Phân tích Tài chính
TS. Nguyễn Thục Anh, Khoa QTKD, ĐHNT
Nội dung và mục tiêu
Sử dụng BCTC và các thông tin khác để đánh giá tình
hình/hoạt động tài chính trong quá khứ, hiện tại và
tương lai, phục vụ các quyết định đầu tư, tín dụng v.v.
Ví dụ:
Đánh giá cơ hội đầu tư để đưa vào danh mục
Đánh giá hoạt động của công ty con/công ty thành viên
Đánh giá mức độ tín nhiệm/rủi ro của dự án vay vốn.
Quyết định cấp tín dụng cho khách hàng
Xác định xếp hạng tín dụng của doanh nghiệp
Xác định giá trị cổ phiếu
Dự báo thu nhập và luồng tiền trong tương lai.
Các bước thực hiện PT BCTC
1.
Xác định mục tiêu và bối cảnh → xác định các câu
hỏi cần trả lời, đối tượng sử dụng phân tích, sản phẩm cuối cùng
của quá trình phân tích
2.
Thu thập số liệu: Báo cáo tài chính, hiểu biết về tình hình,
triển vọng kinh tế và tác động của tình hình kinh tế chung đến
ngành và doanh nghiệp.
3.
Xử lý số liệu: Hiểu CMKT và lựa chọn kế toán doanh nghiệp
sử dụng, các quyết định hoạt động tác động đến kết quả kinh
doanh của DN, phân tích xu hướng, thành phần, chỉ số.
Các bước thực hiện PT BCTC
4.
Phân tích, giải thích và đưa ra kết luận.
Phân tích môi trường kinh doanh: bối cảnh kinh tế, ngành nói
chung, các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận ngành
Mức độ cạnh
tranh hiện tại
Đối thủ tiềm tàng
Sản phẩm thay
thế
LỢI NHUẬN
NGÀNH
Vị thế của người
mua (bargaining
power)
Vị thế của người
bán (bargaining
power)
Các bước thực hiện PT BCTC
4.
Phân tích, giải thích và đưa ra kết luận.
Phân tích môi trường kinh doanh: bối cảnh kinh tế, ngành nói
chung, các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận ngành
Mức độ cạnh
tranh hiện tại
•
•
•
•
•
•
Khả năng tăng trưởng
Mức độ tập trung
Khác biệt hóa
Tính kinh tế nhờ quy
mô
Cơ cấu CF cố định/biến
đổi
Chi phí chuyển đổi, rào
cản rút khỏi thị trường
v.v.
Đối thủ tiềm tàng
•
•
•
•
Tính kinh tế nhờ quy mô
Rào cản pháp lý
Ưu thế của người đi
đầu
Tiếp cận kênh phân
phối
LỢI NHUẬN
NGÀNH
Sản phẩm thay
thế
•
•
Tương quan giá cả và
tính năng
Người mua có sẵn
sàng thay thế SP
không?
Các bước thực hiện PT BCTC
4.
Phân tích, giải thích và đưa ra kết luận.
Phân tích môi trường kinh doanh: bối cảnh kinh tế, ngành nói
chung, các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận ngành
Mức độ cạnh
tranh hiện tại
Vị thế của người
mua (bargaining
power)
• Chi phí chuyển đổi
•
Khác biệt hóa của
SP
• Mức độ quan trọng
của chất lượng và
giá cả SP
• Số lượng người
Đối thủ tiềm tàng
LỢI NHUẬN
NGÀNH
Sản phẩm thay
thế
Vị thế của người
bán (bargaining
power)
•
•
Chi phí chuyển đổi
Khác biệt hóa của
SP
• Mức độ quan trọng
của chất lượng và
giá cả SP
• Số lượng người
bán
Các bước thực hiện PT BCTC
4.
Phân tích, giải thích và đưa ra kết luận.
Phân tích chiến lược kinh doanh của DN
Cạnh tranh bằng giá cả
Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
- SP có thiết kế đơn giản
- Chi phí đầu vào thấp
- Chi phí phân phối thấp
- Chi phí nghiên cứu và phát
triển thấp.
- Hệ thống kiểm soát chi phí
chặt chẽ
-
Cạnh tranh bằng SP
-
Chất lượng SP tốt
- Nhiều loại SP
- Dịch vụ chăm sóc khách
hàng
- Kênh phân phối linh hoạt
- Chi phí nghiên cứu và phát
triển cao.
- Hệ thống kiểm soát tập
trung vào tính sáng tạo và
đổi mới của SP
Các bước thực hiện PT BCTC
4.
Phân tích, giải thích và đưa ra kết luận.
Phân tích kế toán
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán.
5.
Điều chỉnh kế toán.
Phân tích tài chính.
Chuẩn mực kế toán.
Ước tính kế toán
Mục đích lựa chọn chính sách kế toán v.v.
Phân tích xu hướng
Phân tích thành phần
Phân tích chỉ số
Phân tích triển vọng.
Báo cáo kết quả
Nguồn thông tin/số liệu
Báo cáo về tình hình kinh tế vĩ mô, tình hình
phát triển ngành v.v.
Các báo cáo tài chính chính
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo thu nhập
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
Báo cáo khác
Thuyết minh báo cáo tài chính.
Báo cáo kiểm toán độc lập
Các báo cáo khác
Các nguyên tắc kế toán (CM 01)
Cơ sở dồn tích: Nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận và thời
điểm phát sinh, không phụ thuộc thời điểm thu tiền.
Hoạt động liên tục: Doanh nghiệp được giả định là đang
hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động
Phù hợp: Chi phí được ghi nhận phù hợp với doanh thu
Nhất quán: Phương pháp kế toán được áp dụng thống
nhất.
Thận trọng: ước tính phải thận trọng
Trọng yếu: Thông tin trọng yếu được công bố.
Các giả định
Nguyên tắc
Giới hạn
1. Thực thể kinh doanh
1. Xác định giá trị
1. Chi phí – lợi ích
2. Hoạt động liên tục
2. Ghi nhận doanh thu
2. Trọng yếu
3. Đơn vị tiền tệ
3. Ghi nhận chi phí
4. Kỳ kế toán
4. Báo cáo đầy đủ
Third
level
5. Dồn tích
Các yêu cầu về
thông tin kế toán
1. Yêu cầu cơ bản
2. Yêu cầu khác
Nguyên tắc
cơ bản trong
Báo cáo tài
chính CMKTQT
Các yếu tố của
BCTC
1.
2.
3.
4.
5.
Tài sản
Nợ phải trả
Nguồn vốn CSH
Thu nhập
Chi phí
Mục đích của Kế toán
Cung cấp thông tin về
đơn vị báo cáo cho nhà
đầu tư, người cho vay
hiện tại và tương lai
(người chủ sở hữu vốn)
Second level
First level
Các giả định
Nguyên tắc
Giới hạn
1. Thực thể kinh doanh
1. Xác định giá trị - Giá gốc
1. Chi phí – lợi ích
2. Hoạt động liên tục
2. Ghi nhận doanh thu
2. Trọng yếu
3. Đơn vị tiền tệ
3. Ghi nhận chi phí
4. Kỳ kế toán
4. Báo cáo đầy đủ
5. Dồn tích
5. Thận trọng
Các yêu cầu về
thông tin kế toán
1. Yêu cầu cơ bản
2. Yêu cầu khác
Nguyên tắc
cơ bản trong
Báo cáo tài
chính CMKTVN
Third
level
Các yếu tố của
BCTC
1.
2.
3.
4.
5.
Tài sản
Nợ phải trả
Nguồn vốn CSH
Thu nhập
Chi phí
Mục đích của Kế toán
Cung cấp thông tin về
đơn vị báo cáo cho nhà
đầu tư, người cho vay
hiện tại và tương lai
(người chủ sở hữu vốn)
Second level
First level
Các yếu tố của BCTC
Tình hình tài chính
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Tình hình kinh doanh
Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận
Phân tích Báo cáo thu nhập
Ghi nhận doanh thu (CM 14)
Tổng giá trị lợi ích kinh tế đã hoặc sẽ thu do HĐSXKD
Cách tính: DT = giá trị hợp lý (giá trị hiện tại) các
khoản đã/sẽ thu – các khoản giảm trừ.
Thời điểm ghi nhận:
Đã chuyển giao phần lớn lợi ích và rủi ro
Không nắm giữ quyền sở hữu, kiếm soát
Được xác định tương đối chắc chắn
Đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích
Xác định được chi phí liên quan
Ghi nhận chi phí: Nguyên tắc phù hợp
Phân tích Báo cáo thu nhập
Xác định chi phí:
Giá vốn hàng bán: XĐ giá vốn hàng tồn kho xuất bán
theo phương pháp đích danh, bình quân, nhập trước
xuất trước hoặc nhập sau xuất trước.
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí ước tính: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(GVHB), dự phòng phải thu khó đòi (CPQLDN).
Phân tích Báo cáo thu nhập
Các khoản doanh thu/chi phí hoạt động, phi hoạt
động trên BCTN
Hoạt động: Doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán,
chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp
Phi hoạt động: Doanh thu/chi phí hoạt động tài chính
Lợi nhuận = Lợi nhuận hoạt động + Lợi nhuận
phi hoạt động.
Ví dụ: Tác động của các khoản vay đến Tỷ suất LN của
doanh nghiệp
Vấn đề quản trị thu nhập
Phân tích Bảng cân đối kế toán
Tài sản
Tài sản ngắn hạn:
Tiền & tương đương tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn: XĐ giá trị theo giá thị trường
Các khoản phải thu: XĐ theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Hàng tồn kho: XĐ theo giá vốn hoặc giá trị thuần có thể thực hiện
được.
TS Ngắn hạn khác.
Tài sản dài hạn:
TS CĐ hữu hình: Nguyên tắc giá gốc. Khấu hao tính theo 3 phương
pháp.
TS CĐ vô hình: Nguyên tắc giá gốc. KH tính theo 3 phương pháp
Phân tích Bảng cân đối kế toán
Tài sản dài hạn:
Đầu tư dài hạn:
Nợ phải trả
Không ảnh hưởng đáng kể: Giá thị trường.
Ảnh hưởng đáng kể: Kế toán theo PP vốn CSH
Công ty con: Hợp nhất BCTC
Nợ phải trả ngắn hạn.
Nợ phải trả dài hạn.
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
Thặng dư vốn CP
Lợi nhuận chưa phân phối
Các quỹ
Phân tích Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Phân loại các luồng tiền
Luồng tiền từ hoạt động kinh doanh: Luồng tiền liên
quan đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu
của doanh nghiệp như bán hàng và cung cấp dịch vụ,
lãi vay, thu nộp thuế, mua bán chứng khoán vì mục
đích thương mại v.v.
Luồng tiền từ hoạt động đầu tư: Đầu tư TS dài hạn và
đầu tư góp vốn.
Luồng tiền từ hoạt động tài chính: Thu chi từ hoạt
động nhận vốn góp, vay nợ.
Các kỹ thuật phân tích BCTC
Phân tích xu hướng (horizontal analysis)
Ví dụ: Phân tích BCTC của FPT
Phân tích tỷ trọng (vertical analysis, common size
analysis)
Ví dụ: Phân tích BCTC của FPT và ELC
Phân tích chỉ số (ratio analysis)
Khả năng thanh khoản: Khả năng thanh toán ngắn hạn.
Khả năng thanh toán dài hạn.
Lợi nhuận.
Chỉ số hoạt động
Khả năng thanh khoản
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN
Khả năng thanh toán nhanh: Tài sản tài chính/Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán hiện hành: Tài sản lưu động/Nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
Lưu chuyển tiền từ HĐSXKD/Trung bình nợ ngắn hạn
Vốn hoạt động (Working capital) = TSLĐ – Nợ ngắn hạn
CHỈ SỐ HOẠT ĐỘNG - KHẢ NĂNG THANH KHOẢN (đối với TS)
• Vòng quay hàng tồn kho: Giá vốn hàng bán/TB Hàng tồn kho
→ Thời gian lưu kho = 365/Vòng quay hàng tồn kho
• Vòng quay khoản phải thu: Doanh thu thuần/TB Khoản phải thu
→ Thời gian thu hồi khỏan phải thu= 365/Vòng quay khoản phải
thu
• Vòng quay tài sản: Doanh thu thuần/TB tài sản
• Vòng quay vốn hoạt động: Doanh thu thuần/TB vốn hoạt động
• Vòng quay TSCĐ: Doanh thu/TB giá trị còn lại của TSCĐ
• Vòng quay khoản phải trả: Giá trị mua hàng/TB khoản phải trả
Khả năng sinh lời
LN/Doanh thu
LN/Tổng TS (ROA) = LNST/TB tổng TS
LN/Vốn CSH (ROE) = LNST/TB VCSH
Lợi tức cổ phiếu (EPS) = LNST/Số CP lưu
hành
Chỉ số P/E = Giá CP/Lợi tức cổ phiếu
Tỷ lệ chia cổ tức (Payout ratio)
Cổ tức TM/LNST
Khả năng thanh toán
Nợ /Tổng TS
Khả năng thanh toán lãi vay
LN trước lãi vay và thuế/Chi phí lãi vay
Khả năng thanh toán nợ
Lưu chuyển tiền từ HĐSXKD/TB Nợ phải trả
Giá trị sổ sách của CP
Vốn CSH (cổ phiếu thương)/Số CP lưu hành
Phân tích DuPont
LNST
LNST
Trung bình VCSH
DT
Tỷ suất
LN
DT
TB Tài sản
Vòng
quay TS
TB Tài sản
TB Vốn CSH
Đòn
bẩy TC
• Tỷ suất lợi nhuận: Lợi nhuận / 1 đồng doanh thu
• Vòng quay TS: thước đo hiệu quả sử dụng tài sản để tạo ra
doanh thu.
• Đòn bẩy tài chính: đo lường mức độ sử dụng vốn vay so với
vốn chủ sở hữu.
Lợi nhuận tổng TS
LNST
LNST
Trung bình tổng TS
Doanh thu
Doanh thu
Trung bình tổng TS
Tỷ suất
LN
Vòng
quay TS
LN/Tổng
Tài sản