Chương 6
THANH TOÁN QUỐC TẾ
International payments
LOGO
www.themegallery.com
Nội dung của chương
Tổng quan về thanh toán quốc tế
Incoterms 2000/2010
Cơ cở của thanh toán quốc tế
Các phương tiện thanh toán quốc tế
Các phương thức thanh toán quốc tế
Rủi ro trong hoạt động thanh toán quốc tế
Câu hỏi thảo luận, nghiên cứu và bài tập
2
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
TỔNG QUAN VỀ TTQT
o Khái niệm
o Vai trò của thanh toán quốc tế
o Các chủ thể tham gia hoạt động thanh toán
quốc tế
o Chuẩn mực và thông lệ quốc tế áp dụng trong
thanh toán quốc tế
o Rủi ro trong TTQT
3
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
TTQT:
- nghĩa vụ chi trả về tiền tệ
- phát sinh từ các hoạt động kinh tế và phi kinh tế
- giữa các tổ chức, cá nhân của các quốc gia khác nhau
- thông qua hệ thống Ngân hàng
Gồm có:
- Thanh toán mậu dịch
- Thanh toán phi mậu dịch
4
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Đối với nền kinh tế:
- Thúc đẩy hoạt động xuất nhập khẩu
- Thúc đẩy hoạt động đầu tư nước ngoài
- Thúc đẩy hoạt động dịch vụ
- Tăng cường các nguồn lực tài chính
- Thúc đẩy thị trường tài chính hội nhập quốc tế
5
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Đối với NHTM:
Mở rộng thị phần kinh doanh, thu hút khách
hàng
Tăng thu nhập
Giảm thiểu rủi ro kinh doanh
Tăng khả năng thanh khoản
Tăng cường quan hệ đối ngoại
Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
6
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Chuẩn mực và thông lệ quốc tế áp dụng trong TTQT
o Luật và công ước quốc tế
1. Công ước LHQ về hợp đồng thương mại quốc tế Wien
Convention 1980
2. Công ước Geneve 1930 “Luật thống nhất về Hối phiếu”
3. Công ước Geneve 1931 về “Séc quốc tế”
4. Các Luật và Công ước quốc tế khác liên quan
o Thông lệ và tập quán quốc tế
1. Điều kiện thương mại quốc tế (Incoterms)
2. Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP)
3. Quy tắc thống nhất về nhờ thu (URC)
4. Quy tắc thống nhất về hoàn trả liên hàng (URR)
7
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Các chủ thể tham gia hoạt động TTQT
1. Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu và các
đại lý
2. Các ngân hàng thương mại
3. Các công ty chuyên chở
4. Các công ty bảo hiểm
5. Các cơ quan uỷ thác của chính phủ các nước
8
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
INCOTERMS 2000
- Các điều kiện thương mại quốc tế
(International Commerce Terms)
- Do phòng thương mại quốc tế ICC soạn thảo
- Giải thích các điều kiện thương mại thông
dụng trong ngoại thương
- Giúp các bên tránh tranh chấp pháp lý
- Chỉ điều chỉnh quyền và nghĩa vụ các bên
liên quan đến việc giao hàng.
- Không bắt buộc áp dụng
9
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
E EXW
F FCA, FAS, FOB
C CFR, CIF, CPT, CIP
D DAF, DES, DEQ, DDU, DDP
Always 3-lettercode plus named place
(port, place of receipt, …)
e.g.: CFR ANTWERP
10
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Sơ đồ 13 điều kiện của INCOTERMS 2000
DAF
DES
Nhóm E
EXW
DEQ
DDU
DDP
Nhóm D
INCOTERM 2000
Nhóm F
FCA
FAS
Nhóm C
FOB
CFR
11
CIF
CPT
CIP
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
Điều kiện
Tiếng việt
Nghĩa vụ của người bán
Nghĩawww.themegallery.com
vụ của người mua
1. EXW
Giao hàng tại
xưởng (địa điểm ở
nước xuất phát)
-Chuẩn bị hàng tại xưởng
-Hết mọi trách nhiệm khi người mua nhận
hàng
-Chuyển chứng từ và hóa đơn
-Nhận hàng tại xưởng của người bán
-Chịu mọi chi phí và rủi ro từ khi nhận hàng
-Làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu
2. FCA
Giao hàng cho
người vận tải (địa
điểm quy định ở
nước xuất khẩu)
-Xếp hàng vào phương tiện vận tải do người
mua chỉ định
-Làm thủ tục XK
-Chuyển hóa đơn và chứng từ
-Trả cước phí vận tải
-Làm thủ tục NK
-Chuyển giao rủi ro khi người bán giao hàng cho
người chuyên chở
3. FAS
Giao hàng dọc mạn
tàu (tại cảng bốc
hàng)
-Giao hàng dọc mạn tàu
-Làm thủ tục Xk
-Chuyển hóa đơn và chứng từ
-Trả cước phí vận tải
-Làm thủ tục NK
-Chịu rủi ro từ khi nhận hàng
4. FOB
Giao hàng lên tàu
(tại cảng bốc hàng)
-Giao hàng lên tàu
-Làm thủ tục XK
-Chuyển hóa đơn và chứng từ
-Trả cước phí vận tải
-Làm thủ tục NK
-Chịu RR khi hàng qua lan can tàu
5.CFR
Tiền hàng và cước
phí vận tải (cảng
đích)
-Trả cước phí vận tải tới cáng đích
-Trả phí dỡ hàng (nếu bao gồm trong phí vận
tải)
-Làm thủ tục Xk
-Chuyển hóa đơn và chứng từ
-Làm thủ tục NK
-Chịu RR khi hàng qua lan can tàu
12
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
Điều kiện
Tiếng việt
Nghĩa vụ của người bán
6.CIF
Tiền hàng, bảo
hiểm và cước phí
vận tải (cảng
đích))
-Giống CFR nhưng người bán phải mua
bảo hiểm hàng hóa
-Giống CFR
7.CPT
Cước phí trả tới
(nơi đích quy
định)
-Giống CFR, nhưng người bán phải thu
xếp và trả phí vân chuyển hàng hóa tới
nơi đích.
-Làm thủ tục NK
-Chịu RR khi hàng qua lan can tàu
8.CIP
Cước phí, bảo
hiểm trả tới (nơi
đích)
-Giống CPT, nhưng người bán phải mua
bảo hiểm hàng hóa
-Giống như CPT
9. DAF
Giao hàng tại biên
giới (địa điểm quy
định)
-Thu xếp vận chuyển tới biên giới nước
người mua
-Làm thủ tục XK
-Chuyển hóa đơn và chứng từ
-Làm thủ tục NK
-Chịu RR khi hàng hóa được chuyển
giao tại biên giới
10. DES
Giao hàng tại tàu
(cảng dỡ quy
định)
-Giống CIF, nhưng người bán giao hàng
ngay trên tàu tại cảng đích quy định
-Giống CIF, ngoại trừ việc người mua
chịu RR sau khi đã nhận hàng ngay trên
tàu tại cảng đích
13
www.themegallery.com
Nghĩa
vụ của người mua
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
Điều kiện
Tiếng việt
Nghĩa vụ của người bán
www.themegallery.com
Nghĩa
vụ của người mua
11.DEQ
Giao hàng trên
cầu cảng (cảng dỡ
hàng quy định)
-Trả phí vận chuyển
-Chịu chi phí dỡ hàng và giao hàng tại
cầu cảng
-Chịu RR sau khi đã nhận hàng tại cầu
cảng
-Làm thủ tục Nk
12.DDU
Giao hàng chưa
trả thuế (nơi đích
quy định)
Người bán thực hiện mọi nghĩa vụ, chịu
mọi chi phí để đưa hàng hóa tới địa điểm
quy định tại nước người mua, trừ nghĩa
vụ làm thủ tục Nk
-Làm thủ tục Nk
-Nhận hàng hóa tại nơi quy định và chịu
RR về hàng hóa kể từ khi nhận hàng
13.DDP
Giao hàng đã trả
thuế (nơi đích quy
định)
Giống như DDU, ngoại trừ việc người
bán phải làm mọi thủ tục và chịu chi phí
Nk
Giống như DDU, ngoại trừ việc người
mua không phải làm thủ tục và chịu chi
phí NK
14
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
Sơ đồ 11 điều kiện của INCOTERMS 2010
DAT
Nhóm E
EXW
DDP
DAP
Nhóm D
INCOTERM 2010
Nhóm F
FCA
FAS
Nhóm C
FOB
CFR
15
CIF
CPT
CIP
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany name
www.themegallery.com
Hợp đồng ngoại thương
Khái niệm: - là sự thỏa thuận bằng văn bản
- giữa người mua và người bán có trụ sở kd ở các
nước khác nhau
- về nghĩa vụ nghĩa vụ giao hàng và thanh toán tiền
giữa các bên
Luật Thương mại Việt Nam: HĐTMQT có hiệu lực phải hội
đủ các điều kiện sau
- Về chủ thể: đủ tư cách pháp lý, được phép XNK trực tiếp
theo luật định sở tại
- Về đối tượng: hàng hóa phải được phép mua bán theo luật
định sở tại
- Về hình thức: văn bản
16
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Hợp đồng ngoại thương
Nội dung chính:
- Điều khoản về hàng hóa: tên hàng, số
lượng, trọng lượng, quy cách, chất lượng
- Điều khoản về giao hàng: địa điểm, thời
gian, phân chia chia phí và rủi ro
- Điều khoản về giá cả: đơn vị tiền tệ, giá kèm
điều kiện giao hàng
- Điều khoản về phương thức thanh toán:
17
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Chứng từ thương mại trong thanh toán quốc tế
o Chứng từ vận tải: vận đơn đường biển (bill of
lading)
o Chứng từ bảo hiểm hàng hoá ( insurance certificate)
o Chứng từ về hàng hoá
- Hóa đơn thương mại (commercial invoices)
- Giấy chứng nhận xuất xư (certificate of origin)
- Các chứng từ hàng hóa khác
18
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Các điều kiện trong thanh toán quốc tế
o
o
o
o
o
Điều kiện về đồng tiền thanh toán
Điều kiện về địa điểm thanh toán
Điều kiện về thời gian thanh toán
Điều kiện về phương thức thanh toán
Điều kiện về đảm bảo giá trị hợp đồng thanh
toán
19
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Các phương tiện thanh toán quốc tế
o
o
o
o
o
Tiền mặt
Hối phiếu
Kỳ phiếu
Séc trong thanh toán quốc tế
Thẻ ngân hàng
20
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
CÁC PHƯƠNG THỨC TRONG TTQT
1.
2.
3.
4.
Phương thức ghi sổ
Phương thức chuyển tiền
Phương thức thanh toán nhờ thu
Phương thức tín dụng chứng từ
21
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Phương thức ghi sổ: nhà XK sau khi hoàn
thành giao hàng thì ghi Nợ tài khoản cho bên
NK vào một cuốn sổ theo dõi và việc thanh toán
các khoản nợ này được thực hiện thông thường
theo định kỳ như đã thỏa thuận
Phương thức chuyển tiền: khách hàng yêu cầu
ngân hàng phục vụ mình chuyển một số tiền
nhất định cho một người khác (người hưởng lợi)
theo một địa chỉ nhất định và trong một thời
gian nhất định
22
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Phương thức nhờ thu: là phương thức
thanh toán, theo đó nhà XK sau khi giao
hàng hay cung ứng dịch vụ, ủy thác cho
ngân hàng phục vụ mình thu hộ tiền từ nhà
NK
- Nhờ thu trơn
- Nhờ thu kèm chứng từ
23
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Phương thức TDCT
KN: thư tín dụng (L/C) là 1 cam kết thanh
toán của NH cho người Xk nếu họ xuất trình
được một bộ chứng từ thanh toán phù hợp
với các điều khoản và điều kiện của L/C
Chức năng:
- Thanh toán: bộ chứng từ xuất trình là cơ sở để NH
thanh toán
- Tín dụng: là loại tín dụng do Nh cung cấp cho nhà
Nk
- Đảm bảo thanh toán: L/C là cam kết thanh toán
của Nh cho nhà Xk
24
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name
www.themegallery.com
Các loại L/C cơ bản
- L/C có thể hủy ngang (revocable) : là loại L/C có
thể bị hủy bỏ hoặc sửa đổi mà không cần thông
báo cho người hưởng lợi
- L/C không thể hủy ngang (irrevocable): là loại
L/C sau khi đã được ngân hàng mở thì không thể
sửa đổi, bổ sung hay hủy bỏ trong thời hạn hiệu
lực của L/C nếu chưa có sự thỏa thuận của các bên
tham gia
- L/C xác nhận (comfirming L/C): là loại L/C
không thể hủy ngang, được 1 ngân hàng khác xác
nhận
25
Ths. Đỗ Thị Thu ThủyCompany
Company name