2/22/2013
LOGO
Company Logo
CHƯƠNG 5: TRẠNG THÁI TẬP HỢP CÁC CHẤT
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp
www.themegallery.com
5.2
Trạng thái khí
5.3
Trạng thái lỏng
5.4
Trạng thái rắn
PowerPoint Template
Add your company slogan
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Trạng thái tồn tại của chất(khí, lỏng, rắn)
ở điều kiện nào đó, nó phụ thuộc vào:
- Chuyển động nhiệt của các tiểu phân.
- Lực tương tác giữa các tiểu phân.
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Solid
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Gas
Liquid
Click xem violip
1
2/22/2013
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Trạng thái
Rắn
Lỏng
Khí
Chuyển động
dao động
Tịnh tiến,
quay, dao
động
Khoảng cách
giữa các hạt
bé, kích cỡ
hạt
Tịnh tiến,
quay, dao
động
khá lớn so
với kích
thước hạt
Hình dạng
Hình dạng
và thể tích
bảo toàn
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
tăng lên quá
cỡ kích thước
hạt
có thể tích
không có thể
nhưng ko có tích và hình
hình dạng
dạng
2
2/22/2013
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Khí (gas)
Hóa hơi
Liberates
Energy
Ngưng tụ
Lỏng (liquid)
Nóng chảy
Requires
Energy
Hóa rắn
Rắn (solid)
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Company Logo
5.1 Đại cương về trạng thái tập hợp các chất
Ngoài các trạng thái Rắn, lỏng, khí còn
có một trạng thái khác (trạng thái thứ
tư).
Đố các bạn trạng thái đó là gì?
Click xem violip
Click xem violip
Company Logo
5.2 Trạng thái khí
5.2.1
Khái niệm
5.2.2
Phương trình trạng thái khí lý tưởng
5.2.3
Áp suất riêng phần chất khí
Company Logo
5.2.1 Khái niệm
Có thể nén hay giãn dễ dàng.
Tác dụng lên bề mặt tiếp xúc chúng.
Có khối lượng riêng nhỏ hơn chất lỏng
và rắn.
3
2/22/2013
Company Logo
5.2.1 Khái niệm
Company Logo
5.2.1 Khái niệm
Không có hình dạng cố định.
Có hình dạng bình chứa
Click xem violip
Khi cho các chất khí vào một bình
chứa chúng sẽ trộn đều nhau.
Company Logo
5.2.1 Khái niệm
Tại t0 không đổi, V khí tỉ lệ nghịch P của nó.
V=
k1
P
hay
Company Logo
5.2.1 Khái niệm
(k1:hằng số tỷ lệ)
V x P= k1
Tại áp suất không đổi, Vkhí tỉ lệ thuận với t0
tuyệt đối của nó.
V = k2T hay V/T = k2 hay
V1/V2 = T1/T2 (k2: hằng số tỷ lệ)
Company Logo
5.2.2 Phương trình trạng thái khí lý tưởng
PV= nRT
Trong đó:
- P: áp suất
- V: thể tích
- n: số mol
- T: nhiệt độ(0K)
- R: hằng số khí lý
tưởng phụ thuộc vào đơn vị đo.
Ở nhiệt độ 00C, áp suất 1 atm, 1 mol khí
bất kỳ đều có thể tích 22,414 lít.
Company Logo
Bảng gía trị R phụ thuộc vào đơn vị đo
P
V
R
Đơn vị
N/m2
m3
8,3144
J./mol.K
atm
lít
22,4/273
=0,0821
l.atm/mol.K
mmHg
ml
62400
ml.mmHg/
mol.K
4
2/22/2013
Company Logo
5.2.3 Áp suất riêng phần chất khí
Company Logo
5.2.3 Áp suất riêng phần chất khí
Trong bình gồm nhiều chất khí
Mỗi chất tạo ra áp suất riêng phần của chúng.
Click xem violip
Company Logo
5.2.3 Áp suất riêng phần chất khí
Company Logo
5.2.3 Áp suất riêng phần chất khí
Định luật Dalton: Áp suất chung của hỗn
hợp các chất khí không tham phản ứng
hóa học với nhau bằng tổng áp suất riêng
của các chất khí trong hỗn hợp.
Phh = P1 + P2 + P3 + ….+ Pn
Trong đó:
- Phh: áp suất hỗn hợp
- P1,P2,P3,…, Pn:áp suất riêng chất khí.
Company Logo
5.3 Trạng thái lỏng
Company Logo
5.3.1 Tính thẩm thấu
5.3.1 Tính thẩm thấu
5.3.2 Áp suất hơi bão hòa
5.3.3 Nhiệt độ sôi của chất lỏng
5.3.4 Nhiệt hóa hơi
5.3.5 Độ nhớt
5.3.6 Sức căng bề mặt
5.3.7 Tính mao dẫn
5
2/22/2013
Company Logo
5.3.1 Tính thẩm thấu
Company Logo
5.3.2 Áp suất hơi bão hòa
Áp suất hơi chất lỏng ở trạng thái bão hòa
được gọi là áp suất hơi bão hòa. Mỗi chất
lỏng có áp suất hơi bão hòa xác định.
Áp suất hơi bão hòa tỷ lệ thuận với nhiệt
độ.
Click xem violip 1
Click xem violip 2
Company Logo
Company Logo
5.3.3 Nhiệt độ sôi của chất lỏng
Nhiệt độ sôi là
nhiệt độ tại đó
áp suất hơi bão
hòa của một
chất lỏng bằng
áp
suất
khí
quyển (1 atm).
Click xem violip
Company Logo
Company Logo
5.3.4 Nhiệt hóa hơi
5.3.5 Độ nhớt
Nhiệt hóa hơi là
nhiệt lượng cần
hấp thụ để làm
hóa hơi 1 mol
chất
lỏng
tại
nhiệt độ sôi. Kí
hiệu: ∆Hhh và đơn
vị nhiệt hóa hơi:
kJ/mol.
Các lớp chất lỏng cản lại chuyển động của
chúng đối với nhau gọi là tính nhớt.
Trong đó:
F = η.S. ∆V
∆x
Click xem violip
- η: độ nhớt (poazơ).
- S: diện tích tiếp xúc hai chất lỏng
- ∆V: độ chênh lệch hai vận tốc chất lỏng
- ∆x: khoảng cách giữa hai chất lỏng.
6
2/22/2013
Company Logo
5.3.5 Độ nhớt
Company Logo
5.3.5 Độ nhớt
Company Logo
5.3.5 Độ nhớt
Company Logo
5.3.6 Sức căng bề mặt
Click xem violip1
Click xem violip2
Company Logo
5.3.6 Sức căng bề mặt
Company Logo
5.3.6 Sức căng bề mặt
7
2/22/2013
Company Logo
5.3.6 Sức căng bề mặt
Company Logo
5.3.6 Sức căng bề mặt
Là tính chất đặc
trưng của lớp bề
mặt chất lỏng
tiếp
xúc
vơi
những pha khác.
Company Logo
5.3.6 Sức căng bề mặt
Company Logo
5.3.6 Sức căng bề mặt
Click xem violip1
Click xem violip2
Company Logo
Sức căng bề mặt của nước và Hg
Company Logo
5.3.7 Tính mao dẫn
Capillary
8
2/22/2013
Company Logo
5.3.7 Tính mao dẫn
Company Logo
5.3.7 Tính mao dẫn
Company Logo
5.3.7 Tính mao dẫn
Company Logo
5.3.7 Tính mao dẫn
Company Logo
5.3.7 Tính mao dẫn
Company Logo
5.3.7 Tính mao dẫn
Là kết quả của sức căng bề mặt xuất
hiện trên bề mặt chất lỏng và rắn.
hc1
hc2
hc3
hc4
Chiều cao của
chất lỏng phụ
thuộc vào
đường kính
của mao quản
9
2/22/2013
Company Logo
5.4 Trạng thái rắn
Company Logo
5.4.1 Trạng thái tinh thể
5.4.1
5.4.2
5.4.3
5.4.1.1
Đặc trưng của tinh thể
Trạng
Trạng
Đồng
5.4.1.2
Mạng lưới tinh thể
thái
thái vô
5.4.1.3
Tính đối xứng và hệ tinh thể
tinh thể
địnhhình đa hình
5.4.1.4
Các kiểu mạng tinh thể
hình và
Company Logo
5.4.1.1 Đặc trưng của tinh thể
Company Logo
5.4.1.1 Đặc trưng của tinh thể
Đa số chất rắn ở trạng thái tinh thể.
Có khả năng tự kết tinh.
Trong tinh thể chứa các nguyên tử…
Mỗi loại tinh thể có t0 nóng chảy xác định.
Tính định hướng, khúc xạ ánh sáng.
Lá Al
Tính dẫn điện và nhiệt.
Company Logo
5.4.1.1 Đặc trưng của tinh thể
Sự kết tinh của Cu(đường nguội của Cu)
Company Logo
5.4.1.1 Đặc trưng của tinh thể
Sự kết tinh của kim loại
10
2/22/2013
Company Logo
5.4.1.1 Đặc trưng của tinh thể
Company Logo
5.4.1.1 Đặc trưng của tinh thể
Sản phẩm quá trình:
Tinh thể nhánh cây = Hạt tinh thể
Bề mặt phân cách = Biên giới hạt
Hạt kim lọai
Tinh thể nhánh cây
Company Logo
5.4.1.2 Mạng lưới tinh thể
Company Logo
5.4.1.2 Mạng lưới tinh thể
Ô sơ sở(cơ bản)
Thông số mạng
Nút mạng
Phương tinh thể
Lỗ hổng
Company Logo
Ô cơ sở
Các nguyên tử sắp xếp có quy luật
Mô
hình không gian gọi là ô cơ sở (ô cơ bản)
Company Logo
Thông số mạng
- Độ lớn các cạnh: a, b, c
- Các góc hợp bởi các cạnh
a,b,c : α , β , γ
11
2/22/2013
Company Logo
Thông số mạng
Company Logo
Thông số mạng
Nhiều ô cơ sở sắp xếp liên tiếp theo 3 chiều
trong không gian tạo thành mạng tinh thể
Company Logo
Nút mạng
Nút mạng:
- Giao nhau
đường thẳng
của 1 nguyên
nguyên tử kề
Company Logo
Phương tinh thể
Là đường thẳng đi qua nút mạng
của 2
nối tâm
tử với 2
cạnh nó
=>Nút mạng
- Nguyên tử (ion,
phân tử ): nằm tại nút
mạng
Hình 1:Phương theo
đường chéo khối
Hình 1:Phương theo
đường chéo mặt
Company Logo
Số phối vị (phối trí)
Hình 3:Phương
theo cạnh
Company Logo
Lỗ hổng (hốc tinh thể)
Cách sắp xếp khít nhất
Số nguyên tử nằm
gần nhau nhất và
cách
đều
một
nguyên
tử
trong
mạng
Ký hiệu : K
12
2/22/2013
Company Logo
Lỗ hổng (hốc tinh thể)
Company Logo
Lỗ hổng (hốc tinh thể)
-Lỗ hổng: không
gian trống được giới
hạn bởi hình khối
nhiều mặt mà mỗi
đỉnh khối là tâm
nguỵên tử (ion) tại
nút mạng.
Company Logo
Lỗ hổng (hốc tinh thể)
Company Logo
5.4.1.3 Tính đối xứng và hệ tinh thể
Dựa vào tính chất đối xứng của tâm,
mặt phẳng, trục đối xứng ta phân loại
các tinh thể làm 7 loại.
Company Logo
5.4.1.3 Tính đối xứng và hệ tinh thể
Company Logo
5.4.1.3 Tính đối xứng và hệ tinh thể
Hệ tinh thể
Độ dài và góc
Mạng lưới
Bravais
Hệ tinh thể
a = b =c
α = β = γ= 900
Đơn giản
Tâm khối
Tâm diện
3.Tứ phương
1.Lập phương
2.Tà phương
a#b#c
α = β = γ = 900
Đơn giản
Tâm khối
Tâm cuối
Tâm diện
4.Đơn tà
5.Tam phương
6.Tam tà
7.Lục phương
Độ dài và góc
Mạng lưới
Bravais
a=b#c
α = β = γ = 900
a#b#c
α = γ = 900 # β
Đơn giản
Tam khối
Đơn giản
Tâm cuối
a=b=c
α = β # γ # 900
a#b#c
α = β # γ # 900
a=b#c
α = β =900, γ =1200
Đơn giản
Đơn giản
Đơn giản
13
2/22/2013
Company Logo
Company Logo
Sai lệch(khuyết tật) trong kim loại
Sai lệch điểm
Sai lệch điểm
Là lệch có kích
thước nhỏ theo 3
chiều không gian,
có dạng 1 điểm.
Sai lệch đường
Sai lệch khối
Sai lệch mặt
Company Logo
Sai lệch điểm
Company Logo
Sai lệch đường
Nguyên nhân :
Nguyên tử dao động nhiệt
Rời khỏi nút mạng => Nút trống
Ngtử nằm giữa các nút mạng : Nguyên tử
xen kẽ.
Tạp chất:
Thay thế ngtử ở nút mạng
Nguyên tử
thay thế.
Nằm xen kẽ các nút mạng
Nguyên tử
xen kẽ.
Sai lệch có kích thước nhỏ (kt nguyên tử)
theo 2 chiều và lớn theo chiều thứ 3, có
dạng 1 đường (thẳng, cong, xoắn ốc).
Company Logo
Sai lệch đường
Sai lệch biên
Company Logo
Sai lệch đường
Sai lệch xoắn
14
2/22/2013
Company Logo
Sai lệch mặt
Company Logo
Sai lệch khối
Sai lệch có kích
thước lớn theo 2
chiều đo và nhỏ
theo chiều thứ 3→
Dạng
một
mặt
(phẳng, cong, uốn
lượn).
Lệch: Biên giới hạt
Sai lệch có kích thước lớn theo 3 chiều
đo trong mạng tinh thể.
Ví dụ :Rỗ co, Rỗ khí.
Company Logo
Tính trượt của kim loại
Company Logo
5.4.2 Trạng thái vô định hình
Các nguyên tử (phân tử)
sắp xếp không có trật tự
& không có quy luật
theo 3 chiều trong
không gian ở
trạng thái rắn.
SiO2
Company Logo
5.4.2 Trạng thái vô định hình
Company Logo
5.4.2 Trạng thái vô định hình
Không tự kết tinh.
Tiểu phân sắp xếp hỗn độn.
Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Có tính đẳng hướng.
Có thể bị biến dạng khi có F tác dụng.
Hình dạng phân tử Polyme
15
2/22/2013
Company Logo
5.4.2 Trạng thái vô định hình
Company Logo
5.4.2 Trạng thái vô định hình
Búi
Lưới
Hình dạng phân tử Polyme
σ
σ
Company Logo
5.4.2 Trạng thái vô định hình
H
H
H
H
- C – C-
- C – CH
Company Logo
5.4.2 Trạng thái vô định hình
H
H
Cl
Company Logo
5.4.3 Hiện tượng đồng hình và đa hình
1
2
Hiện
tượng
đồng
hình
Hiện
tượng
đa
hình
Company Logo
5.4.3.1 Chất đồng hình
Là chất rắn có cùng công thức.
Có thể thay thế trong tinh thể.
Ví dụ:
- KCl và KBr các Cl- và Br- có thể thay thế
không hạn chế.
16
2/22/2013
Company Logo
5.4.3.1 Chất đồng hình
Company Logo
Dung dịch rắn thay thế
11
add Title
Dung Click
dịchtorắn
thay thế
22
add Title
Dung Click
dịchtorắn
xâm nhập
A(B)
Company Logo
Dung dịch rắn xâm nhập(xen kẽ)
Company Logo
5.4.3.2 Chất đa hình
Là chất có nhiều cấu trúc khác nhau.
Có tính chất hóa học khác nhau.
Bị thay đổi khi t0 thay đổi.
Company Logo
5.4.3.2 Chất đa hình
Company Logo
5.4.3.2 Chất đa hình
Cacbin
Cacbon
Kimcương
Feα
α
Feβ
β
Feγγ
Feδ
(7600C)
(9060C)
(14010C)
(15390C)
Grafit
17
2/22/2013
LOGO
Add your company slogan
18