Chương 1
GIỚI THIỆU VỀ
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
Mục tiêu
■
■
■
■
■
Hiểu được kế toán quản trị là gì.
Phân biệt được kế toán quản trị và kế toán tài chính
Phân biệt doanh nghiệp thương mại và doanh
nghiệp sản xuất dưới giác độ kế toán
Phân biệt các khoản mục chi phí sản xuất và tính
giá thành đơn vị sản phẩm
Lập báo cáo giá thành và báo cáo kết quả kinh
doanh
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-2
Nội dung
ª
ª
ª
ª
ª
ª
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Kế toán quản trị là gì?
So sánh kế toán quản trị và kế toán tài chính
Doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp
sản xuất
Các khoản mục chi phí sản xuất
Tính giá thành đơn vị
Báo cáo
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-3
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ?
Kế toán quản trị là một hệ thống thu thập, xử
lý và truyền đạt thông tin cho các nhà quản trị
nội bộ doanh nghiệp để ra quyết định
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-4
So sánh kế toán quản trị và kế
toán tài chính
Các lĩnh vực so sánh
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
1.Những người sử
dụng thông tin chủ
yếu
Những cá nhân và tổ
chức bên ngoài doanh
nghiệp
Các cấp quản lý nội
bộ khác nhau
2. Các loại hệ thống
kế toán
Hệ thống ghi sổ kép
3. Các nguyên tắc
hạn chế
Tôn trọng các nguyên
tắc kế toán được
thừa nhận chung
Không bị hạn chế
bởi hệ thống ghi sổ
kép; bất kỳ hệ
thống nào có ích
Không có những chỉ
dẫn hoặc hạn chế;
chỉ có những tiêu
chuẩn có ích
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-5
So sánh kế toán quản trị và kế
toán tài chính
Các lĩnh vực so sánh
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
4. Đơn vị đo
lường
Giá trị lịch sử
5. Trọng điểm
để phân tích
Doanh nghiệp
như là một
tổng thể
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
Bất kỳ đơn vị đo
lường giá trị hoặc
hiện vật-giờ lao
động, giờ
máy...Nếu thước
đo giá trị được sử
dụng, chúng có
thể là thước đo
giá trị lịch sử
hoặc tương lai
Các bộ phận khác
nhau của doanh
nghiệp
1-6
So sánh kế toán quản trị và kế
toán tài chính
Các lĩnh vực so sánh
Kế toán tài chính
Kế toán quản trị
6.Tính thường Định kỳ trên cơ
xuyên của
sở đều đặn
việc báo cáo
Bất cứ khi nào được
cần đến; không nhất
thiết trên cơ sở đều
đặn
7. Mức độ
Những đòi hỏi
Nặng tính chủ quan vì
đáng tin cậy mang tính
các mục đích kế
khách quan; có
hoạch, mặc dù các
tính chất lịch
dữ liệu khách quan
sử
được sử dụng khi
thích hợp; có tính
chất tương lai.
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-7
Doanh nghiệp thương mại và
doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp thương mại
Tiền
Hàng hóa tồn kho
Hàng hóa
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí họat động
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-8
Doanh nghiệp thương mại và
doanh nghiệp sản xuất
Doanh nghiệp sản xuất
Tiền
Nguyên,
vật liệu
tồn kho
SPDD tồn
kho
Thành
phẩm tồn
kho
Nguyên,
vật liệu
Sức lao
động
Doanh thu
Tài sản
khác
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Sản phẩm dở dang
Thành phẩm
Chi phí họat động
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-9
Các khoản mục chi phí sản xuất
■
■
■
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chi phí vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-10
Tính giá thành đơn vị
■
■
■
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Giá thành là chi phí sản xuất tính cho một
kết quả sản xuất hoàn thành.
Giá thành đơn vị = Tổng CPSX / Khối
lượng SP sản xuất
Giá thành đơn vị = CPVLTT/sp +
CPNCTT/sp + CPSXC/sp
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-11
Báo cáo
■
■
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Báo cáo giá thành
Báo cáo kết quả kinh doanh
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-12
Báo cáo giá thành
Bảng 1.2. Báo cáo giá thành
Công ty W.
Báo cáo giá thành
Năm x1
Vật liệu sử dụng
Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1
17.500 ngđ
Vật liệu mua
142.600
Vật liệu sẵn sàng sử dụng
160.100 ngđ
Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1
20.400
Chi phí vật liệu sử dụng
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân công gián tiếp
46.400 ngđ
Năng lượng
25.200
Khấu hao máy móc thiết bò
14.800
Khấu hao nhà xưởng
16.200
Công cụ, dụng cụ
2.700
Bảo hiểm phân xưởng
1.600
Chi phí giám sát sản xuất
37.900
Chi phí sản xuất chung khác
11.400
Tổng chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất
Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1
Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm
Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1
Giá thành sản phẩm
©Lê Đình Trực 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế tốn quản trị
Bước 1
139.700 ngđ
199.000
156.200
494.900 ngđ
21.200
516.100 ngđ
23.500
492.600 ngđ
1-13
Bảng 1.2. Báo cáo giá thành
Công ty W.
Báo cáo giá thành
Năm x1
Vật liệu sử dụng
Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1
17.500 ngđ
Vật liệu mua
142.600
Vật liệu sẵn sàng sử dụng
160.100 ngđ
Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1
20.400
Chi phí vật liệu sử dụng
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân công gián tiếp
46.400 ngđ
Năng lượng
25.200
Khấu hao máy móc thiết bò
14.800
Khấu hao nhà xưởng
16.200
Công cụ, dụng cụ
2.700
Bảo hiểm phân xưởng
1.600
Chi phí giám sát sản xuất
37.900
Chi phí sản xuất chung khác
11.400
Tổng chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất
Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1
Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm
Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1
Giá thành sản phẩm
©Lê Đình Trực 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế tốn quản trị
139.700 ngđ
199.000
Bước 2
156.200
494.900 ngđ
21.200
516.100 ngđ
23.500
492.600 ngđ
1-14
Bảng 1.2. Báo cáo giá thành
Công ty W.
Báo cáo giá thành
Năm x1
Vật liệu sử dụng
Vật liệu tồn kho ngày 01/01/x1
17.500 ngđ
Vật liệu mua
142.600
Vật liệu sẵn sàng sử dụng
160.100 ngđ
Trừ Vật liệu tồn kho ngày 31/12/x1
20.400
Chi phí vật liệu sử dụng
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Chi phí nhân công gián tiếp
46.400 ngđ
Năng lượng
25.200
Khấu hao máy móc thiết bò
14.800
Khấu hao nhà xưởng
16.200
Công cụ, dụng cụ
2.700
Bảo hiểm phân xưởng
1.600
Chi phí giám sát sản xuất
37.900
Chi phí sản xuất chung khác
11.400
Tổng chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất
Cộng Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 01/01/x1
Tổng chi phí dở dang đầu năm và phát sinh trong năm
Trừ Chi phí sản xuất của sản phẩm dở dang ngày 31/12/19x1
Giá thành sản phẩm
©Lê Đình Trực 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế tốn quản trị
139.700 ngđ
199.000
156.200
494.900 ngđ
21.200
516.100 ngđ
23.500
492.600 ngđ
Bước 3
1-15
Bước 1: Xác định Chi phí vật liệu
sử dụng (CPVLTT)
■
■
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Trường hợp 1: Không có tồn kho vật liệu
Trường hợp 2: Có tồn kho vật liệu
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-16
Trường hợp 1: Không có tồn
kho vật liệu
Chi phí vật liệu sử
dụng
©Leâ Ñình Tröïc 2008
=
?
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-17
Trường hợp 1: Không có tồn kho
vật liệu
Chi phí vật liệu sử
dụng
©Leâ Ñình Tröïc 2008
=
Giá trị vật liệu
mua
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-18
Trường hợp 2: Có tồn kho vật
liệu
Tồn
đầu kỳ
+
Giá trị vật +
liệu tồn
đầu kỳ
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Nhập
trong kỳ
Giá trị vật
liệu nhập
trong kỳ
=
=
Tồn
cuối kỳ
+
Xuất
trong kỳ
Giá trị vật +
liệu tồn
cuối kỳ
Giá trị vật
liệu xuất
trong kỳ
? =
Chi phí vật
liệu sử
dụng
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-19
Trường hợp 2: Có tồn kho vật
liệu
Tồn
đầu kỳ
+
Nhập
trong kỳ
Giá trị vật +
liệu tồn
đầu kỳ
Giá trị vật
liệu nhập
trong kỳ
Giá trị vật +
liệu tồn
đầu kỳ
Giá trị vật
liệu mua
©Leâ Ñình Tröïc 2008
=
Tồn
cuối kỳ
+
Xuất
trong kỳ
=
Giá trị vật +
liệu tồn
cuối kỳ
Giá trị vật
liệu xuất
trong kỳ
-
Giá trị vật =
liệu tồn
cuối kỳ
Chi phí vật
liệu sử
dụng
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-20
Bước 2: Xác định Tổng chi phí
sản xuất phát sinh trong kỳ
■
■
■
Chi phí vật liệu trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Bước 1
Số lượng và tên gọi các
khoản mục chi phí phụ
thuộc vào yêu cầu quản lý
của doanh nghiệp
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-21
Bước 3: Xác định Tổng giá thành
sản phẩm sản xuất trong kỳ
Trường hợp 1: Không có sản phẩm dở dang
Trường hợp 2: Có sản phẩm dở dang
©Leâ Ñình Tröïc 2008
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-22
Trường hợp 1: Không có sản
phẩm dở dang
Tổng giá thành sản
phẩm sản xuất
trong kỳ
©Leâ Ñình Tröïc 2008
=
?
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-23
Trường hợp 1: Không có sản
phẩm dở dang
Tổng giá thành sản
phẩm sản xuất
trong kỳ
©Leâ Ñình Tröïc 2008
=
Tổng chi phí sản
xuất phát sinh
trong kỳ
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
1-24
Trường hợp 2: Có sản phẩm dở
dang
Tồn
đầu kỳ
+
Nhập
trong kỳ
Chi phí sản + Chi phí sản
xuất của sản
xuất phát
phẩm dở dang
sinh trong
đầu kỳ
kỳ
©Leâ Ñình Tröïc 2008
=
Tồn
cuối kỳ
+
Chi phí sản +
= xuất của sản
phẩm dở
dang cuối kỳ
Chương 1: Giới thiệu về Kế toán quản trị
Xuất
trong kỳ
Chi phí sản
xuất của
sản phẩm
hoàn thành
Tổng giá
? = thành sản
phẩm sản xuất
trong kỳ
1-25