Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Phần mềm matlab

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.38 KB, 16 trang )

1/ Phần mềm Matlab có công dụng
dung de giai quyet cac bai toan ve giai tich so,xu ly tin hieu so,xu ly do
hoa…Ma khong phai lap trinh co dien.
2/ Phần mềm Matlab là thuật ngữ viết tắt của 2 từ
MATRIX và LABORATORY
3/ Trong các tollbook dưới đây, tollbook nào không phải của Matlab
4/ Nguyên tắc nhập ma trận trong Matlab là
 Các phần tử của được bao trong dấu ngoặc vuông: [ ]
 Các phần tử trên một hàng được cach nhau bằng dấu cách(bước trống)
 Cac phần tử trên một cột được phân cách bằng dấu ; or dấu Enter
5/ Nguyên tắc nhập ma trận trong Matlab là
6/ Câu lệnh x=1:1:5 sẽ trả ra kết quả là
x= 1 2 3 4 5
7/ Câu lệnh x=1:2:6 sẽ trả ra kết quả là
X= 1 3 5
8/ Câu lệnh x=1:5 sẽ trả ra kết quả là
X= 1 2 3 4 5
9/ Câu lệnh x=linspace(1,6,6) sẽ trả ra kết quả là
Ans = 1 2 3 4 5 6
10/ Câu lệnh x=linspace(1,5,6) sẽ trả ra kết quả là
Ans = 1 1,8 2,6 3,4 4,2 5
11/ Câu lệnh x=logspace(1,6,6) sẽ trả ra kết quả là
Ans = 10 100 1000 10000 100000 1000000
12/ Để tạo ra ma trận 3x4 có các phần tử đều bằng 5 người ta dung câu
lệnh
X = 5*ones(3,4)
13/ Để tạo ra ma trận 3x4 có các phần tử đều bằng 0 người ta dung câu
lệnh
M = zeros(3,4)
14/ Để tạo ra ma trận 5x4 có các phần tử nằm trên đường chéo chính bằng
0, các phần tử còn lại bằng 1 ta dung câu lệnh


15/ Để tạo ra ma trận 4x4 có các phần tử nằm trên đường chéo số 2 bằng

1


1, các phần tử còn lại bằng 0 ta dung câu lệnh
V =[ 1

1] và M=diag(V,2)

16/ Để tạo ra ma trận 3x3 có các phần tử nằm trên đường chéo số -1 bằng
-1, các phần tử còn lại bằng 0 ta dung câu lệnh
V =[-1

-1] va M=diag(v,-1)

17/ Câu lệnh v=diag(ones(3,3),2) sẽ trả ra kết quả là
V=
1
18/ Câu lệnh v=diag(zeros(3,3),-1) sẽ trả ra kết quả là
V=
0
0
19/ Câu lệnh A=diag(zeros(1,2),-1) sẽ trả ra kết quả là
A=
0

0

0


0

0

0

0

0

0

20/ Câu lệnh A=diag(v), với v= 1

2

3 sẽ trả ra kết quả là: (nằm trên

đường chéo chính cua ma trận)
A=
1 0

0

0

2 0

0


0 3

21/ Để tạo ra ma trận 4x4 có các phần tử nằm ngẫu nhiên trong khoảng {2; 3.5} ta dung câu lệnh
X=-2+(3.5+2).*rand(4,4)
22/ Để tạo ra ma trận 5x5 có các phần tử nằm ngẫu nhiên trong khoảng {5; 5} ta dung câu lệnh
X =-5+(5+5).*rand(5,5)
23/ Cho ma trận A=[1

2

3;2 3

4;3 4

5] câu lệnh A(1,:)=[ ] sẽ trả ra

2

3;2 3

4;3 4

5] câu lệnh A(:,2)=[ ] sẽ trả ra

kết quả là
A=
2 3 4
3 4 5
24/ Cho ma trận A=[1

kết quả là
A=

2


1 3
2 4
3 5
25/ Cho ma trận A=[1

2

3;2 3

4;3 4

5] câu lệnh A(:,:)=[ ] sẽ trả ra

1

3], câu lệnh nào tạo ra ma trận có kích thước

kết quả là
Ma tran [ ]
26/ Cho véc tơ v=[1

3x3 mà các phần tử còn lại là 0, vector v nằm ở hàng cuối cùng
M = zeros(3,3) và M(3,:)= V
27/ Cho véc tơ v=[1


1

3], câu lệnh nào tạo ra ma trận có kích thước

3x3 mà các phần tử còn lại là 0, vector v nằm ở cột giữa
M = zeros(3,3) và M(2,:)= V
28/ Điều kiện để cộng 2 ma trận A(nXm)+B(iXj) là
Các ma trận A,B(n=i,m=j) phải cùng kích thước
29/ Điều kiện để nhân 2 ma trận A(nXm)*B(iXj) là
Số cột của ma trận A phải bằng số hàng của ma trận B or m=i
30/ Điều kiện để chia 2 ma trận A(nXm)/B(iXj) là
Các ma trận A,B phải là các ma trận vuông cùng kích thước or n=m=i=j
31/ Điều kiện để thực hiện phép lũy thừa A(iXj)^n là
Các ma trận A phải là ma trận vuông or i=j
32/ Toán tử dấu chấm “.” sẽ cho phép thao tác trên từng phần tử của phép
tính
Nhân từng phần tử(.*)
Chia từng phần tử(./)
Lũy thừa từng phần tử(.^)
33/ Toán tử dấu chấm “.” sẽ cho phép thao tác trên từng phần tử của phép
tính
34/ Cho ma trận A=[1

1;2 2] và A=[1

1;2 2] phép tính C=A*B trả ra kết

1;2 2] và B=[2


2;1 1] phép tính C=A.*B trả ra kết

quả là
A=
3

3

6

6

35/ Cho ma trận A=[1
quả là
A=

3


2

2

2

2

36/ Cho ma trận A=[1

1


1;2 2

2] và B=[2

2;1 1] phép tính nào dưới

2] và B=[2

2;1 1] phép tính nào dưới

đây không báo lỗi
Nếu A*B or A/B or A-B or A+B đều bị lỗi.
37/ Cho ma trận A=[1

1

1;2 2

đây báo lỗi
38/ Cho ma trận A(nxm) và B(nxl) và C(lxm)phép tính nào dưới đây thực
hiện được
B*C
39/ Cho ma trận A(nxm) và B(mxl) và C(lxn)phép tính nào dưới đây thực
hiện được
B*C
40/ Cho ma trận A(nxm) và B(nxl) và C(mxl)phép tính nào dưới đây thực
hiện được
A*C
41/ Cho ma trận A=ones(3), lệnh X=sum(A) trả ra kết quả là

3 3 3
42/ Cho ma trận A=ones(3), lệnh X=sum(sum(A)) trả ra kết quả là
9
43/ Cho ma trận A=ones(3), lệnh X=cumsum(A) trả ra kết quả là
1

1

1

2

2

2

3

3

3

44/ Cho ma trận A=ones(3), lệnh X=cumsum(sum(A)) trả ra kết quả là
3

6

9

45/ Cho ma trận A=rand(4,5), câu lệnh x=size(A) trả ra kết quả là 00001Choi

X= 4 5
46/ Cho ma trận A=rand(4,5), câu lệnh x=fliplr(size(A)) trả ra kết quả
là00001Choi
X=5 4
47/ Cho ma trận A=rand(4,5), câu lệnh x=flipdu(size(A)) trả ra kết quả
là00001Choi
ko tra ket qua gi.

4


48/ Cho ma trận A=[1

2

3;4 5

6;7 8

9]; câu lệnh X=diff(A) trả ra kết

2

3;4 5

6;7 8

9]; câu lệnh X=diff(A,2) trả ra

4


4

2

quả là
X=
3

3 3

3

3 3

49/ Cho ma trận A=[1
kết quả là
X=
0 0

0

50/ Cho v=[1

2

3

3


1]; câu lệnh X=diff(v,2) trả ra kết

quả là
0

0

-1

-1

0

0

51/ Đa thức trong Matlab được định nghĩa là
• Số phần tử của véc tơ bằng số bậc của đa thức +1
• Phần tử đầu tiên là hệ số cao nhất của đa thức
• Những phần tử khuyết có hệ số bằng 0
52/ Đa thức trong Matlab được định nghĩa là
• Số phần tử của véc tơ bằng số bậc của đa thức +1
• Phần tử đầu tiên là hệ số cao nhất của đa thức
• Những phần tử khuyết có hệ số bằng 0
53/ Đa thức sau P=x 4 - 2x 2 + 3x -1 được định nghĩa trong matlab bằng biểu
vector nào dưới đây
P=1

0

-2


3

-1

54/ Đa thức sau P=2x 3 - x 4 +x 5 -x 2 -4 được định nghĩa trong matlab bằng
biểu vector nào dưới đây
P= 1

-1

2

-1

0

-4

55/ Đa thức sau P= 2x 2 + 3x -1 được định nghĩa trong matlab bằng biểu
vector nào dưới đây
P= 2

3

-1

56/ Cho đa thức đã được biểu diễn dưới vector v; câu lệnh nào cho phép
tính giá trị của đa thức tại x=3,2
P=Polyval(v,3.2)

57/ Tính giá trị của đa thức sau P=x 2 - x 3 +5x -2 tại x=2,5; cú pháp nào sau
đây là đúng
P=Polyval(p,2.5)

5


58/ Cho 2 đa thức P 1 = x 3 -2 và P 2 =x 2 -x+4; cú pháp nào để thực hiện phép
tính P=P 1 +P 2
Lưu ý : cộng trừ trực tiếp các hệ số, các đa thức phải cùng cỡ or được biến đổi cùng cỡ
59/ Cho 2 đa thức P 1 = x 2 -2 và P 2 =x 2 -x+4; cú pháp nào để thực hiện phép
tính P=P 1 -P 2
60/ Cho 2 đa thức P 1 = x 2 -2 và P 2 =x 2 -x+4; cú pháp nào để thực hiện phép
tính P=P 1 *P 2
P = conv(p1,p2)
61/ Cho 2 đa thức P 1 = x 2 -2 và P 2 =x 2 -x+4; cú pháp nào để thực hiện phép
tính P=P 1 /P 2
[q,r] = deconv(p1,p2)
62/ Cho 2 đa thức P 1 = 2x 3 -1 và P 2 =x-3; cú pháp nào để thực hiện phép đạo
hàm của p 1
K = polyder(p1)
63/ Cho 2 đa thức P 1 = 2x 3 -1 và P 2 =x-3; cú pháp nào để thực hiện phép đạo
hàm của tích P 1 *P 2
K = polyder(p1,p2)
64/ Cho 2 đa thức P 1 = 2x 3 -1 và P 2 =x-3; cú pháp nào để thực hiện phép đạo
hàm của thương hai đa thức P 1 /P 2
[q,d] = polyder(p1,p2)
65/ Câu lệnh nào cho phép thực hiện phép nội suy 1 biến
Hàm interp1
Cú pháp: yi = interp1(x,y,xi)

Yi = interp1(x,y,xi,method)
66/ Câu lệnh nào cho phép thực hiện phép nội suy 2 biến
Hàm interp2
Cú pháp: ZI = interp2(X,Y,Z,XI,YI)
ZI = interp2(Z,XI,YI)
ZI = interp2(X,Y,Z,XI,YI,method)
67/ Đâu là phương pháp nội suy tuyến tính
Linear
68/ Đâu là phương pháp nội suy đa thức bậc 3
cubic
69/ Hàm nào dưới đây để tìm cực tiểu của hàm số
fmin

6


70/ Hàm nào dưới đây để tính tích phân của hàm số
trapz
71/ Câu lệnh nào dung để xóa màn hình trong matlab
clc
72/ Câu lệnh nào dung để xóa hết các biến trong matlab
clear
73/ Dấu nào được đặt trước các lời chú thích trong matlab
%
74/ Đâu là nơi lưu trữ giá trị của các biến nhập vào trong matlab
Workspace browser
75/ Đâu là nơi lưu trữ lịch sử các câu lệnh trong matlab
Command history
76/ Trong matlab, đâu là ký hiệu của phần ảo
Z=a+bi: phan ao la :b

77/ Cách nhập số phức trong matlab là
Số phức được nhập ở dạng phần thực + phần ảo i
78/ Phép tính nào có thể thực hiện với số phức trong matlab
Các phép tính :

+, -, *, /

79/ Phép tính nào có thể thực hiện với số phức trong matlab
80/ Hàm nào dưới đây cho phép lấy ra giá trị phần thực của số phức
Real(X)
81/ Hàm nào dưới đây cho phép lấy ra giá trị phần ảo của số phức
Imag(x)
82/ Hàm nào dưới đây cho phép tạo ra số phức liên hợp
Conj(X)
83/ Cách nhập dữ liệu dạng chuỗi nào dưới đây là đúng cú pháp
Cú pháp: char('chuỗi 1','chuỗi 2',....)
Str2mat('chuỗi 1','chuỗi 2',....)
strvcat('chuỗi 1','chuỗi 2',....)
84/ Câu lệnh nào sau đây cho phép chuyển từ chuỗi sang số
Tk: cú pháp: eval(expression)
[a1,a2,a3,...]=eval(expression)
Eval(expression,catch_expr)
85/ Câu lệnh nào sau đây cho phép chuyển từ số sang chuỗi
Cú pháp: str=int2str(N)
Hoặc str= num2str(A)

7


86/ Câu lệnh nào sau đây cho phép chuyển từ ma trận sang chuỗi

Cú pháp: str = mat2str(A)
Str = mat2str(A,n)
87/ Câu lệnh nào dung để nhập dữ liệu và gán cho biến x
Cú pháp: <tên biến>=input(‘lời nhắc)
<tên biến>=input(‘lời nhắc’,’s’)
88/ Câu lệnh nào dung để nhập dữ liệu và gán cho biến x bằng hộp thoại
Cú pháp: answer = inputdlg(prompt)
answer = inputdlg(prompt, title)
answer = inputdlg(prompt, ,title,lineNo)
answer = inputdlg(prompt,title,lineNo,defAns)
89/ Câu lệnh nào dùng để xuất dữ liệu ra màn hình Command Window
Disp(A)
90/ Đâu là toán tử bằng logic trong matlab
= =,<,>,<=,>=,~=,&, I,not
91/ Đâu là toán tử lớn hơn hoặc bằng logic trong matlab
>=
92/ Đâu là toán tử khác logic trong matlab
~=
93/ Đâu là toán tử ‘ và logic’ trong matlab
&
94/ Đâu là toán tử ‘ hoặc logic’ trong matlab
I
95/ Đâu là toán tử ‘ phủ định logic’ trong matlab
not
96/ Đâu là cú pháp đúng của câu lệnh if
If exprerssion
Statements
end
97/ Đâu là cú pháp đúng của câu lệnh switch
Switch switch_expr

Case case_expr
Statement,…,statement
Case {case_expr1, case_expr2,….}
Statement,…,statement
….
Otherwise

8


Statement,…,statement
end
98/ Đâu là cú pháp đúng của câu lệnh for
Fo<vaiable>= expression
Statements
end
99/ Đâu là cú pháp đúng của câu lệnh while
While < expression>
Statements
end
100/ Câu lệnh nào để thoát khỏi vòng lặp tức thời
Break
101/ Câu lệnh nào dùng để vẽ đồ thị 2D trong matlab
plot(x,y)
102/ Điều kiện nào để có thể vẽ được đồ thị trong 2D
103/ Chữ ‘c’ trong ‘color_style_marker’ của lệnh vẽ 2D biểu thị cho
mầu xanh dươmg
104/ Chữ ‘k’ trong ‘color_style_marker’ của lệnh vẽ 2D biểu thị cho
Mau đen
105/ Ký tự ‘x’ trong ‘color_style_marker’ của lệnh vẽ 2D biểu thị cho

dấu x
106/ Ký tự ‘:’ trong ‘color_style_marker’ của lệnh vẽ 2D biểu thị cho
đường chấm
107/ Câu lệnh nào dùng để hiện thị lưới trong đồ thị của matlab
Grid on
108/ Câu lệnh nào dùng để vẽ nhiều đồ thị trong một cửa sổ Figure của
matlab plot(x1,y1,x2,y2,x3,y3,……….,xn,yn)
109/ Câu lệnh nào dùng để ghi chú tên đồ thị của matlab
Title (‘tên tiêu đề đồ thị’)
110/ Câu lệnh nào dùng để ghi chú cho trục ox trên đồ thị của matlab
Xtable (‘tên trục x)
111/ Câu lệnh nào dùng để vẽ đồ thị 3D trong matlab
Plot3(x,y,z)
112/ Để vẽ được đồ thị 3D trong matlab cần có điều kiện

9


113/ Hệ dưới đây mô tả phương trình nào

114/ Tín hiệu lấy ra của scope x1 trong sơ đồ dưới đây là tín hiệu của

115/ Hệ dưới đây mô tả phương trình nào

116/ Hệ dưới đây mô tả phương trình nào

117/ Tín hiệu lấy ra của scope x1 trong sơ đồ dưới đây là tín hiệu của

10



118/ Hệ dưới đây mô tả phương trình nào

119/ Tín hiệu lấy ra của scope x1 trong sơ đồ dưới đây là tín hiệu của

120/ Hệ dưới đây mô tả phương trình nào

11


121/ Tín hiệu lấy ra của scope x1 trong sơ đồ dưới đây là tín hiệu của

122/ Hệ dưới đây mô tả phương trình nào

123/ Hệ dưới đây mô tả phương trình nào

124/ Hệ dưới sẽ trả ra kết quả như thế nào khi ta chọn giá trị Threshold=5 trong

125/ Khi chạy chương trình trong Simulink cần phải

126/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

12


127/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

128/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì
129/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì


130/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

131/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

132/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

133/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

13


134/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

135/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

136/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

137/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

138/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

139/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

140/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

14


141/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì


142/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

143/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

144/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

15


145/ Các khối dưới đây, khối nào có thể tạo ra được tín hiệu như sau

146/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

147/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

148/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

149/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

150/ Khối dưới đây có tên gọi và chức năng là gì

16



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×