Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
BÀI 3: MICROSOFT EXCEL
I. TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL
-
MicroSoft Excel là phần mềm xử lý bảng tính điện tử (WorkSheet), chạy trong môi trường
Windows.
Bảng tính điện tử là 1 bảng có kích thước rất lớn, gồm nhiều cột (Column) và nhiều hàng
(Row). Nơi giao nhau giữa cột và hàng được gọi là ô (Cell). Các ô này dùng để chứa và xử lý
dữ liệu. Ta có thể nhập nhiều loại dữ liệu khác nhau vào 1 ô để xử lý và tính toán tùy theo
nhu cầu công việc của mình.
II. MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1) Khởi động chương trình Microsoft Excel:
- Cách 1: Dùng biểu tượng của nó, nếu có (tiện lợi nhất).
- Cách 2: Nhấn Start\Programs\Microsoft Excel.
- Cách 3: Nhấn Start\Run đánh Excel vào ô Open Excel\Ok
Màn hình Excel như sau
Title Bar: Thah tiêu đề
Formular: Thanh Công thức
Ô đang chọn, ô vuông nhỏ
bên dưới gọi Fill Handle
Standar Toolbar: Thanh công cụ
Formatting:Thanh đònh dạng
Tiêu đề cột 256 cột
Tiêu đề dòng 65536 dòng
Sheet: Bảng tính (1÷255)
2 Thoát khỏi Excel:
-
Click vào nút Close
Dùng lệnh File – Exit
Double Click vào Control Box của cửa sổ Excel
Nhấn tổ hợp phím Alt-F4.
3) Workbook và Worksheet:
- WorkBook: Là một tập tin Excel có phần mở rộng .XLS bên trong chưá nhiều WorkSheet từ
1 dến 255 sheet
- Worksheet: Là một bảng tính gồm 256 cột (từ A, B, …AA, AB,.. IV) và 65536 dòng. Giao
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 37
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
giữa cột với hàng gọi là Ô (cell) (16,711,680 ô)
Ô đang chọn gọi ô đang hoạt động (Active) bên dưới góc phải có một ô vuông nhỏ gọi là Fill
Handle.
- Fill Handle: Dùng để sao chép dữ liệu, công thức, hàm và dãy số tăng giảm. Bằng cách đưa
con trỏ vào Fill Handle hiện dấu cộng (không phải dấu thập) thì rê chuột đi
- Dãy số tăng giảm: Nhập trò khởi đầu và trò thứ hai vừa là bước tăng. Chọn hai trò vừa nhập
dùng Fill Handle rê đi.
4) Các thao tác trên WorkBook:
- Tạo File mới:
+ Chọn menu lệnh File\New
+ Click vào biểu tượng New trên thanh công cụ
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl-N
- Lưu File:
+ Chọn menu lệnh File\Save
+ Click vào biểu tượng Save trên thanh công cụ
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl-S (lưu với 1 tên khác bắng cách chọn Save As)
- Đóng 1 Tập tin:
+ Chọn menu lệnh File\Close
- Mở 1 tập tin:
+ Chọn menu lệnh File\Open
+ Click vào biểu tượng Open trên thanh công cụ
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl-O
5) Các thao tác trên WorkSheet:
- Chọn Sheet hiện hành
+ Click mouse vào tên của Sheet muốn chọn.
- Chèn Sheet mới bên cạnh Sheet hiện hành
+ Bấm phải chuột tên Sheet để kích hoạt Menu lệnh và bạn chọn lệnh Insert
- Xóa Sheet hiện hành
+ Chọn menu Edit\Delete Sheet
+ Bấm phải chuột tại tên Sheet để kích hoạt menu lệnh và bạn chọn Delete.
- Sao chép hoặc di chuyển Sheet:
+ Chọn menu lệnh Edit\Move or Copy Sheet
+ Click chuột phải vào tên Sheet để kích hoạt menu lệnh và bạn chọn Move or Copy
+ Để di chuyển có thể dùng phương pháp “Kéo-Thả”.
- Đổi tên cho Sheet hiện hành:
+ Chọn menu lệnh Format\Sheet-Rename.
+ Double click vào tên Sheet và đặt lại tên mới.
+ Click chuột phải vào tên Sheet để kích hoạt menu lệnh và bạn chọn Rename.
-
III. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN VỀ DỮ LIỆU
1) Kiểu text (chuỗi): Là chuỗi các ký tự (A…Z,a…z,0…9,…) ngầm đònh là canh trái.
2) Kiểu numberic (số):
- Là loại dữ liệu thể hiện các giá trò số, gồm các số âm, dương, thập phân, khoa học, phần
trăm. ngầm đònh là canh phải.
- Đònh dạng: Chọn vùng cần đònh dạng, chọn lệnh Format\Cells\Number
+ General: Nhập sao hiển thò vậy
+ Number: Decimal Places (số chữ số thập phân), Use 1000 separator (dấu ngăn cách
phần ngàn)
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 38
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
3) Kiểu date & time (ngày tháng):
- Là loại dữ liệu thể hiện các giá trò ngày và giờ trong bảng tính, ngầm đònh canh bên phải.
- Phải đònh dạng dạng thức trước khi nhập liệu
- Đònh dạng: Chọn vùng cần đònh dạng, chọn lệnh Format\Cells\Number\Custom
- Nhập dạng thức trong ô Type ví dụ dd/mm/yyyy
- Dạng thức là khuôn dạng mà tính toán được
DẠNG THỨC
HIỂN THỊ
07/08/07
dd/mm/yy
07-08-07
dd-mm-yy
07/08/2007
dd/mm/yyyy
- Nếu không đònh dạng được: chọn Start\Settings\Control panel\Regional and Language
chọn thẻ Date. Trong mục Short date Style bạn gõ vào dạng thức DD/MM/YYYY
4) Kiểu Logic (luận lý): Chỉ gồm 1 trong 2 giá trò sau: TRUE và FALSE, True ứng với biểu thức
Logic (mệnh đề toán học) đúng, False ứng với biểu thức Logic (mệnh đề toán học) sai.
- Ví dụ: “5 lớn hơn 3” => trò True.
5) Công thức (Formular): Phải bắt đầu bằng dấu = kết hợp vớ toán tử và toán hạng.
- Toán tử: + (cộng), - (trừ), * (nhân), / (chia), ^ (mũ lũy thứa), % (phần trăm), > (lớn hơn),
>= (lớn hơn hay bằng), < (bé hơn), <= (bé hơn hay bằng), = (bằng), <> (khác), …
- Toán hạng: Là con số, đòa chỉ, …
IV. ĐỊA CHỈ
1) Đòa chỉ tương đối: Đòa chỉ thay đổi khi ta sao chép công thức (dùng cho dữ liệu thay đổi)
- Ký hiệu: <cột> <dòng>
- Ví dụ: A1 là cột A và dòng 1 có nghóa là khi sao chép công thức hay hàm đòa chỉ thay đổi
tương ứng
2) Đòa chỉ tuyệt đối: Đòa chỉ không thay đổi khi ta sao chép công thức (dùng cho dữ liệu cố đònh)
- Ký hiệu: <$cột> <$dòng>
- Ví dụ: $A$1 là tuyệt đối cột A và tuyệt đối dòng 1 có nghóa khi sao chép công thức hay
hàm đòa chỉ vẫn là cột A và dòng 1
3) Đòa chỉ hỗn hợp: Đòa chỉ không thay đổi cột hay dòng là kết hợp đòa chỉ tương đối và tuyệt
đối.
- Ký hiệu: <$cột> <dòng> hay <cột> <$dòng>
- Ví dụ: &A1 là tuyệt đối cột A và tương đối dòng 1 hay A$1 là tương đối cột A và tuyệt đối
dòng 1
V. ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
-
-
-
Tiêu đề bảng (cho biết tên của bảng đó): Trình bày tại A1, quét từ A1 đến ô bằng chiều
ngang bảng rồi click nút Merge and Center
Tiêu đề cột (cho biết dữ liệu của cột đó): Nếu xuống dòng Alt Enter
Trang trí bảng tính:
+ Chọn bảng tính cần đònh dạng.
+ Chọn lệnh Format\Cells.. hiện hộp thoại
Font: Chọn kiểu phông, đậm, nghiêng, gạch dưới…
Alignment: Canh văn bản
+ Horizontal: Canh theo chiều ngang (Left: Canh lề trái, Right: Canh lề phải, Center: Canh lề
giữa, Justify: Canh lề đều 2 bên)
+ Vertical: Canh theo chiều dọc (Top: Canh lề theo đỉnh trên, Bottom: Canh lề theo đáy dưới,
Center: Canh lề giữa, Justify: Canh lề đều 2 bên)
Border: Đóng khung
Patterns: Phủ nền
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 39
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 01
Lập công thức cho bảng tính sau:
X-Y
X*Y
X/Y
X2+Y3
X
Y
X+ Y
15
3
?
?
?
?
?
7
16
?
?
?
?
?
11
11
?
?
?
?
?
14
7
?
?
?
?
?
3
5
?
?
?
?
?
8
4
?
?
?
?
?
10
5
?
?
?
?
?
12
4
?
?
?
?
?
Tổng Cộng
?
?
?
?
Lập công thức cho bảng tính trên theo các phép tóan trên tiêu đề cột.
(X+Y)% (X+Y)^2
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
VI. HÀM:
1) Khái niệm: Hàm là 1 đoạn chương trình có sẵn nhằm thực hiện 1 yêu cầu nào đó về tính toán
mà thường thì toán tử không xử lý được. Hàm luôn trả về 1 giá trò thuộc 1 kiểu dữ liệu nào đó.
1) Tổng quát:
= TÊN HÀM(Đối số 1, Đối số 2, …., Đối số n)
-
-
-
Hàm phải là dấu bằng (=)
Tên hàm phải viết đúng tên Excel quy đònh, không phân biệt chữ hoa hay thường. Mỗi
một tên hàm sẽ có các đối số tương ứng được ngăn cách bằng dấu phẩy (, ) hay chấm
phẩy (; ) tùy theo khai báo trong Regional and Language, các đối số này phải được rào
trong cặp dấu ngoặc đơn ().
Một số hàm không có đối số nhưng bắt buộc phải có cặp dấu ngoặc đơn () kèm theo tên
hàm.
Đối số có thể:
+ Con số: ví dụ =SUM(2,3,5,4) → 14
+ Đòa chỉ: ví dụ cho A1=2, A2=3, A3=5 VÀ A4=4. Ta có =SUM(A1,A2,A3,A4)→ 14
- Nếu: A1,A2,A3,A4 = A1:A4 (cách viết gọn)
- Nếu: A1,B1,C1,D1 = A1:D1 (cách viết gọn)
Chuỗi: phải đặt trong dấu ngoặc kép (“ ), ví dụ: =IF(3>7,”Sai”,”Đúng”)
Đối số là Hàm: Hàm nhưng không có dấu bằng, ví dụ: =IF(Diem<5,”Yếu”,IF(Diem<7,…)
Nếu không tính được, hàm sẽ trả về 1 trong các mã lỗi (Error Code) sau:
BẢNG MÃ LỖI
#VALUE!
#N/A
#NAME?
#NUM!
#DIV/0
#REF!
#NUL!
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Không tính được, trò sai.
Giá trò tham chiếu không tồn tại.
Không nhận được tên.
Trò số không hợp lệ.
Phép chia cho 0.
Không tham chiếu đến được.
Rỗng.
Trang 40
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 02
BẢNG CHIẾT TÍNH VĂN PHÒNG PHẨM
Stt
Tên Hàng
Số Lượng
Ngày:
=Today()
Đơn Giá
Trò Giá
Huê
Hồng
Chuyên
Chở
Thành
Tiền
1
2
Tập 100 tr
3000
1950
Tập 200 tr
2000
4500
Giấy A4-80
100
42000
Giấy A4-70
50
38000
Giấy A4-60
50
35000
Sổ Loại 1
120
17500
Sổ Loại 2
100
15000
Bút bi Nhật
50
12000
Bút dạ quang
100
10000
Tổng Cộng
Giá Trò Trung Bình
Giá trò Cao Nhất
Giá trò Thấp Nhất
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu và điền cột số thứ tự
2. Lập công thức cho cột Trò Giá = Số Lượng * Đơn Giá
3. Cột Huê Hồng = 10% * Trò Giá
4. Cột Chuyên Chở = Số Lượng *100
5. Thành Tiền = Trò Giá – (Huê Hồng +Chuyên Chở)
6. Lập công thức dòng Tổng Cộng, Trung Bình, Cao nhất, Thấp nhất cho các cột Trò Giá, Huê
Hồng, . . .
7. Trang trí & đònh dạng Sheet
8. Đổi tên Sheet thành VanPhong
VII. GIỚI THIỆU CÁC NHÓM HÀM THÔNG DỤNG:
1. Nhóm hàm logic (logical function)
a) Hàm AND:
=AND(Điều kiện 1,Điều kiện 2,…,Điều kiện n)
Cú pháp:
Công dụng: Hàm này sẽ trả về True nếu tất cả các điều kiện đúng, ngược lại False.
Ví dụ:
=AND(5>3,3>0,“A”<>“B”) → TRUE
=AND(10>0,12<20,“ABC”=“a”) → FALSE
b) Hàm OR:
-
=OR(Điều kiện 1,Điều kiện 2,…,Điều kiện n)
Cú pháp:
Công dụng: Hàm này sẽ trả về True nếu chỉ cần một điều kiện đúng, ngược lại False.
Ví dụ:
=OR(5>3,3>0,“A”<>“B”) → TRUE
=OR(10<0,12>20,“ABC”=“a”) → FALSE
c) Hàm IF:
-
-
Cú pháp:
=IF(Mệnh đề điều kiện,Trò đúng, Trò sai)
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 41
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
-
-
Bài thực hành MS Excel
Công dụng: Hàm này sẽ trả về Trò đúng nếu Mệnh đề điều kiện đúng ngược lại lấy Trò sai.
Ví dụ:
=IF(5>3,“ABC”,“EF”) => “ABC”
=IF(5>10, “AB”,100) => 100
(B1) =IF(A1=“AN”,10,5) => 10
Nếu có n giá trò thì ta dùng (n-1) IF lồng nhau
Ví dụ: Tính cột Hệ Số Chức Vụ(Hệ Số CV) theo yêu
cầu:
Nếu chức vụ là GĐ thì HSCV là 5
Nếu chức vụ là TP thì HSCV là 3
Nếu chức vụ là PP thì HSCV là 2
Ngược lại HSCV là 1
Khi đó tại ô C2, ta dùng công thức: IF(B2=“GĐ”,5,IF(B2=“TP”,3,IF(B2=“PP”,2,1)))
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 03
BẢNG CHIẾT TÍNH GIẢM GIÁ
Stt
1
2
Số
Tiền Trả
2500
3750
1500
8540
5000
4500
Khách Hàng
Nguyễn Thanh Thuận
Trần Ngọc Quỳnh
Lê Tâm Minh
Nguyễn Thu Cúc
Lại Văn Sau
Huỳnh Minh Trí
Ngày
Nhận Hàng
10/03/05
23/03/05
12/03/05
26/03/05
21/03/05
05/03/05
Ngày
Trả Tiền
20/03/05
01/04/05
25/03/05
10/04/05
15/04/05
25/04/05
Yêu cầu:
1. Chèn thêm cột Số Ngày Nợ bên phải cột Ngày Trả Tiền. Tính Số Ngày Nợ = Ngày Trả Tiền
– Ngày Nhận Hàng
2. Chèn và lập công thức cho cột Giảm Giá. Nếu Số Ngày Nợ <= 10, giảm 3% Số Tiền Trả.
Ngược lại không giảm
3. Thêm Cột Số Tiền Phải Trả = Số Tiền Trả – Giảm Giá
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 04
BẢNG TÍNH TIỀN LƯU KHO SẢN PHẢM
LỆ PHÍ LƯU KHO
Stt
Mặt Hàng
Ngày Nhập
Ngày Xuất
Giá Lưu Kho
Số Ngày
Lưu Kho
2000
Lệ Phí
1
2
Tivi 17’ Samsung
20/01/04
02/03/04
Máy Photo LG
29/01/04
03/02/04
Máy Vi Tính P4
28/01/04
28/04/04
Máy In HP11200
30/01/04
30/03/04
Két Sắt Korea
02/02/04
05/03/04
Ghế Xoay Japan
03/02/04
25/04/04
DVD Colifornia
04/03/04
15/04/04
Yêu cầu:
1. Nhập dữ liệu, điền cột số thứ tự và trang trí bảng tính.
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 42
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
2. Tính số ngày lưu kho
3. Tính Lệ Phí Lưu Kho = Số Ngày Lưu Kho * Giá Lưu Kho
4. Chèn thêm cột Ghi Chú vào sau cột Lệ Phí. Lập công thức cho cột Ghi Chú như sau:
Nếu Số Ngày Lưu Kho >50 ngày, thì ghi là “Giảm phí”, ngược lại không ghi.
5. Sử dụng chức năng Conditional Formatting để đònh dạng Cột Số Ngày Lưu Kho theo yêu cầu
sau:
Nếu Số Ngày Lưu Kho > 50 , thì đònh dạng chữ màu đỏ, đậm.
2. Nhóm hàm số (numberic functions)
a) Hàm ABS:
Cú pháp:
=ABS(Biểu Thức Số)
Công dụng: Tính giá trò tuyệt đối của biểu thức số:
Ví dụ:
=ABS(8) → 8 ; =ABS(-7) → 7
b) Hàm SQRT:
-
=SQRT(Biểu Thức Số)
Cú pháp:
Công dụng: Tính giá trò căn bậc 2 dương của biểu thức số:
Ví dụ:
=SQRT(9) → 3 ; =SQRT(2) → 1.414214
c) Hàm INT:
-
=INT(Biểu Thức Số)
Cú pháp:
Công dụng: Tính giá trò nguyên của biểu thức số:
Ví dụ:
=INT(7.687) → 7 ; =INT(SQRT(5)) → 2
d) Hàm MOD:
-
=MOD(Số bò chia,Số chia)
Cú pháp:
Công dụng: Lấy phần dư của phép chia:
Ví dụ:
=MOD(10,3) → 1; =MOD(10,2) → 0
e) Hàm SUM:
=SUM(dãy số)
- Cú pháp:
-
-
Công dụng: Tính tổng cộng các giá trò của các ô có dãy số:
Ví dụ:
=SUM(10,3) → 13; =SUM(10,2) → 12
f) Hàm AVERAGE:
-
=AVERAGE(dãy số)
Cú pháp:
Công dụng: Tính Trung Bình cộng của các số hoặc các ô có trong dãy số:
Ví dụ:
= AVERAGE(10,3,2) → 15; =AVERAGE(15,9,5) → 9,667
g) Hàm MAX:
-
=MAX(dãy số)
Cú pháp:
Công dụng: Dùng để tìm số lớn nhất trong dãy số:
Ví dụ:
= MAX(10,3,2) → 10; =MAX(15,9,5) → 15
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 43
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
h) Hàm MIN:
-
=MIN(dãy số)
Cú pháp:
Công dụng: Dùng để tìm số nhỏ nhất trong dãy số:
Ví dụ:
= MAX(10,3,2) → 2; =MAX(15,9,5) → 5
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 05
BẢNG BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 04/05
BÁO CÁO DOANH THU THÁNG 04/05
Stt
Mã Hàng
Tên Hàng
Loại Hàng
Tỷ Lệ Thuế
Đơn Giá
Nokia
Số Lượng
Trò Giá
Tổng Trò Giá
?
1
N7270
7290000
12
2
N7710
9990000
10
N9500
13800000
5
Loại Hàng
Samsung
Tổng Trò Giá
?
1
P730
7950000
8
2
E310
3990000
5
P510
5700000
14
S755
4950000
6
Loại Hàng
Motorola
10%
Tổng Trò Giá
?
1
V878
4950000
12
2
V600
4800000
8
V3
9500000
6
E680
7900000
4
Tổng Cộng
Tính Đơn Giá Trung Bình
Đơn Giá Cao Nhất
Đơn Giá Thấp Nhất
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Trò Giá = Số Lượng * Đơn Giá
2. Lập công thức tính Tổng Trò Giá = Tổng Trò Giá của từng lọai hàng
3. Chèn vào bên phải cột Trò Giá, cột Thuế GTGT = Trò Giá * Tỷ Lệ thuế
4. Lập công thức cho Cột Tên Hàng. Biết rằng: Tên Hàng = Loại Hàng & “ ” & Mã Hàng
5. lập công thức cho các ô Tổng Cộng, Đơn Giá Trung bình, . . . .
6. Trang trí và đònh dạng dữ liệu cho các cột Đơn Giá, Trò Giá, Thuế GTGT theo dạng
(#,##0.00).
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 06
BẢNG KÊ BÁN HÀNG Tháng: 02/2005
Stt
Tên Hàng
Máy Lạnh
TiVi 21”
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Số Lượng
15
25
Tỷ Giá :
Đơn Giá
540
320
15,650
Chiết Khấu
Thuế
Thành Tiền
Trang 44
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
Xe Suzuki Viva R
24
2800
Máy Giặt Toshiba
16
300
Đầu DVD JVC
27
120
Tổng Cộng
Yêu Cầu:
1. Tính cột Chiết Khấu = Số Lượng * Đơn Giá * Tỷ Lệ Chiết Khấu. Biết rằng:
Tỷ Lệ Chiết Khấu được tính như sau:
• Nếu Số Lượng mua < 10 thì bằng 0
• Nếu Số Lượng < 20 thì bằng 2%
• Ngược lại, Số Lượng >= 20 thì bằng 5%
2. Tính Cột Thuế = (Số Lượng * Đơn Giá – Chiết Khấu)* 10%
3. Thành Tiền = (Số Lượng * Đơn Giá – Chiết Khấu - Thuế)* Tỷ Giá
4. Lập công thức tính Tổng Cộng và trang trí bảng tính.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 07
BẢNG LƯƠNG CÁN BỘ, CÔNG NHÂN VIÊN
THÁNG 8/2000
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
MÃ SỐ
CHỨC VỤ
Nguyễn Văn Thành
TP
Lê Thò Dung
NV
Trần Văn Đang
NV
Phan Đình Phùng
TP
Hồ Thò Thu
NV
Lưu Văn Linh
NV
Cao Nguyệt Kiều
NV
Dương Minh Quang
NV
Đào Cẩm Tú
NV
Ngô Công Bằng
PP
Lê Phương Nga
GD
Trần Hà Nam
NV
Phan Thi Tâm
PP
Tố Quế Châu
NV
Ngô Ba
TP
TỔNG CỘNG:
HỌ VÀ TÊN
LƯƠNG
CB
35,700
21,000
15,000
37,400
19,000
20,000
15,600
14,500
25,000
31,000
55,000
19,800
42,500
22,500
35,000
NGÀY
CÔNG
25
24
27
27
24
25
26
24
24
27
27
24
24
27
28
PHỤ CẤP
CHỨC VỤ
100,000
70,000
70,000
100,000
70,000
70,000
70,000
70,000
70,000
90,000
150,000
70,000
90,000
65,000
75,000
LƯƠNG
TẠM
ỨNG
CÒN
LẠI
Yêu Cầu:
1) Tính LƯƠNG, Biết LƯƠNG = NGÀY CÔNG*LCB+PHỤ CẤP CHỨC VỤ
2) Tính TẠM ỨNG và làm tròn tới phần ngàn, biết: TẠM ỨNG=35%*LƯƠNG
3) Tính CÒN LẠI, biết CÒN LẠI= LƯƠNG - TẠM ỨNG
4) Thêm cột CHỨC VỤ, theo yêu cầu:
• Nếu MÃ SỐ CHỨC VỤ là “GD”
thì
“Giám Đốc”
• Nếu MÃ SỐ CHỨC VỤ là “TP”
thì
“Trưởng Phòng”
• Nếu MÃ SỐ CHỨC VỤ là “PP”
thìø
“Phó Phòng”
• Nếu MÃ SỐ CHỨC VỤ là “NV”
thì
“Nhân viên”
5) Tính dòng tổng cộng:
6) Trang trí bảng tính theo mẫu đã cho
7) Đònh dạng tất cả các cột LƯƠNG, TẠM ỨNG, CÒN LẠI thep dạng “#,##0.00VNĐ”
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 45
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 09
ĐẠI LÝ EIGHTEEN - TICKET
CHỨNG TỪ THÁNG 02/2005
Giá gốc
Stt
Mã
1
2
N02X
N01N
X03N
N02D
X03D
N01X
Khu
Vực
A
B
B
C
D
C
Loại
Tên
Vật Tư
Đơn
Giá
Số
Lượng
25
50
60
30
45
40
Phí Vận
Chuyển
Thuế
3200
Thành
Tiền
Tổng Cộng
Trung Bình
Cao Nhất
Thấp Nhất
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Loại: Nếu ký tự bên trái của Mã Vật Tư là “N” thì Loại “Nhập”.
Ngược lại Ký Tự bên trái của Mã Vật Tư là “X” thì Loại ”Xuất”
2. Lập công thức cho cột Tên Hàng : Nếu Ký tự bên phải của Mã Vật Tư là “X”, thì “Xăng”. Nếu
Ký tự bên phải của Mã Vật Tư là “D”, thì “Dầu”. Còn lại là “Nhớt”
3. Tính Đơn Giá = Hệ Số * Giá Gốc. Biết rằng Hệ số là giá trò của ký tự thứ 2, 3 trong Mã Vật
Tư.
4. Tính Phí Vận Chuyển: Dựa vào Mã Khu Vực như sau:
• A ...............................................................30000
• B ...............................................................32000
• C ...............................................................27000
• D................................................................25000
5. Tính cột Thuế. Biết rằng: Nếu là “Xăng”, thì thuế 5% của Trò Giá, Nếu là “Dầu” thì 3%, còn
lại “Nhớp” thì 2% của Trò Giá
6. Tính Cột Thành Tiền = Trò Giá – Thuế – Phí Vận Chuyển
7. Lập cộng thức tính Tổng Cộng, Trung Bình, cao Nhất, Thấp Nhất
8. Lập công thức cho cột Ghi Chú: Nếu Thành Tiền của Đại Lý đó Cao Nhất thì Ghi Chú ghi
“Cao Nhất”, ngược lại thì ghi là “Bình Thường”
i) Hàm ROUND:
=ROUND(Biểu thức số, vò trí làm tròn)
- Cú pháp:
Công dụng: Dùng để làm tròn số đến vò trí làm tròn (vò trí làm tròn <0: làm tròn phần
nguyên, vò trí làm tròn =0: làm tròn hàng đơn vò, vò trí làm tròn >0: làm tròn phần thập
phân)
Ví dụ:
Giá trò n
Vò trí cần làm tròn đến
Số cần làm tròn: 1647.2578
vò trí làm tròn =3
3 Số lẻ thập phân.
=ROUND(1647.2578,3) Ỉ 1647.258
vò trí làm tròn =2
2 Số lẻ thập phân.
=ROUND(1647.2578,2) Ỉ 1647.26
vò trí làm tròn =1
1 Số lẻ thập phân.
=ROUND(1647.2578,1) Ỉ 1647.3
vò trí làm tròn =0
0 Số lẻ (hàng đơn vò)
=ROUND(1647.2578,0) Ỉ 1647
vò trí làm tròn =-1
Hàng chục.
=ROUND(1647.2578,-1) Ỉ 1650
-
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 46
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
vò trí làm tròn =-2
vò trí làm tròn =-3
Hàng trăm.
Hàng ngàn.
Bài thực hành MS Excel
=ROUND(1647.2578,-2) Ỉ 1600
=ROUND(1647.2578,-3) Ỉ 2000
j) Hàm RANK:
=RANK(Trò dò,Danh sách,cách dò)
- Cú pháp:
- Công dụng: Tính thứ hạng của trò dò trong phạm vi danh sách theo quy đònh bởi cách dò.
+ Nếu cách dò = 0: thứ hạng tính theo giá trò số giảm dần.
+ Nếu cách dò = 1: thứ hạng tính theo giá trò số tăng dần.
+ Nếu ta không để cách dò, mặc nhiên sẽ lấy cách dò 0.
- Ví dụ:
=RANK(A2,$A$2:$A$7,0)→ 2
k) Hàm COUNT:
=COUNT(danh sách)
Cú pháp:
Công dụng: Đếm số ô có giá trò số, ngày, giờ trong danh sách:
Ví dụ:
= COUNT(10,3,2) → 3; =COUNT(15,9,5,6,9,”anh”) → 5
l) Hàm COUNTA:
-
=COUNTA(danh sách)
Cú pháp:
Công dụng: Đếm số ô có giá trò số, ngày, giờ và chuỗi trong danh sách:
Ví dụ:
= COUNTA(10,3,2) → 3; =COUNT(15,9,5,6,9,”anh”) → 6
m) Hàm PRODUCT:
-
-
=PRODUCT(Số thứ 1, Số thứ 2,… ,Số thứ n)
Cú pháp:
Công dụng: Tính tích các số đã chọn hoặc tính tích các ô trong danh sách đã chọn:
Ví dụ:
=PRODUCT(2,7,5) → 70; =PRODUCT(7,5) → 35
n) Hàm SUMPRODUCT
=SUMPRODUCT(Array 1, Array 2,…, Array n)
- Cú pháp:
- Công dụng: Hàm này dùng để tính Tích vô hướng của các thành phần trong Array
(mảng).
- Ví dụ: = SUMPRODUCT(A1:A3,B1:B3)=A1*B1+A2*B2+A3*B3= 122
o) Hàm COUNTIF:
=COUNTIF(cột dò, điều kiện)
- Cú pháp:
- Công dụng: Đếm số ô trong danh sách thỏa điều kiện
p) Hàm SUMIF:
=SUMIF(cột dò, điều kiện, cột cộng)
- Cú pháp:
-
Công dụng: Đếm số ô trong danh sách thỏa điều kiện
Chú ý: Điều kiện của Hàm COUNTIF, SUMIF
+ Điều kiện phải đặt trong dấu nháy đôi (“ )
+ Dùng toán tử so sánh: =, >=, <=, <>, …
+ Không được dùng hàm
+ Dùng ký tự đại diện: dấu * đại diện nhóm ký tự, dấu ? đại diện một ký tự.
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 47
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
Ví dụ: Xét Bảng tính bên cạnh.
- Để tính số người có thâm niên trên 5 năm:
C8=COUNTIF(C2:C7,”>5”)
- Số người có chức vụ là “PP” sẽ là:
B8 =COUNTIF(B2:B7,“PP”) → 2
- Tổng tiềng lương của người có chức vụ PP
=SUMIF(B2:B7,“PP”,D2:D7) → 6000000
Hoặc: =SUMIF(B2:B7,B3,D2:D7) → 6000000
- Tính Tổng THÂM NIÊN của những người có LƯƠNG từ 3000000 trở lên
= SUMIF(D2:D7,“>=3000000”,C2:C7) → 15
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 10
KẾT QUẢ THI HỌC KỲ II
MaHV
HỌ VÀ TÊN
T0301
N0302
V0303
T0304
T0305
V0306
V0307
N0308
N0309
V0310
T0311
V0312
T0313
PHÁI
NĂM
SINH
1970
1974
1968
1974
1974
1974
1969
1973
1971
1966
1960
1968
1973
TOÁN
VĂN
NGOẠI
NGỮ
7.00
4.00
6.50
4.50
9.25
6.00
7.00
8.00
6.25
4.00
8.00
7.50
3.50
?
?
?
ĐIỂM
THÊM
TỔNG
ĐIỂM
Trần Văn Đang
Nữ
9.00
6.50
Phan Đình Phùng
Nữ
4.50
5.00
Hồ Thò Thu
Nữ
6.50
9.00
Lưu Văn Linh
Nam
4.00
4.00
Cao Nguyệt Kiều
Nữ
10.00
8.00
Dương Minh Quang Nam
4.00
5.25
Đào Cẩm Tú
Nữ
8.50
9.00
Ngô Công Bằng
Nam
7.00
5.00
Lê Phương Nga
Nữ
4.00
5.00
Trần Hà Nam
Nam
3.00
3.50
Phan Thi Tâm
Nữ
6.00
6.00
Tố Quế Châu
Nữ
5.00
4.00
Ngô Ba
Nam
4.00
3.00
Trung Bình
?
?
?
?
Cao Nhất
?
?
?
?
Thấp Nhất
?
?
?
?
Yêu cầu:
Giải thích: Mã HV gồm 5 ký tự:
• Ký tự đầu là Ngành học (T: Ngành Toán; N: Ngành Ngoại Ngữ; V: Ngành Văn)
• 2 ký tự tiếp theo là 2 số cuối của năm nhập học
• 2 ký tự cuối là số thứ tự
Thí dụ: T0311: Học viên Ngành Toán; năm nhập học là 2003 và số thứ tự lá 11
1) Cột ĐIỂM THÊM được tính theo tiêu chuẩn:
• Nếu học viên có năm sinh >1972, thì thêm 0.75 điểm
• Ngược lại, nếu là phái Nữ thì thêm 0.5 điểm.
• Ngoài ra không được thêm (ĐIỂM THÊM = 0)
2) Chèn cột Điểm Trung Bình vào trước cột Điểm Thêm và lập công thức như sau:
• Nếu học viên thuộc ngành học nào thì điểm môn học thuộc ngành đó là hệ số 2, các môn còn
lại là hệ số 1.
Thí dụ: Nếu học viên có MaHV là T0311 thì
Điểm Trung Bình= (Điểm Toán * 2 + Điểm Văn + Điểm Ngoại Ngữ)/4
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 48
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
3) Cột TỔNG ĐIỂM được tính theo yêu cầu:
• Nếu học viên có Điểm Trung Bình >=5 : Tổng Điểm = Điểm Trung Bình
• Ngược lại. Tổng Điểm = Điểm Trung Bình + Điểm Thêm, nhưng không vượt quá 5.
4) Chèn cột KẾT QUẢ và tính:
• Nếu điểm tổng kết >=5 thì “Đạt”
• Ngược lại
thì “Rớt”
5) Lập Bảng Thống Kê sau:
Ngành Học
Đạt
Rớt
Toán
Văn
Ngoại Ngữ
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 11
KẾT QUẢ THI CUỐI KHÓA – NĂM 2004
Hệ số môn Tóan
Hệ số môn Văn
Hệ số môn Ngoại Ngữ
Stt
Họ và tên
Phái
Ngày
Sinh
15/02/81
14/05/82
17/03/84
21/03/85
19/08/80
15/06/82
26/05/83
Tóan
7
8
5
7
9
3
6
3
1
2
Điểm
Văn Ng.Ngữ
6
4
7
7
7
6
6
8
7
6
6
5
4
7
Điểm
Thêm
Điểm
Tr.Bình
Xếp
Loại
Trương Vệ
Nam
Trần Minh
Nam
Lý Bạch
Nữ
Lê Ngọc Uyên
Nữ
Vũ Hoàng
Nam
Nguyển Tý
Nam
Lưu Ly
Nữ
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Điểm Thêm. Biết rằng: Nếu Học Viên là phái Nữ và năm sinh trước năm
1984, thì được 0.75 điểm, Nếu sinh vào năm 1982 thì được 0.5 điểm. Còn lại thì bằng 0.
2. Tính Cột Điểm Tr.Bình = (Toán * HsToán+Văn *HsVăn + Ng.Ngữ *HsNg.Ngữ)/Tổng Hệ Số
3. Cột Xếp Loại :
• Nếu Điểm KQ >=9.5 Thì Xếp Loại : “Xuất Sắc”
• Nếu Điểm KQ >=8.0 Thì Xếp Loại : “Giỏi”
• Nếu Điểm KQ >=7.0 Thì Xếp Loại : “Khá”
• Nếu Điểm KQ >=5.0 Thì Xếp Loại : “Tr.Bình”
• Còn lại thì “Yếu”. Biết rằng Điểm KQ= Điểm Tr.Bình + Điểm Thêm
4. Thêm và lập công thức cho cột Xếp Hạng dựa vào Điểm Tr.Bình
5. Chuyển sang Sheet2, Lập công thức tính cho bảng sau:
Tổng Số Học Viên
Tổng Số Học Viên Nam
Tổng Số Học Viên Nữ
Tổng Số Học Viên Đạt
Tổng Số Học Viên Không Đạt
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 49
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 12
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 10/2004
Ngày Công Qui Đònh
Hệ Số Lương
Hệ Số Phép
Stt
Họ Và tên
Lương CB
Ngày
Công
25
26
20
24
23
Phép
25
4525
0.75
Lương
Tạm Ứng
Còn Lãnh
Nguyễn Tý Chuột
520
Trần Chuột Đồng
425
Lưu Meo Meo
390
3
Trương Tý Tèo
333
Hồ Bao Bố
275
1
Tổng Cộng
Cao Nhất
Thấp Nhất
Yêu cầu:
1. Lương = Lương Ngày + Lương Phép và làm tròn đến hàng ngàn.
Trong đó:
• Lương Ngày = Ngày Công * LươngCB * Hệ Số Lương /Ngày Công Qui Đònh
• Lương Phép = Ngày Phép * Hệ Số Phép *LươngCB * Hệ Số Lương / Ngày Công Qui Đònh
2. Tạm Ứng = 1/3 Lương. Nhưng không vượt quá 500.000 và được làm tròn đến hàng ngàn
3. Chèn thêm cột Phụ Cấp vào trước cột Còn Lãnh và được tính như sau:
Nếu Ngày Công >=25 thì Phụ Cấp = 50000, còn lại thì bằng không.
4. Còn Lãnh = Lương – Tạm Ứng + Phụ Cấp.
5. Lập Bảng Thống Kê Sau:
Có Ngày Công < 25
Có Ngày Công >=25
Tính Tổng Lương
2. Nhóm hàm Text (Text functions)
a) Hàm LEFT:
=LEFT(Biểu Thức chỗi, n)
Cú pháp:
Công dụng: Cắt ra n ký tự tính từ bên trái của biểu thức chuỗi:
Ví dụ:
=LEFT(“ABCDEF”,2) → AB ; = LEFT(“ABCDEF”,4) → ABCD
b) Hàm RIGHT:
-
=RIGHT(Biểu Thức chỗi, n)
Cú pháp:
Công dụng: Cắt ra n ký tự tính từ bên phải của biểu thức chuỗi.
Ví dụ:
=RIGHT(“ABCDEF”,2) → EF ; = RIGHT(“ABCDEF”,4) → DEF
c) Hàm MID:
-
-
=MID(Biểu thức chuỗi, n1, n2)
Cú pháp:
Công dụng: Cắt chuỗi tại vò trí n1 và có số lượng n2 như đã chỉ ra.
Ví dụ:
=MID(“ABCDEF”,2,1) → B ; = MID(“ABCDEF”,4,2) → DE
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 50
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
d) Hàm VALUE:
=VALUE(Biểu thức chuỗi có dạng số)
Cú pháp:
Công dụng: Đổi biểu thức chuổi có dạng số thành số tương ứng
Ví dụ:
=VALUE(LEFT(“123CD”,2) → 12 ; =VALUE(MID(“AB123CD”,4,2) → 23
e) Hàm UPPER:
-
=UPPER(Biểu thức chuỗi )
Cú pháp:
Công dụng: Đổi biểu thức chuỗi sang chữ IN HOA
Ví dụ:
=UPPER(“abcd”)= “ABCD”
f) Hàm LOWER:
-
=LOWER(Biểu thức chuỗi )
Cú pháp:
Công dụng: Đổi biểu thức chuỗi sang chữ thường
Ví dụ:
=LOWER(“ABCD”)= “abcd”
e) Hàm PROPER:
-
=PROPER(Biểu thức chuỗi )
Cú pháp:
Công dụng: Viết Hoa đầu từ trong biểu thức chuỗi.
Ví dụ:
=PROPER(“ABCD mnpq” = “Abcd Mnpq”
3. Nhóm hàm Thời gian (Time functions)
a) Hàm NOW:
-
=NOW()
Cú pháp:
Công dụng: Thể hiện giá trò Ngày, Giờ hiện hành của hệ thống:
Ví dụ: ngày hôm nay 13/08/2007 vào lúc 13:45
=NOW()) → 13/08/2007 13:45
b) Hàm TODAY:
-
Cú pháp:
=TODAY()
Công dụng: Thể hiện giá trò Ngày hiện hành của hệ thống.
Ví dụ: ngày hôm nay 13/08/2007 vào lúc 13:45
=NOW()) → 13/08/2007
c) Hàm DAY:
-
=DAY(dữ liệu dạng ngày)
Cú pháp:
Công dụng: Hàm này sẽ trả về Ngày của dữ liệu dạng ngày.
Ví dụ:
=DAY(A1) → 24
d) Hàm MONTH:
-
=MONTH(dữ liệu dạng ngày)
Cú pháp:
Công dụng: Hàm này sẽ trả về Tháng của dữ liệu dạng ngày.
Ví dụ:
=MONTH(A1) → 12
e) Hàm YEAR:
-
-
Cú pháp:
=YEAR (dữ liệu dạng ngày)
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 51
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
Công dụng: Hàm này sẽ trả về Năm của dữ liệu dạng ngày.
Ví dụ:
=YEAR(A1) → 2000
3. Nhóm hàm tìm kiếm và tham chiếu (Lookup and Reference Function)
a) Hàm VLOOKUP:
=VLOOKUP(trò dò, bảng dò, cột tham chiếu, cách dò)
- Cú pháp:
-
Công dụng: Cho kết qủa lấy từ một bảng cho trước, trong đó:
Trò dò: được lấy trên bảng chính là cái mà bạn đem ra để dò trong cột đầu tiên của bảng
dò.
- Bảng dò: cột đầu tiên chứa trò tương ứng với trò dò gọi cột 1, các cột còn lại cột 2, 3, ...
cột lấy trò.
- Cột tham chiếu: là cột 2, 3, 4 …
- Cách dò: 0 là dò chính xác trò dò bằng trò có trong cột đầu tiên trong bảng dò (thường
chuỗi), dò 1(hay không ghi cách dò) là do tương đối (thường dùng cho số) cột đầu tiên của
bảng dò phải xếp theo thứ tự tăng dần (hàm dừng tại trò nhỏ hơn hay bằng trò dò và gần
trò dò nhất)
b) HàmHVLOOKUP:
-
=HLOOKUP(trò dò, bảng dò, hàng tham chiếu, cách dò)
-
Cú pháp và Công dụng: Giống như hàm VLOOKUP nhưng dò theo hàng
Ví dụ:
c) Hàm MATCH:
=MATCH(Giá trò dò, Bảng dò, cách dò)
Cú pháp:
Công dụng: Hàm này có công dụng tương tự như hàm VLOOKUP hoặc HLOOKUP, tuy
nhiên trò trả về của hàm này sẽ là chỉ số thứ tự của phần tử được tìm thấy trong bảng dò
chứ không phải là giá trò nữa. Thường bảng dò chỉ là 1 cột hoặc 1 hàng mà thôi
- Ví dụ: Xét BẢNG ĐIỂM CHUẨN cho bên dưới, ta có:
= MATCH("2",D2:G2,0) → 3 (Vò trí “2” trong BẢNG ĐIỂM CHUẨN là vò trí thứ 3)
d) Hàm INDEX:
-
-
=INDEX(Bảng, Hàng tham chiếu, Cột tham chiếu)
Cú pháp:
Công dụng: Hàm này sẽ trả về giá trò của cell có trong bảng dò được chỉ ra bởi Hàng
tham chiếu và Cột tham chiếu.
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 52
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
-
Bài thực hành MS Excel
Ví dụ 1: Xét BẢNG ĐIỂM CHUẨN cho bên dưới, ta có:
=INDEX($D$2:$G$7,3,2) → 20
Ví dụ 2: Tìm Điểm chuẩn dựa vào KHU VỰC và NGÀNH trong BẢNG ĐIỂM CHUẨN
=INDEX($D$2:$G$7,MATCH(LEFT(A3,2),$D$2:$D$7,0),MATCH(RIGHT(A3),$D$2:$G
$2,0))
4. Nhóm hàm cơ sở dữ liệu (Database functions)
- Công dụng: Đây là những Hàm được dùng để tính cho một cơ sở dữ liệu, đặc biệt vì chúng
tính toán có điều kiện phức (từ 2 điều kiện trở lên).
a) Hàm DSUM: Tính tổng số các giá trò trong Field thỏa Criteria
=DSUM(Database, Field, Criteria)
b) Hàm DSUM: Tính Trung Bình Cộng các giá trò trong Field thỏa Criteria
=DAVERAGE(Database, Field, Criteria)
c) Hàm DCOUNT: Đếm số ô chứa các giá trò số trong Field thỏa Criteria
=DCOUNT(Database, Field, Criteria)
d) Hàm DMAXT: Tính giá trò lớn nhất trong Field thỏa Criteria
=DMAX(Database, Field, Criteria)
e) Hàm DMAXT: Tính giá trò nhỏ nhất trong Field thỏa Criteria
=DMIN(Database, Field, Criteria)
-
Trong đó:
+ Database : Tọa độ của cơ sở dữ liệu.
+ Field : Trường (Vùng) chòu tác động của Hàm (nên dùng số thứ tự của Field đó)
+ Criteria : Tọa độ của Bảng điều kiện.
-
Ví dụ: Xét bảng tính trên và yêu cầu làm như sau:
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 53
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
-
Bài thực hành MS Excel
Tính Tổng Lương của Trưởng Phòng (TP), ta có:
= DSUM($A$1:$G$8,7,$B$10:$B$11) = 5,342,000
Tính Trung bình cộng ngày công của những nhân viên (NV) ở phòng Kế Hoạch.
= DAVERAGE($A$1:$G$8,6,$C$10:$D$11) = 21,5
Tính Lương lớn nhất của Trưởng phòng (TP) có mức lương từ 1800000 trở lên.
= DMAX($A$1:$G$8,7,$E$10:$F$11) = 1,872,000
Tính Lương nhỏ nhất của Trưởng phòng (TP) có mức lương từ 1800000 trở lên.
= DMIN($A$1:$G$8,7,$E$10:$F$11) = 1,820,000
Đếm số người có chức vụ là Trưởng phòng (TP) và mức lương từ 1800000 trở lên.
= DCOUNT($A$1:$G$8,7,$E$10:$F$11) = 2
VIII. SẮP XẾP (SORT) VÀ FILTER (LỌC):
a) Chức năng sort: Sắp xếp cơ sở dữ liệu theo 1 hay nhiều Field (cột, trường) nào đó do ta chỉ
đònh.
-
Đònh vò con trỏ trong phạm vi cơ sở dữ liệu hoặc tô khối toàn bộ cơ sở dữ liệu và dùng lệnh
DATA\SORT. Lúc này trên màn hình xuất hiện hộp
thoại Sort.
- Trong hộp thoại Sort.
+ Sort by (khóa chính): Dùng làm khóa sắp xếp.
+ Ascending: Sắp xếp tăng dần.
+ Descending: Sắp xếp giảm dần.
+ Then by (khóa phụ): Dùng làm khóa sắp xếp
+ My List has: chọn 1 trong 2 vò trí sau:
- Header Row: Nếu trong phạm vi sắp xếp có dòng
Header Row.
- No Header Row: ngược lại.
b) Chức Filter (Lọc): Lọc hoặc rút trích các mẫu tin thỏa
điều kiện do ta quy đònh. Các mẫu tin này được lọc hoặc lấy từ
1 cơ sở dữ liệu.
- Lấy bảng tính dưới, lọc ra những người ở phòng kế hoạch.
- Đònh vò con trỏ trong phạm vi cơ sở dữ liệu và dùng lệnh: DATA\Filter\Auto Filter. Lúc này
trên màn hình sẽ xuất hiện các ký hiệu tại góc dưới bên phải của mỗi Fieldname
-
Click mouse tại ký hiệu lọc của Fieldname nào có liên quan đến điều kiện lọc. Theo yêu cầu
ở ví dụ này là ta sẽ chọn điều kiện lọc là “Kế Hoạch”.
Các mệnh đề so sánh trong hộp thoại Custom Auto Filter:
+ Equals: so sánh bằng (=).
+ Does not equal: so sánh khác (<>).
+ Is greater than: so sánh lớn hơn (>).
+ Is greater than or equal to: so sánh lớn hơn hoặc bằng (>=).
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 54
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
-
Bài thực hành MS Excel
+ Is less than: so sánh bé thua (<).
+ Is less than or equal to: so sánh bé thua hoặc bằng (<=).
+ Begins with: điều kiện được bắt đầu với…
+ Does not begins with: điều kiện không được bắt đầu với…
+ Ends with: điều kiện được kết thúc với…
+ Does not ends with: điều kiện không được kết thúc với…
+ Contains: điều kiện có chứa…
+ Does not contains: điều kiện không có chứa…
Ví dụ: để lọc ra những mẫu tin có PHÒNG BAN là Cung ứng hoặc Hành Chánh, ta chọn
như trong hình
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 13
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP THÁNG 01/05
Stt
Lô
Hàng
HN01A
LD02A
CM03S
LD04R
HN05R
Khách
Hàng
Mã
Hàng
N01
N02
G03
G04
C05
Tổng Cộng
Đơn
Giá
Số
Lượng
18
25
60
30
45
Trò
Giá
Huê
Hồng
Phí
VC
Thuế
Thành
Tiền
Yêu cầu:
1. Lập công thức cho cột Khách Hàng, biết rằng:
• Nếu 2 ký tự đầu của Lô Hàng là “HN”, thì Khách Hàng là “Hà Nội”
• Nếu 2 ký tự đầu của Lô Hàng là “LD”, thì Khách Hàng là “Lâm Đồng”
• Nếu 2 ký tự đầu của Lô Hàng là “CM”, thì Khách Hàng là “Cà Mau”
2. Cột Đơn Giá được tính như sau:
• Nếu Ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng là “N” (Nho), thì Đơn Giá = 2000
• Nếu Ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng là “C” (Cà phê), thì Đơn Giá = 2500
• Nếu Ký tự đầu tiên bên trái của Mã Hàng là “G” (Gạo), thì Đơn Giá = 400
3. Trò Giá = Số Lượng * Đơn Giá
4. Huê Hồng tính dựa vào ký tự đầu của Mã Hàng và Số Lương , như sau:
• Nếu Ký tự đầu Mã Hàng là “N” hoặc “C” và đồng thời Số Lượng >50, thì Huê Hồng
=0.6% *Trò Giá.
• Còn lại thì bằng Không.
5. Phí VC = Số Lượng * Giá Cước. Biết rằng: Giá Cước được tính như sau:
• Nếu Ký tự bên phải của Lô Hàng là “A” (máy bay) thì Giá Cước = 3
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 55
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
• Nếu Ký tự bên phải của Lô Hàng là “R” (xe tải) thì Giá Cước = 1.2
• Nếu Ký tự bên phải của Lô Hàng là “S” (Tàu thủy)) thì Giá Cước = 0.8
6. Thuế được tính như sau:
• Nếu Trò Giá < 20,000 thì Thuế = 5% * Tri Giá
• Nếu Trò Giá < 40,000 thì Thuế = 4% * Tri Giá
• Nếu Trò Giá >= 40,000 thì Thuế = 2% * Tri Giá
7. Thành Tiền = (Trò Giá +Huê Hồng + Phí VC+ Thuế )* Tỷ Giá
8. Đònh dạng các cột số (trừ cột Thành Tiền) theo dạng $ #,##0.00
9. Lập BẢNG THÔNG KÊ THEO KHÁCH HÀNG
Hà Nội
Lâm Đồng
Cà Mau
Tổng Thành Tiền
10. Lập BẢNG THÔNG KÊ THEO LOẠI HÀNG
Nho
Cà phê
Gạo
Tổng Thành Tiền
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 14
BẢNG KÊ CHI PHÍ THUÊ KHÁCH SẠN
Tỷ Giá
Stt
Họ Lót
1
2
Lý Hải
Đào Duy
Vũ Thanh
Nguyễn Lan
Trònh Thương
Hà Cẩm
Trần Vân
Nguyễn Hải
Lê Duy
Mã
Phòng
Sơn
T2C
Hùng T3B
Tùng
T4A
Vi
T2B
Uyên
T4C
Tú
T1D
Duy
T3D
Nam
T4C
Tùng
T2C
Tổng Cộng
Tên
Ngày
Đến
10/04/05
12/04/05
12/04/05
15/04/05
15/04/05
20/04/05
22/04/05
23/04/05
25/04/05
15,540
Ngày
Đi
14/04/05
15/04/05
25/04/05
25/04/05
20/04/05
30/04/05
15/05/05
02/05/05
07/05/05
Số
Tuần
Số
Ngày
Thành Tiền
Yêu cầu:
BIỂU GIÁ
1. Lập công thức cho cột Số Tuần = Phần nguyên của Số
Đơn Giá Đơn Giá
Ngày Ở chia cho 7.
Ngày
Loại
Tuần
2. Lập công thức cho cột Số Ngày = phần dư của Số Ngày Ở
(USD)
(USD)
chia cho 7.
A
55
10
Trong đó: Số Ngày Ở = Ngày Đi – Ngày Đến+1
B
50
9
3. Chèn thêm cột Đơn Giá Tuần và cột Đơn Giá Ngày vào
C
45
8
bên trái cột Thành Tiền. Dựa vào ký tự bên phải của Mã
D
40
7
Phòng dò tìm trong Bảng Biểu Giá để lấy Đơn Giá Tuần
hoặc Đơn Giá Ngày.
4. Lập công thức tính cột Thành Tiền = (Số Tiền Tuần + Số Tiền Ngày) * Tỷ Giá
Biết rằng :
• Số Tiền Tuần = Đơn Giá Tuần * Số Tuần
• Số Tiền Ngày = Đơn Giá Ngày * Số Ngày. Nhưng Số Tiền Ngày không thể vượt quá Đơn
Giá Tuần.
5. Lập bảng Thống Kê Doanh Thu Theo Từng Loại Phòng
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 56
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
A
B
C
D
Tổng Thành Tiền
6. Đònh dạng và trang trí bảng tính
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 15
BẢNG TỔNG KẾT BÁN HÀNG
Ngày
Số
Đơn
Chi Phí
Thuế
Thành
Bán
Lượng
Giá
Vận Chuyển
Suất
Tiền
A01B
15/04/05
10
A02B
25/04/05
15
A03T
20/04/05
30
B04N
22/04/05
25
B05N
28/04/05
45
B06B
30/04/05
25
B07T
24/04/05
20
B08B
28/04/05
35
Tổng Cộng
1. Dựa vào ký tự bên trái của Mã hàng để dò tìm trong Bảng Đơn Giá dùng lập công thức cột Tên
Hàng
Stt
Số HĐ
Mã
Hàng
T1A
V2A
C1B
V1B
C2B
T2A
C1A
V1B
Tên
Hàng
Bảng Đơn Giá
Mã
Hàng
T
C
V
Tên Hàng
Tivi
Cassette
Video
Đơn Giá
2,500,000
800,000
1,200,000
Bảng Thuế Suất
Tỷ Lệ
Mã Thuế
Thuế (%)
1A
20%
2A
15%
1B
10%
2B
5%
Bảng Chi Phí Vận Chuyển
Mã Khu
Chi Phí
Giảm
Vực
Vận Chuyển
Thuế
B
30000
3%
T
20000
5%
N
10000
0%
2. Tương tự như Câu 1. Lập công thức cho cột Đơn Giá
3. Dựa vào ký tự cuối của Số HĐ là (Mã KV) để dò tìm trong Bảng Chi Phí Vận Chuyển dùng lập
công thức cột Chi Phí Vận Chuyển
4. Cột Thuế Suất = (Tỷ Lệ Thuế – Giảm Thuế )* Trò Giá . Biết rằng:
• Tỷ Lệ Thuế được dực vào 2 ký tự cuối của Mã Hàng, dò tìm trong Bảng Thuế Suất
• Trò Giá = Số Lượng * Đơn Giá
• Giảm Thuế dựa vào ký tự cuối của Số HĐ (Mã KV) để dò tìm trong Bảng Chi Phí Vận
Chuyển
5. Chèn thêm cột Giảm Giá. Nếu hàng được bán vào khoảng từ ngày 25/04/05 đến 01/05/05 thì
được giảm 15% của Trò Giá
6. Thành Tiền = Số Lượng * Đơn Giá + Chí Phí Vận Chuyển + Thuế Suất – Giảm Giá
7. Lập Bảng Thống Kê Doanh Thu Bán Hàng sau
Tên Hàng
Tivi
Cassette
Video
Thành Tiền
Khu Vực
B
T
N
Thành Tiền
8. Đònh dạng và trang trí cho bảng tính trên
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 16
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 57
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
T& L Company
BẢNG LƯƠNG THÁNG 04/2005
Chức Ngày Xếp
Số
Phụ Cấp Lương
Phụ
Lương
Vụ
Công Loại Con Khu Vực Chính
Cấp
Tổng Cộng
Trần Trọng Trò
TP
26
A
20000
Nguyễn Ngạn Ngọc
PP
25
B
2
20000
Lê Lưu Linh
NV
24
C
1
25000
Hồ Hảo Hớn
KT
26
A
2
25000
Châu Chí Cường
NV
24
C
3
15000
Lâm Lãm Lâu
GD
25
B
15000
Bùi Bửu Bảo
NV
23
C
4
20000
1. Lập công thức cho cột Lương Chính = Mức Lương * Hệ Số * Ngày Công.
Trong đó:
• Mức Lương được dựa vào Chức Vụ dò tìm trong Bảng Lương
• Tương tự Hệ Số cũng vậy
2. Lập công thức cột Phụ cấp, như sau:
Phụ Cấp = Tiền Cơm Trưa + Trợ Cấp
Trong đó:
• Tiền Cơm Trưa = Ngày Công * 15000
• Nếu Số Con <=2 thì được Trợ Cấp 50,000/1con. Ngược lại thì Trợ Cấp 100,000/1 con
3. Chèn và lập công thức cho cột Thưởng được tính như sau:
Bảng Lương
• Nếu Xếp Loại = “A”, thì Thưởng =300,000
Chứ
c
Vụ
Mức Lương
Hệ Số
• Nếu Xếp Loại = “B”, thì Thưởng =200,000
GD
6500
40
• Nếu Xếp Loại = “C”, thì Thưởng = 0
PGD
5500
35
4. Chèn và lập công thức cột Tạm Ứng = 1/2 Lương Chính.
TP
5000
30
Nhưng tối thiểu phải từ 1,000,000 trở lên và tối đa không vượt
PP
4500
25
quá 2,000,000.
KT
4500
25
5. Tính cột Lương Tổng Cộng = Lương Chính + Phụ Cấp +
NV
3500
20
Thưởng – Tạm Ứng
6. Lập Bảng Tổng Tiền Thưởng sau:
Xếp Loại
A
B
C
Tổng Tiền Thưởng
9. Biểu diễn số liệu trong bảng Thống Kê thành đồ thò dạng 3D-Colum
10. Sắp xếp dữ liệu tăng dần theo cột Ngày Công và giảm dần theo cột Tổng Lương
11. Trích lọc danh sách các nhân viên có số Ngày Công trên 24.
Stt
Họ và tên
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 17
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN THÁNG 04/2005
Stt
Số HĐ
SH01A
SH02A
SH03B
SH04A
KD05A
KD06B
Chỉ Số
Cũ
1200
1524
1478
1240
1652
1345
Chỉ Số
Mới
1285
1732
1550
1365
2154
2012
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Tiêu Thụ
(Kw)
Đònh
Mức
Tiền Trong
Đònh Mức
Tiền Vượt
Đònh Mức
Thành Tiền
Trang 58
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
KD07B
SX08A
SX09A
SX10B
1750
1841
2541
2103
2120
2614
3278
2895
BẢNG ĐƠN GIÁ
Loại
Đònh Mức
Đơn Giá
SH
100
650
KD
SX
Bài thực hành MS Excel
500
1000
0
1.5
HỆ SỐ VƯT ĐỊNH MỨC (Kw)
101
201
301
2
2.5
3
401
5
1050
1500
1. Lập công thức cột Tiêu Thụ (Kw) = Chỉ Số Mới – Chỉ Số Cũ
2. Lập công thức cột Đònh Mức. Dựa vào 2 ký tự đầu của Sổ HĐ để dò tìm trong Bảng Đơn Giá
3. Lập công thức cột Tiền Trong Đònh Mức. Biết rằng: Nếu Tiêu Thụ (Kw)>Đònh Mức, thì bằng
Đònh Mức * Đơn Giá. Ngược lại thì bằng Tiêu Thụ (Kw)* Đơn Giá. (Đơn Giá được dựa vào 2 ký
tự đầu của Số HĐ để dò tìm trong bảng Đơn Giá)
4. Tiền Vượt Đònh Mức = Điện Vượt Đònh Mức * Đơn Giá * Hệ Số . biết rằng Điện Vượt Đònh Mức
= Tiêu Thụ (Kw) – Đònh Mức. Và dùng Điện Vượt Đònh Mức để dò tìm trong Bảng Hệ Số Vượt
Đònh Mức để nhận Hệ Số. (Đơn Giá dựa vào 2 ký tự đầu của Sổ HĐ và Bảng Đơn Giá)
5. Thành Tiền = Tiền Trong Đònh Mức + Tiền Vượt Đònh Mức
6. Lập BẢNG THỐNG KÊ TIỀN ĐIỆN THEO TỪNG LOẠI DỊCH VỤ sau
Loại
SH
KD
SX
Tổng Thành Tiền
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 18
CÁC CHUYẾN DU LỊCH TRONG THÁNG 04-05/2005
Stt
Mã
Chuyến
Tuyến
Du Lòch
Ngày
Khởi Hành
Kết Thúc
Phí
Sinh
Hoạt
Phương
Tiện
Phí
Phương Tiện
Thành Tiền
SP01A
03/04/05
11/04/05
VT01C
02/05/05
04/05/05
NT01B
05/05/05
09/05/05
DL02C
25/04/05
01/05/05
HL01B
07/05/05
12/05/05
HL02A
10/05/05
12/05/05
SP02A
15/05/05
20/05/05
Giải thích Mã Chuyến:
BẢNG DANH MỤC
• 2 Ký tự đầu bên trái là Mã
Mã
Tuyến
Chi Phí
Vùng
Vùng
Du Lòch
Máy Bay
Tàu
Xe
• 2 Ký tự kế (ký tự thứ 2,3)
SP
Sa Pa
900,000 300,000 120,000
là Số Chuyến
VT
Vũng Tàu
20,000
• 1 Ký tự cuối là loại phương
HL
Hạ Long
700,000 250,000 100,000
tiện :
NT
Nha Trang
300,000 100,000
50,000
Yêu cầu
DL
Đà Lạt
200,000
1. Lập công thức cột
Tuyến Du Lòch. Dựa vào 2 ký tự đầu Mã Chuyến và Bảng Danh Mục
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Sinh Hoạt
70,000
50,000
120,000
70,000
60,000
Trang 59
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
2. Tương tự, để lập công thức cho cột Phí Sinh Hoạt
3. Lập công thức cột Phương Tiện, dựa vào ký tự cuối của Mã Chuyến.
• Nếu Ký tự cuối là “A” Thì Phương Tiện là “Máy Bay”
• Nếu Ký tự cuối là “B” Thì Phương Tiện là “Tàu”
• Nếu Ký tự cuối là “C” Thì Phương Tiện là “Xe”
4. Cột Phí Phương Tiện, dựa vào 2 ký tự đầu của Mã Chuyến để dó tìm trong Bảng Danh Mục
và đồng thời dựa vào ký tự cuối của Mã Chuyến để xác đònh vò trí cột chứa khoảng chi phí
cần lấy.
5. Thành Tiền = Phí Sinh Hoạt + Phí Phương Tiện – Giảm Giá. Biết rằng: Giảm Giá được tính
như sau: + Nếu Số Chuyến =2, thì Giảm Giá 10% của Phí Phương Tiện
6. Lập Bảng Thống Kê sau:
Tuyến Du Lòch
Thành Tiền
Hạ Long
Sa Pa
Nha Trang
Vũng Tàu
Đà Lạt
7. Biểu diễn dữ liệu Bảng Thống Kê trên bằng Đồ thò dạng 3D-Column
8. Sắp xếp dữ liệu bảng tinh tăng dần theo Ngày khởi hành và Ngày kết thúc
9. Trích lọc các chuyến du lòch đi từ ngày 30/04/05 và đến ngày 01/05/05
10. Trích lọc các chuyến du lòch “Hạ Long” và đi bằng phương tiện “Máy Bay”
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 19
BÁO CÁO BÁN HÀNG THÁNG 04/2005
Stt
Mã Hàng
Tên Hàng
Thời Gian
Bảo Hành
Số Lượng
Đơn Giá
Thuế
Thành Tiền
SN14F
15
SS15F
45
SS17L
25
SS21F
30
PN15L
40
PN19F
50
SN21F
75
SN19L
65
PN21L
54
Yêu cầu:
1. Lập công thức Tên Hàng, dựa vào Mã Hàng như sau:
• 2 Ký tự đầu là tên nhãn hiệu dựa vào bảng sau để dò tìm
Đơn Giá
Mã
Tên
14’
>14’ và <21’
21’
SS
Samsung
1,700,000
2,100,000
2,900,000
SN
Sony
1,900,000
2,500,000
3,200,000
PN
Panasonic 2,000,000
3,000,000
3,500,000
• 2 Ký tự kế chỉ số Inch (kích thước màn hình) ví dụ: “14” có nghóa là 14’
• Ký tự cuối cùng nói về kiểu màn hình : F: Phẳng (Flatron); L : Lồi
Ví dụ: Nếu Mã Hàng là “SN14F” thì Tên Hàng sẽ là “Sony 14’ Flatron”
Nếu Mã Hàng là “SS17L” thì Tên Hàng sẽ là “Samsung 17’”
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 60
Trường ĐHDL Văn Lang – Khoa CNTT
Bài thực hành MS Excel
2. Lập công thứ cho cột Thời Gian Bảo Hành như sau: Nếu là hàng “Samsung” thì bảo hành 3
năm. Nếu là hàng “Sony” thì bảo hành là 2 năm, còn lại bảo hành 1 năm.
3. Lập công thức cột Đơn Giá, dựa vào 2 ký tự đầu dò tìm trong bảng, 2 ký tự kế để xác đònh
cột chứa Đơn Giá và Ký tự cuối của Mã để nhân với hệ số như sau:
Nếu Ký tự cuối của Mã là “F” thì hệ số phải nhân là 1.3, còn lại là 1
Ví dụ : Nếu Mã Hàng là “SS14F” thì Đơn Giá sẽ = 1,700,000 * 1.3
Nếu Mã Hàng là “SS17L” thì Đơn Giá sẽ = 2,100,000 * 1
4. Cột Thuế được tính như sau: Nếu là hàng “Samsung” thì thuế 3% Trò Giá, còn lại là 10% Trò
Giá ( Trò Giá =Số Lượng * Đơn Giá)
5. Thành Tiền =Số Lượng * Đơn Giá + Thuế
6. Lập bảng Thống Kê :
Tên Hàng
Tổng Số Lượng
Tổng Thuế
Tồng Thành Tiền
Samsung
Sony
Panasonic
BÀI THỰC HÀNH EXCEL 20
BẢNG BÁO CÁO PHÂN PHỐI HÀNG
Vật Liệu Xây Dựng
Mã
Tên
Số
Đơn
Trò
Giảm
Thành
Stt
Khách Hàng
Vật Tư
Vật Tư Lượng
Giá
Giá
Giá
Tiền
AB01 Trần Trung Hiếu
15
CD02 Mai Gia Minh
22
EF02 Lý Tiểu Thu
21
GH01 Lâm Trường Giang
18
CD01 Nguyễn Thò Giang
14
AB02 Võ Đông Hưng
30
EF01 Phạm Tuyết Lan
13
IJ01
Huỳnh Mai Liên
10
GH02 Ngô Thò Mây
26
IJ02
Cao Só Sơn
16
AB01 Đào Trọng Từ
25
Nhập Bảng Danh Mục Vật Tư vào Sheet 2 và đổi tên thành VatTu
Giài thích cột Mã vật Tư:
Mã Vật Tư Tên Vật Tư Giá Sỉ
Giá Lẻ
• 2 ký tự đầu là Mã Vật Tư
AB
Gạch men
550
580
• Ký tự cuối cùng cho biết loại khách hàng mua
CD
Đá hoa
200
220
sỉ (1) và khách hàng mua lẻ (2)
EF
Cát tô
300
340
Lập công thức cho các cột sau:
GH
Xi măng
800
850
1. Cột tên Vật Tư dựa vào 2 ký tự đầu và Bảng
IJ
Sắt
1000
1100
Danh Mục Vật Tư
2. Tương tự như trên, nhưng nếu khách hàng mua sỉ (1) thì lấy Đơn Giá Sỉ và khách hàng mua
lẻ (2) lấy Đơn Giá Lẻ
3. Trò Giá = Số Lượng * Đơn Giá
4. Giảm Giá : Thì giảm 5% Trò Giá cho những khách hàng mua sỉ (1)
5. Thành Tiền = Trò Giá – Giảm Giá
6. Lập Bảng Thống Kê tại Sheet3 và đặt tên Sheet là ThongKe:
Cao Văn An – Đặng Thanh Tuấn
Trang 61