Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn THI môn kỹ THUẬT XUNG (hệ TRUNG cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332 KB, 35 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN KỸ THUẬT XUNG
1.

2.

3.

4.

5.

6.

(HỆ TRUNG CẤP)
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TÍN HIỆU XUNG
Tín hiệu xung là:
a- tín hiệu liên tục
b- tín hiệu rời rạc
c- xung vuông
d- tín hiệu số
Thời gian biên độ xung tăng hay giảm trong khoảng từ 0.1 Vm đến 0.9Vm cuả tín hiệu xung
vuông gọi là :
a- độ rộng xung
b- độ rộng sườn trước, độ rộng sườn sau
c- độ rộng xung thực tế
d- độ rộng đỉnh xung
Thông số nào cuả tín hiệu xung vuông mà ta mong muốn càng nhỏ càng tốt :
a- độ rộng xung
b- độ rộng sườn sau, độ rộng sườn trước
c- chu kỳ
d- độ rộng đỉnh xung


Khoảng điện áp từ 0.9Vm đến Vm cuả tín hiệu xung vuông ứng với độ rộng :
a- độ rộng đỉnh xung
b- độ rộng sườn trước
c- độ rộng sườn sau
d- độ rộng xung
Độ rỗng xung được tính theo công thức :
b- Ton / T
a- T / Ton
c- Ton / Toff
d- Toff / Ton
Hệ số đầy xung được tính theo công thức :

T
t on
t
c- η = off
T
a- η =

7.

t on
T
T
d- η =
t off

b- η =

Điều kiện để BJT (npn) dẫn bão hoà là:

I
Ic
a- I B = C
b- I = k

β

β

IC
I
d- I B ≥ C

β
Mạch so sánh dùng op-amp có tín hiệu ra là :
a- xung vuông
b- Sóng sin
c- xung tam giác
d- xung răng cưa
Biên độ xung ra cuả mạch so sánh dùng op – amp thực tế là :
a- Cao hơn Vcc từ 1v ÷ 3v
b- Thấp hơn Vcc từ 1v ÷ 3v
c- Bằng Vcc
d- Tất cả đều sai
Mạch so sánh sử dụng Op - Amp :
a. Làm việc trong vùng bão hòa.
b. Làm việc trong vùng tuyến tính.
c. Dạng tín hiệu ra phụ thuộc tín hiệu vào. d. tất cả các câu trên đều đúng

c- I B ≥


8.

9.

10.

11.

Cho mạch như hình 1.1,
a- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đôi
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

1


b- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đơn
c- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đôi
d- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đơn
+15v
12.
Cho mạch như hình 1.1 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão hòa dương khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 15V
+
c. Vi < 0V
d. Vi< 15V
Vi

Vo
13.
Cho mạch như hình 1.1 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
-15v
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão hòa âm khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 15V
c. Vi < 0V
d. Vi< 15V
14.
Cho mạch như hình 1.1 tín hiệu vào Vi= 10sin2πt (v) và
Hình :1.1
Vcc= 15 V thì tín hiệu ra Vo là:
a- xung vuông cùng pha với Vi
b- xung vuông ngược pha với Vi
c- sóng sin cùng pha với Vi
d- sóng sin ngược pha với Vi
15.
Cho mạch như hình 1.1 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào
Vi= 10sin2πt (v) và Vcc= 15 V thì tín hiệu ra có biên độ đỉnh –đỉnh Vopp bằng:
a. 14 v
b. 18 v
c. 10 v
d. 28 v
16.
Cho mạch như hình 1.2
a- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đôi
b- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đơn
c- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đôi
d- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đơn

17.
Cho mạch như hình 1.2 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
+Vcc
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào Vi= 10sin2πt (v) và
Vcc= 15 V thì tín hiệu ra có biên độ đỉnh –đỉnh Vopp bằng:
a. 14 v
b. 18 v
+
c. 10 v
d. 28 v
Vi
Vo
18.
Cho mạch như hình 1.2 tín hiệu vào Vi= 10sin2πt (v) và
Vcc= 15 V thì tín hiệu ra Vo là:
a- xung vuông đơn cực cùng pha với Vi
b- xung vuông lưỡng cực ngược pha với Vi
c- xung vuông đơn cực ngược pha với Vi
Hình :1.2
d- xung vuông lưỡng cực cùng pha với Vi
19.
Cho mạch như hình 1.2 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào là xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm= 5 V và Vcc= 15
V thì tín hiệu ra là:
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =15 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 5 V
c- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm =14 V
d- xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 14 V
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy


2


20.

Cho mạch như hình 1.3 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão
hòa dương khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 15V
c. Vi < 0V
d. Vi< 15V
21.
Cho mạch như hình 1.3 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão
hòa âm khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 15V
c. Vi < 0V
d. Vi< 15V
22.
Cho mạch như hình 1.3,
a- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đôi
b- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đơn
c- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đôi
d- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn đơn
23.
Cho mạch như hình 1.3 tín hiệu vào Vi= 10sin2πt (v) và Vcc= 15 V thì tín hiệu ra Vo là:
a- xung vuông cùng pha với Vi
b- xung vuông ngược pha với Vi
+Vcc

c- sóng sin cùng pha với Vi
d- sóng sin ngược pha với Vi
+
24.
Cho mạch như hình 1.3 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào Vi= 15sin2πt (v) và
Vi
Vo
Vcc= 15 V thì tín hiệu ra có biên độ đỉnh –đỉnh Vopp bằng:
-Vcc
a. 14 v
b. 30 v
c. 15 v
d. 28 v
25.
Cho mạch như hình 1.3 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào là xung vuông lưỡng
Hình :1.3
cực có biên độ Vm= 5 V và Vcc= 15 V thì tín hiệu ra là:
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =15 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 5 V
c- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm =14 V
d- xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 14 V
+Vcc
26.
Cho mạch như hình 1.4
+
a- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp
nguồn đôi
b- là mạch so sánh đảo và op-amp đươc cung cấp nguồn Vi

Vo
đơn
c- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp
nguồn đôi
d- là mạch so sánh không đảo và op-amp đươc cung cấp
Hình :1.4
nguồn đơn
27.
Cho mạch như hình 1.4 ( biết op-amp bão hòa thì biên
độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào Vi= 10sin2πt (v) và Vcc= 12 V thì tín hiệu ra có biên độ
đỉnh –đỉnh Vopp bằng:
a. 11 v
b. 18 v
c. 10 v
d. 22 v
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

3


28.

Cho mạch như hình 1.4 tín hiệu vào Vi= 10sin2πt (v) và Vcc= 15 V thì tín hiệu ra Vo là:
a- xung vuông đơn cực cùng pha với Vi
b- xung vuông lưỡng cực ngược pha với Vi
c- xung vuông đơn cực ngược pha với Vi
d- xung vuông lưỡng cực cùng pha với Vi
29.
Cho mạch như hình 1.4 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào

là xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm= 5 V và Vcc= 15 V thì tín hiệu ra là:
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =15 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 5 V
c- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm =14 V
d- xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 14 V
30.
Cho mạch như hình 1.5 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão
hòa dương khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 10V
c. Vi < 0V
d. Vi< 10V
31.
Cho mạch như hình 1.5 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão
hòa âm khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 10V
c. Vi < 0V
d. Vi< 10V
+15v
32.
Cho mạch như hình 1.5 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi op_amp bão hòa dương thì:
a. Vo = 0V
b. Vo= 15V
+
c. Vo=14V
d. Vo= 10V
Vi
Vo

-15v
33.
Cho mạch như hình 1.5 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi op_amp bão hòa âm thì:
10v
a. Vo = 0V
b.Vi = -16 V
c. Vo= -14V
d. Vi = -15V
Hình : 1.5
34.
Cho mạch như hình 1.5 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào là xung vuông lưỡng
cực có biên độ Vm= 12 V và Vcc= 15 V , Vn=10 V thì tín hiệu ra là:
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =12 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 10 V
c- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm =14 V
d-xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 14 V
35.
Cho mạch như hình 1.5 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào
là xung vuông đơn cực có biên độ Vm= 20 V và Vcc= 15 V , Vn=10 V thì tín hiệu ra là:
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =20 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 10 V
c- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm =14 V
d-xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 14 V

36.

Cho mạch như hình 1.6 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi op_amp
bão hòa dương thì:

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

4


a. Vo = 0V
b. Vo= 12V
+12v
c. Vo=11V
d. Vo= 2V
37.
Cho mạch như hình 1.6 ( biết op-amp bão hòa thì biên
+
độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi op_amp bão hòa âm thì:
a. Vo = 0V
b.Vi = -13 V
Vi
Vo
c. Vo= -11V
d. Vi = -12V
2v
38.
Cho mạch như hình 1.6 ( biết op-amp bão hòa thì biên
độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào là xung vuông
lưỡng cực có biên độ Vm= 15 V và Vcc= 12 V , Vn=2 V
thì tín hiệu ra là:
Hình :1.6
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =12 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 15 V

c-xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 2V
d-xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 11 V
39.
Cho mạch như hình 1.6 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào
là xung vuông đơn cực có biên độ Vm= 20 V và Vcc= 12 V , Vn=2 V thì tín hiệu ra là:
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =20 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 12 V
c- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm =11 V
d- xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 11 V
+15v
40.
Cho mạch như hình 1.7 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
+
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão hòa dương khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 2V
c. Vi < 0V
d. Vi< 2V
Vi
Vo
-15v
41.
Cho mạch như hình 1.7 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
2v
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), op_amp bão hòa âm khi:
a. Vi > 0V
b. Vi > 2V
c. Vi < 0V
d. Vi< 2V
Hình :1.7

42.
Cho mạch như hình 1.7 tín hiệu vào Vi= 10sin2πt (v) và
Vcc= 15 V thì tín hiệu ra Vo là:
a-xung vuông đơn cực cùng pha với Vi
b- xung vuông lưỡng cực ngược pha với Vi
c- xung vuông đơn cực ngược pha với Vi
d- xung vuông lưỡng cực cùng pha với Vi
43.
Cho mạch như hình 1.7 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi tín hiệu vào
là xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm= 5 V và Vcc= 15 V thì tín hiệu ra là:
a- xung vuông đơn cực có biên độ Vm =15 V
b- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm = 5 V
+15v
c- xung vuông lưỡng cực có biên độ Vm =14 V
d- xung vuông đơn cực có biên độ Vm = 14 V
+

44.

Cho mạch như hình 1.8 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ
Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi Vi=8v thì:

Vi

Vo

5v

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy


5

Hình : 1.8


a. Vo = 5V
b. Vo= 14V
c. Vo=15V
d. Vo= 8V
Cho mạch như hình 1.8 ( biết op-amp bão hòa thì biên độ Vo nhỏ hơn Vcc 1 V), khi Vi= -8v

45.
thì:

a. Vo = 0 V
c. Vo= -16V

b. Vo= -14V
d. Vo= -8V

CHƯƠNG 2: CÁC PP BIẾN ĐỔI DẠNG XUNG
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

6


46.


Mạch tích phân có điều kiện là :
b- fI = fc
a- fI << fc
c- fI >> fc
d- tất cả đều đúng
47.
Mạch vi phân có điều kiện là:
a- fI << fc
b- fI >> fc
d- tất cả đều sai
c- fI = fc
48.
Mạch tích phân được tạo từ :
a- R và C
b- op-amp
b- L và R
d- tất cả đều đúng
49.
Mạch vi phân được tạo từ :
a- R và C
b- op-amp
c- L và R
d- tất cả đều đúng
50.
Cho mạch như hình 2.1 tín hiệu vào là xung vuông đơn cực
có chu kỳ Ti >> RC thì tín hiệu ra có dạng:
C
V
Vo
i

a- xung vuông
b- xung răng cưa
R
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
51.
Cho mạch như hình 2.1 tín hiệu vào là xung vuông đơn cực
có chu kỳ Ti << RC thì tín hiệu ra có dạng:
a- xung vuông
b- xung răng cưa
Hình :2.1
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
52.
Cho mạch như hình 2.1 có tần số cắt fc = 1 Khz , tín hiệu
vào là xung vuông đơn cực có tần số fi=10 Khz thì tín hiệu ra có dạng:
a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d-2 xung nhọn
53.
Cho mạch như hình 2.1 có tần số cắt fc = 1 Khz , tín hiệu vào là xung vuông đơn cực có tần số
fi=10 Hz thì tín hiệu ra có dạng:
a-xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d-2 xung nhọn
R
54.
Cho mạch như hình 2.2 tín hiệu vào là xung vuông đơn

cực có chu kỳ Ti << RC thì tín hiệu ra có dạng:
Vi
Vo
C
a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
55.
Cho mạch như hình 2.2 tín hiệu vào là xung vuông đơn
cực có chu kỳ Ti >> RC thì tín hiệu ra có dạng:
Hình :2.2
a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
56.
Cho mạch như hình 2.2 có tần số cắt fc = 1 Khz , tín hiệu vào là xung vuông đơn cực có tần số
fi=10 Khz thì tín hiệu ra có dạng:
a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d-2 xung nhọn
57.
Cho mạch như hình 2.2 có tần số cắt fc = 1 Khz , tín hiệu vào là xung vuông đơn cực có tần số
fi=10 Hz thì tín hiệu ra có dạng:
a-xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d-2 xung nhọn

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

7


58.

Cho mạch như hình 2.3:
a- là mạch khuếch đại đảo dùng op-amp
R2
b- là mạch tích phân dùng op-amp
c- là mạch so sánh dùng op-amp
R1
C
d- là mạch vi phân dùng op-amp
+
59.
Cho mạch như hình 2.3 tín hiệu vào là xung vuông đơn
Vi
cực thì tín hiệu ra có dạng:
R3
a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
Hình :2.3
60.
Cho mạch như hình 2.3 tín hiệu vào là xung tam giác thì
tín hiệu ra có dạng:

a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác d- 2 xung nhọn
61.
Cho mạch như hình 2.4:
a- là mạch khuếch đại đảo dùng op-amp
b- là mạch tích phân dùng op-amp
c- là mạch so sánh dùng op-amp
d- là mạch vi phân dùng op-amp
62.
Cho mạch như hình 2.4 tín hiệu vào là xung vuông đơn cực thì tín hiệu ra có dạng:
a- xung vuông
b- xung răng cưa
C
c- xung tam giác d- 2 xung nhọn
63.
Tín hiệu vào là xung vuông qua mạch lọc thông thấp khi
R1
fI >> fc thì tín hiệu ra có dạng :
+
a- xung vuông
b- xung răng cưa Vi
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
R2
64.
Tín hiệu vào là xung vuông qua mạch lọc thông thấp khi
fI << fc thì tín hiệu ra có dạng :
a- xung vuông
b- xung răng cưa

Hình :2.4
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
65.
Tín hiệu vào là xung vuông qua mạch lọc thông cao khi fI >> fc thì tín hiệu ra có dạng :
a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
66.
Tín hiệu vào là xung vuông qua mạch lọc thông cao khi fI << fc thì tín hiệu ra có dạng :
a- xung vuông
b- xung răng cưa
c- xung tam giác
d- 2 xung nhọn
67.
Tần số cắt cuả mạch lọc thông thấp dùng RC là :
1
R
a- fc =
b- fc =
πRC
2πC
1
C
c- fc =
d- f c =
2πRC
2πR
68.

Tần số cắt cuả mạch lọc thông cao dùng RC là :
1
R
a- fc =
b- fc =
πRC
2πC
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

Vo

Vo

8


c- fc =

69.

70.

71.

72.

73.

74.


75.

76.

1
C
d- f c =
2πRC
2πR
Tần số cắt cuả mạch lọc thông thấp dùng RL là :
1
R
a- fc =
b- fc =
πRL
2πL
1
L
c- fc =
d- f c =
2πRL
2πR
Tần số cắt cuả mạch lọc thông cao dùng RL là :
1
R
a- fc =
b- fc =
πRL
2πL

1
L
c- fc =
d- f c =
2πRL
2πR
Tần số cắt cuả mạch lọc thông thấp LC là :
1
L
a- fc =
b- fc =
2πC
π LC
1
1
c- fc =
d- f c =
2πRC
2π LC
Tần số cắt cuả mạch lọc thông cao LC là :
1
L
a- fc =
b- fc =
2πC
π LC
1
1
c- fc =
d- f c =

2πRC
2π LC
Tại tần số cắt của mạch lọc thông thấp dùng RC biên độ sóng ra là :
2
b- Vo =
a- Vo = VI 2
Vi
V
c- Vo = VI
d- V0 = i
2
Tại tần số cắt của mạch lọc thông thấp dùng RL biên độ sóng ra là :
2
b- Vo =
a- Vo = VI 2
Vi
V
d- V0 = i
c- Vo = ∞
2
Tại tần số cắt của mạch lọc thông thấp dùng LC biên độ sóng ra là :
2
b- Vo =
a- Vo = VI 2
Vi
V
d- V0 = i
c- Vo = ∞
2
Tại tần số cắt của mạch lọc thông cao dùng RC biên độ sóng ra là :

2
b- Vo =
a- Vo = VI 2
Vi
V
c- Vo = VI
d- V0 = i
2
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

9


77.

78.

79.

80.

81.

82.

83.

84.


85.

86.

87.

88.

89.

Tại tần số cắt của mạch lọc thông cao dùng RL biên độ sóng ra là :
2
b- Vo =
a- Vo = VI 2
Vi
V
c- Vo = ∞
d- V0 = i
2
Tại tần số cắt của mạch lọc thông cao dùng LC biên độ sóng ra là :
2
b- Vo =
a- Vo = VI 2
Vi
V
d- V0 = i
c- Vo = ∞
2
Điều kiện của mạch tích phân dùng RC là:
a- R >> C

b- R >>Xc
c- R << C
d- R << Xc
Điều kiện của mạch vi phân dùng RC là:
a- R >> C
b- R >>Xc
c- R << C
d- R << Xc
Điều kiện của mạch tích phân dùng RL là:
a- R >> L
b- R >>XL
c- R << L
d- R << XL
Điều kiện của mạch vi phân dùng RL là:
a- R >> L
b- R >>XL
c- R << L
d- R << XL
Khi cho tín hiệu sin qua mạch tích phân thì tín hiệu ra sẽ ……… so với tín hiệu vào:
a- sớm pha 900
b- chậm pha 900
c- cùng pha
d- ngược pha
Khi cho tín hiệu sin qua mạch vi phân thì tín hiệu ra sẽ ……… so với tín hiệu vào:
a- sớm pha 900
b- chậm pha 900
c- cùng pha
d- ngược pha
Mạch tích phân là mạch :
a- tạo xung

b- biến đổi dạng xung
c- dao động
d- giới hạn biên độ xung
Bộ tạo xung tam giác dưạ trên nguyên lý mạch :
a- Vi phân
b- Tích phân
c- Schmit
d- Xén
Mạch vi phân là mạch :
a- tạo xung
b- dao động
c- biến đổi dạng xung
d- giới hạn biên độ xung
Mạch xén là mạch :
a- tạo xung
b- dao động
c- sưả dạng xung
d- giới hạn biên độ xung
Mạch xén nối tiếp là mạch có phần tử xén được mắc :
a- Song song ngõ ra
b- nối tiếp ngõ ra
c- cả hai câu đều đúng
d- Cả hai câu đều sai
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

10


90.


91.

92.

93.

94.

Mạch xén song song là mạch có phần tử xén được mắc :
a- Song song ngõ ra
b- nối tiếp ngõ ra
c- cả hai câu đều đúng
d- Cả hai câu đều sai
Mạch xén dùng zener hình 2.5 có Vo =VZ khi :
a- VI < VZ
b- VI > VZ
c- VI = VZ
d- VI < -VZ
Mạch xén dùng zener hình 2.6 có Vo = -VZ khi :
a VI < -VZ
b- VI > - VZ
c- VI = VZ
d- VI < VZ
Mạch ghim là mạch :
a- giới hạn biên độ xung
b- sưả dạng xung
c- cố đònh đỉnh xung
d- tạo xung
Cho mạch như hình 2.7 khi Vi là xung vuông lưỡng cực có biên


R
DZ

Vi

Hình :2.5

R
Vi

DZ

Vo

Hình :2.6

độ đỉnh – đỉnh là Vipp = 10V thì Vopp là:
C
a- 5V
b- 10V
c- 0 V
d- 20
R
95.
Cho mạch như hình 2.7 điện trở R có giá trò:
Vi
D
a-bất kỳ
b-rất nhỏ

c-tuỳ mạch
d- rất lớn
96.
Mạch nào dưới đây giữ nguyên biên độ đỉnh – đỉnh của tín
hiệu đi qua mạch:
Hình :2.7
b-mạch xén
a- mạch so sánh dùng op-amp
c-mạch ghim
d-mạch vi phân
97.
Cho mạch như hình 2.8 (Diod lý tưởng) VR =2 V, khi Vi là
Vi
xung vuông lưỡng cực có biên độ VM=10V thì điện áp ra Vo có
D
đỉnh dưới ở:
+
VR
a- -10V
b- -18V
c- 0 V
d2V
98.
Cho mạch như hình 2.8 (Diod lý tưởng) VR =2 V, khi Vi là
Hình :2.8
xung vuông lưỡng cực có biên độ
VM=10V thì điện áp ra Vo có đỉnh trên ở:
a- -10V
b- -18V
Vi

c- 0 V
d- 2 V
R
99.
Cho mạch như hình 2.9 (Diod lý tưởng) VR =2 V, khi Vi là
D
+
xung vuông lưỡng cực có biên độ VM=10V thì điện áp ra Vo có
đỉnh dưới ở :
a- -10V
b- -18V
Hình :2.9
c- 0 V
d- 2 V
100. Cho mạch như hình 2.9 (Diod lý tưởng) VR =2 V, khi Vi là
xung vuông lưỡng cực có biên độ VM=10V thì điện áp ra Vo có đỉnh trên ở :
a- -10V
b- -18V
c- 0 V
d- 2 V
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

Vo

Vo

Vo

Vo


11


101. Cho mạch như hình 2.9 (Diod lý tưởng) VR =5 V khi Vi là xung vuông đơn cực có biên độ
VM=10V thì điện áp ra Vo có đỉnh trên ở :
a- 10V
b- -5V
c- 0 V
d- 5 V
102. Cho mạch như hình 2.9 (Diod lý tưởng) VR =5 V khi Vi là xung vuông đơn cực có biên độ
VM=10V thì điện áp ra Vo có đỉnh dưới ở :
a- 10V
b- -5V
c- 0 V
d- 5 V
103. Cho mạch như hình 2.10 (Diod lý tưởng) VR =5 V, khi Vi là xung vuông lưỡng cực có biên độ
VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh trên ở :
a- 25 V
b- 10V
Vi
Vo
c- 15 V
d- 5 V
104. Cho mạch như hình hình 2.10 (Diod lý tưởng) VR =5 V, khi Vi là
D
+
VR
xung vuông lưỡng cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh
dưới ở :

a- 25 V
b- -10V
Hình :2.10
c- -15 V
d- 5 V
105. Cho mạch như hình hình 2.10 (Diod lý tưởng) VR =2 V, khi Vi là
xung vuông đơn cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh dưới ở :
a- 0V
b- -2V
c- -10 V
d- 2 V
106. Cho mạch như hình hình 2.10 (Diod lý tưởng) VR =2 V, khi Vi là xung vuông đơn cực có biên
độ VM =10V thì biên độ đỉnh _đỉnh của điện áp raVopp bằng :
a- 10V
b- 12V
c- 20 V
d- 22 V
107. Cho mạch như hình hình 2.10 (Diod lý tưởng) VR =2 V, khi Vi là xung vuông đơn cực có biên
độ VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh trên ở :
a- 10V
b- 12V
c- 0 V
d- 22 V
108. Cho mạch như hình 2.11 (Diod lý tưởng) VR =5 V khi Vi là xung vuông lưỡng cực có biên độ
VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh trên ở :
a- 25 V
b- 10V
c- 15 V
d- 5 V
109. Cho mạch như hình 2.11 (Diod lý tưởng) VR =5 V khi Vi là

Vi
Vo
R
xung vuông lưỡng cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có
đỉnh dưới ở :
D
VR +
a- 0 V
b- -10V
c- -15 V
d- 5 V
110. Cho mạch như hình 2.11 (Diod lý tưởng) VR =2 V khi Vi là
Hình :2.11
xung vuông đơn cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có
đỉnh trên ở :
a- 22 V
b- 10V
c- 12 V
d- 2V
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

12


111. Cho mạch như hình 2.11 (Diod lý tưởng) VR =5 V khi Vi là xung vuông đơn cực có biên độ
VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh dưới ở :
a- 0 V
b- -10V
c- -12 V

d- 2 V
112.
Cho mạch như hình 2.12 (Zener lý tưởng), VR =5 V, Vz =2.7 V khi
Vi là xung vuông đơn cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có
R
đỉnh trên ở :
Vi
Vo
+ Z
a- 2.7 V
b- 2.3V
VR
c- 7.7 V
d- 5 V
113. Cho mạch như hình 2.12 (Zener lý tưởng), VR =7 V, Vz =4.7 V khi
Hình :2.12
Vi là xung vuông đơn cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh
trên ở :
a4.7 V
b- 10 V
c11.7 V
d- 7 V
114. Cho mạch như hình 2.12 (Zener lý tưởng), VR =5 V, Vz =2.7 V khi Vi là xung vuông đơn cực có
biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh dưới ở :
a2.7 V
b0V
c7.7 V
d5V
115. Cho mạch như hình 2.13 (Zener lý tưởng), VR =5 V, Vz =2.7 V khi
R

Vi là xung vuông đơn cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có
Vi
Vo
+ Z
đỉnh dưới ở :
VR
a2.3 V
b0V
c7.7 V
d5V
Hình :2.13
116. Cho mạch như hình 2.13 (Zener lý tưởng), VR =5 V, Vz =2.7 V
khi Vi là xung vuông đơn cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo
có đỉnh trên ở :
a2.3 V
b0V
c7.7 V
d5V
117. Cho mạch như hình 2.13 (Zener lý tưởng), VR =2 V, Vz =2.7 V khi Vi là xung vuông đơn cực
có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh dưới ở :
a0V
b10V
c4.7 V
d-0 .7 V
118. Cho mạch như hình 2.13 (Zener lý tưởng), VR =2 V, Vz =2.7 V khi Vi là xung vuông lưỡng cực
có biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có đỉnh dưới ở :
a0V
b-1 0 V
c4.7 V
d-0.7 V

119. Cho mạch như hình 2.14 (Zener lý tưởng), Vz1 = Vz2 = 4 V
R
Z1
khi Vi là xung vuông lưỡng cực có biên độ VM =10V thì điện áp
Vi
Vo
ra Vo có biên độ đỉnh-đỉnh là :
Z2
a4V
b-4 V
c8V
d- 20 V
Hình :2.14
120. Cho mạch như hình 2.14 (Zener lý tưởng), Vz1 = Vz2 = 4 V
khi Vi là xung vuông đơn cực có biên độ VM =10V thì điện áp ra
Vo có biên độ đỉnh-đỉnh là :
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

13


a- 4V
b4V
c8V
d- 10 V
121. Cho mạch như hình 2.14 (Zener lý tưởng), Vz1 = Vz2 = 4 V khi Vi là xung vuông đơn cực có
biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có biên độ đỉnh trên ở:
a- 4V
b- 4 V

c8V
d- 0 V
122. Cho mạch như hình 2.14 (Zener lý tưởng), Vz1 = Vz2 = 4 V khi Vi là xung vuông đơn cực có
biên độ VM =10V thì điện áp ra Vo có biên độ đỉnh dưới ở:
a- 4V
b- 4 V
c8V
d- 0 V
R
123.
Cho mạch như hình 2.15, Vi là xung vuông lưỡng
cực có Vm=12 v, điện áp ngưỡng Vn =5v, Zener lý tưởng
Z
có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
Vi
Vo
a. 5 v
b.12 v
c. 9 v
d.1 v
5V
124.
Cho mạch như hình 2.15, Vi là xung vuông lưỡng
cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn =5v, Zener lý tưởng
có Vz= 4v thì điện áp đỉnh dưới của Vo ở:
Hình :2.15
a. 5 v
b. 9 v
c. -12 v
d. 0 v

125.
Cho mạch như hình 2.15, Vi là xung vuông lưỡng
R
cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn =5v, Zener lý tưởng
có Vz= 4v thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
Z
a.5 v
b.12 v
Vi
Vo
c.7 v
d.4 v
126. Cho mạch như hình 2.16, Vi là xung vuông lưỡng
7V
cực có Vm=10v, điện áp ngưỡng Vn = 7v, Zener lý
tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
a. 7 v
b.10 v
Hình :2.16
c.3 v
d.11 v
127. Cho mạch như hình 2.16, Vi là xung vuông lưỡng
cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn = 7V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì điện áp đỉnh dưới của
Vo ở:
a7 v
b.-10 v
c.3 v
d.0 v
R


128. Cho mạch như hình 2.16, Vi là xung vuông lưỡng
cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn = 7V, Zener lý
tưởng có Vz= 4V thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
a.17 v
b.10 v
c.3 v
d.4
129.
Cho mạch như hình 2.17õ, Vi là xung
vuông lưỡng cực có Vm=12 v, điện áp ngưỡng Vn
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

Z1

Vo

Vi
5V
Hình :2.17

14


a.
b.
c.
d.

=5v, Zener lý tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:

a5 v
b.12 v
c.9 v
d.1 v
R
130.
Cho mạch như hình 2.17, Vi là xung vuông
lưỡng cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn =5v,Zener lý
Z1
tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh dưới của Vo ở:
Vo
a.5 v
b.-12 v
Vi
c.9 v
d.1 v
7V
131.
Cho mạch như hình 2.17õ, Vi là xung vuông
lưỡng cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn =5v, Zener lý
tưởng có Vz= 4v thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
Hình :2.18
a.5 v
b.12 v
c.7 v
d.4
132.
Cho mạch như hình2.18, Vi là xung vuông lưỡng cực có Vm=10v, điện áp ngưỡng Vn
= 7v, Zener lý tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
a.7

b.10 v
c.3 v
d.11 v
133.
Cho mạch như hình 2.18, Vi là xung vuông lưỡng cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng
Vn = 7V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì điện áp đỉnh dưới của Vo ở:
7v
-10 v
3v
0v
134.
Cho mạch như hình 2.18, Vi là xung vuông lưỡng cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng
Vn = 7V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
a.17 v
b.10 v
c.3 v
d.4 v
135.
Cho mạch như hình 2.19, Vi là xung
vuông đơn cực có Vm=12 v, điện áp ngưỡng Vn =5v,
Zener lý tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của
Vo ở
a.5 v
b.12 v
c. 9 v
d.1 v

a.
b.
c.

d.

136.
Cho mạch như hình 2.19, Vi là xung
vuông đơn cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn
=5v,Zener lý tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh dưới
của Vo ở:
5v
-12 v
9v
0v

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

R
Z

Vi

Vo
5V

Hình :2.19

15


a.
b.

c.
d.

137.
Cho mạch như hình 2.19, Vi là xung vuông đơn cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn
=5v, Zener lý tưởng có Vz= 4v thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
5v
12 v
7v
4v

a.
b.
c.
d.

138.
Cho mạch như hình 2.20, Vi là xung vuông đơn cực có Vm=10v, điện áp ngưỡng Vn =
7v, Zener lý tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
7v
10 v
3v
11 v

a.
b.
c.
d.

a.

b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

139.
Cho mạch như hình 2.20, Vi là xung vuông đơn cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn
= 7V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì điện áp đỉnh dưới
R
của Vo ở:
7v
Z1
-10 v
Vo
3v
Vi
0v
5V
140.
Cho mạch như hình 2.20, Vi là xung vuông
lưỡng cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn = 7V,

Zener lý tưởng có Vz= 4V thì Vo có điện áp đỉnhHình :2.20
đỉnh bằng:
17 v
R
10 v
3v
Z
4v
Vi
Vo
141.
Cho mạch như hình 2.21, Vi là xung vuông
đơn cực có Vm=12 v, điện áp ngưỡng Vn =5v, Zener lý
7V
tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
5v
12 v
Hình :2.21
9v
1v
142.
Cho mạch như hình 2.21, Vi là xung vuông đơn cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn
=5v,Zener lý tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh dưới của Vo ở:
5v
-12 v
9v
1v

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy


16


143.
Cho mạch như hình 2.21, Vi là xung vuông
đơn cực có Vm=12v, điện áp ngưỡng Vn =5v, Zener lý
tưởng có Vz= 4v thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
a.5 v
b.12 v
c.7 v
d.4
144.
Cho mạch như hình 2.22, Vi là xung vuông
đơn cực có Vm=10v, điện áp ngưỡng Vn = 2v, Zener lý
tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
a.10 v
b. 6 v
c.2 v
d.-2 v

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.


a.
b.
c.
d.

R
Z1

Vo

Vi
2V
Hình :2.22

145.
Cho mạch như hình 2.22, Vi là xung vuông đơn cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn
= 2V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì điện áp đỉnh dưới của Vo ở:
10 v
6v
2v
0v
146.
Cho mạch như hình 2.22, Vi là xung vuông đơn cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn
= 2V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
10 v
6v
2v
4v
147.

Cho mạch như hình 2.27, Vi là xung vuông đơn cực
có biên độ Vm=10v, điện áp ngưỡng Vn = 5v, Zener lý tưởng
có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
10 v
6v
5v
4v
148.
Cho mạch như hình 2.27, Vi là xung vuông đơn
cực có biên độ Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn = 5V, Zener lý
tưởng có Vz= 4V thì điện áp đỉnh dưới của Vo ở:

5v
4v
0v
-4 v
149.
Cho mạch như hình 2.27, Vi là xung vuông đơn cực
có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn = 2V, Zener lý tưởng có Vz=
4V thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
a. 10 v
b. 6 v

Z
R

Vi

Vo


5v

Hình :2.27

a.
b.
c.
d.

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

Z
R

Vi

Vo

5v
Hình :2.28
17


c. 5 v
d. 4 v

a.
b.
c.

d.

a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

150.
Cho mạch như hình 2.28, Vi là xung vuông đơn cực có biên độ Vm=10v, điện áp
ngưỡng Vn = 5v, Zener lý tưởng có Vz= 4v thì điện áp đỉnh trên của Vo ở:
10 v
6v
5v
4v
151.
Cho mạch như hình 2.28, Vi là xung vuông đơn cực có biên độ Vm=10 V, điện áp
ngưỡng Vn = 5V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì điện áp đỉnh dưới của Vo ở:
5v
4v
0v
-4 v
152.
Cho mạch như hình 2.28, Vi là xung vuông đơn cực có Vm=10 V, điện áp ngưỡng Vn
= 2V, Zener lý tưởng có Vz= 4V thì Vo có điện áp đỉnh-đỉnh bằng:
10 v

6v
5v
14 v
R
153.
Cho mạch như hình 2.29 (Diode lý
tưởng), Vi = 10 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt
Vi
Vo
c. D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
D1
D2
154.
Cho mạch như hình 2.29 (Diode lý
tưởng), Vi = 10 V thì:
5V
a. Vo=10 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
155.
Cho mạch như hình 2.29 (Diode lý
Hình :2.29
tưởng), Vi = 0 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt
c.D1 tắt, D2 dẫn

d. D1 tắt, D2 tắt
156.
Cho mạch như hình 2.29 (Diode lý tưởng), Vi = 0 V thì:
a. Vo=10 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
157.
Cho mạch như hình 2.29 (Diode lý tưởng), Vi = -10 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt
c. D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
158.
Cho mạch như hình 2.29 (Diode lý tưởng), Vi = -10 V thì:
a. Vo= - 10 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
159.
Cho mạch như hình 2.30 (Diode lý tưởng), Vi = 10 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

18



c. D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
160.
Cho mạch như hình 2.30 (Diode lý tưởng), Vi = 10 V thì:
a. Vo=10 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
161.
Cho mạch như hình 2.30 (Diode lý tưởng), Vi = 0 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt
c.D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
R
162.
Cho mạch như hình 2.30 (Diode lý tưởng), Vi
= 0 V thì:
a. Vo=10 V
b. Vo= 0V
Vi
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
D1
D2
163.
Cho mạch như hình 2.30 (Diode lý tưởng), Vi
= -10 V thì:
5V
a.D1 dẫn, D2 dẫn

b. D1 dẫn, D2 tắt
c. D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
164.
Cho mạch như hình 2.30 (Diode lý tưởng), Vi
Hình :2.30
= -10 V thì:
a. Vo= - 10 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
165.
Cho mạch như hình 2.31 (Diode lý tưởng), Vi = 10 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt
c. D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
R
166.
Cho mạch như hình 2.31 (Diode lý tưởng),
Vi = 10 V thì:
a. Vo=10 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
Vi
D2
D1
167.
Cho mạch như hình 2.31 (Diode lý tưởng),

Vi = 2 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt
5V
5V
c.D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
168.
Cho mạch như hình 2.31 (Diode lý tưởng),
Vi = 0 V thì:
Hình :2.31
a. Vo=2 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V
169.
Cho mạch như hình 2.31 (Diode lý tưởng), Vi = -10 V thì:
a.D1 dẫn, D2 dẫn
b. D1 dẫn, D2 tắt
c. D1 tắt, D2 dẫn
d. D1 tắt, D2 tắt
170.
Cho mạch như hình 2.31 (Diode lý tưởng), Vi = -10 V thì:
a. Vo= - 10 V
b. Vo= 0V
c. Vo= 5V
d. Vo= -5V

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy


Vo

Vo

19


CHƯƠNG 3: MẠCH DAO ĐỘNG ĐA HÀI DÙNG BJT
171.

Mạch dao động đa hài dùng BJT …. :
a- là mạch có 2 trạng thái
b- là mạch tạo xung vuông
c- có 3 loại
d- Tất cả đều đúng
172. Mạch dao động đa hài lưỡng ổn có biên độ xung ra …….. :
b- bằng biên độ xung kích
a- >VCC
d-<< VCC
c- ≈VCC
173. Mạch dao động đa hài lưỡng ổn ………. trạng thái ổn đònh :
a- có 1
b- có 2
c- không có
d- có 3
174. Mạch dao động đa hài lưỡng ổn còn là mạch :
a- Flip-Flop
b- Lật
c- Bấp bênh

d- Tất cả đều đúng
175. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.1, T1 đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào
cực B của T1 là:
a0.41 mA
b0.14 mA
c0.56 mA
d+12V
0.65mA
176. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.1, T1
1,8K
1,8K
18K
18K
đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào cực B của T2
0,2V
là:
0,8V
a0.41 mA
b0.14 mA
T1
c0.56 mA
d0 mA
T2

47K

177. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.1, T1
đang bão hoà và T2 đang tắt, điện áp tại cực B của T2 là:
a- 6V
b0V

c- 1.5V
d0.8V
178. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.1,
T1 đang bão hoà và T2 đang tắt, muốn mạch đổi trạng
thái thì:
a- kích 1 xung nhọn âm vào cực E của T1
b- kích 1 xung nhọn âm vào cực B của T1
c - kích 1 xung nhọn dương vào cực B của T1
d- kích 1 xung nhọn âm vào cực B của T2
179. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.2,
T1 đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào cực B của
T1 là:
a.
0.56A
b.
0.56mA
c.
0.21mA
d.
0.21A
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

47K

-6V

Hình : 3.1

12V


1.2K
1.2K
18K

18K

T1
T2

39K

39K

Hình : 3.2
20


180. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.2, T1 đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi
vào cực B của T2 là:
a.
0A
b.
0.56mA
c.
0.21mA
d.
0.21A
181. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.2, T1 đang bão hoà và T2 đang tắt, điện áp tại
cực B của T2 là:

a.
0V
b.
0.8V
12V
c.
0.14V
d.
0.21V
182. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.3, T1
đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào cực B của T1
1.2K
1.2K
là:
18K
18K
a.
0.55A
b.
0.55mA
T1
T2
c.
0.26mA
d.
0.26A
27K
27K
183. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.3, T1
đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào cực B của T2

là:
Hình : 3.3
a.
0A
b.
0.55mA
c.
0.21mA
d.
0.26mA
12V
184. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.3, T1
đang bão hoà và T2 đang tắt, điện áp tại cực B của T2 là:
a.
0V
b.
0.8V
1.2K
1.2K
c.
0.12V
18K
18K
d.
0.12mV
185. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.4, T1
T1
đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào cực B của T1
T2
là:

39K
39K
a.
0.55A
b.
0.55mA
c.
0.26mA
-12V
d.
0.26A
Hình : 3.4
186. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.4, T1
đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào cực B của T2
là:
a.
0A
b.
0.55mA
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)
GV soạn : Đào Thò Thu Thủy

21


c.
0.21mA
d.
0.26mA
187. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.4, T1 đang bão hoà và T2 đang tắt, điện áp tại

cực B của T2 là:
a.
-1.76V
b.
0.8V
c.
0.12V
d.
-3.65V
188. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.5, T1 đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi
vào cực B của T1 là:
12V
a.
0.22mA
b.
0.55mA
c.
0.26mA
1.2K
d.
0A
27K
27K
189. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.5, T1
đang bão hoà và T2 đang tắt, dòng đi vào cực B của T2
là:
T1
a.
0A
b.

0.55mA
39K
39K
c.
0.22mA
d.
0.26mA
190. Cho mạch dao động đa hài lưỡng ổn như hình 3.5, T1
-6V
đang bão hoà và T2 đang tắt, điện áp tại cực B của T2 là:
Hình : 3.5
a.
0V
b.
0.8V
c.
-2.34V
d.
-4.49V
191. Với mạch dao động đa hài lưỡng ổn dùng BJT muốn tạo 1 xung vuông cần :
a- 1 xung nhọn âm kích vào cực B của BJT đang bão hoà
b- 1 xung nhọn dương kích vào cực B của BJT đang tắt
c- 2 xung nhọn âm kích lần lượt vào cực B của BJT đang bão hoà
d- 2 xung nhọn dương kích lần lượt vào cực B của BJT đang bão hoà
192. Tần số dao động cuả mạch lưỡng ổn dùng BJT:
a- phụ thuộc tần số xung kích
b- phụ thuộc vào Vcc
c- phụ thuộc vào Rb
d- phụ thuộc vào Rc
193. Để nâng cao khả năng chống nhiễu cuả mạch lưỡng ổn dùng BJT người ta :

b- dùng hồi tiếp dương
a- dùng nguồn âm -VBB
c- giảm Vcc
d- tăng Vcc
194. Mạch lưỡng ổn dùng BJT khi có xung kích mạch đổi trạng thái và sẽ …….
a- tự trở lại trạng thái đầu.
b- không trở lại trạng thái đầu.
c- cả hai đều đúng
d- cả hai đều sai
195. Để đổi trạng thái cuả mạch lưỡng ổn dùng BJT có T1 đang bão hoà và T2 đang tắt ta có thể
kích xung nhọn…..
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)

22

1.2K

T2


a- dương vào cực B1 hoặc B2
b- âm vào cực B1 hoặc B2
c- dương vào cực B1 hoặc âm vào cực B2
d- dương vào cực B2 hoặc âm vào cực B1
196. Để mạch FF đổi trạng thái thì xung kích phải có độ rộng xung ……. thời gian chuyển mạch cuả
BJT.
a- lớn hơn
b- nhỏ hơn
c- bằng
d- bất kỳ

197. Nguồn –VBB trong mạch lưỡng ổn dùng BJT là để:
a- nâng cao biên độ tín hiệu ra
b- giảm tần số xung kích
c- ổn đònh mạch
d- tất cả đều sai
198. Nguồn –VBB trong mạch lưỡng ổn dùng BJT được dùng để:
a- Phân cực thuận BJT đang dẫn
b- Phân cực ngòch BJT đang dẫn
c- Phân cực thuận BJT đang tắt
d- Phân cực ngòch BJT đang tắt
199. Để kích mạch lưỡng ổn dùng BJT lần lượt, đưa hai xung kích vào cực B thì phải dùng …..mạch
vi phân.
a- 1
b- 2
c- 3
d- 4
200. Khi mạch lưỡng ổn dùng BJT làm việc với tín hiệu xung kích tần số cao nên chọn BJT có đáp
ứng :
a- Trung bình
b- Thấp
c- Nhanh
d- Tất cả đều đúng
201. Mạch dao động da hài đơn ổn còn có tên gọi là :
a- Mạch dời pha
b- Mạch FF
c- Mạch đònh thì
d- Mạch khuếch đại
202. Mạch dao động đa hài đơn ổn có:
a- một trạng thái
b- hai trạng thái

c- hai trạng thái ổn đònh
d- không có trạng thái ổn đònh
203. Mạch dao động đa hài đơn ổn dùng BJT có tần số xung ra
a- Phụ thuộc xung kích
b- Không phụ thuộc xung kích
c- Phụ thuộc nguồn Vcc
d- Phụ thuộc các thông số RC
204. Độ rộng xung ra cuả mạch đơn ổn dùng BJT phụ thuộc vào :
b- xung kích
a- VCC
c- RbC
d- RcC
205. Mạch đơn ổn có thể thưc hiện bằng các linh kiện :
a- BJT
b- Op-amp
c- IC555
d- Tất cả đều đúng
206. Thời gian mạch đơn ổn dùng BJT ở trạng thái tạo xung là:
a-thời gian tụ C nạp điện áp dương từ 0 đến Vcc qua RB
b- thời gian tụ C xả điện áp dương từ Vcc về 0 qua RB
c- thời gian tụ C xả điện áp âm từ -Vcc về 0 qua RB
d- thời gian tụ C nạp điện áp âm từ -Vcc về 0 qua RC
207. Độ rộng xung ra cuả mạch đơn ổn dùng BJT là:
b- 1,1 RB.C
a- 1,4 RB.C
d- 1,3 RB.C
c- 0,693 RB.C
208. Muốn thay đổi độ rộng xung của mạch đơn ổn dùng BJT ta có thể thay đổi trò số của:
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)


23


12V

b- tụ C hay Rc
a- tụ C hay RB
1.2K
1.2K
27K
18uF
c- Vcc
d- biên độ
12K
xung kích
209. Thời gian phục hồi cuả mạch đơn ổn dùng BJT là thời
T2
gian từ trạng thái ……… về trạng thái ban đầu.
T1
a- ổn đònh
b- chuyển
27K
mạch
c- Tạo xung
d- Tất cả đều
- 6V
đúng
Hình : 3.7
210. Thời gian phục hồi cuả mạch đơn ổn dùng BJT thường
được tính bằng :

b- 4 Rc.C
a- 4 RB.C
c- 0,693 RB.C
d- 0.69 Rc.C
211. Các phương pháp kích đổi trạng thái mạch đơn ổn dùng BJT gồm phương pháp:
a- Kích vào cực B hoặc cực E
b- Kích vào cực C hoặc cực B
c- Kích vào cực E hoặc cực C
d- Có thể kích vào cả 3 cực
212. Mạch đơn ổn (BJT) dùng diode cách ly là để thu hẹp:
a-thời gian cách ly
b- độ rông xung
c-thời gian có xung
d- thời gian phục hồi
213. Khi tụ C trong mạch đơn ổn xả điện tích âm, ứng với trạng thái :
a- ổn đònh
b- tạo xung
c-chuyển mạch
d- tất cả đều sai
214. Mạch đơn ổn (BJT) dùng 1 nguồn Vcc không dùng nguồn -VBB làm mạch…..
+12 V
a- Có khả năng chống nhiễu tốt
b- Có khả năng
chuyển mạch nhanh
c- Có khả năng chuyển mạch chậm d- Có khả năng
1.2K
1.2K
chống nhiễu kém
39K
75uF

39K
215. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.6, khi có xung kích âm
vào cực B1 thì mạch tạo ra một xung vuông có độ rộng:
a- 4s
b- 1.2 s
T2
T1
c- 0.6 s
d- 2 s
216. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình vẽ, khi ở trạng thái ổn
đònh thì:
a- tụ C xả điện qua T2
b- T1 bão hoà, T2
Hình : 3.6
tắt
c- tụ C xả điện qua T1
d- T1 tắt, T2 bão hoà
217. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.6, Transistor có β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
b- Ic1 ≈ 9.8mA, Ib1 ≈0.29mA
a-Ic1 ≈ 9.8mA, Ib1 ≈0.49mA
c- Ic1 ≈ 9.8mA, Ib1 ≈0.33mA
d- Ic1 ≈ 9.8mA, Ib1 ≈0.65mA
218. Mạch đơn ổn dùng BJT hình 3.6, thời gian phục hồi bằng:
a- 62ms
b- 11s
c- 360ms
d-2 s
219. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.7, khi có xung kích âm vào cực B1 thì mạch tạo ra một xung
vuông có độ rộng:
Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)


24


a.
15ms
b.
337ms
c.
680ms
d.
150ms
220. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.7, Transistor có β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
a.
Ic1=9.8mA,
b.
Ic1=0A
c.
Ic1=0.41mA
d.
Ic1=8.2mA
221. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.7, Transistor có β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
a.
Ib1=9.8mA,
b.
Ib1=0A
c.
Ib1=0.41mA
d.
Ib1=0.16mA

222. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.7, Transistor có β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
a.
Vb2=0V,
10V
b.
Vb2=0.8V
c.
Vb2= -1.7V
1K
d.
Vb2= -2.8V
15K
0.02uF
47K
223. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.8, khi có xung kích
âm vào cực B1 thì mạch tạo ra một xung vuông có độ
rộng:
T1
a.
0.2ms
470
b.
0.4ms
c.
6ms
- 5V
d.
0.65ms
224. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.8, Transistor có
Hình : 3.8

β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
a.
Ic1=9.8mA,
b.
Ic1=0A
c.
Ic1=0.41mA
d.
Ic1=8.2mA
225. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.8, Transistor có β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
a.
Ib1=9.8mA,
b.
Ib1=0A
c.
Ib1=0.41mA
d.
Ib1=0.61mA
226. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.8, Transistor có β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
a.
Vb2=0V,
b.
Vb2=0.8V
c.
Vb2= -2.7V
d.
Vb2= -5V
227. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình 3.8, Transistor có β=60, khi ở trạng thái ổn đònh thì:
a.
Vb1=0V,

Đề cương ôn thi kỹ thuật xung (hệ trung cấp)

1K

T2

25


×