Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kết cấu xây dựng áo đường mềm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.98 KB, 4 trang )

CHƯƠNG TRÌNH THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG MỀM
QUY TRÌNH 22 TCN 211-93
ADM 2.0
*****
§1 . SỐ LIỆU THIẾT KẾ
+ Thông tin chung :
Công trình: Xây Dựng Hạ Tầng Kỹ Thuật Cụm Công Nghiệp & Tiểu Thủ Công
Nghiệp
– Phường Hiệp Thành – Quận 12.
Kỹ sư thiết kế : Nguyễn Trí Cao
+ Nền đường :
Đất đắp nền đường
: Nền đất
2
: 360
Module đàn hồi E (daN/cm )
2
Lực dính C (daN/cm )
: 0.60
Góc ma sát j (độ)
: 17
+ Tải trọng :
Đường kính vệt bánh xe D (cm) : 36
Áp lực tính toán p (daN/cm2)
:6
2
Module đ.h yêu cầu Eyc (daN/cm ): 1530
+ Kết cấu áo đường :
Tổng số lớp áo đường : 3
Lớp vật liệu
H


Ev
Eku
Etr
Ru
C
j
BTN nong,chat,hat nho, IA
5
3240 13000 2400 18.0 2.00
0
BTN nong,chat,hat vua, IA
7
3600 13000 3000 18.0 2.50
0
Da dam Macadam
35 3500 3500 3500 0.0 0.00
0
§2 . KIỂM TRA KẾT CẤU THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ VÕNG ĐÀN HỒI
+ Module đàn hồi yêu cầu : Eyc = 1530 (daN/cm2).
+ Sơ đồ tính :
Lớp vật liệu
Ev (daN.cm2) h (cm)
BTN nong,chat,hat nho, IA
3240
5
BTN nong,chat,hat vua, IA
3600
7
Da dam Macadam
3500

35
Nền : Nền đất
360
+ Module đàn hồi chung của kết cấu : Ech = 1552 (daN/cm2).
Þ Kết luận :
Kết cấu đảm bảo tiêu chuẩn về độ võng đàn hồi.
Trang1


§3 . KIỂM TRA CÁC LỚP VẬT LIỆU LIỀN KHỐI THEO TIÊU CHUẨN KÉO UỐN
+ Số lớp kiểm tra : 1
+ Kiểm tra lớp : BTN nong,chat,hat vua, IA
Sơ đồ tính (hệ 2 lớp) :
E1 = 13000 (daN/cm2)
Echm = 1267
(daN/cm2)
E1/Echm = 10.26
H1 = 12 (cm)
H/D = 0.33
Tra toán đồ 3-11 :
s
= 1.91
Ứng suất kéo uốn tính toán :
su = 13.19 (daN/cm 2)
Ứng suất kéo uốn cho phép :
Ru = 18.00 (daN/cm2)
? Đánh giá :
su = 13.19 < Ru = 18.00
Đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn.
Þ Kết luận :

Kết cấu đảm bảo điều kiện chịu kéo khi uốn.
§4 . KIỂM TRA ĐẤT NỀN, BTN & VẬT LIỆU RỜI THEO TIÊU CHUẨN TRƯỢT
+ Số lớp kiểm tra : 3
+ Kiểm tra đất nền : Nền đất
Sơ đồ tính : Các lớp cùng làm việc
E1 = 4010
(daN/cm2)
Echm = 360 (daN/cm 2)
E1/Echm = 11.14
H1 = 47 (cm)
H/D = 1.306
Tra toán đồ 3-7 :
tax = 0.026
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng xe chạy :
tax = 0.154 (daN/cm2)
Ứng suất cắt chủ động do trọng lượng các lớp trên :
(Tra toán đồ 3-9 với j = 17 (độ) & H = 47 (cm) )
tav = 0.000 (daN/cm2)
Tổng ứng suất cắt hoạt động :
t
= tax + tav = 0.154 (daN/cm 2)
Ứng suất cắt cho phép :
Trang2


[t] = K'*C , với : K' = (K1*K2)/(n*m*Kt)
K1 = 0.60 , hệ số do tải trọng trùng phục
K2 = 0.80 , hệ số do làm việc không đồng nhất
n
= 1.15 , hệ số vượt tải do xe chạy

m = 0.65 , hệ số xét đến điều kiện tiếp xúc
Kt = 1.00 , hệ số chất lượng khai thác
=> K' = 0.642 , hệ số tổng hợp
, C = 0.600 (daN/cm 2)
® [t] = 0.385 (daN/cm2)
? Đánh giá :
t
= 0.154 < [t] = 0.385
Nền đảm bảo điều kiện chống trượt.
+ Kiểm tra lớp BTN : BTN nong,chat,hat vua, IA
Sơ đồ tính :
E1 = 2739
(daN/cm2)
Echm = 1267
(daN/cm2)
E1/Echm = 2.16
H1 = 12 (cm)
H/D = 0.333
Tra toán đồ 3-13 :
tax = 0.3992
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng xe chạy :
t = tax = 2.395 (daN/cm 2)
Ứng suất cắt cho phép :
[t] = K'*C
K' = 1.300 , hệ số tổng hợp
, C = 2.500 (daN/cm2)
® [t] = 3.250 (daN/cm2)
? Đánh giá :
t
= 2.395 < [t] = 3.250

Lớp BTN đảm bảo điều kiện chống trượt.

Trang3


+ Kiểm tra lớp BTN : BTN nong,chat,hat nho, IA
Sơ đồ tính :
E1 = 2400
(daN/cm2)
Echm = 1443
(daN/cm2)
E1/Echm = 1.66
H1 = 5 (cm)
H/D = 0.139
Tra toán đồ 3-13 :
tax = 0.1905
Ứng suất cắt hoạt động do tải trọng xe chạy :
t = tax = 1.143 (daN/cm 2)
Ứng suất cắt cho phép :
[t] = K'*C
K' = 1.300 , hệ số tổng hợp
, C = 2.000 (daN/cm2)
® [t] = 2.600 (daN/cm2)
? Đánh giá :
t
= 1.143 < [t] = 2.600
Lớp BTN đảm bảo điều kiện chống trượt.
Þ Kết luận :
Kết cấu đảm bảo điều kiện chống trượt.


Trang4



×