Tải bản đầy đủ (.pdf) (200 trang)

Giáo trình thực hành tin học căn bản văn phòng phần 2 ngô quang định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 200 trang )

P h ầ n IV: Povv-erPoint 2000

P H ể ỉn iv
P

O

W

E

I

P

0

I

N

T

M

M

intr8ducĩiDntoPowerPoínt
This IS a n overvievvto introduce you to
s o m e PovverPoint basics.
ItiAÌII ta k e 5 -1 0 m ín u tes.


^

!

Navigate using the buUons to th e lef!.
V V h e r e v e r y o u s e s t h i s b u tt o n
M
th ere is a ỉink ìo Po w erP oint H slp that
will give you dslailed instructions for

N h ữ n g đ iê m c h ín h :

(he fealuf6 being discu3seđ.

IV, 1. Giới thiệu tổng quan về PowerPoint.............................................. 208
IV.2. Khảo sát m àn hình giao tiếp của P ow erPoint............................. 208
IV.3. Các kièu trình b ày.............................................................................. 209
ĨV.4. Tạo phiên trìn h bày (Presentation)................................................210
ÍV.5. Nhập và định dạng văn bản trong phiên trìn h b à y ................... 216
IV, 6 . Áp dụng th iết kế có sẵn của PowerPoint cho oác S lid e .............218
IV.7. Thay đổi màu nền của một hoặc toàn bộ Slide............................219
IV. 8 . Thêm các hiệu ứng đặc biệt cho từng đô'i tượng trong Slide ...220
IV.9. Chèn âm thanh và video vào S lide.................................................223
IV.IO. Tạo hiệu ứng cho sự chuyền tiếp giừa các S lid o ........................225
IV .ll. Trình diễn Phiên trình bày (Presentation)................................ 226
IV. 12. In P resentation.................................................................................. 231

207



P h ầ n IV: Pow erPoint 2000

Phẩn IV

P0W ERP01NT 2000

IV .l. G iớ i th iệ u tổ n g q u a n v ề P o v v erP o in t
Power Point là một phần mềm của bộ Microsoít Offìce, là phần
rnềm chủ )'ếu dừng để trình diễn một cách rõ ràng, cụ thể và sinh động \ ề
một vấn đề Lrong các cưộc hội tliảo, cuộc họp hay buổi trình bày đề án tốt
nghiệp cúa sinh viên, giáo viên íiả n g bài...

Ban có thê thưc hiên viêc trinh bảy th ô n e aua nhiẽu cách
sau:
-

Có thể trinh hăy trực tiếp từ máy vi tính, chiếu r a báng L-rắiig ìớn
thÔDg qua máv phóng lớn nội dung hay bạn chi trìn h bày trên máy
vi tính cho người khác xem.

-

In ra thành các trang slide (dương bản) và sử dụng đèn chiếu
(Overhead) để chiếu từng trang slide lên bảng trắng.

Power Point có thể giúp bạn thực hiện những cách trìn h bàv trén
một cách dễ dàng.

IV.2. K h ả o s á t m à n h ìn h g ia o t iế p c ủ a P o w e r P o in t
K h ở i đ ộ n g c h ư ơ n g tr ì n h P o w erP o in t: Bạn khởi động chương

trìn h Powe]PoinL giông nliu thực hiện khỏi động m ột chương trình của bộ
ứng dụng ORìce 2000. Thực hiện các bước sau:
1. Chọn

í

2. Chọn tiếp ^

^ trong thực đơn nút
Micro*oftPũWB(PDÌnt

3. Cửa sổ P o w e r P o i n t xuât hiện như sau:

208


Phần IV: Pow erPoint 2000

TT?T^

S }M (O o»rt F6 je


\

y*

iỉìỊt in


F ẹ ríh «

Sbủe Sho«- af*1ow •a d p

* Thanh
'
(thanh thực đơn)

Vùng trình bày
các slide.
Nội dung
cùa sỉide.

Các kiểu trình
bày các slide.

/ <1
QJ D*SS9
r

C k k cd M

AytoShsp*- \ \

a K ỉB io f ỉ



noies


'A

zl

Ị*Ồrf*âÕ«Ợ^
Thanh Status
(Thanh trạng thái)

fGãt'

IV.3. C á c k iể u tr ìn h b à y
'ác Ỉỉiểư trình bàv các sỉide của chươìis trinh PoiverPoint: H ^ □

na

B (Kiểu trinh bày Normal): đây là chế độ hiển thị mạc định, kiểu trình
bùy này là có sự kết hợp của kiểu trình bày Sỉide với kiểu trìn h bày
Outline và có thêm vùng chú thích (vùng Notes). Với kiểu trình bày này
có thê giúp b ạn có th ể xử lý văn bản, hình ảnh, âm thanh và một sô'
hiệu ứng khác một cách dể dàiig.
-S (Kiểu trình bày Outline)-. giúp bạn trìn h bày lại bố cục của các Sliđe
đã tạo.
□ (Kiểu trình bày Slỉde): giúp bạn hiển thị nội dung của từng Slide và
bạn có thể cân chỉnh, thao tác đễ dàng.
ẵẵ (Kiểu trinh bày Sỉide sorter): với kiểu trìn h bày này, nó sẽ trình
diễn tâ”t cả các slide theo thứ tự từ trái qua phải và từ trên xuông dưới.
Bạn có th ể điều chỉnh lại thứ tự của các slide, thay đổi thời gian chờ
hoãc xóa slide ban cần.

209



Phần ÍV: Pov/erPoínt 2000

^ (Kiều trình bày Slicỉe shoii')'. kiểu trìn h bày này sẽ trìn h chiếu Slído
b ạn chọn lên toàn bố m àn hình đê bạn có thể xem thứ trước khi trình
chiêL: Lhực sự.

ĨV.4. T ạo p h iê n tr ìn h b à y (P r e s e n ía tio n )


s

cacb

t ạ o D b iê n t r i n h b à } ’ n h u s a u '
•C re ^ e

,‘ ‘W

n f t w p r e $ e n f a ^ i o n u s i n ữ ' ~ ' ----------------------—

^

A u to C o r iíC tìt W i z a r d

*,

:


Cá c h 1‘ Sử dụng chưc náng AutoConlent Wizard, đíM vớỉ C f t c h nà>
PowerPoint ĩiè hướng dản bạn tửng bước giúp tạo được rnột pfiiên n in h bày
mới một cách dề dàng.
Khi khởi động PowerPoint, chương trìn h sẽ cho phép bạn chọn
AutoContent Wizard
t C i e a t e s n e w p c e s & r ttỏ t íc n u sư ìQ

c

â u e c v C o o ỉe n tW tz d rd

'C ' O e s i g n T e m p ỉa te

r -K



^

__1 , ữ ^ank p?as»ntatciĩ,^' ",

'

Hoặc khi bạn đang làm việc trong PowerPoint m à có ý định tạc
phiên trìn h bày mới thì bạn thực hiện các bước sau:
1. Vào thưc đơn F ile chon lệnh New.

210



P hần íVr

>werPoint 2000

2. Xuất hiện hộp thoại Nevv P r e s e n t a ti o n ;
^nersl Díí^ii leoíHales IPresanUtionsI
'•«»“ " . .. ........... .
■í^0 v*Prese*itdẸíon.
Ị .'í j* v ,t i:p C Q n (e t rt *'Vjzar J

f Pfeví«v?

O eô tes a pevt, bỉan^ preseritâtion

OỈC

Cancel

3. Chọn A u to C o n te n t W izard.
4. Xuất hiện hộp thoại A u to C o n te n t W izard:

C ancei

'<

[ ĩie :ã ^

Einish

5. N hấn N e x t để qua hộp thoại kế, với hộp thoại này bạn chọn phiên

trìn h bày sẽ trìn h bày cho vấn đề gì.

211


P h ần IV: PovverPoint 2000
A u t o C o n le r r t W Ì2 d 4 d • C M d r k H m g ^ a n i

Sẽtect t í v ty ọ t of prMentAtior vou're 90n g to grv9

r
PieỉentdtiootypA
fre$enỊ«ttonily\6

ố"
gfirì0r«l

Ơỉ0 ]ec( OvervieM
P ro v e s i or
PTO)0Ct P o « * M o r t e f n
'3 t\\*n Q

StdtUi

đ P ro d ư c ỉ o r S e r v ic e

C o rp o râ t«
P fc d u c (/ S © ''^ ica $ O verv»ev»
S e l l J ^ Y o u r Ỉc te d ỉ


P r o je t í$

F7eíenỉ^ijo op(un$

/ Marksmg

Moí)'/a(inij A TeỏiTk
Paciíitat.ríg A Mset^g
'^ r e tẹ n t''^

Q d rn e ^ Coach

f T e - h i V ẽ i l ^>epC'ft

M d n d g iT iQ O g đ r n 2 ổ ( i o n a l C h d T i a e

^

I n t r o Ì K ó g A n d Thanionữ A Sp eakcT

_ I_

M d ...

C ổ t^ íí

Pemove

>


Fn$h

6 . N hấn n e x t để rh á y tởi hộp thcại kế, ở hộp thoại n à ” bạn chọn

cách trình bày của Phiên trình bày íPresentation):
ĨS

AutoCorUcAl W izdrd • [M dikeỉing Pldrt)
What type of oưtữU *MÌ you

^ Orhicreen^Kent^tìon

E3

P i e f 6 n td (íú ri t y p e

^ Wgb pr0tenCaU3fì

Pr«Ậ«nỉ^lOfì style

c

Pre$entàỉỉOfì opbons

^ ^QÌDroverh«AỚs
^
ỉkÌBS

Black and fiN (e overheodỉ


c«x«l


Nhâ'n n e x t để sang bước kế, ở bước này b ạn nhập tiêu đề cho phiên
trình bày:
A ư lo C o n ten l W Ì24rd • ỊM diÌieling P lan l
Presentation titlc: Tiêu
đề Slide.
P^esartđConbUe!
Footer: Ghi chú cuối
Pí«ent-9bon lype
Slide,
Itentt tũincúda on«ach ỉU e:
Pt«$Ễnt«Oứfì Siy\e
Mục Date last updated:
Fa»taf;|
Pr^sentdt^opckong
Hiển thị ngày cập nhật
p QKO le s u p M e d
cuối cùng của Siide.
p »ienrber
Slide number: Hiển thị
số thứ tự của Slide.
7

B)
212



P h ầ n IV: PovverPoint 2000
8 . Nhâ'n N e x t để tiếp tục

[ĨEII

A u t o C o n l e n l W i z a i d - [W a4k«Ị*rvQ P l a n Ị

AOtp^onten^WỈ:ârd
'^hoỉe a r e ^ l (h s đnsv*«r$ Ỉ N W 2d r đ n e s d ỉ
tũ c r 6 « e y c u r p re M n C X io n i
C K o o s e Km ish to v « w th » docurrn^rit.



Canc«Ị

{71

V '

9. N hân nút P in is h để hoàn t ấ t quá trìn h tạo phiên trìn h bày mới.
C á c h 2: Tạo P hiên trìn h bày mới theo khuôn mẫu có sẵn (tempìates).
Khi khởi động PowerPoint, chương trìn h hiển thị hộp thoại
PowerPoint và cho phép bạn chọn D e s ig n T e m p la te s
P o w e iP o in t
ữ e a t e 4 n e w p r e s e n ỉa tío n U ỉk io —

c

l ^ o C o n t e n t w tz flrd


n t o t í õ r ỉ -V '

±______ -Ág i;>

-

.

,

.....


.

an^s^ Pfwen^*n

Hoặc khi b ạ n đang ìàm việc trong PowerPoint m à muôn tạo phiên
trìn h bày mới với khuôn mẫu có sẵn thì bạn thực hiện các bước sau:
1. Vào thưc đcm F ile chon lêrih N ew .

213


P h ầ n IV: Pow erPoint 2000
2 . Xuất hiện hộp thoại N e w P r e s e n t a t i o i i , bạn chọn thẻ D esỉgii

T e m p la te s và chọn một kiểu có th iết k ế mẫu sẵn để tạo một Phiên
trình bày mới, b ạn chỉ việc đưa nội dung vào; hoặc b ạn chọn thcPresentations để tạo ra Phiên trìn h b ày có nhiều Slide mẫu, mỗ

Slide có cùng hình thức trình bày và có sẵn nội dung, bạn có thè’
sưu lại nội dưng của từng Slide khi th ấ y cần thiêt:
DeO^TunplãCM {

%

I

â

A F « ia v
fl«ữCÌ
ấ ủ tv ư t
c^ổd

ỊĨ9ueDh»gỉM

^ « v c < .đ g «

StrViet

^ & r«se W M Ỉ

%
íp*'

iế BU m
ữữ đ v
ĩ ề R òU om
s

Ịi



& L o U Ano K9V
% ^ x L C c iit
k ỈM rn o

"•ề

^cjT>«


fÌ]iMrie

9 í/ề » tt Et;k^
S t'« e 9 C

l J ________

oc

OfCâi

C á c h 3: Tạo Phiên trình bày rỗng nghĩa là trong P h iên trìn h bày Iiày các
Slide chưa có định dạng và nội dung, với cách này bạn phải sử dụng thông
thạo các cóng cụ của PowerPoint đê tạo nội đung và định dạng cho các
Slide.
Khi khởi động PovverPoint, chương trin h cũng cho phép bạn- chọn

B ỉa n k P r e s e n t a t i o n như sau:
5 r m w p r e « o n td U o n ư s t n g '

'

c

wtzard

^ Desi9i ĩwnplat6

i

e

ầ, ^ 5peftenexisttigpwwikèbon^^ fj^tì

h í x e P iie s..

V

shcw th& dialog box àuân
OK

214

C d fìce l


P h ầ n IV: Pow erPoint 2000


Hoặc khi bạn đang làm việc trong PowerPoint mà muốn tạo Phiên
trình bày rỗng thì b ạ n thực hiện cáo bước sau:
1. Vào thực đưn F ile chọn lệnh New.
2. Xuất hiện hộp thoại N e w P r e s e n t a t i o n , bạn chõn thẻ G e n e r a l

OK
3. Đế' tạo P hiên trìn h bày rỗng bạn chọn B la n k P r e s e n t a t i o n .
4, Xuất hiện hộp thoại N ew Slide;
c h o o s e a n A u t c i d y o u t : .......................................



OK

*

C en cd

=}

oũâ

'

H i II d .

2 Cỡlumn Text

d


r* Qonl shovMthÁsdidiogbõxagđỉn
5. B ạn chọn m ột trong những kiểu trên, dành cho Slide cần tạo đầu
tiên của P hiên trìn h bày mới. N hấn O k klii chọn xong.

215


P h ầ n IV: PovverPoint 2000

IV.5. N h ậ p v à đ ịn h d ạ n g v ă n b ả n tr o n g p h iê n tr ìn h
bày
N h ậ p b ả n p h á c th ả o cá c tiê u đ ề S lỉd e tr o n g P h i ê n t r ì n h bày:
Các bước thực hiện:
1. Bạn tạo phiên trình bày mới theo các cách được trình bày ỡ phán
trên.
2. Trong vùng trìn h bày các S lide. bạn nhập nội dung tiêu đề cho
S íid e và nh ấn obírn E n t e r đê kết thúc việc nhập inột, tiêu dề. Vói
cách tạo phiên trình bày thông qua công cụ A u to C o n te n t W izard
P o w e r P o i n t tạo sẵn các tiêu đề cho các S lỉde, có th ể bạn nhấp
chọn và thay dổi cên chúng.
ỉ í ỉệ u c h in h b ả n p h á c th á o c ủ a cá c Slide:
Sau khi nhập nội dung cho từng Slide, bạn nên bố trí ỉại các S iide
với các tiêu đề hợp lý bằng công cụ O u tlin in g :
Đế. hiển thi thanh côns cu OutLinine ban thưc hièn các bước suir.
1.
2.
3.

Nhấii phím phải chuột lên vị trí bâ't kỳ của than h công cụ S t a n d a r d

hoặc P o r m a t t i n g trong cửa sổ P o w e r P o in t.
Xuât, hiện thực đơn tắt, Bạn chọn O u tlin in g .
Bên trái cửa sổ P o w e r P o i n t sẽ xuất hiện than h công cụ O u tlin in g
như sau:
1'» Outliriinà •
♦ o

BI
.

-

+

T=|

Báng mỏ tó chức n õ ne các ỉiút lênh cila thanìi cône cu O u t l i n i n ẹ :
N ú t lệ n h

C h ứ c n ă r ig

Premote

Tăng tiêu đề lên một mức (có 5 mức).

Demote

Giảm tiêu đề xuông một mức.

Move


Chuyển tiêu đề hoặc tiêu dề phụ lên một dòng
phía trên trong vùng phác thảo nội dung.

U Ị)

Move Down

Chuyển tiêu đề hoặc tiêu đề phụ xuống một dòng
phía dưới.
216


P h ầ n ĨV: Pow erPoint 2000
Coilapse
Í^xpariíí

Ẩn các mức kliác, chỉ hiển thị mức 1 cùa Slide.
Hiển thị toàn bộ các mức của Sliđe.
Ẩn các mức kliác. chỉ hiển thị mức 1 của các Slide

^

c<4iapse A ll

t r o n g p h iê n t r ì n h b à y .

Hiển thị toàn bộ các mức của các Slide trong
E xp an d A ll


^

Sum m ary Slide



Show Form atting

p h iê n t r ì n h b à y .

Tao Slide mới với nội dung ỉà tiêu đề của các Slide
bạn chọn và chèn Summary Slide này trước các
Slide b ạ n chọn.
Hiển thị/Ẩn định dạng Font trong chế độ xem
Outìine.

N h ậ p n ộ i d u n g cho từ n g S lỉd e
Thông thường cách đễ dàng nhập văn bản cho S lid e đó là nhấp
chọn và nhập trực tiếp vào bất cứ T e x t b o x có sẵn ( P la c e llo ld e r ) đã được
trình bày. trẽn S lide. Bạn có thể thay đổi các placeholder bằng cách áp
dụng S liđ e L a y o u t (trong thực đơn F o r m a t) khác cho Slide mà thông tin
không hề bị th ấ t thoát. Bạn còn có th ể nhập bên ngoài placeholder bằng
cách dùng hộp T e x t box, rỉùng A u to S h a p e và W o rd A r t trên th anh công
cụ D ra w in g (các công cụ này Word cũng cung cấp n ên bạn tham khảo
thêm ở phần Tìm hiểu.thanh công cụ Drawing của Word). N hập văn bản
thông qua ìiộp Text box:
1 . N hấp chọn hộp văn bản, nếu chưa có hộp văn bản bạn cần chèn hộp
vãn bàn vào thông qua thanh công cụ Dravving hay chọn lệnh T e x t
bo x trong thực đơn I n s e r t.
2. N hập văn bản vào T e x t box.

3. Khi nhập văn bản xong, bạn nhấn phím trá i chuột ở phía ngoài
T e x t bo x đang nhập.
B ạ n có n h ậ p n ộ i d u n g c ủ a tậ p t i n W ord s a n g S l i d e tr o n g P oiver
P o in t theo cá c bước sau:
1 . Sau khi nhập nội dung bản phác thảo bên W orđ, bạn lưu tập tin đó

lai.

217


P h ần ĨV; P ow erP o in t‘2000

2. v'ht:yến sang P o v /e r P o iiit, đặi điểm chèn tại vị
đung của tải liệu Word vào.

cáj'j duíi liội

3. Chọn lặnh Sỉiđíi fro m O u tlin e troTj.? thực đơn In stìrt. x j ấ t hiệri
hộp thDại ĩ n s e r t O utline:
s O O iifi:

I

D o .'j < w j í (( i

^

^


Ì o

^

U J

(1 1 ! ^



'

------------------------------------------------------------------ -------------------------------

Rctưer



K]eoo»iỉ
yu
gji>M«ỉ&AO
SjTOM

ne(^m 9ỉ
F te s g fl/p e j

' Ị

Zmcầ


| a S o a in e &

4. Tìm và nhấp chọn tài liệu W o rd có chứa nội dung phác thào bạn
muốn nhập.
5, N hân nút I n s e r t đế chèn vào.
Chú ý : Nếu lần đầu bạn chèn nội đung của tài liệu Word vào Sliđe của
Power Point thì chương trìn h Power Point sẽ yêu cầu bạn đưa đĩa
cài đ ặt OíTice 2000 vào để có thể chuyển đổi nội dung tập tin Word
sang cho tập tin có định dạng Power Point.

IV.6. Á p d ụ n g t h iế t k ê có s ẵ n c ủ a P o w e r P o in t ch o
c á c S ỉid e
Power Point có cung cấp một số th iết k ế sẵn, bạn chỉ việc trìn h bày
nội dung lại. Các hước thực hiện'.
1. Bạn chọn A p p ly D e sỉg n T e m p la te trong thực đơn F o r m a t hay
nhấn n ú t £ommon Tasks"
th anh công cụ F o r m a t t i n g hoặc nhấn
phải chuột trên S lỉd e cần thay đổi rồi chọn lệnh A p p iy D e s ig n
T e m p la te .
2. Xuâ”t hiện hộp thoại A p p ly D e sỉg n T e m p la te :

218


P h ần ỈV: Fow erPoint 2000

«rt5r

1 ạạỵĩB
é



11

L\k-

s*

lockAívíKev

t




i

Các mẫu thiêt
kế có sẵn.

Ndtvr?
N«twoiV.
NtXebooir

7CIỈK cỡ T iââcteỉu o s>ckM
ekỉ ieàCỈOT
e

1

1
1

N&a^rpTiỊí í x t h * iJ im o d

«

«9«M


•«ẳb*

H im a a c »

1
1
1
1

9k:

ktbcm
€ RKeMt^r

L orcm lp$»jrT i
♦ * —* ■ ••



'ite r^me:




F 4 « o fỉy c e :

ị o o s i g r T « rc 4 a t« 5

d
Cartceỉ

3. Chọn th iết kế có sẵn rồi nhấn A p p ly để chấp n h ận thay đổi.
Chú ý: khi bạn chọn m ột th iết k ế có sẵn cho 1 Slide, nó sẽ có ảnh
hưởng trên tũàn bộ các Slide của Phiên trìn h bày này.

IV.7. T h a y đ ổ i m à u n ề n c ủ a m ộ t h o ặ c to à n bộ
S lid e
Các bước thực hiện:
1. Chọn 1 hoặc nhiều S lid e cần thay đổi (để chọn Slide bạn chỉ việc
chọn các tê n tiêu đề của Slide trong vùng trìn h bày các Sliđe).
2. Vào thực đơn F o r m a t hav bạn nhấn phím phải chuột lên S lid e cần
thay đói rồi chọn lệnh B a c k g ro u n d .
3. Xuất hiện hộp thoại B a c k g r o u n d , bạn nhấp chọn:
Back^iocirid
A p p ly tữ All
: Chấp nh ận thav đổi t ấ t cả
- Nút
gackộrcoìd
các Slide tron Ị Phièn trình bày.
Ạppv
A pp ly

: Chấp n h ận th ay đổi cho
Nút
C ancel
các Slide được chọn trong Phiên trìn h bày.
Mục O m it b a c k g r o u n d g r a p h ic s fro m
m a s te r : Chọn chức năng này khi muôn
' p 0aềítàở^0uníij9fJricsff0fní^^
màu nền sè che.
P revlevv

N út —

Xem trước sự thay đổi của Sliđe trong Phiên trìn h bày.

Vùng B a c k g r o u n d Fili: Dùng dể chọn màu nền cho các Slide được chọn
trong Phiên trìn h bày.
219


P h ầ n IV: Pow erPoint 2000

IV.8. T h êm c á c h iệ u ứ n g đ ặ c b iệ t c h o từ n g đ ố i
tưỢng tr o n g S lid e
Để thu hút sừ dụng nhừng h i ệ u ứ n g đ ộ n g {A nim ation E ffects) của Power Poinl.
Cách tạo hiệu ứng động sẽ được tiìn h bày dưới đây;
Cúc bước ỉ h ụ c hiện:
1. Chọn đối tuợng trong SHde cần tạo hiệu ứng động.
2. Đê hiển thị thanh cóng cụ Ariiỉiiatiori EỉTect: b ạ n nhã'p phai cìiuột
ở vị trí bất kỳ trên thanh cóng cụ S t a n d a r d hay K o r m a ttin g r'bạn chọn A n im a tio n E ffects hoặc nhấn nút

cụ S ta n d a r d .

trên thanĩi công

Xuất hiC-n thcinh công cụ A n im a tio n E ffect.
A 9 C i



s
Ị 'l j

MC

D ả n ^ n iô tà c h ứ c n ă n ẹ c á c n ứ t l ê n h c ủ a t ỉ i a n h c ô n s c u

N ú t ỉệ n h

Anim ation Effecta:

Chức n ăn g

^

Animate Title

Text box chứa nội dung tiêu đề của Slide
sẽ có hiệu ứng động là rơi từ tr ê n xuông.

^


Amimate Slide Text

Text box chứa nội dung phụ của Slide
cũng sẽ có hiệu ứng động.

Drive-ln Effect

Đối tượng có hiệu ứng động là từng
chuỗi văn bản sẽ di chuyển từ phải qua
trái.

FlyingEffect

Đôl tượng có hiệu ứng động là từng
chuỗi văn bản sẽ di chuyển từ trái qua
phải.

Caraera Effect

Đối tượng có hiệu ứng động là từng
chuỗi văn bản sẽ được cho hiện dần từ
trong ra'ngoài.

Flash Once

Đôl tượng có hiệu ứng động là nhấp
nháy.
220



Phần IV: PovverPoint 2000

Laser Text Effect

Đối tượng có hiệu ứng động là rơi từng
ký tự theo hướng nghiên từ trên xuống.

Typewriter Text Effect

Đối tượng có hiệu ứng động là giông như
bạn gõ vản bản nghĩa ỉà hiển thị từng
ký tự từ trá i qua phải.

ỉí'
‘ Reverse Text Order Effect

Đối tượng có hiệu ứng động là hiển thị
văn bản của text box phụ theo t r ậ t tự
dảo.

^

ỈUỈ

^
^
^

Đối tượng có hiệu ứng động là từng

chuỗi vãn bản sẽ từ trên rớt xuống.

Drop-Iii Text Effect

Bạn chọn từng đôl tượng và gán cho nó
số để sắp đạt thứ tự các hiệu ứng động
của đôì tượng trên m ột Slide.

^ Animàtion Order
Custom Animation

Hiển thị hộp thoại Custom Animation.

Animation Preview

Xem thử các hiệu ứng ứng dộng của các
đối tượng trong vùng Animation
Preview.

Hộp th o ạ i C u sto m A n ỉm a tio n :
T h ẻ E ffects: bạn thay đổi hiệu ứng động của đô'i tượng đã chọn, gán
âm th anh cho hiệu ứng, có th ể đổi màu hay không sau khi hiệii ứng
Lhực hiện xong thông qua chức năng A fte r a n im a tio n .
on

C h e c Ị s t o d n ìm a te s lìd e o b ỉ e ữ s :

(7 ĩitle 1
Í7


rv ịi ãữnt
«.

'e A 2

I



ồ r d ẻ r & Tim ing

C ancd

«b tk l

£ ffe c ts

C h a r t E ffe c ts

^ n ỉ r y d n ư n a tio n ù n đ s o u n d

ỊỊỊỊl ▼

I

Mijltifr>ediâ SeUmQỉỉ

d : iỊ

P ro m




-

B y W o rd

; 17 ^ o u p e d by j ỉ s t

ị[NoS o u n d ]
^ f t e r a n i tT ì â ti o n ---------


f in C ro d u c e t e x t *

"

P re v ỉe w

]

.........

D o n 't D im

^1

221




^
^

1

b v s lc a r a a r â p ^ ỉ

’:ỉ i1“

» * tỊ.'riổ t;e- -y
y ưưở ở
c lie
c lie đ ih d y e

I F

In le v Ệ ĩs e o rd e r

]


P h ầ n IV; Pow eiP oint 2000

-

T h ẻ O rd er & T ỉm in g : dùng để sắp xếp thứ tự trìn h diền hiệu ứng
động của các đô'i tượng trong S lide, chuyền qua hiệu ứng động của đô'i
tượng khác sau khi nhấn phím trái chuột hav sau một khoảng thời giar
thì tự động chuyển.

? {x
C K s c k t o a n > m a l€

sỉidt/ o b j e r t s '

C S3
> » o r*

1
C r d e r & T im ìn g

An«TidUofi

I C h â r t tỉP íe c ts

I

C ôncel

i

Prcvícw

M u ừ ín iỉĩd ia S e t t i n g s Ị

1

I 5 ỉa t> d,ỉífT!dtioii

í* O n a>0LKe cíỉd',

A ụ to rra c íc ỗ líy ,
M ove

I

5

s e c o n d s ứ t c r p re v io u s

everí

T/iẻ C h a r t E ffects: hiệu ứng này chì có tác dụng đòl vứi Slide chứa đồ
thị, bạn phải chọn đối tượng là đồ thị trước khi mỏ hộp thoại và chọn
thẻ này để điều c h ỉn h ..

[EH]

C u s lo m A n im a tío n

C h d c)s t o a n im a te Ỉ ỉỉd e o b je c tS ỉ

GK

r7*^ikle 1

C ancei

Í7 T ext 2

í £ rẽ ỉv ỉe w


O r đ e ỉ à . T lm ìn g

I E P fe c ts

C h ô r t E ffe c ts

Blcmentsr
i |A f ld to n c e
I
^

ì
I

M u ltim e d ia S e t t i n g s

6r>tfyônỉTMttonaodsounđ
F ly

P r o m B o ttũ m

'
G r tá ô n d I t ^ n d

[N ồ Sourtd]
• w et e r ẽ n á•n a t l o r i ............................^ . ................... ........... .....

■3


d
.....................

zi

|O ô f ì ’t D im



222




Phần IV: Pow erPoint 2000

T h è M u ltim e d ia S ettỉn g s: hiệu ứng này chỉ có tác dụng đối với S ỉide
chứa đoạn fílm hay đoạn âm thanh, bạn chọn trước đối tượng Tilm hay
âm thanh rồi mơ hộp thoại và chọn thẻ này để điều chỉnh.
m s E m s ^ m Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê Ê ^ ^ ^ m ^ ^ m in ì
C h e c ^ t o d n ỉ r r d t e s ỉid e o b ie c ts :
OK
1 7 TíCle

1

l^Text 2
p

C đncel


C h art 3

17

?rỀ'¥ìev4

O r đ e r & T K n in g

Ị E ffe c ts Ic h â r t E ffe c ts

M u llim e d ta S e t t i n g s

P l đ y u s i n g â n u T > â tío n o r d e r
M o re O p tio n s ...

whiie playing;

r

Pouse sliđe show

s t o p p J a v in g :

r

A í c e r c u r r e n t s iid e

A fter




^

3

r

H id e w h iỉe n o t p la y in g

IV.9. C h è n â m th a n h v à v id e o v à o S lid e
r h ự c h iệ n c á c bước sau:
1. Chọn S lid e cần chèn.
2. Chọn lệnh M ovies a n d S o u n d s trong thực đơn I n s e r t.
3.

X u ấ t h iệ n

th ự c đ ơ n co n:
M a v ìe f r o m G a B e r y ,
M o v ie ír o m

ẳQ und

o m G đ 9 ery ...

SouQƠh-omPile*..
P lâ ỵ ^


A u d to ì r a c k . . .

R e c o rd S ỡund

4. B a n c h o n :
-

M ovỉe from G allery v à S o u n d from G allery: đế chèn đoạn
M ovie hay S o u n d từ thư viện G a lle r y có sẵn trong bộ
Microsoíl Oíĩĩce, hoặc bạn có thể n hập thêm đoạn M ovie hay
S o u n d cho thư viện G allery . Hộp thoại G a lle r y xuất hiện khi
bạn chọn lệnh này như sau:

223


P h ầ n IV: Pow erPoint 2000
Q I a «»t1M ov Ì9

L lo lx



! l^ lm c x v ỉC lo ỉ

' s« « ch lo( d « s 1ĩ

•^tN :^O nÉne

3 '


or« cư moie MOtdỉ

d Ị ỉ ? .1 ' : 3

Mcítcc. Cioi
1 •50
<

'

H



Hyv;y^

H

laAỉ^

H ®

ìiMii

lw>^

8 H
[Q đ '


E

:J

^ iỉỉL í

Mouie fr o m Fỉle v à S o u n d fr o m File\ cũng để chèn vào S lid e
đoạn M ovie hay S o u n d nhưng chúng được lưu dưới dạng một
tập tin. Bạn chỉ việc chọn tập tin chứa đoạn M ovie hay S o u n d
trong hộp thoại I n s e r t M ovie sau:
IntM l H ovia
Look

Tĩx*
^

My O o c u m e n ỉs

Ì J « - ( S

Pỉeùanvỉ
PfcsoftrWJ ỈMoviePĨr

Q X C i S - i o o t s .

tứ 0 »;
Cwd 1

P la y CD A u d io T rack\ dùng để chèn đoạn âm th a n h từ đĩa
nhạc A udio, khi cần ph át b ạn chỉ việc nhấp lên biểu tượng:

Xuất hiện hộp thoại S o u n d O p tio n s khi bạn chọn chức năng
này, bạn có thể chọn cho play từ track nào đó của đĩa A udio:
224


P hần IV: Pow erPoint 2000
O p lto n i
n«yoct
r*Ự30fi untẩ « R fo ad
r

... .

• 1V

navCD^irtirtradi
SIM;.
Tratk: Ị Ị

3

èt:

3

lootoo

A í:


|3

^

[00:00

±

N e ; ỈCŨ A ư db]
OK

1

CVKd

R e c o r d S o und: cho phép bạn thu đoạn âm than h của mình và
chèn vào S lid e đang chọn. Xuất hiện hộp thoại R e c o r d S o u n d
bên dưới để bạn đặt tên và thu đoạn âm thanh, khi cần p la y
bạn chỉ việc nhấp- lên biểu tượng
trong khi trìn h diễn SÉ de.
nu

R e c o rd S o u n d

Dừng thu đoạn âm thanh.
Thu đoạn ám thanh của bạn
Play lại doạn âm thanh
của bạn đâ thu

IV.IO. T ạo h iệ u ứ n g ch o sự c h u y ể n t iế p g iữ a c á c

SHde
Đè’ sự chuyển tiếp giữa các Slide thêm phần sinh động bạn cần tạo
những hiệu ứng T r a n s it i o n cho Slide.
TÌIƯC ỉ i i é i i c á c b ư ớ c s a u :

1. Chọn S lid e cần tạo hiệụ ứng.
2. Chọn lệnh S lid e T r a n s it i o n trong thực đơn S ỉid e Show.
3. Xuất hiện hộp thoại S lid e T ra n s itio n , bạn nhấp chọn;
Side Tf«AHUon

-

Ọ ^im o ư i« c U

r

A u icn i« ^ a* r a f t r

Saựd
Ị(Wỉwr.í;
r

A p p ly to All

Nút
Châp nh ận
Transition cho toàn bộ Slide.

hiệu


ứng

5ppV
I Chấp nhận hiệu ứng
Nút
Transition chỉ cho Slide đang chọn. '
Vùng S o u n d : Play âm th a n h khi sự chuyển
tiếp của S lid e xảy ra và mục chọn L o o p
u n t i l n e x t s o u n d cho phép tự động Play lại
đoạn âm th anh đó cho đến khi có đoạn âm
thanh khác Play,

225


P h ần IV: Pow erPoint 2000

-

-

Vùng A dv ance:
o

Mục chọn A u to m a tic a lly after: Tự động thực hiện Transition sau
khoảng thời gian b ạn chỉ định.

o

Mục chọn O n m o u se click: Chỉ thực hiện Transition khi bạn nhấi;

phím trá i chuột.

Vùng E ffeet: Cho phép b ạn chọn kiểu Transition cho Slide và tỏ'c độ
hiên thị Transition. Có ba loại tôc độ: Slow (chậm), Mediuni (bình
tbưòng), F ast (nhanh)

I V .ll. T rìn h d iễ n P h iê n tr in h b à y (P r e s e n ta tio n )
Tổ chức lại các Slide
Trước khi tiến h àn h trinh diễn thực sự, bạn đừng quên duyẹt lại nội
dung, tiêu đề «rác Slide và có thể che giâ^uyTiiện. sao chép, di chuyí-n xóa
các Slide bạn cần.
Để chỉnh sửa nội dung trong Slide bạn nên chuyển sang kiểu trình
bày S lid e View, rồi nhấp chọn từng Sliđe để duyệt lại nội dung.
Đ ể sắ p xếp, t ổ c h ứ c lạ i cá c S lid e , b ạ n th ự c h i ệ n các bước.
1. Bạn nên chuyển sang kiểu trình bày N o rm a l để thấy được hết các
tiêu dề và nội dung của các Slide.
2. Chọn S ỉíd e cần thao tác: di chuyển chuột đến số thứ tự của Sliđe
rồi nhân phím trá i chuột, bạn sẽ thây nội dung tiêu đề- được bôi đen
ngh'ia là bẹn đang chọn Slide (ló, Để chọn nhiều Slide liên tục bạn
thực hiện chọn Slide đầu, n h ấn giữ phím Shift rồi thực hiậr. tiếp
chọn Slide cuôl.
-

D i c h u y ể n S lid e
1. Chọn S lid e cần di chuyển.
2. Di chuyển chuột lên vùng S lid e đã chọn, n h ấn và gíừ phím
trá i chuột rồi rê đến vị trí khác, th ả phím trá i chuột. Xem
hình minh họa dưới đây:

226



P hần IV: Pow erPoint 2000
Q

] p

H ic ro s o M P o w e iP o t f il - ỈP re» èn ỉaỉic»n 1|

1 ^ H



#

i

* Ị % 33%

2@ ^ 9

BMi iiiiiilRI

^s3S l

[i

Vị trí sẽ đặt
các Sliđe đã


|H
|S

:• c

Bạn có thể dùng lệnh C u t trong thực đơn E d i t hoặc
n h ấn phím S h ift+ D e le te để chuyên các Sìide vào vùng nhớ
tạm thời của Windows (Clipboard) và đi chuyển điểm chèn
đến vị trí cần rồi nhấn phím S h if t+ I n s e r t hay chọn lệnh
P a s t e trong thực đơn E d it.
-

X ó a S lid e
1. Để xóa S lid e bạn chọn những S lid e cần xóa.
2. N hàn phím D e le te để xóa.
Sao chép
1. Chọn những S lid e cần sao chép.
2. N hấn phím C tr l+ I n s e r t hoặc chọn lệnh C o p y trong thực
đơh E d ỉt.
3. Di chuyến đến vị trí cần sao chép tới.
4. N hấn phím S h ift+ I n s e rt hoặc chọn lệnh P a s t e trong thực
đơn E d ỉt.
Ẩ n /H iệ n S lid e
1. Chọn S lỉd e cần An/Hiện.
2. Chọn lệnh H ỉd e S lid e trong thực đơn S lỉd e Show.

Đ ịnh thời gian hiển thị cho từng Slide
Có 2 cách định thời gian hiển thị cho từng Slide:
'■ácỉi 1\
1. Di chuyển điểm chèn lên S lid e đầu tiên của Phiên trìn h bày.

2 . Chọn lệnh ^

I trong thực đơn S lid e Show.
227


P h ầ n IV: Pow erPoint 2000

3. Màn hình trìn h diễn từng S lid e và thời gian sẽ cho phép hiển thị;
Slide:
iRehearsal
^

II i

E3
0;uũ:Uj

^

1

Tống thời gian chờ
bộ các
Slide,

w của toàn

11


Abc

Thời gian chờ
của Slide.

Các/t 2 :
1. Chọn S lid e cần xác lập hnậc điều chỉnh.
2. Chọn lệnh S lid e T r a n s itio n trong thực đí7 n S lid e Show
3. Xuăt hiện hộp thoại S lid e T ra n s itio n :
HHI

S lid e T id o s iN o n

i--------------teP*V 1

■ĩ'
k
|No
c

c

- A d v a íỉc e ..........
^

Định thời gian
chờ cho Slidtì. ■*

F


m oute dicK

(*
Ị"Suy|Kj

"""

| [N o S o ư id )

Au to rn dũ ỉđly đfter

4. Bạn định thời gian trong vùng A d v a n c e rồi nh ấn n ú t A p p ly để
chấp nh ận ảnh hưởng cho S lid e đang chọn hoặc nhấn nút A p p ly to
AU để chấp nh ận cho toàn bộ các Slide trong phiên trìn h bày.

'5ỉ>Di chuyển đến 1 Slide bất kỳ trong quá trìn h Trình diễn
Presentation
Các bước thưc hiên:
1. N hấn F5 để trình diễn Phiên trìn h bày.
2. N hấn phím phải chuột, xuất hiện thực đơn t ắ t rồi chọn lệnh Go,
chọn tiếp B y T itle để di chuyển đến S lid e có tiêu đề bạn cần:
228


P h ầ n IV: Pow erPoint 2000

VVELCOME TO
P O V V E R P O IN T
Sylíie


1 W n C O M E T O P O W eR P O ỈN T

2

S ợ e è Ị e t H o tei

Ìn(;o
3 T gpcỉ

ũ fiZ u S iK f ì

PQTiter O ũ tc r «

4 Top< ở n e

5y«ri

5 Topc Two

Heto

ị^ C ỊX T he«

7a^LÍ9

Các tiêu đề của các Slide trong Phiên
trình bày. Bạn chỉ việc nhấp chọn tiêu dề
cần chuyển tới.


Th s Mearts
9 N ex t ò t ữ i
NâviQd»Of

Một sô kỹ th u ậ t khi chiếu Sỉỉde
Trong Phiên trình bày, để giải thích các điểm trê n Slide bạn có thể
dùng bút vẽ với màu bạn chọn hoặc có th ể làm tối đen m àn hình để mọi
người tự thảo luận với nhau không còn tập trung lên Sỉide.
Thế’ h i ệ n b ú t vẽ: Thực hiện các bước sau
1, Nhấn F5 để trìn h diễn Phiên trình bày.
2. Nhấn phím phải chuột, xuất hiện thực dơn tắt, bạn chọn lệnh
P o i n t e r O p tio n s, xuâ't hiện thực đơn t ắ t sau;
1 V

A u t o m
H

a t i c

i d d e n

ô r r o w

Pen
P e n C o lo r



3. Chọn P e n để hiển thị bút vẽ, P e n C o lo r để chọn màu cho bút vẽ.
4. Bạn n h ấn phím trá i chuột và rê để vẽ các đường và hình trê n m àn

hình.

229


P h ầ n IV: PovverPoint 2000

Đ ế x ó a n h ữ n g n é t vẽ
1. N hấn phím phải chuột trên vùng trình diễn, xuất hiện thực đơn tắ t
sau:
Pr«vtous

MsnyrtọMinder...
Sờdéker NcK9S
PQnca* Opcỉors
■T*

E rtís im

2. Bạn chon S c r e e n của thực đơn tắt.
3. Xuất hiện tiếp thực đơn cấp hai như sau:
P âuse

4. Chọn lệnh E r a s e P e n .
T h ự c h iệ n là m đ e n m à n h ìn h
1. N hấn phím phải chuột trên vùng trình diễn, xuất hiện thực đơn tắ t
sau:
Prevtous

ốo


>

He9(ino Mnder...

Pejit^2 íỉS2 i*__^
tỉ9lp

2. Chọn lệnh S c re e n , xuất hiện thực đơn con:
P a ư je

d

Blòck S c r e e n ^ ^

3. Bạn chọn lệnh B la c k S c re e n .
Q uay tr ở về m à n h ìn h t r ì n h d iễ n , nhấn phím trá i chuột hoặc thực hiện
các bước sau:
1. N hấn phím phải chuột trên vùng trìn h diễn, xuất hiện thực đơn tắt,
chọn lệnh S c re e n , xuất hiện thực đơn cấp hai sau:
230


P h ần IV: Pow erPoint 2000
R e su m e

^LỈnyack Scrẽen^
[-'^ĩe Pc'.
2. Chọn lệnh U n b la c k S c r e e n để quay trở về màn hình trình diễn.


IV. 12. In P r e s e n ta tio n
-

Đ ịn h d ạ n g k í c h th ư ớ c S lid e trư ớ c k h i in: Thực hiện các bước:
1. Chọn lệnh P a g e S e tu p trong thực đơn F ile
2. Xuất hiện hộp thoại P a g e S etu p :
Page Setup
S lid e s s íz e d f o r :

M sm B m Ê Ê m -

O rie n ta tio n

OK

r S lid e s —
C ancel

A'

W id th ;

ITÕ
H ẹ ig h t:
| 7 ,5

L an d scap e

In ch e s


~ N o t e S j h ^ n d o u t s & o u t li n e
^

In c h e s

N u m b e r s lid e s fr o m :

(*
_J

P e r t r a it

r * L àn d scap e

3. Bạn điều chỉnh kích thước S lid e thông qua 2 giá trị W id th , H e ig h t
vả để điều chỉnh hướng trìn h bày S lid e b ạn chọn P o r t r a i t (dọc)
hay L a n d s c a p e (ngang). Thực hiện điều chỉnh xong bạn nhấn nút
Ok.
Để in phim duơng bán dùng cho đèn chiếu, bạn chọn O v e r h e a d
trong vùng S lid e s S ỉz e d fo r của hộp thoại P a g e S e tu p .
I n Sỉide:
1. Chọn lệnh P r i n t trong thực đơn File.
2. Xuất hiện hộp thoại P r i n t sau;

231


×