Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng mạng máy tính (lê minh) chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.91 MB, 14 trang )

5/22/2011

SỐ TIẾT: 30
Biên soạn : Lê Minh

LOGO

NỘI DUNG MÔN HỌC
1

Giới thiệu

2

Tầng ứng dụng

3

Tầng giao vận

4

Tầng mạng

5

Tầng truy nhập mạng
Biên soạn : Lê Minh

1



5/22/2011

LOGO

TÀI LIỆU THAM KHẢO
 Jame F.Kurose and Keith W.Ross :
Computer networking A Top-Down Approach
Fearing the Internet
 Hồ Đắc Phương : Mạng máy tính, NXB
ĐHQG HN
Nguyễn Hồng Sơn : Giáo trình hệ thống
mạng Máy tính, CCNA Semester1

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
 Giữa kỳ : 30%
 Cuối kỳ : 70%
 Hình thức : trắc nghiệm + bài tập

Biên soạn : Lê Minh

2


5/22/2011


LOGO

C1

GIỚI THIỆU

 Mạng máy tính và các khái niệm
Mô hình OSI
Mô hình TCP/IP

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

I

Mạng máy tính là gì?

 Là tập hợp các máy tính và các thiết bị khác
kết nối thông qua môi trường truyền thông
mạng theo một mô hình nào đó và sử dụng
chung một nhóm giao thức.
 Môi trường truyền thông?
 Giao thức ?
 Mô hình mạng?

Biên soạn : Lê Minh

3



5/22/2011

LOGO

1

Mạng máy tính là gì?

 Mạng máy tính đơn giản:

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

1

Mạng máy tính là gì?

 Hay phức tạp hơn:

Biên soạn : Lê Minh

4


5/22/2011

LOGO


2

Đường truyền vật lý

Hai loại : hữu tuyến và vô tuyến
 Đường truyền hữu tuyến sử dụng các loại
cáp: cáp đồng trục, cáp xoắn đôi, cáp sợi
quang.
 Đường truyền vô tuyến : dùng sóng radio (
sóng cực ngắn hay sóng vệ tinh) hay sóng hồng
ngoại.

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

2

Đường truyền vật lý

 Cáp đồng trục (coaxial cable):

Biên soạn : Lê Minh

5


5/22/2011

LOGO


2

Đường truyền vật lý

 Cáp xoắn đôi (Twisted Pair cable):



UTP

STPBiên soạn : Lê Minh

LOGO

2

Đường truyền vật lý

 Cáp sợi quang (fiber optical cable):

Biên soạn : Lê Minh

6


5/22/2011

LOGO


2

Đường truyền vật lý

Các khái niệm liên quan:
 Băng thông (bandwidth): lượng thông tin có
thể đi qua một kết nối trong một đơn vị thời
gian
 Thông lượng (throughput): lượng thông tin
thực sự đi qua trong một đơn vị thời gian
 Độ trễ: thời gian cần thiết để truyền xong một
gói tin

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

3

Phân loại mạng máy tính

Có nhiều tiêu chí để phân loại:
 Theo khoảng cách địa lý
 Theo tôpô mạng
 Theo kỹ thuật chuyển mạch

Biên soạn : Lê Minh

7



5/22/2011

LOGO

3

Phân loại mạng máy tính

Theo khoảng cách địa lý:
 Mạng cục bộ (LAN)
 Mạng đô thị (MAN)
 Mạng diện rộng (WAN)
 Mạng toàn cầu (GAN)

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

3

Phân loại mạng máy tính

Theo topo mạng:
 Mô hình điểm-điểm (point – to – point)
 Mô hình điểm - nhiều điểm ( broadcast)

Biên soạn : Lê Minh

8



5/22/2011

LOGO

3

Phân loại mạng máy tính

Theo kỹ thuật chuyển mạch:
 Mạng chuyển mạch (circuit – switched
network)
 Mạng chuyển gói (packet – switched network)

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

II

Mô hình OSI

 Quy định các chuẩn chung cho các hệ thống
khác nhau truyền thông với nhau.
 Do tổ chức ISO (International Standards
Organization) xây dựng.
 Được tổ chức theo kiến trúc phân tầng: gồm 7
tầng.


Biên soạn : Lê Minh

9


5/22/2011

LOGO

II

Mô hình OSI



Biên soạn : Lê Minh

LOGO

II

Mô hình OSI

 Quá trình truyền nhận giữa 2 hệ thống

Biên soạn : Lê Minh

10



5/22/2011

LOGO

Các khái niệm liên quan

1

 Giao diện (interface) ?
 Giao thức (protocol)?
 Điểm truy nhập dịch vụ SPA (Service Access
Point)?
 Đơn vị dữ liệu giao thức PDU (Protocol Data
Unit)?
 Đơn vị dữ liệu dịch vụ SDU (Service Data
Unit) ?
Thông tin điều khiển giao thức PCI (Protocol
Control Information)?
Biên soạn : Lê Minh

LOGO

Chức năng các tầng

2

 Tầng vật lý: thực hiện các thủ tục cần thiết để
truyền luồng bit dữ liệu qua đường truyền vật








Mã hóa dữ liệu truyền
Tốc độ truyền/nhận
Đồng bộ hóa giữa bên truyền và bên nhận
Xác định topo vật lý của mạng
Định chế độ truyền dẫn: đơn công (simplex),
song công (duplex) hay bán song công(haftduplex)
Biên soạn : Lê Minh

11


5/22/2011

LOGO

Chức năng các tầng

2

 Tầng liên kết dữ liệu:







Đóng gói dữ liệu thành frame
Định địa chỉ vật lý của bên truyền/nhận
Kiểm soát lưu lượng
Kiểm soát lỗi
Kiểm soát truy cập

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

2

Chức năng các tầng

 Tầng mạng
 Định địa chỉ logic của bên truyền/nhận
 Định tuyến

 Tầng giao vận
 Định địa chỉ cổng
 Phân mảnh và hợp nhất các segment
 Kiểm soát kết nối ( hướng kết nối/không kết
nối)
 Kiểm soát lưu lượng
 Kiểm soát lỗi
Biên soạn : Lê Minh

12



5/22/2011

LOGO

2

Chức năng các tầng

 Tầng phiên
 Kiểm soát hội thoại : xác định chế độ truyền
(simplex/duplex/haftduplex)
 Đồng bộ hóa: thêm các điểm đồng bộ(
Synchronization Point) vào dữ liệu

 Tầng trình diễn
 Phiên dịch dữ liệu
 Mã hóa dữ liệu
 Nén

Tầng ứng dụng: cung cấp giao diện người
dùng, đóng vai trò là thiết bị đầu cuốiBiênảosoạn : Lê Minh

LOGO

3

Đơn vị dữ liệu của các tầng




Biên soạn : Lê Minh

13


5/22/2011

LOGO

III

Mô hình TCP/IP

 TCP/IP: Transmission control Protocol/
Internet Protocol)
 Ra đời trước mô hình OSI, do bộ quốc phòng
Mỹ (DoD) sáng lập
 Được tổ chức theo kiến trúc phân tầng: gồm 4
tầng.

Biên soạn : Lê Minh

LOGO

III

Mô hình TCP/IP




Biên soạn : Lê Minh

14



×