

0039: Bảo trì khẩn cấp (PM03) có đặc điểm gì khác với các bảo trì còn lại trong các đặc điểm sau đây ?
A. Cần phải tạo yêu cầu bảo trì và cần phải trình ký
B. Cần phải nhập kết quả khi thực hiện xong công việc
C. Cần phải được phê duyệt khi sử dụng spare part thay thế
D. Không cần phải tạo yêu cầu bảo trì mà trực tiếp nhập kết quả công việc
0040: Đối với bảo trì kiểm tra dự phòng (PM04) và bảo trì có kế hoạch (PM05) ta tạo kế hoạch bảo trì trong T-code
nào sau đây ?
A. IE01
B. ZPMFR025
C. IP41
D. ZPMFM035
0041: Đối với công việc bảo trì kiểm tra dự phòng (PM04) để bổ sung thêm thiết bị kiểm tra ta dùng T-code nào sau
đây ?
A. ZPMFR109
B. ZPMFR089
C. ZPMFR199
D. IW32
0042: Để nhập kết quả cho bảo trì kiểm tra dự phòng (PM04) ta có thể dùng T-code nào sau đây ?
A. ZPMFR199
B. ZPMFR089
C. IW32
D. ZPMFR030
0043: Ta có thể theo dõi tình trạng công việc, tiến độ bảo trì trong website nào sau đây ?
A. HOPE
B. HICOEN
C. GBIS
D. IMARKET
0044: Để điều chỉnh lượng tồn kho thực tế trên hệ thống SAP so với thực tế, ta phải dùng T-code nào sau đây ?
A. ZPMFM037
B. ZPMFM168

C. ZPMFM167
D. ZPMFM176
0045: Nếu ngày “Start of Cycle” là ngày 2015.06.23 của một kế hoạch bảo trì (PM05) thì ngày nào sẽ xuất hiện hiện
yêu cầu bảo trì đầu tiên, nếu chu kỳ là 1 tháng và scheduling indicator là time-key date
A. 2015.06.23
B. 2015.07.23
C. 2015.06.24
D. 2015.07.24
0046: Để điểu chỉnh lượng tồn kho an toàn của spare part ta có thể dùng T-code nào sau đây ?
A. ZPMFM035
B. ZPMFM036
C. ZPMFM037
D. ZPMFM038
0047: Khi vật liệu spare part tồn kho dưới mức an toàn, ta có thể dùng T-code nào của bảo trì để đặt mua bổ sung ?
A. ZPMFM005
B. ZPMFM199
C. ZPMFM035
D. ZPMFM037


0048: Nếu PR đặt mua spare part trong T-code ZPMFM037 cần phải điều chỉnh lại thông tin thì ta có thể dùng T-code
nào sau đây ?
A. ZMMFR001
B. ZMMFM037
C. ZMMFR008
D. ZMMFM005
0049: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ đúng của trang HICOEN ?
A. />B.
C.
D. Không có trang web nào đúng.

0050: Để điều chỉnh lịch thực hiện cho bảo trì kiểm tra dự phòng (PM04) và bảo trì có kế hoạch (PM05) ta có thể dùng
T-code nào trong số những T-code sau đây ?
A. IP10
B. IP30
C. Cả 2 phương án trên
D. Không tồn tại T-code nào như vậy



×