Đề bài:
Vào ngày cuối năm N, Doanh nghiệp X có số vốn góp bằng tiền là 800 triệu
đồng, vay dài hạn ngân hàng là 200 triệu đồng, vay ngắn hạn ngân hàng là 200 triệu
đồng. Công ty đầu tư vào tài sản cố định là 800 triệu đồng, dự trữ hàng hoá là 200
triệu đồng.
Ngày 01/01/N+1, Doanh nghiệp tiến hành kinh doanh, biết các thông tin quý
I như sau:
1. Doanh thu có thuế mỗi tháng 990 triệu đồng, trong đó 300 triêu đồng là
doanh thu chưa có VAT thuộc diện tính thuế tiêu thụ đặc biệt, cho biết
50% tiền bán hàng thanh toán ngay, còn lại thanh toán sau 1 tháng.
2. Chi phí mua vật tư hàng hoá trong nước chưa VAT mỗi tháng là 600 triệu
đồng, 40% thanh toán ngay còn lại thanh toán sau 1 tháng.
3. Nhập khẩu vật tư hàng hoá mỗi tháng theo giá tính thuế nhập khẩu là 80
triệu đồng, thuế suất nhập khẩu 10%, tiền nhập khẩu thanh toán 50% trả
ngay, 50% trả sau 1 tháng.
4. Chi phí trực tiếp, không kể vật tư và khấu hao mỗi tháng 30 triệu đồng,
trả ngay bằng tiền.
5. Chi phí gián tiếp không kể khấu hao và thuế mỗi tháng 20 triệu đồng trả
ngay bằng tiền.
6. Khấu hao TSCĐ mỗi tháng 10 triệu đồng, phân bổ 5 triệu đồng vào chi
phí trực tiếp, 5 triệu đồng vào chi phí gián tiếp.
7. Chi phí dịch vụ mua ngoài chưa có VAT mỗi tháng 10 triệu đồng, trả
ngay hoạch toán toàn bộ vào chi phí gián tiếp.
8. Doanh nghiệp phải tính VAT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất 10%
cho cả mua, bán, nhập khẩu và dịch vụ mua ngoài. Thuế TTĐB thuế suất
50% được khấu trừ thuế TTĐB mỗi tháng 60 triệu đồng. VAT, Thuế
TTĐB doanh nghiệp phải tính ngay tháng phát sinh mua bán hàng và nộp
ngân sách chậm 1 tháng, thuế TNDN thuế suất 28%, tạm nộp 20 triệu
đồng vào tháng 3 và quyết toán vào cuối năm. Thuế khác trong quý phải
nộp 10 triệu đồng nộp vào tháng 1.
9. Lãi vay dài hạn ngân hàng 15%/năm, trả làm hai lần bằng nhau trong
năm, lần đầu vào tháng 3. Lãi vay ngắn hạn 1%/tháng, trả hàng tháng bắt
đầu từ tháng 1, vốn vay ngắn hạn trả vào quý sau.
10. Dự trữ hàng hoá cuối quý 10 triệu đồng.
11. Hàng hoá nhập khẩu thuộc diện tiêu thụ tính thuế TTĐB thuế suất 20%,
biết rằng thuế TTĐB này nộp ngân sách ngay khâu nhập khẩu và không
thuộc diện được khấu trừ đầu vào.
12. Tiền thuê ngoài mỗi tháng chưa VAT 20 triệu đồng, 2 tháng trả 1 lần, lần
trả đầu tiên vào tháng 2 năm N + 1.
13. Nợ ngắn hạn ngân hàng, doanh nghiệp phải trả cho ngân hàng vào ngày
cuối quý I.
Cho biết: Không tính toán chênh lệch sản phẩm dở dang và thành phẩm tồn
kho. VAT ở khâu nhập khẩu và thuế nhập khẩu nộp ngay tháng phát sinh.
Yêu cầu:
1. Tính thuế, lợi nhuận sau thuế và lập báo cáo kết quả kinh doanh quý I.
2. Xác định thu chi bằng tiền hàng tháng, từ đó xác định tiền đến cuối quý I.
3. Lập bảng cân đối kế toán đầu năm và cuối quý I.
4. Cho nhận xét và đánh giá các kết quả tính được.
Bài làm:
1. Tính thuế, lợi nhuận sau thuế và lập báo cáo kết quả kinh doanh quý I.
1.1.
Tính Thuế:
1.1.1. Thuế TTĐB:
Thuế TTĐB phải nộp trong kỳ = Thuế TTĐB đầu ra - thuế TTĐB đầu vào
-
Thuế TTĐB đầu ra: 200.000.000 x 50% x 3 = 300.000.000 đồng.
-
Thuế TTĐB đầu vào:
+ Do khấu trừ: 60.000.000 x 3 = 180.000.000 đồng.
+ Do hàng hóa nhập khẩu thuộc diện tính thuế TTĐB:
[80.000.000 + (80.000.000 x 10%)] x 20% x 3 = 52.800.000 đồng.
Thuế TTĐB phải nộp:
300.000.000 – (180.000.000 + 52.800.000) = 67.200.000 đồng.
1.1.2. Thuế nhập khẩu:
Do nhậpkhẩu vật tư hàng hóa: 80.000.000 x 10% x 3 = 24.000.000 đồng.
1.1.3. VAT
-
Ở khâu kinh doanh:
VAT phải nộp = VAT đầu ra – VAT đầu vào
+ VAT đầu ra: 900.000.000 x 10% x 3 = 270.000.000 đồng
+ VAT đầu vào bao gồm:
Do mua vật tư hàng hóa:
600.000.000 x 10% x 3
= 180.000.000 đồng.
Do nhập khẩu vật tư hàng hoá:
52.800.000 x 20% x 3
= 31.680.000 đồng.
Do chi phí dịch vụ mua ngoài:
Do thuê ngoài:
50.000.000 x 10% x 3
= 15.000.000 đồng.
20.000.000 x 10% x 3
= 6.000.000 đồng.
Tổng:
232.680.000 đồng.
Vậy VAT phải nộp ở khâu kinh doanh:
270.000.000 – 232.680.000 = 37.320.000 đồng.
- Ở khâu nhập khẩu: 52.800.000 x 20% x 3 = 31.680.000 đồng.
Vậy VAT phảp nộp trong kỳ = 37.320.000 + 31.680.000 = 69.000.000 đồng.
1.1.4. Tính thuế TNDN:
Thuế TNDN = Thu nhập chịu thuế x 28%
Thu nhập chịu thuế = Doanh thu ngoài thuế - giá vốn hàng bán - chi phí bán
hàng, quản lý + thu nhập khác.
Trong đó:
-
Doanh thu ngoài thuế = 800.000.000 x 3 = 2.400.000.000 đồng.
-
Giá vốn hàng bán gồm:
+ Chênh lệch dự trữ hàng hóa:
200.000.000 – 100.000.000
= 100.000.000 đồng.
+ Mua vật tư hàng hóa:
(600.000.000 – 60.000.000) x 3
= 1.620.000.000 đồng.
+ Nhập khẩu vật tư hàng hóa:
80.000.000 x 3
= 240.000.000 đồng.
+ Chi phí trực tiếp:
30.000.000 x 3
= 90.000.000 đồng.
+ Khấu hao TSCĐ tính vào chi phí trực tiếp:
5.000.000 x 3
= 15.000.000 đồng.
+ Tiền thuê ngoài: 20.000.000 x 3
= 60.000.000 đồng.
Tổng:
2.125.000.000 đồng.
-
Chi phí bán hàng, quản lý...... (chưa có thuế TNDN) quý I bao gồm:
+ Chi phí gián tiếp: 20.000.000 x 3
= 60.000.000 đồng
+ Khấu hao TSCĐ tính vào chi phí gián tiếp:
5.000.000 x 3
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: 50.000.000 x 3
= 15.000.000 đồng.
= 150.000.000 đồng.
+ Lãi vay ngắn hạn ngân hàng:
200.000.000 x 1% x 3
= 6.000.000 đồng.
+ Lãi vay dài hạn: (200.000.000 x 15%)/4
= 7.500.000 đồng.
+ Thuế Nhập khẩu: 8.000.000 x 3
= 24.000.000 đồng.
+ Thuế khác
= 10.000.000 đồng.
Tổng:
272.500.000 đồng.
Thu nhập chịu thuế:
2.400.000.000 – (2.125.000.000 + 272.500.000) = 2.500.000 đồng.
Thuế TNDN = 2.500.000 x 28%
1.2.
= 700.000 đồng.
Tính lợi nhuận sau thuế:
Lợi nhuận sau thuế = 2.500.000 – 700.000
= 1.800.000 đồng.
1.3 Lập báo cáo kết quả kinh doanh quý I:
Trên cơ sở những thông tin đã cho và phần tính toán ta lập bảng báo cáo kết
quả kinh doanh quý I năm N + 1 như sau:
Báo cáo kết quả kinh doanh quý I năm N + 1
Đơn vị: triệu VNĐ
STT
1
2
3
4
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng
Thuế
Doanh thu ngoài thuế{(1)-(2)}
Giá vốn hàng bán
Số tiền
2.970
570
2.400
2.125
5
6
7
8
9
Lãi gộp {(3)-(4)}
275
Chi phí bán hàng, quản lý
272,5
Lãi trước thuế
2,5
Thuế TNDN
0,7
Lãi sau thuế
1,8
2. Xác định thu chi bằng tiền hàng tháng, từ đó xác định tiền đến cuối
quý I.
Dựa vào các số liệu đã cho ta lập được các bảng thu chi và bảng cân đối
ngân quỹ như sau:
Thu bằng tiền từ doanh thu bán hàng 3 tháng quý I năm N + 1
Đơn vị: Triệu VNĐ
STT
Chỉ tiêu
1
Thu tháng m
2
Thu tháng m + 1
Tổng
Tháng 1
495
Tháng 2
495
495
990
495
Tháng 3
495
495
990
Dư CK
495
495
Chi bằng tiền cho hoạt động kinh doanh 3 tháng quý I năm N + 1
Đơn vị: triệu VNĐ
STT
Chỉ tiêu
1
Chi bằng tiền mua tháng m
2
Chi bằng tiền mua tháng
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
m+1
Chi nhập khẩu tháng m
Chi nhập khẩu tháng m + 1
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Lãi vay ngắn hạn
Lãi vay dài hạn
Tiền thuê ngoài
Thuế TTĐB
Thuế Nhập khẩu
VAT ở khâu nhập khẩu
VAT ở khâu kinh doanh
Thuế TNDN
Thuế khác
Thuế TTĐB không được
khấu trừ đầu vào
Tháng 1
264
Tháng 2
264
396
Tháng 3
264
396
40
40
30
20
55
40
40
30
20
55
2
15
40
30
20
55
2
8
10,56
10
17,6
2
44
22,4
8
10,56
12,44
17,6
22,4
8
10,56
12,44
20
17,6
Dư CK
396
40
7,5
22
22,4
12,44
-19,3
Bảng ngân quỹ quý I năm N + 1
Đơn vị: Triệu VNĐ
Chỉ tiêu
I. Nhập quỹ
1. Bán hàng
Tháng 1
495
495
II. Xuất quỹ
1. Mua vật tư hàng hóa
457,16
264
2. Nhập khẩu
40
3. Chi phí trực tiếp
4. Chi phí gián tiếp
5. Dịch vụ mua ngoài
6. Tiền thuê ngoài
7. Lãi vay ngắn hạn
8. Lãi vay dài hạn
9. Nộp thuế TTĐB
10. Nộp thuế nhập khẩu
11. Nộp VAT ở khâu nhập khẩu
12. Nộp VAT ở khâu kinh doanh
13. Nộp thuế TNDN
14. Nộp thuế khác
15. Thuế TTĐB không được
30
20
55
2
8
10,56
10
17,6
Tháng 2
990
495
495
962
264
396
40
40
30
20
55
44
2
22,4
8
10,56
12,44
17,6
khấu trừ đầu vào
III. Xử lý ngân quỹ
1. Dư đầu kỳ
200
237,84
2. Chênh lệch N-X
37,84
28
3. Dư CK
237,84
265,84
3. Lập bảng CĐKT đầu năm và cuối quý I
Tháng 3
990
495
495
953
264
396
40
40
30
20
55
Dư ck
495
396
40
22
2
15
22,4
8
10,56
12,44
20
7,5
22,4
12,44
-19,3
17,6
265,84
37
302,84
Bảng cân đối kế toán đầu năm và cuối quý I
Đơn vị: Triệu VNĐ
Tài sản
1. TSLĐ
- Tiền
- Phải thu
- Trả trước
- Dự trữ
2. TSCĐ
- Nguyên giá
TSCĐ
31/12/N
400
200
200
800
800
31/03/N+1
905,34
302,84
495
7,5
100
770
800
Nguồn Vốn
1. Nợ phải trả
- Nợ ngân sách
- Nợ ngắn hạn NH
- Nợ dài hạn NH
- Nợ người bán
2. VCSH
- Vốn góp
31/12/N
400
200
200
800
800
31/03/N+1
837,54
15,54
200
200
458
801,8
800
- Khấu hao
Luỹ kế
Tổng
-
-30
1.200
1.675,34
- Lãi chưa chia
Tổng
-
1,8
1.200
1.675,34