TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC
Số tín chỉ: 2 (30 tiết lý thuyết)
² Chương trình môn học: 8 Chương
² Tiểu luận: Nhóm 3-10 SV (nộp TL & thuyết
trình)
² Hình thức thi: Trắc nghiệm / Tự luận
Giữa kỳ: Trắc nghiệm 40 câu/45 phút
²
MÔN
vn
LUẬT THƯƠNG MẠI
ed
1
u.
Cuối kỳ: Khoa QTKD quyết đònh
Nghỉ học > 6 tiết (> 20%): Cấm thi cuối kỳ
GV: TS. Nguyễn Nam Hà
0909812330
w
w
w
.fb
a.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC (1)
Chương 1: Khái quát luật thương mại
Chương 2: Quản lý nhà nước trong lónh vực
thương mại
Chương 3: Pháp luật về mua bán hàng hóa
Chương 4: Pháp luật về xúc tiến thương
mại
3
2
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC (2)
Chương 5: Pháp luật về trung gian thương
mại
Chương 6: Pháp luật về đấu giá, đấu thầu
Chương 7: Pháp luật về dòch vụ Logistic &
Giám đònh thương mại
Chương 8: Pháp luật về quyền sở hữu công
nghiệp trong hoạt động thương mại
4
² NĐ
19/2006 Xuất xứ hàng hóa.
² NĐ
20/2006 Giám đònh thương mại
² NĐ
35/2006 Nhượng quyền thương mại
² NĐ
158/2006 Sở giao dòch hàng hóa
² NĐ
37/2006 Xúc tiến thương mại.
ed
u.
59/2006 Hàng hóa, dòch vụ cấm,
hạn chế và kinh doanh có điều kiện.
w
.fb
a.
140/2007 Điều kiện kinh doanh và
giới hạn trách nhiệm DN kinh doanh lôgi-stíc.
² NĐ 6/2008 Xử phạt vi phạm hành chính
trong hoạt động thương mại
6
A CH T I BÀI GI NG
I NT
² www.hui.edu.vn
/ Các khoa / Qu n
tr kinh doanh / Bài gi ng giáo viên /
Nguy n Nam Hà / Mơn Lu t th ng
m i.
A CH T I V N B N LU T
² www.gov.vn
/ H th ng v n b n /
Lu t và pháp l nh / N m ban hành /
2005 / Lu t Th ng m i 2005.
w
w
12/2006 Mua bán hàng hóa quốc tế
² NĐ
5
² NĐ
² NĐ
vn
TÀI LIỆU MÔN HỌC
² Giáo trình Luật thương mại, Trường ĐH
Luật Hà Nội, 2011.
VĂN BẢN LUẬT
² Luật Thương mại 14/6/2005 (1/1/2006)
² Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
29/6/2006 (1/1/2007)
² Lu t Ch t l ng s n ph m, hàng hóa
21/11/2007 (1/7/2008)
7
8
ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN
1. Vai trò của Luật Thương mại 2005 đối với
hội nhập kinh tế quốc tế của VN.
2. Quản lý Nhà nước về giá: Thực trạng & kiến
nghò.
3. Giải pháp hạn chế tranh chấp hợp đồng mua
bán hàng hóa trong nước.
4. Giải pháp hạn chế tranh chấp hợp đồng mua
bán hàng hóa quốc tế.
5. Quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước: Thực trạng &
kiến nghò.
6. Quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa nhập khẩu: Thực trạng & kiến nghò.
7. Mi n trách nhiệm trong hợp đồng thương
mại: Thực trạng & kiến nghò.
vn
8. Thực tiễn áp dụng chế tài bồi thường thiệt hại
trong hợp đồng thương mại.
9. Thực tiễn áp dụng chế tài phạt vi phạm trong
hợp đồng thương mại.
ed
9
u.
10. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động
nhượng quyền thương mại tại VN.
a.
11. Thực trạng & giải pháp phát triển dòch vụ
Logistic.
.fb
12. Thực tiễn áp dụng chế tài hủy bỏ hợp đồng
thương mại.
w
13. Thực trạng & giải pháp phát triển dòch vụ
giám đònh thương mại.
w
14. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động
của Sở giao dòch hàng hóa.
w
15. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động
khuyến mại.
11
10
16. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động quảng
cáo thương mại.
17. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động trưng
bày giới thiệu sản phẩm.
18. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động triển
lãm, hội chợ thương mại.
19. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động đại
diện cho thương nhân.
20. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động môi
giới thương mại.
21. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động ủy
thác mua bán hàng hóa.
12
vn
29. Xây dựng điều khoản rủi ro đối với hàng
hóa trong hợp đồng thương mại.
30. Thực tiễn áp dụng chế tài đình chỉ thực hiện
hợp đồng thương mại.
ed
13
27. Vai trò của t p quán thương mại đối với
hoạt động thương mại.
28. Thực trạng & giải pháp phát triển dòch vụ
Logistic.
w
w
w
.fb
a.
32. Ý nghóa của Hiệp đònh thương mại Việt
Nam – Hoa Kỳ (BTA) đối với hoạt động
thương mại của DN VN.
33. Ý nghóa c a Hiệp đònh thương mại tự do
ASEAN – Úc – New Zealand (AANZFTA)
đối với nền kinh tế VN.
34. Ý nghóa c a Hiệp đònh thương mại hàng
hóa ASEAN (ATIGA) đối với VN.
35. Ý nghóa c a Hiệp đònh khung ASEAN về
dòch vụ (AFAS) đối với nền kinh tế VN.
36. Ý nghóa c a Hiệp đònh đầu tư toàn diện
ASEAN (ACIA) đối với nền kinh tế VN.
15
31. Thực tiễn áp dụng chế tài đình chỉ thực hiện
hợp đồng thương mại.
u.
22. Thực trạng & giải pháp phát triển hoạt động
đại lý thương mại.
23. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng sáng chế
trong hoạt động thương mại tại VN.
24. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng kiểu
dáng công nghiệp trong hoạt động thương
mại tại VN.
25. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng tên
thương mại tại VN.
26. Thực trạng vấn đề chuyển nhượng nhãn
hiệu hàng hóa tại VN.
14
37. Ý nghóa c a Hiệp đònh đối tác kinh tế VN –
Nhật Bản (VJEPA) đối với nền kinh tế VN.
38. Ý nghóa c a Hiệp đònh th ng mại tự do
(FTA) giữa Việt Nam & khối th ng mại tự
do châu Âu (EFTA) đối với nền kinh tế VN.
39. Ý ngh a c a Hi p nh i tác kinh t tồn
di n ASEAN-Nh t B n (AJCEP) i v i n n
kinh t VN.
40. Khu v c m u d ch t do ASEAN- n
(AIFTA).
16
CHƯƠNG 1
u.
ed
17
vn
KHÁI QUÁT
LUẬT THƯƠNG MẠI
N I DUNG BÀI GI NG
² Khái ni m ho t
ng th ng m i
² Khái ni m Lu t th ng m i
² H th ng Pháp lu t th ng m i
² Ngu n c a Lu t th ng m i
² Ph m vi i u ch nh c a Lu t th ng m i
²
i t ng i u ch nh c a Lu t th ng m i
² Ch th Pháp lu t th ng m i
² Th ng nhân
² Ngun t c c b n trong ho t
ng th ng m i
w
w
w
.fb
a.
1. Khái niệm ho t đ ng th ng m i
² Là ho t đ ng nh m m c đích sinh l i,
g m:
Mua bán hàng hóa
Cung ng d ch v
Đ ut
Xúc ti n th ng m i
Ho t đ ng nh m m c đích sinh l i khác
19
²
18
Hàng hóa g m:
T t c các lo i đ ng s n (hi n h u / hình
thành trong t ng lai)
V t g n li n v i đ t đai.
Động sản: Các loại tài sản không phải là
bất động sản.
Bất động sản:
Đất đai;
Nhà ở, công trình xây dựng, tài sản khác
gắn liền với đất.
20
2. Khái niệm Luật thương mại
² Là tổng thể các quy phạm pháp luật do Nhà
nước ban hành nhằm điều chỉnh các quan hệ
xã hội phát sinh trong:
Tổ chức, quản lý hoạt động thương mại giữa
cơ quan quản lý nhà nước với thương nhân.
Hoạt động thương mại giữa các thương nhân
với nhau.
QUAN HỆ ĐIỀU CHỈNH:
vn
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
ed
21
u.
THƯƠNG NHÂN
w
w
w
.fb
a.
3. Hệ thống Pháp luật thương mại
² Pháp luật về quản lý Nhà nước đối với hoạt
động thương mại
² Pháp luật về thương nhân
² Pháp luật về ho t đ ng mua bán hàng hóa
² Pháp luật về hoạt động xúc tiến thương mại
² Pháp luật về hoạt động trung gian thương mại
² Pháp luật về sở hữu công nghiệp trong hoạt
động thương mại
² Pháp luật về trọng tài thương mại
23
THƯƠNG NHÂN
22
4. Nguồn của Luật thương mại
² Văn bản quy phạm pháp luật
Văn bản Luật: Quốc hội ban hành
Văn bản dưới Luật: Chính phủ, Bộ, cơ quan
ngang Bộ ban hành.
² Điều ước quốc tế: VN tham gia ký kết. Ví dụ:
Công ước Viên 1980 về mua bán hàng hóa
quốc tế; Hiệp đònh thương mại Việt – Mỹ
² Tập quán thương mại: Những thói quen được
thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương mại
không trái Luật thương mại Việt Nam.*
24
u.
ed
25
w
w
w
.fb
a.
7. Chủ thể Pháp luật thương mại
² Cơ quan quản lý Nhà nước:
Chính phủ
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
Ủy ban nhân dân các cấp
² Hi p h i th
ng m i: B o v quy n l i c a
th ng nhân.
² Thương nhân:
Tổ chức kinh tế
Cá nhân kinh doanh.
27
6. Đối tượng điều chỉnh của Luật TM
² Hành vi thương mại: Hành vi mang tính nghề
nghiệp do thương nhân thực hiện khi tham gia
hoạt động thương mại.
² Phân loại hành vi thương mại:
Hành vi thương mại thuần túy: Hành vi về bản
chất hoàn toàn mang tính thương mại.
Ví dụ: Mua hàng hóa để bán lại kiếm lời.
Hành vi thương mại phụ thuộc: Hành vi có bản
chất dân sự do thương nhân thực hiện nhằm phục
vụ cho hoạt động nghề nghiệp. Ví dụ: Mua trang
thiết bò cho văn phòng làm việc.
vn
5. Phạm vi điều chỉnh của Luật TM
² Ho t đ ng th
ng m i trên lãnh th VN:
Các bên giao dòch cùng có mục đích lợi nhuận
Một bên trong giao dòch không có m c đích l i
nhuận, nhưng ch n áp d ng Lu t TM.
² Ho t đ ng th
ng m i ngoài lãnh th VN:
Các bên ch n áp d ng
i u c qu c t VN là thành viên quy đ nh.
26
8. Thương nhân
² Luật thương mại Pháp: là người thực hiện
các hành vi thương mại và lấy đó làm nghề
nghiệp thường xuyên của mình.
² Luật thương mại Việt Nam:
Tổ chức kinh tế thành lập hợp pháp;
Cá nhân hoạt động thương mại độc lập,
thường xuyên, có đăng ký kinh doanh.
28
Đặc điểm của thương nhân:
Có năng lực hành vi thương mại.
Thực hiện hành vi thương mại độc lập
Nhân danh chính mình và vì lợi ích của bản
thân mình.
Thực hiện hành vi thương mại mang tính
nghề nghiệp thường xuyên
Có đăng ký kinh doanh.
w
w
.fb
a.
Cá nhân hoạt động th ng mại không phải
đ ng ký kinh doanh và không phải là “th ng
nhân”:
Buôn bán rong (buôn bán d o);
Buôn bán nh ng v t d ng nh l có ho c không
có đ a đi m c đ nh;
Bán quà v t (quà bánh, đ n, n c u ng) có
ho c không có đ a đi m c đ nh;
Buôn chuy n;
Th c hi n các d ch v : đánh giầy, bán vé s ,
ch a khóa, s a xe, gi xe, r a xe, cắt tóc, v
tranh, ch p nh …
w
²
31
Phân loại thương nhân:
Cá nhân - không có tư cách pháp nhân: Hộ
kinh doanh
Tổ chức kinh tế - có tư cách pháp nhân:
Doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp HTX
Bốn điều kiện bắt buộc của pháp nhân
Thành lập hợp pháp;
Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ;
Có tài sản độc lập với tổ chức cá nhân khác và
tự chòu trách nhiệm bằng tài sản đó;
Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp
luật một cách độc lập.
vn
ed
29
²
u.
²
30
9. Nh ng ngun t c c b n trong ho t ng
th ng m i
² Ngun t c bình
ng: Khơng ph thu c
thành ph n kinh t , quy mơ, l nh v c, a bàn
ho t ng.
² Ngun t c t do, t nguy n tho thu n:
Khơng vi ph m i u c m c a pháp lu t, trái
o c xã h i. Khơng bên nào
c áp t,
c ng ép, e do , ng n c n bên nào.
² Ngun t c áp d ng thói quen trong ho t
ng th ng m i
c thi t l p gi a các bên
32
Ngun t c áp d ng t p qn trong ho t
ng th ng m i: khơng trái ngun t c c a
Pháp lu t th ng m i; tr ng h p pháp lu t
khơng có quy nh.
² Ngun t c b o v l i ích chính áng c a
ng i tiêu dùng: Th ng nhân có ngh a v
thơng tin y , trung th c cho ng i tiêu
dùng v hàng hố và d ch v , ch u trách nhi m
v ch t l ng, tính h p pháp c a hàng hố,
d ch v ..
² Ngun t c th a nh n giá tr pháp lý c a
thơng i p d li u: thơng i p d li u có giá
tr pháp lý t ng
ng v n b n./.
²
.fb
CHƯƠNG 2
vn
u.
a.
ed
33
Câu hỏi ôn tập
1. Nêu khái niệm, phạm vi, đối tượng điều
chỉnh của Luật thương mại?
2. Các loại chủ thể của Luật thương mại?
3. Phân biệt hành vi thương mại và hành vi
dân sự?
02/09/2012
w
w
w
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
1
34
N I DUNG BÀI GI NG
² Qu n lý nhà n
c v c p Gi y phép
kinh doanh.
² Qu n lý nhà n
c v ch t l ng s n
ph m, hàng hóa.
² Qu n lý nhà n
c v giá.
² X lý vi ph m trong l nh v c th
ng
m i.
02/09/2012
2
DANH M C T VI T T T
² NN: Nhà n
c
² CQ: C quan
² SP: S n ph m
² HH: Hàng hóa
² DV: D ch v
² DN: Doanh nghi p
² SX: S n xu t
² KD: Kinh doanh
² TC&QC: Tiêu chu n và quy chu n
V N B N LU T
² Lu
t Tiêu chu n và Quy chu n k
thu t 29/6/2006 (1/1/2007)
² Lu
t Ch t l ng s n ph m, hàng hóa
21/11/2007 (1/7/2008)
l nh Giá 10/5/2002 (1/7/2002)
3
4
02/09/2012
ed
02/09/2012
u.
vn
² Pháp
a.
1. Quản lý NN về cấp Giấy phép KD
1.1. Văn bản luật
² NĐ 43_15/4/2010 Đăng ký DN
² NĐ 59_12/6/2006 Hàng hóa, dòch vụ cấm
KD, hạn chế KD và KD có điều kiện.
² NĐ 72_3/9/2009 Điều kiện an ninh, trật
tự đối với ngành, nghề KD có điều kiện
02/09/2012
w
w
w
.fb
QU N LÝ NHÀ N
5
C
GI Y CH NG NH N
NG KÝ DOANH NGHI P
C P GI Y PHÉP
KINH DOANH
02/09/2012
GI Y PHÉP KINH DOANH
NGÀNH NGH
KINH DOANH CĨ I U KI N
6
1.3. Giấy phép kinh doanh (giấy phép con):
² CQNN có thẩm quyền cấp.
² Chỉ áp dụng cho ngành nghề kinh doanh có
điều kiện dưới tên gọi khác nhau:
(1) Chứng chỉ hành nghề
(2) Giấy xác nhận vốn pháp đònh
(3) Giấy CN đủ điều kiện kinh doanh
(4) Giấy CN đủ điều kiện an ninh, trật tự
(5) Giấy CN đủ điều kiện phòng cháy, chữa
cháy.
7
ed
02/09/2012
u.
vn
1.2. Giấy chứng nhận đăng ký DN
² CQNN có thẩm quyền cấp
² Xác nhận về pháp lý việc thành lập, quyền
hoạt động SXKD của DN
² Ý nghóa:
Công cụ quản lý hành chính của NN
Xác lập tư cách pháp nhân - Chủ thể kinh
doanh cho DN.
Thời điểm cấp: Sau khi Thương nhân được
thành lập hợp pháp (trừ Chứng chỉ hành
nghề, Giấy xác nhận vốn pháp đònh)
² Thẩm quyền cấp: CQNN chuyên ngành: Bộ
Công thương, Bộ Xây dựng, Bộ Y tế …
² Ý nghóa pháp lý: Xác nhận của NN về đủ
điều kiện kinh doanh của thương nhân.
²
02/09/2012
w
w
w
.fb
a.
1.4. Đặc điểm Giấy phép kinh doanh
² Công cụ quản lý những ngành KD phải đáp
ứng điều kiện về:
Vốn kinh doanh
Trình ộ chuyên môn, kinh nghiệm
An ninh, trật tự, cháy nổ
Cơ sở vật chất tối thiểu
Vệ sinh an toàn thực phẩm
² Đảm bảo an toàn cho khách hàng, xã hội.
² Đối tượng áp dụng: Thương nhân.
8
02/09/2012
9
02/09/2012
10
11
vn
ed
02/09/2012
a.
D ch v b o hi m
² D ch v pháp lý
² D ch v in, kh c d u
² D ch v b o v
² D ch v l hành qu c t .
² D ch v
òi n (thu h i n )
² D ch v c m
² Kinh doanh karaoke, v tr
ng, massage
² Kinh doanh casino.
02/09/2012
w
w
w
.fb
²
13
Khách s n, nhà ngh
² Hành ngh thú y
² D ch v vi n thơng
² D ch v truy nh p, k t n i Internet
² D ch v b u chính
² Phân ph i i n
² D ch v h p tác làm phim
² D ch v v n t i a ph
ng th c qu c t
² D ch v thi t k ph
ng ti n v n t i
²
u.
Hàng hóa, d ch v kinh doanh có i u ki n:
² Vàng mi ng
² X ng, d u, khí
t
² Th c ph m; Thu c dùng cho ng
i
² Thu c thú y, thu c b o v th c v t
² Di v t, c v t, b o v t qu c gia
² Phim, a hình (g m c in, sao chép)
² D ch v y t , y d
c c truy n
² V t li u n cơng nghi p, pháo hoa
² Cơng c h tr , súng s n.
02/09/2012
12
1.5. Các loại Giấy phép kinh doanh
² Cấp theo ngành, lónh vực:
² Ngành công thương: Xăng dầu, khí đốt, vật
liệu nổ công nghiệp …
² Ngành y: Thuốc dùng cho người, thực phẩm
² Ngành văn hóa thông tin: Quảng cáo,
karaoke, vũ trường, in ấn …
² Ngành tài chính ngân hàng: Bảo hiểm, chứng
khoán …
² Ngành công an: Giấy xác nhận đủ điều kiện
về an ninh trật tự, phòng cháy chữa cháy.
02/09/2012
14
Chứng chỉ hành nghề: CQNN / Hiệp hội
nghề nghiệp cấp cho cá nhân có đủ trình
độ chuyên môn, kinh nghiệm về một
ngành nghề.
² Lónh vực áp dụng: Dòch vụ pháp lý, khám
chữa bệnh, kinh doanh dược phẩm, thú y,
thiết kế công trình, kiểm toán, môi giới
chứng khoán …
² Điều kiện: Giám đốc Cty phải có Chứng
chỉ hành nghề.
2. Quản lý NN về chất lượng SP-HH
²
vn
ed
u.
15
02/09/2012
Luật Chất lượng SP-HH 21/11/2007
(1/7/2008)
² NĐ 132_31/12/2008 Quy đònh chi tiết thi hành
Luật Chất lượng SP-HH.
² Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
29/6/2006 (1/1/2007)
² NĐ 127_1/8/2007 Quy đònh chi tiết thi hành
Luật TC&QC kỹ thuật.
²
02/09/2012
w
w
w
.fb
a.
2.1. Khái niệm chất lượng SP-HH
² Theo Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
(ISO): Chất lượng SP-HH - mức độ thỏa
mãn những nhu cầu đònh trước cho nó
trong điều kiện xác đònh về kinh tế, kỹ
thuật, xã hội.
² Quan điểm của người tiêu dùng: Sản
phẩm đạt chất lượng khi nó thỏa mãn
mong muốn của người tiêu dùng.
17
02/09/2012
16
² Quan
điểm thứ ba: Sản phẩm đạt chất
lượng khi nó thỏa mãn đòi hỏi của thò
trường thế giới, đạt Tiêu chuẩn quốc tế.
² Luật Chất l ợng SP-HH: Chất l ợng
SP-HH - mức độ các đặc tính của SPHH đáp ứng tiêu chuẩn công bố áp
dụng, quy chuẩn kỹ thuật t ng ứng
(Điều 3 Luật Chất l ợng SP-HH).
02/09/2012
18
2.3. Khái niệm quản lý nhà nước về
chất lượng SP-HH
² Hoạt động của CQ quản lý nhà nước
nhằm đònh hướng phát triển, nâng cao &
kiểm soát chất lượng SP-HH đáp ứng
các mục tiêu kinh tế xã hội.
19
ed
02/09/2012
u.
vn
2.2. Yếu tố ảnh hưởng chất lượng SPHH
² Yêu cầu của thò trường
² Trình độ sản xuất
² Sự phát triển của khoa học, công nghệ
² Cơ chế quản lý của Nhà nước.
20
CQ quản lý NN về chất lượng SP-HH:
² Chính phủ: Quản lý chung
² Bộ KH&CNä, Bộ XD, Bộ CT …: Quản lý
chất lượng hàng hóa lưu thông trong
nước, xuất khẩu và hàng hóa nhập khẩu.
² UBND tỉnh, thành phố.
02/09/2012
w
w
w
.fb
a.
Nội dung quản lý nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa:
² Ban hành Văn bản luật;
² Thành lập CQ quản lý nhà nước về chất
lượng hàng hóa;
² Ban hành hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia;
² Quản lý hoạt động chứng nhận chất lượng, hệ
thống quản lý chất lượng, giám đònh chất
lượng hàng hóa.
² Kiểm tra, xử lý vi phạm chất lượng SP-HH
02/09/2012
21
02/09/2012
22
² Tiêu
chuẩn: Đặc tính kỹ thuật và yêu
cầu quản lý dùng làm chuẩn để phân
loại, đánh giá SP-HH-DV.
² Quy chuẩn kỹ thuật: Mức giới hạn của
đặc tính kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà
SP-HH-DV phải tuân thủ để bảo đảm an
toàn, vệ sinh, sức khoẻ con ng ời, bảo
vệ môi tr ờng.
vn
u.
23
02/09/2012
ed
02/09/2012
2.4. Khái niệm tiêu chuẩn chất lượng
hàng hóa
² Tiêu chuẩn - Tài liệu kỹ thuật sử dụng
nhiều lần trong SXKD.
² Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN): Bộ
KH&CNä ban hành.
² Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS): DN ban hành
.fb
a.
2.5. Các lo i tiêu chu n ch t l ng:
² Tiêu chu n c b n: Quy nh
c tính,
u c u áp d ng chung cho m t l nh v c
c th .
² Tiêu chu n thu t ng : Quy nh tên g i,
nh ngh a i v i i t ng c a ho t
ng trong l nh v c tiêu chu n.
² Tiêu chu n u c u k thu t: Quy nh
v m c, ch tiêu, u c u i v i i
t ng c a ho t ng trong l nh v c tiêu
chu n.
w
²
w
w
02/09/2012
²
25
24
Tiêu chu n ph ng pháp th : Quy nh
ph ng pháp l y m u, o, xác nh, phân
tích, ki m tra, kh o nghi m, giám nh các
m c, ch tiêu, u c u i v i SP-HH.
Tiêu chu n ghi nhãn, bao gói, v n
chuy n và b o qu n: Quy nh các u
c u v ghi nhãn, bao gói, v n chuy n và
b o qu n SP-HH.
02/09/2012
26
Cách
H th ng tiêu chu n ch t l ng VN:
Tiêu chu n qu c gia: TCVN
Tiêu chu n c s : TCCS
² Tiêu chu n qu c t , tiêu chu n khu v c và
tiêu chu n n c ngồi: DN t nguy n áp
d ng.
c tiêu chu n qu c gia:
TCVN 4980: 2006
² Tiêu chu n qu c gia có s hi u 4980,
cơng b n m 2006.
TCVN 111: 2006 (ISO 15: 1998)
² Tiêu chu n qu c gia t
ng
ng v i tiêu
chu n qu c t .
TCVN ISO 14001: 2006
c xây d ng trên
² Tiêu chu n qu c gia
c s ch p nh n hồn tồn tiêu chu n
qu c t ISO 14001 v h th ng qu n lý
mơi tr ng
c cơng b n m 2006.
27
02/09/2012
ed
02/09/2012
u.
vn
²
02/09/2012
w
w
w
.fb
a.
2.6. Chứng nhận chất lượng & công nhận hệ
thống quản lý chất lượng
² Chứng nhận chất lượng sản phẩm hàng
hóa: Hoạt động đánh giá & xác nhận SP-HH
phù hợp với tiêu chuẩn VN / tiêu chuẩn quốc
tế.
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn: Cơ
quan chứng nhận (QUATEST) thuộc Tổng
cục Đo lường Tiêu chuẩn chất lượng – Bộ
KH&CN.
²
28
Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng:
Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm của
một tổ chức đạt tiêu chuẩn bảo đảm cho mọi
sản phẩm cung cấp ra thò trường có chất
lượng cao.
Bộ tiêu chuẩn quốc tế ISO – 9000 của Tổ
chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế đưa ra chuẩn
mực cho hệ thống quản lý chất lượng áp dụng
trong sản xuất, kinh doanh, dòch vụ.
150 quốc gia chấp nhận & áp dụng tiêu
chuẩn ISO trong đó có VN.
ISO
29
02/09/2012
30
3.2. Mục đích
² Hạn chế những tiêu cực của thò trường
² Bảo đảm giá cả thò trường đóng vai trò tích
cực vào quá trình phát triển kinh tế - xã hội
² Bảo đảm khả năng cạnh tranh của hàng hóa
VN trên thò trường thế giới
² Ổn đònh đời sống của nhân dân.
31
02/09/2012
ed
02/09/2012
u.
vn
3. Quản lý nhà nước về giá
3.1. Văn bản luật
Luật Giá_20/6/2012 (1/1/2013)
Pháp lệnh về giá_10/5/2002 (1/7/2002)
NĐ 170_25/12/2003 Quy đònh chi tiết thi
hành một số Điều của Pháp lệnh giá
² NĐ 75_9/6/2008 sửa đổi NĐ 170_2003.
Thông t 104_13/11/2008_Bộ Tài chính
H ớng dẫn thực hiện NĐ 170, 75.
Thông tư 122_12/8/2010 sửa đổi TT 104.
02/09/2012
w
w
w
.fb
a.
3.3. Các hình thức và công cụ quản lý giá
3.3.1. Quản lý bằng đònh giá trực tiếp: Nhà
nước dùng công cụ hành chính (các biện pháp
bình ổn giá) tác động vào mức giá, hướng nó
đến giá trò thò trường, gồm:
² Giá chuẩn: Mức giá chuẩn cho một số mặt
hàng, DN phải giao dòch theo mức giá này (giá
bán lẻ điện, cước dòch vụ bưu chính…).
² Giá sàn: Mức giá tối thiểu, các giao dòch trên
thò trường không được thực hiện thấp hơn mức
giá sàn (giá thu mua lúa…).
33
²
²
²
32
Giá trần: Mức giá tối đa, các giao dòch không
được cao hơn mức giá này (xăng dầu, thuốc chữa
bệnh, c ớc vận chuyển hàng không nội đòa…).
Khung giá: Gồm giá sàn & giá trần, cho phép
giá cả thò trường dao động trong khung giá (giá
cho thuê đất, mặt nước, giá bán nhà ở thuộc sở
hữu Nhà nước, giá nước sạch cho sinh hoạt…)
Trợ giá: Sử dụng các công cụ tài chính và tín
dụng (ưu đãi thuế, ưu đãi tín dụng, trợ cấp tài
chính …) nhằm biến đổi mức giá (cước vận
chuyển bằng xe buýt…).
02/09/2012
34
35
loại hàng hóa, dòch vụ để có hình
thức quản lý thích hợp: hàng hóa, dòch
vụ độc quyền (điện, nước, vận chuyển
đường sắt, đường không …) Nhà nước
kiểm soát giá cả bằng đònh giá.
² Xây dựng chính sách chống phá giá
hàng nhập khẩu vào VN nhằm bảo vệ
quyền lợi của DN trong nước.
.fb
vn
a.
² Phân
²
w
²
²
w
w
02/09/2012
02/09/2012
ed
02/09/2012
3.4. Nội dung quản lý nhà nước về giá
² Kiểm soát lạm phát, bình ổn giá hàng
hóa, dòch vụ thiết yếu cho sản xuất và
đời sống nhân dân.
² p dụng đồng bộ các biện pháp tài
chính, tiền tệ, thuế…
² Ổn đònh tỷ giá hối đoái.
² Xây dựng chính sách tiền tệ đúng đắn:
Điều hòa cung ứng tiền và lãi suất.
u.
3.3.2. Quản lý giá bằng công cụ gián tiếp
² Nhà nước sử dụng các công cụ gồm:
Chính sách tài chính, tiền tệ
Chính sách thu nhập
Quy đònh xuất, nhập khẩu
Lưu thông hàng hóa, điều hòa thò trường …
² Nhằm bảo đảm cân đối của cung và cầu ngắn
hạn / dài hạn, qua đó điều tiết giá hàng hóa
trên thò trường.
²
²
37
36
Th c tr ng: 6/2011 Thanh tra B Tài chính
ki m tra giá 7 m t hàng thi t y u (gas, phân
bón, s a b t cho tr d i 6 tu i, th c n
ng, thép xây d ng)
ch n ni, xi m ng,
t i 21 doanh nghi p, k t qu : 6/7 m t hàng
t ng giá, c th :
Phân bón t ng 25%, chi phí u vào ch t ng
9,25%; Xi m ng t ng 20% chi phí u vào ch
t ng t 14% -> 16%.
Th c n ch n ni t ng t 14,1% - 16,8%
S a b t cho tr em d i sáu tu i t ng 8% 11,5%; Gas t ng 5% - 12%.
Thép xây d ng t ng 14%.
02/09/2012
38
39
ed
02/09/2012
a.
Th m quy n x ph t:
c thêm Pháp
l nh X lý vi ph m hành chính
02/09/2012
w
w
w
.fb
²
4. X lý vi ph m trong th ng m i
4.1. V n b n lu t
² Pháp l nh X lý vi ph m hành chính
2/7/2002 (1/10/2002)
² Pháp l nh X lý vi ph m hành chính s a
i 2/4/2008 (1/8/2008)
² N 128_16/12/2008 Quy nh chi ti t thi
hành Pháp l nh X lý vi ph m hành chính
² N 6_16/1/2008 X ph t vi ph m hành
chính trong ho t ng th ng m i.
² N 112_1/12/2010 s a
i N 6_2008
vn
Nguyên nhân chính:
Chi phí qu ng cáo, ti p th v t m c quy
nh (10% t ng chi phí kinh doanh).
DN kinh doanh s a chi qu ng cáo, ti p th
trên 50% t ng chi phí kinh doanh.
Công ty TNHH Mead Jonhson Nutrition
VN chi v t m c quy nh 114 t .
Công ty TNHH Nestlé VN chi v t m c
quy nh 181,4 t .
u.
²
41
02/09/2012
40
4.2. Th i hi u x ph t:
² 1 n m t ngày hành vi vi ph m th c hi n
² 2 n m t ngày hành vi vi ph m th c hi n:
Ho t ng xu t, nh p kh u;
Buôn l u, buôn bán ho c v n chuy n
hàng nh p l u;
S n xu t kinh doanh hàng gi .
Chú ý: Th i gian t ch c vi ph m c tình
tr n tránh, c n tr vi c x ph t không
c tính vào th i hi u x ph t.
02/09/2012
42
4.3. X lý vi ph m
² Hình th c x ph t chính:
C nh cáo
Ph t ti n *
² Hình th c x ph t b sung:
T c quy n s d ng có th i h n ho c
không th i h n các lo i gi y phép, ch ng
ch hành ngh .
T ch thu tang v t, ph ng ti n vi ph m
vn
ed
a.
4.3. Nguyên t c x lý:
.fb
M i hành vi vi ph m ch áp d ng m t hình
th c x ph t chính cùng m t / nhi u hình
th c x ph t b sung, bi n pháp kh c
ph c h u qu
w
Quá th i h n x ph t: Không
cx
ph t, ch
c áp d ng các bi n pháp
kh c ph c h u qu .
02/09/2012
w
w
²
Bi n pháp kh c ph c h u qu :
Bu c tiêu h y hàng gây h i s c kho con
ng i, môi tr ng…
Bu c tái xu t hàng
Bu c kh c ph c tình tr ng ô nhi m môi
tr ng, lây lan d ch b nh
Bu c thu h i hàng vi ph m v nhãn mác
Bu c lo i b y u t gi m o trên nhãn,
bao bì.
u.
43
02/09/2012
²
²
45
02/09/2012
44
4.4. M t s quy nh c th
² Vi ph m quy
nh v Gi y CN KDN
Ph t ti n t 1 – 3 tr.: Kinh doanh không
úng ngành ngh , m t hàng, a i m ghi
trong Gi y CN KDN.
² Kinh doanh hàng hóa c m kinh doanh
Ph t c nh cáo / ph t ti n t 500.000 –
35 tr. tùy vào giá tr hàng hóa.
Giá tr hàng t 100 tr. ng có th b truy
c u trách nhi m hình s v t i “mua bán
hàng c m”
02/09/2012
46
Kinh doanh hàng hóa nh p l u
Ph t c nh cáo / ph t ti n t 300.000 –
20.000.000 tùy thu c giá tr hàng hóa.
² Vi ph m v nhãn hàng hóa
Nhãn hàng hóa b che l p, rách nát, m
c: ph t c nh cáo / ph t ti n
khơng c
t 50.000 . – 10tr. tùy thu c giá tr hàng
hóa.
.fb
CHƯƠNG 3
a.
ed
u.
47
02/09/2012
w
w
MUA BÁN HÀNG HÓA
&
SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
02/09/2012
w
SỐ TIẾT HỌC: 4
1
Câu hỏi ôn tập
1. Nêu những nội dung chính của quản lý nhà
nước đối với hoạt động thương mại của các
thương nhân?
2. Nêu những nội dung chính của quản lý nhà
nước về chất lượng hàng hóa?
3. Nêu những nội dung chính của quản lý nhà
nước về giá?
4. Ý nghóa của quản lý nhà nước trong hoạt
động thương mại đối với sự phát triển bền
vững của nền kinh tế quốc dân?
vn
²
02/09/2012
48
DANH M C T VI T T T
²H :H p
ng
² HH: Hàng hóa
Ký hi u / : Ho c
² KD: Kinh doanh
² DV: D ch v
² VN: Vi t Nam
² TNHH: Trách nhi m h u h n
² GDHH: Giao d ch hàng hóa
² MBHH: Mua bán hàng hóa
02/09/2012
2
1. Hàng hóa
1.1. Khái ni m hàng hóa
² Hàng hóa bao g m:
T t c các lo i ng s n, k c
ng s n hình thành trong t ng lai
Nh ng v t g n li n v i t
3
n
c / vùng lãnh th n i:
.fb
² Tên
hàng hoá
a.
1.2. Xu t x
ed
02/09/2012
S n xu t ra toàn b hàng hoá
Th c hi n công o n ch bi n c
b n cu i cùng.
02/09/2012
4
1.3. Xu t, nh p kh u hàng hóa
² Xu
t kh u:
a hàng ra kh i lãnh
th VN / vào khu v c h i quan riêng
trên lãnh th VN.
p kh u:
a hàng vào lãnh th
VN t n c ngoài / t khu v c h i
quan riêng trên lãnh th VN.
w
² Nh
w
w
02/09/2012
u.
vn
N I DUNG BÀI GI NG
² Hàng hóa
ng mua bán hàng hóa
²H p
² S giao d ch hàng hóa
5
02/09/2012
6
1.4. T m nh p, tái xu t
²
a hàng vào VN t n c ngồi ho c t
khu v c h i quan riêng trên lãnh th VN,
có làm th t c nh p & xu t kh u chính
hàng hố ó.
a hàng ra n c ngồi ho c vào khu
v c h i quan riêng trên lãnh th VN, có
làm th t c xu t & nh p kh u chính hàng
hố ó.
7
1.7. Q c nh hàng hóa
Th i gian q c nh: 30 ngày
02/09/2012
w
w
w
²
V n chuy n hàng c a DN n c ngồi qua
lãnh th VN có làm th t c h i quan t i
c a kh u nh p & c a kh u xu t.
.fb
²
a.
ed
02/09/2012
u.
vn
1.5. T m xu t, tái nh p
1.6. Chuy n kh u hàng hố
² Mua hàng t m t n
c
bán sang m t
n c khác mà khơng làm th t c nh p,
xu t kh u.
² Các hình th c chuy n kh u
Khơng qua c a kh u VN
Qua c a kh u VN nh ng khơng làm th
t c nh p, xu t kh u
Qua c a kh u VN và a vào kho ngo i
quan, khu v c trung chuy n t i c ng,
khơng làm th t c nh p, xu t kh u.
9
02/09/2012
8
2. Hợp đồng mua bán hàng hóa
2.1. Khái niệm
² Sự thoả thuận giữa các bên.
² Bên bán có nghóa vụ chuyển giao hàng
hóa + quyền sở hữu cho bên mua và
nhận tiền thanh toán.
² Bên mua có nghóa vụ nhận hàng hóa,
quyền sở hữu và thanh toán tiền.
02/09/2012
10
11
vn
02/09/2012
12
a.
ed
02/09/2012
2.5. Giao kết H mua bán hàng hoá
² Đề nghò giao kết
² Chấp nhận đề nghò giao kết
Thời điểm có hiệu lực của H :
² Giao kết bằng văn bản:
Trực tiếp: Bên sau cùng ký vào văn bản H
Gián tiếp: Bên đề nghò nhận được trả lời chấp
nhận giao kết.
² Giao kết bằng lời nói: Hai bên đạt được thoả
thuận về toàn bộ nội dung H .
² Sự im lặng của bên được đề nghò khi hết hạn trả
lời nếu các bên có thoả thuận.
u.
2.2. Các loại HĐ mua bán hàng hoá
² H mua bán hàng hoá trong nước.
² H mua bán hàng hóa quốc tế.
2.3. Hình thức HĐ mua bán hàng hoá
² HĐ mua bán hàng hoá trong nước: Văn bản,
lời nói, hành vi cụ thể.
² HĐ mua bán hàng hoá quốc tế: Văn bản hoặc
các hình thức có giá trò pháp lý tương đương.
2.4. Chủ thể HĐ
² Thương nhân VN, nước ngoài.
02/09/2012
w
w
w
.fb
2.6. Điều kiện có hiệu lực của H
² Chủ thể giao kết có đủ năng lực chủ thể.
² Hình thức H đúng theo quy đònh.
² Mục đích, nội dung không vi phạm điều cấm
của pháp luật hoặc trái đạo đức xã hội.
² Các nguyên tắc giao kết H được bảo đảm:
tự nguyện, bình đẳng, trung thực …
13
2.7. Thực hiện HĐ
² Nguyên tắc thực hiện: Đúng thỏa thuận,
trung thực; không xâm phạm quyền lợi của
nhà nước, cộng đồng.
² Nghóa vụ bên bán: Giao hàng đúng đối
tượng, chất lượng, thời hạn, đòa điểm; kèm
chứng từ; chuyển quyền sở hữu hàng hoá;
bảo hành hàng hoá.
² Nghóa vụ bên mua: Nhận hàng, thanh toán.
02/09/2012
14
15
vn
a.
ed
02/09/2012
2.9. Trách nhiệm do vi phạm HĐ
² Căn cứ xác đònh vi phạm HĐ:
² Có hành vi vi phạm
² Có lỗi của bên vi phạm
² Có thiệt hại vật chất xảy ra
² Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi
vi phạm và thiệt hại thực tế.
u.
2.8. Rủi ro đối với hàng hóa
² Hàng hoá bò mất, hư hỏng.
² Do các bên thỏa thuận, nếu không có thoả thuận
sẽ áp dụng Luật Thương mại.
² Các trường hợp người mua phải chòu rủi ro:
H có đòa điểm giao hàng: Hàng đã được giao
cho bên mua
H không có đòa điểm giao hàng: Hàng đã được
giao cho người vận chuyển đầu tiên
Hàng hóa mua bán ang trên ờng vận chuyển:
Bên mua chòu rủi ro từ thời iểm giao kết HĐ.
02/09/2012
w
w
w
.fb
2.10. Các chế tài HĐ thương mại
(1) Buộc thực hiện đúng HĐ
(2) Phạt HĐ (không quá 8% giá trò phần nghóa
vụ vi phạm)
(3) Bồi thường thiệt hại
(4) Tạm ngừng thực hiện HĐ
(5) Đình chỉ thực hiện HĐ
(6) Hủy bỏ HĐ.
² Chế tài khác do các bên thỏa thuận không
trái nguyên tắc Luật Thương mại.
17
02/09/2012
16
2.11. Miễn trách nhiệm do vi phạm HĐ
² Xảy ra sự kiện bất khả kháng (xảy ra một
cách khách quan không thể lường trước được
và không thể khắc phục được mặc dù đã áp
dụng mọi biện pháp cần thiết mà khả năng
cho phép).
² Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do
lỗi của bên kia
² Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện
quyết đònh của cơ quan quản lý nhà nước.
02/09/2012
18