Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Đề cương môn điện tử số phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.29 KB, 39 trang )

Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

Trường ĐH Công Nghiệp TP.HCM
Khoa Công nghệ Điện Tử
Bộ môn Điện Tử Công Nghiệp

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LIÊN THÔNG.
HỆ CAO ĐẲNG - ĐẠI HỌC
MÔN CHUYÊN NGÀNH - ĐIỆN TỬ SỐ
PHẦN 2
Ngày cập nhật: 07/08/2008
Số câu: 308
1. Chuyển giá trị 4095.6875 sang số Hexa Decimal:
a. FFF.B H
b. EEE.16 H
c. 1000.11 H
2. Chuyển giá trị 391.125 sang số Hexa Decimal:
a. 187.1 H
b. 187.2 H
c. 187.8 H
3. Chuyển giá trị 679.75 sang số Hexa Decimal:
a. 2A7.3 H
b. 523.C H
c. 153.3 H
4. Chuyển giá trị 103.25 sang số Hexa Decimal:
a. 67.1 H
b. 76.1 H
c. 67.4 H
5. Chuyển giá trị 63.25 sang số Hexa Decimal:
a. 63.4 H
b. 36.1 H


c. 3F.4 H
6. Chuyển giá trị 33.125 sang số Hexa Decimal:
a. 21.1 H
b. 21.2 H
c.33.4 H
7. Chuyển giá trị 233.625 sang số Hexa Decimal:
a*. E9.A H
b. E9.1 H
c. 9E.A H
8. Chuyển giá trị 532.875 sang số Hexa Decimal:
a. 412.14 H
b. 214.14 H
c. 214.E H
9. Chuyển giá trị 200.75 sang số Hexa Decimal:
a. 8C.12 H
b. C8.12 H
c. 8C.C H
10. Chuyển giá trị 347.8125 sang số Hexa Decimal:
a. 15B.13 H
b. B51.13 H
c. B51.D H
11. Chuyển giá trị 47.8125 sang số Octal:
a. 57.46 O
b. 57.64 O
c. 75.46 O
12. Chuyển giá trị 78.125 sang số Octal:
a. 116.1 O
b. 611.01 O
c. 116.01 O
13. Chuyển giá trị 125.25 sang số Octal:

a.175.2 O
b. 175.02 O
c. 571.2 O
14. Chuyển giá trị 700.75 sang số Octal:
a. 1247.6 O
b. 4721.6 O
c. 4712.6 O
15. Chuyển giá trị 10010011.1 B sang số Octal:
a. 223.4 O
b. 322. 1 O
c. 446.3 O
16. Chuyển giá trị 11010100.01 B sang số Octal:
a. 650.2 O
b. 423.1 O
c. 324.2 O
17. Chuyển giá trị 11001010.11 B sang số Octal:
a. 312.6 O
b. 624.3 O
c. 243.6 O
18. Chuyển giá trị 1010011.1 B sang số Octal:
a. 511.4 O
b. 621.1 O
c. 243.2 O
19. Chuyển giá trị 11101010.1011 B sang số Octal:
a. 722.51 O
b. 352.54 O
c. 724.13 O

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


d. FFE.D H
d. 187.4 H
d. 2A7.C H
d. 76.2 H
d. 37.2 H
d. 33.2 H
d. 9E.10 H
d. 412.E H
d. C8.C H
d. 15B.D H
d. 75.64 O
d. 611.1 O
d. 571.02 O
d. 1274.6 O
d. 127.4 O
d. 324.1 O
d. 312.3 O
d. 123.4 O
d. 253.23 O

1


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
20. Chuyển giá trị 10010011.01sang số Octal:
a. 322.1 O
b. 223.2 O
c. 322.4 O
d. 113.3 O
21. Chuyển giá trị 34.01 H sang số Octal:

a. 64.002 O
b. 42.2 O
c. 15.1 O
d. 15.02 O
22. Chuyển giá trị 52.1 H sang số Octal:
a. 122.1 O
b. 221.4 O
c. 221.1 O
d. 122.4 O
23. Chuyển giá trị A5.B H sang số Octal:
a. 512.13 O
b*. 245.54 O
c. 245.13 O
d. 542.13 O
24. Chuyển giá trị 78.D H sang số Octal:
a. 740.15 O
b. 71.64 O
c. 170.64 O
d. 173.15 O
25. Chuyển giá trị 9B.5 H sang số Octal:
a. 322.42 O
b. 233.5 O
c. 322.05 O
d. 233.24 O
26. Chuyển giá trị 37.01 H sang số Binary:
a. 110111.00000001 B
b. 110111.01 B
c. 110111.1 B
d. 111011.1 B
27. Chuyển giá trị 6B.A H sang số Binary:

a. 1101101.1010 B b. 1101011.01 B
c. 1101011.0101 B d. 1101011.101 B
28. Chuyển giá trị 52.2 H sang số Binary:
a. 11010.01 B
b. 1010010.001 B
c. 1010010.10 B
d. 10110.10 B
29. Chuyển giá trị 49.4 H sang số Binary:
a. 1001001.100 B
b. 1001001.01 B
c. 10010010.1 B
d. 1001001.1 B
30. Chuyển giá trị C2.8 H sang số Binary:
a. 11000010.1 B
b. 1100001.0001 B c. 11000010.01 B
d. 1100001.1 B
31. Chuyển giá trị 37.125 sang số Binary:
a. 110111. 1111101B b. 101001.001 B
c. 100101.001 B
d. 100101.0 B
32. Chuyển giá trị 13.5 sang số Binary:
a. 1011.1 B
b. 1101.1 B
c. 1101.01 B
d. 10011.1 B
33. Chuyển giá trị 125.25 sang số Binary:
a. 1111101.1 B
b. 1111101.01 B
c. 1011111.01 B
d. 111101.1 B

34. Chuyển giá trị 317.75 sang số Binary:
a. 100111101.11 B b. 100111101.1001011 B
c. 101111001.11 B d. 101111001.1001011 B
35. Chuyển giá trị 65.01 O sang số Binary:
a. 10100110. 01 B
b. 1100101.00000001 B
c. 110101.01 B
d. 110101.000001 B
36. Chuyển giá trị 17.1 O sang số Binary:
a. 10001.001 B
b. 111100.1 B
c. 1111.001 B
d. 1111.1 B
37. Chuyển giá trị 30.3 O sang số Binary:
a. 11000.011 B
b. 110000.0011 B
c. 11000.11 B
d. 11110.11 B
38. Chuyển giá trị 107.4 O sang số Binary:
a. 1101011.1 B
b. 1000111.1 B
c. 100000111.01 B d. 10000111.001 B
39. Chuyển giá trị 26.2 O sang số Binary:
a. 10110.01 B
b. 10110.1 B
c. 100110.0010 B
d. 11010.01 B
40. Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, tồn tại phần tử b x sao cho:
b. x + x = 0
c. x + x = x

d. x + x = x
a. x + x = 1
41. Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, tồn tại phần tử b x sao cho:
a. x. x = 1
b. x. x = 0
c. x. x = x
d. x. x = x
42. Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, tồn tại các hằng số 0 và 1 sao cho:
a. x + 0 = 0 ; x.1 = 1
b. x + 0 = x ; x.1 = 1
c. x + 0 = x ; x.1 = x
d. x + 0 = 0 ; x.1 = x

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

2


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
43. Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, tồn tại các hằng số 0 và 1 sao cho:
a. x + 1 = x ; x.0 = x
b. x + 1 = 1 ; x.0 = x
c. x + 1 = x ; x.0 = 0
d. x + 1 = 1 ; x.0 = 0
44. Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
a. x + x = x
b. x + x = 2x
c. x + x = 0
d. x + x = 1
45. Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:

b. x.x = x
c. x.x = 0
d. x.x = 1
a. x.x = x2
46. Với mọi phần tử X thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
a. X = 0
b. X = 1
c. X = X
47. Với mọi phần tử x v y thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
a. x + y = x + y
b. x + y = x + y

d. X = X

c. x + y = x.y
d. x + y = x. y
48. Với mọi phần tử x v y thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
b. x. y = x+y
a. x. y = x + y
d. x. y = x + y
c. x. y = x . y
49. Với mọi phần tử x, y v z thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
a. x + y + z = x.y.z
b. x + y + z = x . y . z
d. x + y + z = x + y + z
c. x + y + z = x + y + z
50. Với mọi phần tử x, y v z thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
b. x. y.z = x.y.z
a. x. y.z = x . y . z
d. x. y.z = x + y + z

c. x. y.z = x + y + z
51. Đại số Boole là một cấu trúc ñại số ñược ñịnh nghĩa trên:
a.Tập hợp số nhị phân
b. Tập hợp số thập phân
c. Tập hợp số thập lục phân
d. Tập hợp số thực
52. Trên tập hợp ñại số Boole, cổng AND có giá trị là 1 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
b. Tất cả các ngõ vào ñều bằng 1
c. Có 1 ngõ vào bằng 1
d. Không xác ñịnh ñược.
53. Trên tập hợp ñại số Boole, cổng OR có giá trị là 1 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 1
b. Có 1 ngõ vào bằng 0
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
d. Tất cả các ngõ vào ñều bằng 1
54. Trên tập hợp ñại số Boole, cổng NAND có giá trị là 1 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 0
b. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
c. Có 1 ngõ vào bằng 1
d. Có 1 ngõ vào bằng 0
55. Trên tập hợp ñại số Boole, cổng NOR có giá trị là 1 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 1
b. Có 1 ngõ vào bằng 0
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
d. Tất cả các ngõ vào ñều bằng 0
56. Biểu thức cổng XOR (EXOR) có 2 ngõ vào a, b:
a. ab + ab
b. ab + ab
c. ab + ab

d. ab + ab
57. Biểu thức cổng XNOR (EXNOR) có 2 ngõ vào a, b:
b. ab + ab
c. ab + ab
d. ab + ab
a. ab + ab
58. Trên tập hợp ñại số Boole, giá trị ngõ ra cổng XOR(EXOR) có 2 ngõ vào a, b là 1 khi:
a. a = 0, b tùy ý
b. a = 1, b tùy ý
c. a = b
d. a ≠ b
59. Trên tập hợp ñại số Boole, giá trị ngõ ra cổng XNOR (EXNOR) có 2 ngõ vào a, b là 1 khi:
a. a = 0, b tùy ý
b. a = 1, b tùy ý
c. a = b
d. a ≠ b
60. Cho một ngõ vào x thuộc tập hợp ñại số Boole, phép toán (x + x) có giá trị là:
a. x
b. 2x
c. 0
d. 1

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

3


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
61. Cho một ngõ vào x thuộc tập hợp ñại số Boole, phép toán (x.x) có giá trị là:
a. x2

b. x
c. 1
d.0
62. x là ngõ vào bù của x thuộc tập hợp ñại số Boole thỏa:
a. x + x = 1; x.x = 0
b. x + x = 0; x. x = 1
c. x + x = 1; x. x = 1
d. x + x = 0; x. x = 0
63. Cho mạch logic như hình 2.43. Ngõ ra Y = A khi:

Hình 2.43
a. b1b2b3 = 001
b.b1b2b3 = 011
c.b1b2b3 = 110
64. Biểu thức rút gọn của F = ABC + A B C + A :
b. F = B + A
a. F = A + C
c. F = A + B
d. F = A + C
65. Biểu thức rút gọn của F = A B C + A BC + ABC:
b. F = B C + A B
a. F = A B + AB
c. F = A C + BC
d. F = A C + ABC
66. Biểu thức rút gọn của F = A B C + A BC + A BC + A B C :
a. F =0
b. F = 1
c. F = A
d. F = A
67. Biểu thức rút gọn của F = A B C + AB C + A BC :

b. F = B C + A BC
a. F = A C + AB C
c. F = A C + B C
d. F = ABC
68. Biểu thức rút gọn của F = A B C + AB C + AB C + A B C :
a. F = BC + B C
b. F = B C + BC
c. F = B
d. F = B
69. Biểu thức rút gọn của F = ABC + A B C + AB C + AB C :
b. F = B C + AC
a. F = AC + AB C
c. F = AB + AC + A B C
d. F = AB + BC
70. Biểu thức rút gọn của F = ( A + B + C )( A + B + C ):

d.b1b2b3 = 100

a. F = A + C
b. F = C + AC
d. F = A C + A
c. F = C + A
71. Biểu thức rút gọn của F = (A + B + C )( A + B + C ) :
a. F = B + C
b. F = C + BC
d. F = BC + B
c. F = C + B
72. Giá trị hàm Boole F ñược tạo bởi các biến nhị phân, các phép toán AND, OR, NOT, dấu =,
dấu () là:
a. Một số nguyên

b. 0 hoặc 1
c. Mà một số thực
d. Nằm trong khoảng (0, 1)
73. Cho một ngõ vào x thuộc tập hợp ñại số Boole, phép toán (x + 1) có giá trị là:
a. x
b.1
c. 0
d. Không xác ñịnh ñược.
74. Cho a, b là 2 ngõ vào thuộc tập hợp ñại số Boole, chọn câu ñúng:
a. a + b = a + b
b. a + b = a.b c. a + b = a.b
d. a + b = ab
75. Cho a, b là 2 ngõ vào thuộc tập hợp ñại số Boole, chọn câu ñúng:
a. a.b = a + b
b. a.b = a.b c. a.b = a + b
d. ab = a + b

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

4


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

5

76. Cho x, y, z là 3 ngõ vào thuộc tập hợp ñại số Boole, phép toán (x + y.z) có giá trị bằng:
a. x.(y + z)
b. (x+y).(x+z) c. y + x.z
d. (x+y).z

77. Giá trị của phép toán ñại số Boole ( x + x.y) bằng:
a. x + y
b. x.y
c. x
d. y
78. Gi trị của php toán ñại số Boole x(x + y) bằng:
a. x2 + x.y
b. x + y
c. x.y
d. x
79. Giá trị của phép toán ñại số Boole (x + x.y ) bằng:
c. x
d. x.y
a. x + y
b. x + x
80. Biểu thức cổng NAND 2 ngõ vào A, B:
a. C = A.B
b. C = A.B
c. C = A.B
d. C = A.B
81. Biểu thức cổng NOR 2 ngõ vào A, B:
a. C = A + B b. C = A + B c. C = A + B
d. C = A + B
82. Dạng chuẩn 1 là:
a. Dạng tích của các tổng chuẩn làm cho hàm F = 1
b. Dạng tổng của các tích chuẩn làm cho hàm F = 1
c. Dạng tổng của các tích chuẩn làm cho hàm F = 0
d. Dạng tích của các tổng chuẩn làm cho hàm F = 0
83. Dạng chuẩn 2 là:
a. Dạng tổng của các tích chuẩn làm cho hàm F = 1

b. Dạng tích của các tổng chuẩn làm cho hàm F = 1
c. Dạng tích của các tổng chuẩn làm cho hàm F = 0
d. Dạng tổng của các tích chuẩn làm cho hàm F = 0
84. Mỗi ô của bìa Karnaugh sẽ biểu diễn cho 1 tổ hợp của các biến. Hai ô ñược gọi là kề cận
nhau khi:
a. 2 ô nằm kế nhau
b. Tổ hợp 2 ô ñó chỉ khác nhau 1 bit
c. 2 ô cùng nằm trên hàng ngang
d. 2 ô cùng nằm trên hàng dọc.
85. Trên bìa Karnaugh n biến, số ô kề cận nhau tối ña mà ta có thể liên kết là:
a. n
b. 2n
c. 2n
d. (n – 1)
n
86. Khi liên kết 2 ô kề cận nhau trên bìa Karnaugh, số biến ñược loại ñi là:
a. 1 biến
b. 2 biến
c. (n – 1) biến
d. n biến
87. Với mọi phần tử x, y và z thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
a. x. y.z = x . y . z
b. x. y.z = x.y.z
c. x. y.z = x + y + z
d. x. y.z = x + y + z
88. Số bát phân tương ñương của số nhị phân 100010.11 (B) là:
a. 22.6(O)
b. 42.3(O)
c. 42.6(O)
89. Biểu thức rút gọn của F = (A + B)( A + B) :

a. F = A
b. F = A + B
90. Đơn giản hàm Boole F (A,B,C,D) =

c. F = A + B
∑ (2,6,7,8,9,10,11,13,14,15) :

d. 22.3(O)
d. F = B

a. F = A B + AD + BC + CD
b. F = A B + CD + ABD + BCD
c. F = A B + CD + ACD + BCD
d. F = A B + CD + ABD + ABC
91. Đại số Boole là một cấu trúc ñại số ñược ñịnh nghĩa trên:
a. Tập hợp số nhị phân
b. Tập hợp số thập phân
c. Tập hợp số thập lục phân
d. Tập hợp số thực
92. Số thập lục phân tương ñương của số nhị phân 100010.011 (B) là:
a. 22.6H
b. 42.3H
c. 42.6H
d. 22.3H

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
93. Hàm g = f (x,y,z) ñược thực hiện bằng mạch

giải mã nhị phân như hình bên, trong ñó E là z
y
ngõ vào cho phép (enable input), C÷A là 3
x
ngõ vào ñiều khiển (select inputs) với A là
LSB, Y0 ÷ Y7 là các ngõ ra (data outputs ).
Biểu thức ñại số của hàm g=f (x,y,z) là :
a. g = Σ (0,1,3,5,7)
b. g = Σ (0,2,4,6)
c. g = ∏(0,2,4,6)
d. g = ∏(1,3,5,7)
94. Số thập phân tương ñương của số bát phân 36.4 (O) là:
a. 44.32
b. 30.5
c. 44.5
95. Mạch ở hình sau là bộ ñếm:
Q0

6

DECODER 3-8
A
B
C

E

Y0
Y1
Y2

Y3
Y4
Y5
Y6
Y7

g=f(x,y,z)

d. 30.32

Q1

Q2

CK

Q

J
K

Q

CK

Q

J
K


Q

CK

CLR PR

CKin

K

CLR PR

J

CLR PR

Vcc

Q

Q

a. Nối tiếp, ñếm lên có hệ số ñếm (modulo) là 8
b. Nối tiếp, ñếm xuống có hệ số ñếm (modulo) là 8
c. Song song, ñếm lên có hệ số ñếm (modulo) là 8
d. Song song, ñếm xuống có hệ số ñếm (modulo) là 8
96. Để hiệu chỉnh kết quả thu ñược về số BCD trong trường hợp cộng 2 số BCD, ta cộng thêm:
a. 1001
b.0110
c. 0101

d.1010
97. Số bù 2 của số nhị phân 1010 là:
a. 0101
b. 0110
c. 1100
d. 1000
98. Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
A
Biểu thức ñại số của Y là:
Y
a. Y = A.B
b. Y = A+B
d. Y = A + B
c. Y = A.B
B

99. Cho mạch logic như hình sau:
Ngõ ra Y = A khi:
a. b1b2b3 = 010
b.b1b2b3 = 011
c. b1b2b3 = 100
d. b1b2b3 = 110
100.

b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


CLK

CLR

PR

Trên tập hợp ñại số Boole, cổng OR có giá trị là 1 khi:
a. Có 1 ngõ vào bằng 1
b. Có 1 ngõ vào bằng 0
c. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
d. Tất cả các ngõ vào ñều bằng 1
101.
Cho T-FF như hình sau:
Khi PR = 1 ; CLR = 1 , T = 0, thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1
T

Q

Q


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

7

102.
Trên tập hợp ñại số Boole, giá trị ngõ ra cổng XOR(EXOR) có 2 ngõ vào a, b là 1
khi:
a. a = 0, b tùy ý

b. a = 1, b tùy ý
c. a = b
d. a ≠ b
103.
Số ngõ vào_ngõ ra của một hệ tổ hợp có ngõ vào là mã BCD (4 bit), ngõ ra là giá trị
dư của giá trị ngõ vào chia cho 3 là:
a. 3 ngõ vào, 3 ngõ ra
b. 3 ngõ vào, 2 ngõ ra
c. 4 ngõ vào, 3 ngõ ra
d. 4 ngõ vào, 2 ngõ ra
104.
Cho mạch so sánh 1 bit sau:
A
a. Y1 = AB ; Y2 = A B + AB ; Y3 = A B
A>B
Y1
b. Y1 = A + B

A=B

; Y2 = ( A + B )( A + B ) ; Y3 = ( A + B )

Y2

B

c. Y1 = A B ; Y2 = A B + AB ; Y3 = AB

A

Y3

d. Y1 = ( A + B ) ; Y2 = ( A + B )( A + B ) ; Y3 = A + B
105.
IC giải mã BCD sang mã 7 ñoạn 74LS47 có ngõ ra tích
cực mức thấp thì sử dụng với loại LED 7 ñoạn:
a. Anode chung
b.Cathode chung
c.Cả hai loại A chung và K chung
d.Cả ba câu ñều ñúng
106.
Mã quá 3 của số thập phân 47 là:
a. 110010
b. 100111
c. 1111010
d. 101111
107.
Để thiết kế bộ ñếm n bit thì cần ít nhất:
a. (n -1) flip flop b. n flip flop
c. (n +1) flip flop
d. 2n flip flop
108.
Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
Biểu thức ñại số của Y là:
A
b. Y = A.B + A . B
a. Y = A. B + A .B
B
c. Y = A + B
d. Y = A + B

109.
IC số dòng 74LSxx là IC thuộc dòng:
a. TTL Low-power
b. Schottky TTL
c. Low-power Schottky TTL
d. Advanced Low-power Schottky TTL
110.
Cho mạch như hình sau:
Q0

Vcc

Y

Q1

Q

CK

PR

Q

Q

D

CLR


D

PR

CK

CLR

CKin

Q

J

Q

CLK
K

CLR

b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)

PR

Đưa xung clock có tần số 1 Hz ñến CKin thì ngõ ra Q1 có xung clock với tần số:
a. 4 Hz
b. 2 Hz

c. 0.25 Hz
d. Tất cả ñều sai
111.
Cho JK-FF như hình 4.6. Khi PR = 1 ; CLR = 1 ; J = 1; K = 0, thì trạng thái ngõ ra
là:
a. Q = 0 ; Q = 1

Q

Hình 4.6

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

8

PR

J

Q

K

CLR

CLK


b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
116.
Cho JK-FF như hình 4.6. Ngõ vào xung clock (CK) tác ñộng
bằng:
a. Mức thấp
b. Mức cao
c. Cạnh xuống
d. Cạnh lên

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

Q

Hình 4.6

K

118.
Cho mạch như hình 5.1. Flip Flop tương ñương với mạch trên
là:
a. T - FF
b. RS - FF
c. D - FF
d. JK - FF
119.
Cho mạch như hình 5.1. Khi S = R = 1, J = 1 thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1
b. Q = 1 ; Q = 0

c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)

CLR

K

b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
115.
Cho JK-FF như hình 4.6. Khi PR = 0 ; CLR = 1 ; J = 1; K = 1,
thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1

117.
Cho JK-FF như hình 5.1. Ngõ vào xung clock CP tác ñộng
bằng:
a. Mức thấp
b. Mức cao
c. Cạnh xuống
d. Cạnh lên

Q

CLK

Q

PR


Hình 4.6

J

Q

CLR

CLK
Q

Hình 4.6

PR

b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
114.
Cho JK-FF như hình 4.6. Khi PR = 1 ; CLR = 0 ; J = 1; K = 0,
thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1

J

J

Q


CLK
K

CLR

b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
113.
Cho JK-FF như hình 4.6. Khi PR = 1 ; CLR = 1 ; J = 0; K = 1,
thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1

PR

112.
Cho JK-FF như hình 4.6. Khi PR = 1 ; CLR = 1 ; J = 0; K = 0, thì trạng thái ngõ ra
là:
a. Q = 0 ; Q = 1

Q

Hình 4.6
74109
J
CP
K

S


Q
_
Q

R

Hình 5.1


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

9

120.
Cho mạch như hình 5.1. Khi S = R = 1, J = 0 thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1
b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
121.
Cho mạch như hình 5.1. Khi S = 0, R = 1, J = 1 thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1
b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
S
122.
Cho mạch như hình 5.2. Khi S = 1, R = 0, D = 1 thì trạng thái ngõ
D
Q

_
ra là:
CP
Q
R
a. Q = 0 ; Q = 1
b. Q = 1 ; Q = 0
Hình 5.2
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
123.
Cho mạch như hình 5.2. Khi S = 1, R = 1, D = 1 thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1
b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
124.
Cho mạch như hình 5.2. Khi S = 1, R = 1, D = 0 thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1
b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
125.
Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
A
Nếu tín hiệu ñưa vào A là xung vuông
1
có tần số 1 Hz thì ngõ ra Y :
0
a. Ở mức cao

b. Ở mức thấp
c. có tín hiệu xung vuông tần số 1 Hz, cùng pha với tín hiệu tại A
d. có tín hiệu xung vuông tần số 1 Hz, ngược pha với tín hiệu tại A
126.
IC số CMOS dòng 4000 có mức ñiện áp nguồn cung cấp là:
a. 4.75V ñến 5.25V
b. 4.5V ñến 5.5V
c. 3V ñến 15V
d. 2V ñến 6V
127.
Mạch ñếm song song (mạch ñếm ñồng bộ) có ñặc ñiểm:
a. Ngõ ra của flip flop trước làm xung clock (CK) cho flip flop kế tiếp.
b. Xung ñếm chỉ ñến flip flop ñầu tiên.
c. Xung ñếm ñược ñưa dến ngõ vào xung clock (CK) của tất cả các flip flop
d. Cả ba câu a, b, c ñều sai

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

y


D

CLK

CLR

128.
Cho D-FF như hình sau:
Khi PR = 1 ; CLR = 1 , D = 1,

nếu CK ñược kích bằng cạnh xuống thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 1
b. Q = 1 ; Q = 0
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)

10

PR

Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

Q

Q

129.
Cho mạch chốt D như hình sau:
D
Khi C = 1; D = 0 thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 0
b. Q = 0 ; Q = 1
C
c. Q = 1 ; Q = 0
d. Q = 1 ; Q = 1
130.
Bộ mã hóa có ưu tiên:
a. chỉ có ngõ vào có ñộ ưu tiên cao hơn mới cho tác ñộng tại ngõ ra
b. chỉ có ngõ vào có ñộ ưu tiên thấp hơn mới cho tác ñộng tại ngõ ra
c. chỉ có ngõ ra có ñộ ưu tiên cao hơn mới tác ñộng tương ứng với ngõ vào

d. chỉ có ngõ ra có ñộ ưu tiên thấp hơn mới tác ñộng tương ứng với ngõ vào
131.
Các số nhị phân sau số nào không phải là số BCD:
a. 1001 0011
b. 1011 0101
c. 0101 0111
d. 0011 1001
132.
Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
b. x.x = x
c. x.x = 0
d. x.x = 1
a. x.x = x2
133.
Khi cộng 2 số nhị phân có cùng chiều dài n bit, ta ghép liên tiếp:
a. n bộ cộng phân nửa HA
b. n bộ cộng ñầy ñủ FA
c. (n – 1) bộ cộng ñầy ñủ FA
d. (n – 1) bộ cộng phân nửa HA
134.
Cho mạch logic như hình sau:
Ngõ ra Y = A khi:
a. b1b2b3 = 010
b. b1b2b3 = 011
c. b1b2b3 = 100
d. b1b2b3 = 110
135.
Số tổ hợp của hệ tổ hợp n biến ngõ vào:
a. n tổ hợp
b. 2n tổ hợp

n
c. 2 tổ hợp
d. (n – 1) tổ hợp
136.
Cho mạch chốt RS như hình sau:
Khi E = 1 ; S = 0 ; R = 1 thì trạng thái ngõ ra là:
S
a. Q = 0 ; Q = 0
E
b. Q = 0 ; Q = 1
c. Q = 1 ; Q = 0
R
d. Q = 1 ; Q = 1

Q

Q

Q

Q

137.
Để tạo ra bộ giải mã 3 → 8 , ta có thể ghép 2 bộ giải mã (mỗi bộ giải mã ñều có ngõ
vào cho phép):
b. 2 → 8
c. 1 → 4
d. 1 → 8
a. 2 → 4
138.

Số thập phân tương ñương của số nhị phân 100010.11 (B) là:
a. 42.6
b. 22.75
c. 34.75
d. 34.5
139.
Số nhị phân tương ñương của số bát phân 36.4 (O) là:
a. 110110.01(B) b. 11110.01(B)
c. 11110.1(B)
d. 110110.1(B)
140.
Số thập lục phân tương ñương của số bát phân 36.4 (O) là:
a. F0.8H
b. 36.4H
c. 1E.1H
d. 1E.8H

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
141.
142.
143.

144.
145.

11


Số thập phân tương ñương của số nhị phân có mã quá ba 01100100 là:
a. 64
b. 144
c. 100
d. 97
Số bù 1 của số nhị phân 1010 là:
a. 0101
b. 1001
c. 1011
d. 0110
Số bù hai của một số nhị phân:
a. Là chính số nhị phân ñó
b. Số bù 1 cộng thêm 1
b. Đổi bít 0 thành 1 một thành 0 của số bù 1
d. Bù của số bù 1
Với mọi phần tử x thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
a. x + x = x
b. x + x = 2x
c. x + x = 0
d. x + x = 1
Với mọi phần tử x, y và z thuộc tập hợp B ={0,1}, ta có:
c. x + y + z = x + y + z
a. x + y + z = x.y.z

b. x + y + z = x . y . z
d. x + y + z = x + y + z
146.
Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
Biểu thức ñại số của Y là:
A

a. Y = A.B
b. Y = A+B
B
c. Y = A.B
d. Y = A + B
147.
Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
A
Biểu thức ñại số của Y là:
B
b. Y = A.B + A . B
a. Y = A. B + A .B
c. Y = A + B
d. Y = A + B
148.
Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
A
Biểu thức ñại số của Y là:
a. Y = A
b. Y = A
c. Y = A. A
d. Y = A + A
149.
Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
Biểu thức ñại số của Y là:
a. Y = A.B
b. Y = A+B
c. Y = A.B
d. Y = A + B


Y

Y

A
Y
B

150.
Cho sơ ñồ mạch logic như hình sau:
A
1
Nếu tín hiệu ñưa vào A là xung vuông
0
có tần số 1 Hz thì ngõ ra Y :
a. Ở mức cao
b. có tín hiệu xung vuông tần số 1 Hz, cùng pha với tín hiệu tại A
c. Ở mức thấp
d. có tín hiệu xung vuông tần số 1 Hz, ngược pha với tín hiệu tại A
151.
Cho mạch logic như hình sau:
Ngõ ra Y = A khi:
a. b1b2b3 = 010
b. b1b2b3 = 011
d. b1b2b3 = 101
c. b1b2b3 = 100
152.
Cho mạch logic như hình sau:
Ngõ ra Y = A khi:
a. b1b2b3 = 010

b. b1b2b3 = 011
c. b1b2b3 = 100
d. b1b2b3 = 110
153.
Đại số Boole là một cấu trúc ñại số ñược ñịnh nghĩa trên:
a. Tập hợp số nhị phân
b. Tập hợp số thập phân
c. Tập hợp số thập lục phân
d. Tập hợp số thực
154.
Trên tập hợp ñại số Boole, cổng AND có giá trị là 1 khi:
a. Có ít nhất 1 ngõ vào bằng 1
b. Tất cả các ngõ vào ñều bằng 1
c. Có 1 ngõ vào bằng 1
d. Không xác ñịnh ñược.

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

Y

y


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

12

155.
Trên tập hợp ñại số Boole, giá trị ngõ ra cổng XNOR (EXNOR) có 2 ngõ vào a, b là
1 khi:

a. a = 0, b tùy ý
b. a = 1, b tùy ý
c. a = b
d. a ≠ b
156.
Đơn giản hàm Boole F (A,B,C,D) = ∑ (2,6,7,8,9,10,11,13,14,15) dùng bìa Karnaugh:

157.

a. F = A B + AD + BC + CD
b. F = A B + CD + ABD + BCD
c. F = A B + CD + ACD + BCD d. F = A B + CD + ABD + ABC
Cho mạch như hình sau:
Q0

Q1

Q2

K

Q

CK

J

PR

Q


CK

Q

Q

K

CLR

K

J

PR

Q

CLR

PR

CKin

J

CLR

Vcc


Q

CK

Muốn nhận ñược xung clock có tần số 1 Hz tại ngõ ra Q1 thì phải ñưa vào ngõ vào CKin xung
clock có tần số:
a. 4 Hz
b. 1 Hz
c. 0.25 Hz
d. Tất cả ñều sai
158.
Cho mạch như hình sau:
Q0

Vcc

Q1

Q

CK

PR

Q

Q

D


CLR

D

PR

CK

CLR

CKin

Q

Đưa xung clock có tần số 1 Hz ñến CKin thì ngõ ra Q1 có xung clock với tần số:
a. 4 Hz
b. 2 Hz
c. 0.25 Hz
d. Tất cả ñều sai
159.
Để thiết kế bộ ñếm n bit thì cần ít nhất:
a. (n -1) flip flop b. n flip flop c. (n +1) flip flop
d. 2n flip flop
160.
Cho mạch như hình sau:
Q0

Q1


Q2

CK

Q

J
K

Q

CK

Q

J
K

Q

CK

CLR PR

CKin

K

CLR PR


J

CLR PR

Vcc

Q

Q

Muốn nhận ñược xung clock có tần số 1 Hz tại ngõ ra Q2 thì phải ñưa vào ngõ vào CKin xung
clock có tần số:
a. 8 Hz
b. 1 Hz
c. 0.125 Hz
d. Tất cả ñều sai
161.
Mạch ñếm nối tiếp (mạch ñếm bất ñồng bộ) có ñặc ñiểm:
a. Ngõ ra của flip flop trước làm xung clock (CK) cho flip flop kế tiếp.
b. Xung ñếm chỉ ñến flip flop ñầu tiên.
c. Ngõ ra Q của flip flop ñầu tiên là bit có trọng số nhỏ nhất (LSB) của trạng thái bộ
ñếm.
d. Tất cả ñều ñúng

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


d. Q = 1 ; Q = 1

CLK


Q

Q

Q

Q

D

CLK

PR

CLR

PR

163.
Cho JK-FF như hình sau:
Ngõ vào xung clock (CK) tác ñộng bằng:
J
CLK
a. Mức thấp
b. Mức cao
K
c. Cạnh xuống
d. Cạnh lên
164.

Cho D-FF như hình sau:
Khi PR = 1 ; CLR = 1 , D = 0, nếu CLK ñược kích
bằng cạnh xuống thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 0
b. Q = 1 ; Q = 1
c. Không ñổi trạng thái (giữ nguyên trạng thái trước ñó)
d. Đổi trạng thái (ñảo trạng thái trước ñó)
165.
Cho mạch chốt D như hình sau:
D
Khi C = 1 ; D = 1 thì trạng thái ngõ ra là:
b. Q = 0 ; Q = 1
a. Q = 0 ; Q = 0
c. Q = 1 ; Q = 0
d. Q = 1 ; Q = 1
C

13

CLR

c. Q = 1 ; Q = 0

T

CLR

162.
Cho T-FF như hình sau:
Khi PR = 0 ; CLR = 1 thì trạng thái ngõ ra là:

a. Q = 0 ; Q = 0 `
b. Q = 0 ; Q = 1

PR

Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

Q

Q

Q

Q

R
166.
Cho mạch chốt RS như hình sau:
Q
Khi S = 0 ; R = 1 thì trạng thái ngõ ra là:
a. Q = 0 ; Q = 0
b. Q = 0 ; Q = 1
Q
S
c. Q = 1 ; Q = 0
d. Q = 1 ; Q = 1
167.
IC số TTL dòng 74xx có mức ñiện áp nguồn cung cấp là:
a. 4.75V ñến 5.25V
b. 4.5V ñến 5.5V

c. 3V ñến 15V
d. 2V ñến 6V
168.
IC số dòng 74Sxx là IC thuộc dòng:
a. TTL Low-power
b. TTL High-speed
c. Schottky TTL
d. Low-power Schottky TTL
169.
Ngõ ra của hệ tổ hợp phụ thuộc vào trạng thái của các ngõ vào theo quy luật:
a. Hàm Boole
b. Hàm tích phân
c. Hàm mũ
d. Tùy từng tổ hợp
170.
IC giải mã BCD sang mã 7 ñoạn 74LS48 có ngõ ra tích cực mức cao thì sử dụng với
loại LED 7 ñoạn:
a. Anode chung
b.Cathode chung
c. Cả hai loại Anode chung và Cathode chung d.Tất cả ñều ñúng
171.
Phát biểu nào sau ñây SAI về DEMUX( DeMultiplexer)
a.Số ngõ vào dữ liệu luôn là 1
b. Số ngõ vào ñiều khiển bằng 2n, với n là số ngõ ra
c.Số ngõ vào ít hơn số ngõ ra
d.Số ngõ vào ñiều khiển ít hơn số ngõ ra

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp



Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
172.

Cho mạch như hình vẽ:
a. F = ∑(0,1,6,7 )
b. F = ∏(0.1.6.7 )
c.F = 1
d.F = 0

U8
74LS138
74LS138
V1
5V
+V

A2
A1
A0

Q7
Q6
Q5
Q4
Q3
Q2
Q1
Q0

E3

E2
E1

14
U5B
U5D

F
U5C

173.
Trong các hình vẽ sau, hình nào là sơ ñồ mạch cộng bán phần thực hiện bằng cổng
logic: (c)
A

C

B

A

C

B
S

S

S A


B

A

Hình b

Hình a

A

S

B
C
Hình c

Vcc

C

A
B
C
D

a
b
c
d
e

f
g

a
b
c
d
e
f
g

a
f
e

g

b
c

d

.dp

7x270

Hình d

174.
Mạch giải mã BCD sang 7 ñoạn loại anod chung như hình trên:

Trong ñó D÷A là 4 ngõ vào dữ liệu với A là LSB, a÷g là 7 ngõ ra. Khi DCBA = 0010 thì trạng
thái ngõ ra là:
a. abcdefg = 1101101
b. abcdefg = 0010010
c. abcdefg = 1001111
d. abcdefg = 0110011
175.
Hàm g = f (x,y,z) ñược thực hiện bằng mạch giải mã nhị phân như hình sau:
Trong ñó E là ngõ vào cho phép (enable input), C÷A là 3 ngõ vào ñiều khiển (select inputs) với
A là LSB, Y0 ÷ Y7 là các ngõ ra (data outputs ). Biểu thức ñại số logic của hàm g=f (x,y,z) là :
a. g = f(x,y,z) = x y z + x y z + x y z + xy z
DECODER 3-8
z
A
Y0
b. g = f(x,y,z) = x y z + x yz + x y z + xyz
y
B
Y1
x
C
Y2
g=f(x,y,z)
Y3
c. g = f(x,y,z) = xy z + x y z + x y z + x y z
Y4
Y5
Y6
E
d. g = f(x,y,z) = xyz + x y z + x yz + x y z

Y7
176.
Cho mạch giải mã 2 4 như hình sau:
Trong ñó G là ngõ vào cho phép (enable input), B, A là 2 ngõ vào ñiều
khiển (select inputs) với A là LSB, Yo ÷ Y3 là các ngõ ra (data outputS ).
Nếu G=0; BA = 10 thì trạng thái của các ngõ ra là :
a. Y3Y2Y1YO = 1011
b. Y3Y2Y1YO = 1101
d. Y3Y2Y1YO = 0010
c. Y3Y2Y1YO = 0100
177.
Cho mạch phân kênh 1 8 như hình sau:
Trong ñó Z là kênh tín hiệu vào (data input), Yo÷Y7 là 8 kênh tín hiệu ra
(data outputs ), C÷A là 3 ngõ vào ñiều khiển (select inputs) với A là LSB,
E là ngõ vào cho phép (enable input). Để Z kết nối với Y3 phải ñiều khiển
như sau:

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

DECODER 2-4
A
B
G

Y0
Y1
Y2
Y3

DEMUX 1-8


Z
A
B
C
E

Y0
Y1
Y2
Y3
Y4
Y5
Y6
Y7


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

VCC

z
y
x

A
B
C
G


Vcc

MUX 8-1
D0
D1
D2
D3
D4
D5
D6
D7

g=f(x,y,z)
Y

GND

a. E = 0 ; CBA =110
b. E = 0 ; CBA =011
c. E = 1 ; CBA =110
d. E = 1 ; CBA = 011
178.
Hàm g = f(x,y,z) ñược thực hiện bằng bộ hợp kênh 8 1 như hình sau:
Trong ñó Do ÷ D7 là 8 kênh tín hiệu vào (data inputs), CBA là 3 ngõ vào ñiều
khiển (select inputs) với A là LSB, G là ngõ vào cho phép (enable input), Y là ngõ
ra (data output). Biểu thức ñại số logic của hàm g=f(x,y,z) là :
a. g = f(x,y,z) = x y z + x y z + x y z +x y z
b. g = f(x,y,z) = x y z+ x yz+ xy z + xyz
c. g = f(x,y,z) = xy z + x y z + x y z + x y z
d. g = f(x,y,z) = xyz +x y z + x yz + x y z


15

179.

Biểu thức rút gọn của F = A B C + A BC + ABC:
b. F = B C + A B
a. F = A B + AB
d. F = A C + ABC
c. F = A C + BC
180.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm
F là:
a. F(A,B,C,D) = A C + BC
b. F(A,B,C,D) = C
d. F(A,B,C,D) = A + B
c. F(A,B,C,D) = A C
181.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng
ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,5,6,8,9,12,13)

1
1

1
1

1
1


1
1

1
1

1
1

b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,4,5,8,9,12,13)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,5,6,8,9,12,13)
182.
là:

d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,4,5,8,9,12,13)
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm F
a. F(A,B,C,D) = A B + C D
c. F(A,B,C,D) = A

1
1
1
1

b. F(A,B,C,D) = C
d. F(A,B,C,D) = A + B

183.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại

số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,2,3,4,5,6,7 )

1
1
1
1

b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,4,5,8,9,12,13)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,2,3,4,5,6,7 )
d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,4,5,8,9,12,13)
184.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm
F là:
a. F(A,B,C,D) = A C + BC
b. F(A,B,C,D) = AC + A C
d. F(A,B,C,D) = A C + AC
c. F(A,B,C,D) = A C + B D
185.

Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

1
1

1
1



Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,4,5,10,11,12,13)
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,6,7,10,11,12,13)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (2,3,6,7,8,9,12,13)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,4,5,10,11,14,15)
186.

Hàm F = A ⊕ C là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,4,5,10,11,14,15)
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,4,5,10,11,14,15)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (2,3,6,7,8,9,12,13)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,2,3,4,5,6,7 )

187.

Hàm F = A ⊕ B là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,4,5,8,9,12,13)
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,2,3,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,2,3,4,5,6,7 )
d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,2,3,4,5,6,7 )

188.

Hàm F = A ⊕ D là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (1,3,5,7,8,10,12,14)
b. F(A,B,C,D) = ∏ (1,3,5,7,8,9,12,13)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,4,6,9,11,13,15)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (1,3,5,7,8,10,12,14)


189.

Hàm F = A ⊕ D là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) = ∏ (0,2,4,6,8,10,12,14)
b. F(A,B,C,D) = ∑ (1,3,5,7,8,9,12,13)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,4,6,9,11,13,15)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (1,3,5,7,9,11,13,15)

190.

Hàm F = A ⊕ B là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (1,3,5,7,8,10,12,14)
b. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,2,3,8,9,10,11)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,4,6,9,11,13,15)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,2,3,12,13,14,15)

191.

Hàm F = A ⊕ C là dạng rút gọn của hàm:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (2,3,6,7,8,9,12,13)
b. F(A,B,C,D) = ∏ (1,3,5,7,8,9,12,13)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (1,3,5,7,9,11,13,15)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (2,3,6,7,8,9,12,13)

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

16



Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
192.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm
F là:
a. F(A,B,C,D) = A C + B D
b. F(A,B,C,D) = AB + C D
d. F(A,B,C,D) = AB + C D
c. F(A,B,C,D) = A B + C D
193.

17
1

1

1

1
1
1
1

Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,4,8,9,10,11,12)
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,4,8,12,13,14,15)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,2,3,4,8,12)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,4,8,9,10,11,12,13)

194.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm

F là:
a. F(A,B,C,D) = AC + A C D + AB C
b. F(A,B,C,D) = AB + C D + ABC D
c. F(A,B,C,D) = AC + A B + C D
d. F(A,B,C,D) = AC + AB + C D
195.

1

1

1
1

1
1
1
1

Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,2,3,6,7,10,14)
b. F(A,B,C,D) = ∑ (1,2,3,5,6,7,14,15)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (1,2,3,5,6,7,14,15)

d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,4,5,8,9,12,13)
196.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm
1 1
F là:
1 1 1

a. F(A,B,C,D) = A C + BC + AD
1 1 1
b. F(A,B,C,D) = AC + A C + BD
c. F(A,B,C,D) = A C + B D + AC
1 1
d. F(A,B,C,D) = A C + AC + BD
197.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,4,5,10,11,12,13) + d 7 d15
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,6,7,10,11,12,13) + d5 d15
c. F(A,B,C,D) = ∏ (2,3,6,7,8,9,12,13)
d. F(A,B,C,D) = ∏ (2,3,6,8,9,12) + d 7 d13

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.

18

198.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm
F là:
a. F(A,B,C,D) = B ⊕ D
b. F(A,B,C,D) = B ⊕ D
c. F(A,B,C,D) = B ⊕ D
d. F(A,B,C,D) = B ⊗ D

1


1
1
1

1
1

1

1

199.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng
ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,5,7,8,10,13,15) + d1
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,5,7,8,10,13)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (1,3,4,6,9,11,12,13) + d14
200.
là:

201.

d. F(A,B,C,D) = ∏ (1,3,4,6,8,10,13,15)
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm F

c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,2,3,4,6,8,9,10,14) + d15
d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,2,3,4,10,12,13,15) + d14
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (2,3,4,5,6,8,9,11,14,15)


+V

U2
74LS151

b. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,6,11,12.13)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,2,3,4,6,8,9,10,14,15)

D

d. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,6,11,12.13)
203.

1

1
1

1
a. F(A,B,C,D) = A C D + AB C + ACD + A B C
1
1 1
b. F(A,B,C,D) = A C D + AB C + ACD + A B C + B D
c. F(A,B,C,D) = ( A + C + D )( A + B + C )( A + C + D )( A + B + C )
d. F(A,B,C,D) = ( A + C + D )( A + B + C )( A + C + D )( A + B + C )( B + D )
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,3,4,6,8,9,10,14 ) + d15
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,3,4,10,12,13,15) + d14

202.


1

Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A B C + AB C + BC + ACD + AB C
b. F(A,B,C,D) = A B C + A BC + BCD + AC D + AB C
c. F(A,B,C,D) = A B C + A BC + BCD + AC D + B C
d. F(A,B,C,D) = A B C + A BC + BCD + ACD + AB C

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

C

B

A

E
S2
S1
S0

F
Y
YN

I7
I6
I5
I4

I3
I2
I1
I0

U3A


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
204.

Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (2,3,4,5,6,8,9,11,14,15)

+V

b. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,6,11,12.13)

U2
74LS151

c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,2,3,4,6,8,9,10,14,15)
D

d. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,6,11,12.13)
205.

206.

C


B

A

E
S2
S1
S0

F

Y
YN

Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F:
a. F(A,B,C,D) = A B C + AB C + BC + ACD + AB C
b. F(A,B,C,D) = A B C + A BC + BCD + ACD + AB C
c. F(A,B,C,D) = A B C + A BC + BCD + AC D + B C
d. F(A,B,C,D) = A B C + A BC + BCD + ACD + AB C
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (2,4,6,8,10,14,15)
D

C

B

A


E
S2
S1
S0

F

Y
YN

d. F(A,B,C,D) = ∑ (2,4,6,9,11,14,15)
207.

Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F:
a. F(A,B,C,D) = ABC D + AB D + ABC + A CD + A B C
b. F(A,B,C,D) = BC D + A BD + ABC + A CD + ACD
c. F(A,B,C,D) = ABC D + AB D + ABC + A CD + B CD
d. F(A,B,C,D) = ABC D + A BD + ABC + A CD + ACD

208.

Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B,C) = ∑ (2,4,5,7 )

∑ (0,1,3,6)
c. F(A,B,C) = ∏ (2,4,5,7 )

U3A

74LS138


C

B

+V

Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C) = BC + AC
b. F(A,B,C) = A BC + AB
c. F(A,B,C) = A BC + AC
d. F(A,B,C) = A BC + AB + AC
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
74LS04
A
a. F(A,B) = AB + A B
B
b. F(A,B) = ( A + B )(A + B )
c. F(A,B) = A B + AB
74LS04
d. F(A,B) = (A + B )( A + B )

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

I7
I6
I5
I4
I3
I2

I1
I0

A

d. Tất cả ñều sai

210.

U3A

U2
74LS151

c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,3,5,7,9,11,12,13)

b. F(A,B,C) =

I7
I6
I5
I4
I3
I2
I1
I0

+V

b. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,3,5,7,9,10,12,13)


209.

19

A2
A1
A0
E3
E2
E1

Q7
Q6
Q5
Q4
Q3
Q2
Q1
Q0

U4A
F

74LS02
74LS32
F
74LS02



Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
211.

212.

213.

Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B) = A B + AB
b. F(A,B) = ( A + B )(A + B )
c. F(A,B) = AB + A B
d. F(A,B) = (A + B )( A + B )

A

74LS00
F
74LS32
74LS04

Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B) = A B + AB
b. F(A,B) = ( A + B )(A + B )
c. F(A,B) = AB + A B
d. F(A,B) = (A + B )( A + B )
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B,C) = ∑ (0,1,3,5,6,7 )

A
B


74LS04
74LS04

74LS00
F

A

74LS04

U24B
74LS32

B

F

C

Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C) = A B + AB + C
74LS04
A
b. F(A,B,C) = ( A + B )( A + B )C
B
c. F(A,B,C) = AB + A B + C
C
d. F(A,B,C) = (A + B )( A + B )C
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:

a. F(A,B) = A B + AB
74LS04
A
b. F(A,B) = ( A + B )( A + B )
74LS04
B
c. F(A,B) = AB + A B
d. F(A,B) = (A + B )( A + B )

216.

74LS32

74LS32

∑ (0,1,2,4,6,7 )
c. F(A,B,C) = ∏ (0,1,2,4,6,7 )
d. F(A,B,C) = ∏ (0,1,3,5,6,7 )

215.

74LS32

B

b. F(A,B,C) =

214.

74LS04


U24B
74LS32
F

74LS32
74LS08
F
74LS32

Tìm mạch số không tương ñương với các mạch số khác:
A
B

A

F

a.

B

c.

F

b.
A

A

B

20

F

F

d.

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

B


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
217.

21

Tìm mạch số không tương ñương với các mạch số khác:
A

A

B

F

F


B

a.

b.
A

A

B

F

F

c.
218.

B

d.

Tìm mạch số không tương ñương với các mạch số khác:
A

A

B


F

B

a.

F

b.
A

F

A

c.
219.

F

B

B

d.

Tìm mạch số không tương ñương với các mạch số khác:
A
B


A

F

B

F

b.

a.
A
B

F

A

F

B

c.
220.

d.

Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B) = A B + AB
b. F(A,B) = (A + B )(A + B )

c. F(A,B) = AB + A B
d. F(A,B) = ( A + B )( A + B )

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

A
B

74LS04

74LS266

74LS04

74LS32
F
74LS266


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
221.

222.

Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B) = 0
b. F(A,B) = A + B
c. F(A,B) = AB + A B
d. F(A,B) = 1
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:

a. F(A,B,C) = ∑ (0,1,4,7 )

A
B

74LS04

74LS32
F
74LS266

74LS138

C

B

A

A2
A1
A0

+V

∏ (0,1,4,7 )
c. F(A,B,C) = ∑ (2,3,5,6)

224.


U24A

74LS04

b. F(A,B,C) =

223.

22

Q7
Q6
Q5
Q4
Q3
Q2
Q1
Q0

E3
E2
E1

d. Tất cả ñều sai
Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C) = A B + B C + ABC
b. F(A,B,C) = A BC + AB C + A B C + ABC
c. F(A,B,C) = AB + B C + ABC
d. F(A,B,C) = A B + B C + ABC
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:

a. F(A,B,C) = ∏ (0,2,4,6)

∏ (1,3,5,7 )
c. F(A,B,C) = ∑ (0,2,4,6)

F

74LS138

C

b. F(A,B,C) =

U4B

B

A
+V

A2
A1
A0
E3
E2
E1

Q7
Q6
Q5

Q4
Q3
Q2
Q1
Q0

U4B
F

d. Tất cả ñều sai
225.

226.

Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C) = 0
b. F(A,B,C) = C
c. F(A,B,C) = C
A
d. F(A,B,C) = 1
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
B
a. F(A,B,C) = ∏ (2,3,6,7 )
b. F(A,B,C) =

∏ (1,3,4,5)
∑ (0,2,6,7 )

c. F(A,B,C) =
d. Tất cả ñều sai


227.
Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của
hàm F là:
a. F(A,B,C) = C
b. F(A,B,C) = A
c. F(A,B,C) = B
d. F(A,B,C) = B

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

U34D
U23F
U35A

U22D

C

U39A
F
U35C
U38A
U35D
U38B


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
228.


Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B,C,D) = ∏ (2,5,7,8,10,15)

∏ (2,3,6,11,12,15)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,3,4,6,9,10,12,13,14)
d. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,4,5,7,8,9,10,13,15)

b. F(A,B,C,D) =

229.

230.

A

∏ (2,3,6,11,12,15)
c. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,3,4,6,9,10,12,13,14)
d. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,4,5,7,8,9,10,13,15)

U24D

U40A
U39B

U38D

F
U41A

D


Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A B C + ABC + B D + BD
b. F(A,B,C,D) = A BC + AB C + B D + BD
c. F(A,B,C,D) = A B C + ABC + BD + B D
d. F(A,B,C,D) = A BC + A BC + BD + B D
Cho mạch số như hình, tìm hàm F:
a. F(A,B,C,D) = ∏ (2,5,7,8,10,15)
b. F(A,B,C,D) =

U38C

B

C

23

A

U38F
U42A

U40B

B

C

U39C


U38E

F

231.
Cho mạch số như hình, dạng rút gọn của
D
hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A B C + ABC + BD + B D
b. F(A,B,C,D) = A BC + AB C + B D + BD
c. F(A,B,C,D) = A B C + ABC + BD + B D
d. F(A,B,C,D) = A BC + A BC + B D + BD
232.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm F
1 1 1
là:
1
1 1
a. F(A,B,C,D) = AB + AC D + BCD + ACD + A C D + A B C + BC D
b. F(A,B,C,D) = ( A + B + C )( A + C + D )( A + B + C + D )( A + B + C + D )
1 1
1 1
c. F(A,B,C,D) = AB + AC D + BCD + ACD + A C D + A B C
d. F(A,B,C,D) = (A + B + C )( A + C + D )( A + B + C + D )( A + B + C + D )
233.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,4,6,9,11,12,13,14,15)
U42B


b. F(A,B,C,D) = ∑ (2,3,5,6,8,11)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (3,5,6,9,11) + d 2
d. F(A,B,C,D) = ∏ (2,3,5,6,8,11)
234.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của
hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = A B + CD + BD + A C D + B C D
b. F(A,B,C,D) = A B + CD + BD + A C D + AB C D
c. F(A,B,C,D) = A B + CD + BD + B C D
d. F(A,B,C,D) = A B + CD + BD + A C D

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

1
1

1
1
1
1

1
1
1

1


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
235.


24

Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (1,2,9,10,12,14)
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,2,4,5,6,7,8,10,13,15)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (1,2,9,10,12,14)

236.
là:

237.
là:

238.

d. F(A,B,C,D) = ∏ (0,3,4,5,6,7,8,11,13,15)
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm F
a. F(A,B,C,D) = (B + C + D )(A + B + D )(B + C + D )
b. F(A,B,C,D) = (B + C + D )(A + B + D )(B + C + D )(A + C + D )
c. F(A,B,C,D) = (B + C + D )(A + B + D )(B + C + D )
d. F(A,B,C,D) = (B + C + D )(A + B + D )(B + C + D )(A + C + D )
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm F

1
1

1
1


1
1
1
1

1

1
1
1

1

1

a. F(A,B,C,D) = A B C + A C D + A B D + B C D
b. F(A,B,C,D) = A B C + A C D + A B D + B C D + B D
1
X
c. F(A,B,C,D) = A B C + A C D + B D
d. F(A,B,C,D) = B D + A C (B ⊕ D )
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình trên, biểu diễn dạng ñại số của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,2,4,8) + d10
b. F(A,B,C,D) = ∑ (0,1,2,4,8,10)
c. F(A,B,C,D) = ∏ (0,1,2,4,8) + d10

d. F(A,B,C,D) = ∏ (3,5,6,7,9,11,12,13,14,15)
239.
Hàm F ñược biểu diễn bằng bìa Karnaugh như hình, dạng rút gọn của hàm F là:
a. F(A,B,C,D) = (A + B )(C + D )(B + D )(B + C )(A + D )(A + C )

b. F(A,B,C,D) = (A + B )(C + D )(B + D )(B + C )(A + D )
c. F(A,B,C,D) = ( A + B )(C + D )(B + D )(B + C )( A + D )( A + C )
d. F(A,B,C,D) = ( A + B )(C + D )(B + D )(B + C )( A + D )
240.
Cho bảng chân trị sau
A B C F1 F2
0 0 0 0 X
0 0 1 0 0
0 1 0 1 0
0 1 1 X 1
1 0 0 0 1
1 0 1 1 1
1 1 0 0 0
1 1 1 1 1
Biểu thức của hàm F1
b. F(A,B,C) = ∏ (0,3,4,5,6)
a. F(A,B,C) = ∑ (0,1,4,6)
c. F(A,B,C) = ∑ (2,3,5,7 )

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

d. F(A,B,C) =

∏ (0,1,4,6) + d

3


Đề cương ôn thi liên thông môn chuyên ngành, hệ Cao ñẳng - Đại học.
241.


Cho bảng chân trị sau
A
0
0
0
0
1
1
1
1

B
0
0
1
1
0
0
1
1

Biểu thức rút gọn của hàm F1
a. F(A,B,C) = AC + A B + BC
c. F(A,B,C) = AC + A B
242.
Cho bảng chân trị sau
B
0
0

1
1
0
0
1
1

Biểu thức của hàm F1
a. F(A,B,C) = ∑ (0,2,5,6)

C F1 F2
0 1 1
1 0 X
0 X 0
1 0 1
0 0 1
1 1 X
0 X X
1 0 0

∏ (1,2,3,4,6,7 )
F(A,B,C) = ∏ (1,3,4,7 ) + d

b. F(A,B,C) =

c. F(A,B,C) = ∑ (0,2,5,6) + d 2 + d 6
Cho bảng chân trị sau

d.
A

0
0
0
0
1
1
1
1

Biểu thức của hàm F2
a. F(A,B,C) = ∑ (0,1,3,4,5,6)
c. F(A,B,C) =

C F1 F2
0 0 X
1 0 0
0 1 0
1 X 1
0 0 1
1 1 1
0 0 1
1 1 0
b. F(A,B,C) = AC + BC
d. F(A,B,C) = BC + AB + B C

A
0
0
0
0

1
1
1
1

243.

25

∑ (0,3,4) + d

1

+ d5 + d 6

Biên soạn: Bộ môn Điện tử Công nghiệp

B
0
0
1
1
0
0
1
1

2

+ d6


C F1 F2
0 1 1
1 0 X
0 X 0
1 0 1
0 0 1
1 1 X
0 X X
1 0 0

∏ (1,2,5,6,7)
F(A,B,C) = ∏ (1,2,7 ) + d

b. F(A,B,C) =
d.

5

+ d6


×