BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
VIỆN NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC
***
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIÊN DỰ ÁN
TÊN DỰ ÁN :
"TĂNG CƢỜNG NĂNG LỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CHO
NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC - TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
Cơ quan chủ quản: Vụ Khoa học - Công nghệ
Bộ Giáo dục - Đào tạo
Cơ quan chủ trì: Viện Nghiên cứu giáo dục Trƣờng Đại học sƣ phạm TP. HCM
TP. HCM, 5-2008
1
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN...........................................................................3
2. PHỤ LỤC A - BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ CUNG CẤP ...................................1
3. BIÊN BẢN NGHIỆM THU.......................................................................................11
4. BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG ......................................................................14
5. BIÊN BẢN BÀN GIAO NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG ................15
6. BIÊN BẢN BÀN GIAO & NGHIỆM THU ..............................................................16
7. HỢP ĐỒNG KINH TẾ ..............................................................................................19
8. TÌNH HÌNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN DUY TRÌ BẢO DƢỠNG
....................................................................................................................................22
9. BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN (THIẾT BỊ NĂM 2003)......................................23
10. BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN (THIẾT BỊ NĂM 2004)......................................25
11. ĐÁNH GIÁ CÁC SỐ LIỆU HIỆU QUẢ VỀ ĐẦU TƢ............................................27
12. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ CỦA ĐƠN VỊ ...................................................................32
13. MẪU 1 .......................................................................................................................33
14. MẪU 2 .......................................................................................................................34
2
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên Dự án: "Tăng cƣờng năng lực nghiên cứu khoa học cho Viện Nghiên cứu
Giáo dục - Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm TP.HCM"
2. Giai đoạn: 2003-2004
3. Cấp quản lý: Cấp trƣờng
5. Cơ quan chủ đầu tƣ : Vụ Khoa học - Công nghệ Bộ Giáo dục - Đào tạo
6. Thời gian thực hiện: 24 tháng, từ 12/2003 đến tháng 12/2004
7. Kinh phí thực hiện : 2,003,695,220 đồng. Từ ngân sách sự nghiệp khoa học
3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
***
CN CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT MÁY TÍNH SINGPC
Số: 251/2004-PLHĐ
TP. HCM ngày 20 t háng 12 năm 2004
PHỤ LỤC A - BẢNG DANH MỤC THIẾT BỊ CUNG CẤP
Kèm theo Hợp đồng số 260/2004 - HĐKT ký ngày 20 tháng 12 năm 2004
STT
Part No.
I
1
MÁY CHỦ
X3.06-7501HS
Form Factor
Processor
Processor support
Management
Chipset
Memory
SCSI/RAID/1DE
controller
Network Controller
Hard Disk
Max Internal
Storage
Drive Bays
Expansion Slots
Graphics controller
Monitor
Keyboard, mouse
DANH MỤC THIẾT BỊ
THIẾT BỊ TIN HỌC
THƢƠNG HIỆU VIỆT NAM (Bảo hành 03 năm)
SINGPC SERVER X3.06-7501HS
Tower (4U Rackmountable)
Intel Xeon 3.06GHz, 533MHz FSB with 512KB L2 cache.
Dual Intel Xeon up to 3.2GHz
Four logical CPU with Hyper Threading Technology
Supero Doctor, LDSM, LDCM...
Intel E7501
1024MB Registered ECC DDR, up to 12GB
Adaptec Dual Channel Ultra320 SCSI
Integrated Intel Gigabit & Intel 10/100Mbps Ethernet onboard
2* 36.4GB SCSI 10K rpm. Hotswap.
1022GB
ĐVT
SL
Đơn giá
(USD)
T. TIỀN
(USD)
VAT
(%)
bộ
1
4.000,00
4.000,00
5%
GIÁ TRI
T. TOÁN
(USD)
XUẤT
XỨ
4.200,00 Việt Nam
7 X 1" hotswap SCA SCSI drive bays (SAF-TE)
3 PCI-X 64bit 133/100MHz; 3 PCI 32bit 33MHz
Integrated ATI Rage XL with 8MB SDRAM
SingPC 15" Color Monitor, OSD Control.
SingPC multimedia keyboard & mouse w/ Scroll button
- Trang1/7 -
1
2
4
Removable Storage 1 ,44MB Floppy Disk Drive & 52X CD-ROM Drive.
Power Supply
450W Redundant Cooling Power Supply
Cooling System
2.x 9cm hot-plug redundant cooling fans
1 x 12cm exhaust fan
MÁY TÍNH THƢƠNG HIỆU VIỆT NAM (Bảo hành 02 năm)
PE2.8N2R0
SINGPC TECHPRO PE2.8N2R0 (ISO 9001 : 2000)
Processor
Mainboard
Intel Pentium IV 2.8MHz, 800MHz, 1024KB L2 Cache.
DDR400, ATA-133, Integrated Intel Extreme Graphics, LAN
10/100Mbps & Sound AC 97" onboard. Hyper Threading
Technology.
bộ
19
780,00
14.820,00
5%
15.561,00
Việt Nam
Memory
Storage
Graphics Card
Ethernet Card
Housing
256MB DDRAM PC2700, 333MHz.
40GB IDE Hard Disk Drive, 7200rpm., 2MB Cache.
Integrated Intel Extreme Graphics upto 64MB share onboard.
10/100Base-TX, Full Duplex onboard.
SingPC Casing w/ 300W Power Supply, 02 System Fans, Front USB
port.
Removable Storage 1.44MB FDD & 52X CD-ROM Drive.
Bays, Slots
04 bays 5.25", 02 External 3.5", 04 Internal 3.5", Five 32-Bit PCI
slots (v2.2 compliant)
I/O Connector
3
02 Front & 04 Rear USB 2.0, 01 Parallel, 02 Serial, 02 PS/2, VGA,
Speaker Out, Line In/Out, Mic-In & Midi Ports.
Monitor
SingPC 15" Color Monitor, OSD Control.
IO Devices
SingPC multimedia keyboard & mouse w/ Scroll button.
Accessories
CD Driver, Glass Filter & SingPC mousepad with Calculator 8digit
built-in.
UPS 500VA Offline (Bảo hành 03 năm)
BNT-500A
POWERCOM UPS 500VA
Công suất
500VA
Kiểu thiết kế
Line Interactive, có tính năng ổn áp.
cái
3
34,36
103,08
10%
113,39
Taiwan
- Trang2/7 -
Điện áp: 100, 1 10, 115, 120, 220, 230, 240V +/- 25% Tần số: 50/60
Hz +/-10 (tự động)
Output
Điện áp: 100, 110, 115, 120~ 220, 230, 240V +/- 5% Tần số: 50/60
Hz+/- lHz
Battery
Chủng loại: Ắc quy khô, 12V - 7.2Ah Thời gian sạc: 6,7 giờ Thời
gian Back-up (PC và monitor 15"): 20 phút
Software
Tƣơng thích Win95/98/2000/NT/XP, l.inux, Novell Neivvare Giao
tiếp: RJ-45 hay USB (tùy chọn)
Bảo vệ modem
Cổng RJ-11 bảo vệ điện thoại, modem (tùy chọn)
Kích thước
97 x 320x 135 (mm)
Trọng lượng
5.8 Kg
MÁY IN LASER (Bảo hành 03 năm)
Q5933A
HP LaserJet 1160 Printer
Speed/monthly
- Speed: 20ppm, less than 8.5 seconds for the first page out.
volume
- Processor. 133MHz
- Monthly volume, maximum: 10.000 pages
Print quality
- Print quality, black: 1200 dpi effective output quality (600 x 600
technology
dpi with HP REt and HP FastRes 1200 technology)
- Resolution technology: Resolution Enhancement technology(REt),
FastRes 1200
Paper handling/
- Paper tray, std./max: 1/1.
media
- Input capacity, std: 250 sheets
- Output capacity: 125 sheets
- Media sizes: Letter, legal, executive, index cards, envelopes (No.
10, Monarch)
Memory
16MB
Conneclivily Print USB 2.0 compatible port, IEEE 1284-B compliant parallel port.
languages
HP PCL 5e, host-based prinling
MÁY IN LASER MÀU (Bảo hành 01 năm)
Q3702A
HP Color LaserJet 2550L Printer
Input
4
5
cái
2
360,00
720,00
5%
756,00
China
cái
2
750,00
1.500,00
5%
1.575,00
China
- Trang3/7 -
Bộ nhớ 64MB, có thể mở rộng đến 192MB
Bộ vi xử lý: Motorola CFV4e 264MHz
Khả năng in 30.000 trang mỗi tháng.
Đặc điểm kỹ thuật
Cổng kết nối: USB 2 0 port, IEEE 1284-B compliant parallel port
Hệ điều hành hỗ trợ. Microsoft® Windows® 98, 2000, Me, XP,
NT4.0. Mac® os 9.1, Xv.10.1 and later. UNIX, Linux, and OS/2.
6
7
8
Đặ c đ iểm in ấ n Độ phân giải: 600 X 600 dpi wiih HP ImageREi 2400 Tốc độ: 20
trang trắng đen, 4 trang màu mỗi phút Khay giấy: 125 tờ.
• Power cable
• CD (includes the User Guide and printer software)
• Getting Started Guide
• Imaging drum (Q3964A)
Đặc điểm đóng gói
• HP Color LaserJet 2550 smart print caiti idge, black 5000 page
yield (Q3960A)
• HP Color LaserJet 2550 smart print cartndges in cyan, yellovv and
magenta, 2000 page yield (Q3971A, Q3972A, Q3973A)
CD-RWDrive (Bảo hành 1 năm)
CRW 5232AS
ASUS 52X32X52X CD-RW, IDE, Internal.
• Tốc độ ghi 52X, ghi lại 32X, đọc 52X. Tốc độ truyền dữ liệu cực
Tốc độ
đại 7200KP/s
Chuẩn giao tiếp
• Chuẩn giao tiếp ATAPI/ E-IDE, Ultra DMA, bộ đệm dữ liệu 2MB
• Tƣơng thích các chuẩn đĩa: CD-DA, CD-ROM, CD-ROM XA,
Phoio CD Mixed Mode CD-ROM, CD-Extra, CD-I, CD-Texi, Video
Hỗ trợ các chuẩn CD.DVCD
Hệ điều hành
■ Tƣơng thích các hệ điều hành MS Windows
Công nghệ mới
■ FIextraLink: Chống tràn bộ đệm gày hóng đĩa ghi
• FlextraSpeed: Đảm bảo tốc độ ghi lớn nhất
• DPSSII: Chống rung và giảm tiếng ồn khi hoạt động có tốc độ cao
USB Drive
Kingmax USB 2.0 Flash Disk 256MB (Bảo hành 01 năm)
CNET Stvitch (Bảo hành 02 năm)
CNSH-2402G
24 ports 10/100Base-TX, 02 ports Gigabit, Aulo MDI/MDIX,
cái
4
50,00
200,00
5%
210,00
China
cái
9
50,00
450,00
5%
472,50
Taiwan
cái
1
300,00
300,00
5%
315,00
Taiwan
- Trang4/7 -
11
AMP Cat-5e Cable
Cat-5e UTP 4 - pair, CMR rates, 350MHz, Solid Cable
(305m/box)
AMP Office Box
558521-2
AMP 2-ports Office Box with Variety Icon Wheel, Almond
1479139-1 AMP Modular Jack Enhanced Cat-5,4 pairs, unshielded
12
554720-3
9
10
6-57826-2
A MIP IModular Plug Solid Wire 8-Position (RJ-45 Connector),
100pcs/box
13
27235-l-X A.MIP Moduhn Plug Sulitl Bool Color
14 THI CÔNG LẮP ĐẶT MẠNG VÀ HỆ THỐNG
Chi phí thi công kéo cáp UTP bao gồm: Vật tƣ phụ kiện đi cáp, kéo cáp, lắp đặt
đầu nối đầu cuối, lắp đặt đầu nối thiết bị, kiềm tra hệ thống cáp bằng máy đo
chuyên dùng (In báo cáo kiểm tra), hƣớng dẫn sử dụng,....
15 MÁY CHẤM THI TRẮC NGHIỆM (Bảo hành 01 năm)
AXM980D AXIOME ALPHA SA AXM980D
- Khay đựng giấy vào: 550 tờ
- Hai khay giấy ra: 1 cho phiếu đúng và 1 cho phiếu sai
-Tự động điều chinh giấy
Giấy
-Kích thƣớc nhỏ nhất: 86 X 54 mm
-Kích thƣớc lớn nhất: 305 X 229 min
-Loại giấy: 80-160 gsM
-Tự động kiểm tra kẹt giấy
-Vận tốc giấy: 1.1 m/s
Tốc độ
-Khả năng đọc: 6000 tở A4/h
-48 tracks(l/6")
-Đọc dƣợc 15 mức khác nhau
Dầu đọc
-Tự động điều chỉnh phù hợp màu giấy và loại giấy
-Đầu đọc tia sáng đó cho bút chì và bút mực
-RS 232: 1200 đến 38400bps
-Giao thức ASCII, XON/XOFF
Giao tiếp
-Nguồn điện: 115V, 1.6A hay 230V, 0.8A, 50/601 lz
-Trọng lƣợng: 35 kg
thùng
3
65,00
195,00
10%
214,50
China
cái
16
4,00
64,00
10%
70,40
China
cái
hộp
32
1
4,00
30,00
128,00
30,00
10%
10%
140,80
33,00
China
China
cái
100
0,30
30.00
10%
33.00
ht
20
10,00
200,00
10%
220,00
cái
1
13.500,00 13.500,00 10%
14.850,00
China
Thụy Sĩ
- Trang5/7 -
Đặc tính vật lý
Tùy chọn
II
1
2
-Kích thƣớc: 7l x 39 x 44cm
-Nhiệt độ hoạt động: 10-35 độ C
-Độ ẩm: 20-80% (không ngƣng tụ)
-Đầu đọc thứ 2
-Khả năng lên tới 2 đầu đọc OCR
-Lên tới 3 đầu đọc mã vạch
-Khả năng tích hợp máy in xác nhận trong máy
-Giao tiếp Cenlronic
-Cổng giao tiếp RS232 C thứ 2
THIẾT BỊ ĐIỆN
MÁY LẠNH 2HP (Bảo hành 01 năm)
1.SC18GTMB3 MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HIỆU LG
-Loại treo tƣờng (wall split type)
-Công suất: 18000BTU (2HP)
-Điện thế: 1 X 220Volt, 50Hz.
-Chi phí vật tƣ và phụ kiện lắp đặt
HỆ THỐNG ĐIỆN KẾT NỐI CHUYỂN ĐỔI PHA
-Khởi động từ 65A S-N65A, 40A S-N40A
-Tủ điện Việt Nam 600 X 400 X 210 mm
Bộ điều khiển hòa
-Timer đóng ngắt
-Cáp động lục 22mm2 (milimet vuông)
-Cáp điều khiến
-Đèn báo pha
-Đầu bấm code l,5mm2 và 22nim2
pha
-20 ố cấm điện Clipsal
-Trung tâm báo cháy 4 zones - không địa chi (nhận tín hiệu)
-Đầu báo khói quang học (phát tín hiệu)
Báo cháy lầu 1
- Đầu báo nhiệt quang học (phát tín hiệu)
-Hộp nối 20 X 20 (trung tâm tín hiệu)
-Dãy tín hiệu
-Nẹp, vặt tƣ phụ
Cổng lắp đặt
-Lắp đặt toàn bộ hệ thống
cái
6
880,00
5.280,00
10%
5.808,00
ht
1
800,00
800,00
10%
880,00
Korea
- Trang6/7 -
MÁY HỦY GIẤY S828 (Bảo hành 01 năm) COMET S-828
cái
- Hủy vụn 12 tờ A4/lần, hủy đƣợc kim bấm, kìm kẹp.
- Tự động cắt giấy bằng cảm ứng tia hồng ngoại.
Đặc tính kỹ thuật
- Tự động tắt máy khi quá tải
- Kích thƣớc : 350x 262x550cm. Công suất : 180W.
4 MICRO CÀI VE ÁO (Bảo hành 01 năm)
tái
I II P H Ầ N M Ề M (Chi tiết xin xem thêm bảng mô tả tƣơng ứng kèm theo trong
hồ sơ)
1 PHẦN MỀM NGHIÊN CỨU HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP
bộ
2 PHẦN MỀM THIẾT KẾ P H I Ế U , KẾT XUẤT DỮ LIỆU, BÁO CÁO
bộ
Giao diện đồ họa
Thiết kế đƣợc các loại phiếu 48 tracks và 40 tracks
Thiết kế phiếu có mã vạch
Tƣơng thích Windows 98/Me/2000/XP
Tính năng kỹ thuật Điều khiển quét cho các loại máy Axiome
Hộp báo cáo cho kết quả scan, bảng kê, biểu đồ, truy suất kết
quả theo các trƣờng khác nhau.
Kết xuất dữ liệu sang các định dạng cơ sở dữ liệu khác nhau:
Excel, Access, Foxpro
3 PHÀN MÈM KHẢO THÍ TRỰC TUYẾN
bộ
TỐNG CỘNG
Viết bằne chữ: Năm mƣơi bảy ngàn tám trăm bốn mƣơi mốt Dollar và năm mƣơi chín Cent Mỹ.
Tƣơng đƣơng: 913.897.000 VNP (Chín trăm mƣời ba triệu tám trăm chín mƣơi bảy ngàn đồng Việt Nam )
BÊN A
CN CTY TNHH Sản xuất Máy tính
3
1
750,00
750,00
10%
825,00
Taiwan
2
120,00
240,00
10%
264,00
1
1
1.800,00
1.000,00
1.800,00
1.000,00
0%
0%
1.800,00
1.000,00
Việt Nam
USA
1
8.500,00
8.500,00
54.610,08
0%
8.500,00
57.841,59
Việt Nam
BÊN B
Trƣờng Đại học Sƣ phạm TP. HCM
- Trang7/7 -
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
***
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
- Căn cứ theo hợp đồng kinh tế số 112/2003-HĐKT ký ngày 28 tháng 11 năm 2003 giữa Chi
nhánh Công ty TNHH Sản xuất Máy tính SINGPC và Trường Đại học Sư phạm TP.HCM.
Hôm nay, ngày 20 tháng 12 năm 2003, tại Viện Nghiên cứu Giáo dục thuộc Trường Đại học
Sư phạm TP. HCM, chúng tôi gồm:
Bên A (Bến bán): CN CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT MÁY TÍNH SINGPC.
Địa chi: 149 Bàu Cát, Phƣờng 13, Quận Tân Bình, TP.HCM.
Điện thoại: 08 8494966
Fax: 08 9490383
Tài khoản số: 43111 0000 189 tại Techcombank, chi nhánh Tân Bình, TP.HCM.
Đại diện :
Ông/Bà:
Chức vụ:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Bên B: (Bên mua): TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
Địa chi: 280 An Dƣơng Vƣơng, Quận 5, TPHCM.
Điện thoại: 08 8300442
Fax: 088398946
Đại diện:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Hai bên tổ chức nghiệm thu các thiết bị tin học nhƣ sau:
STT
1
2
3
Part No.
DANH MỤC THIẾT BỊ
Máy tính SINGPC TECHPRO 2.4C N803 (ISO 9001:2000)
- Intel Pentium IV 2.4C, 800MHz, 512KB L2 Cache.
- Intel 845PE Chipset, 400/533/800MH2
- 256MB DDRAM PC3200, 400MHz.
- 40GB EDE HDD, 7200rpm., 2MB Cache.
2.4C N803 - nVidia GeForce2 MX400 w/64MB DDRAM 64-bit AGP 4X
- 10/l00 Base-TX, FuU Duplex LAN Card.
- SingPC ATX Casing w/300W Power Supply;
- 1.44MB FDD; 52X CD-ROM
- SingPC 17" Color Monitor, OSD Control.
- SingPC keyboard & mouse w/ Scroll button.
CNAD804-NF CNet ADSL Ethernet Switch Router
C9931A
HP LascrJet 1300 Printer
- Tốc độ in : 20trang/phút.
- Độ phân giải: 1200 x 1200 dpi
- Bộ nhớ: 16MB; Ngôn ngữ in: HP PCL 6. HP PCL 5e
11
ĐVT SL
TGBH
(năm)
bộ
34
03
cái
1
01
cái
4
03
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C9124A
HP LaserJet 3300mfp
- Tốc độ : 15 trang letter, 14 trang A4 mỗi phút.
- Bộ nhớ 32MB, bộ vi xử lý 90MHz;
- Độ phân giải: 1200 X 1200 dpi
- Khả năng in 10.000 trang mỗi tháng.
- Cổng kết nối: USB 2.0 hay song song IEEE 1284-B
- Hệ điều hành hỗ trợ : Microsoft Windows 95/98/Me/NT
4.0/2000/XP, Macintosh os 9.1, Mac os X.
C9931A
HP ScanJet 8200 FIatbed
- Flatbed; 48bit color, 4800 X 4800dpi optical
- Hi-Speed USB - compatible with USB 2.0 speciíications
CRW-5224A AUS 52X24X52X CD-RVV, IDE, Intenial.
- Tốc độ ghi 52X, ghi lại 24X, đọc 52X. Tốc độ truyền dữ liệu
cục đại 7200KB/S
- Chuẩn giao tiếp ATAPI/ E-IDE, Ultra DMA, bộ đệm dữ liệu
2MB
USB Drive USB Flash Disk Kingmai 128MB
WEBCAM Genius w/Micro
USB, 300K, Still Video, Capture
2388-4RA EBM THINKPAD G40 NOTEBOOK
- Intel Pentium 2.8GHz, 512KB L2 Cache
- 40GB HDD, 256MB DDR SDRAM, CD-RW/DVD Combo
- 56Kbps modem, 10/100Mbps Ethemet.
- 15" TPT XGA, 1024 X 768
J4868A
HP Procuve 2124 Switch
- 24 ports 10/100Base-TX in a IU Package. Optional lOOBaseFX uplink port allow to connect at MI duplex bandwiđth from a
remote site.
6-219538-2 AMP Cat-5e Cable
- Cat-5e UTP 4-paừ, CMMR rates, 250MHz, Solid Cable
(305m/box)
558521-X AMP Office Box
- AMP 2-ports OiEce Box with Variety Icon Wheel (1: Black; 2: Almond)
1479139-1 AMP Modular Jack
- Enhanced Cat-5, 4 pairs , unshielded
554720-3 AMP Modular Plug Solid Wire 8-Positioii (RJ-45 Connector),
l00 pcs/box
272354-X AMP Modular Plug Solid Boot Color
THI CÔNG LẮP ĐẶT MẠNG
cái
1
01
cái
1
01
cái
8
01
cái
cái
8
2
01
01
cái
3
01
cái
2
01
cuộn
5
01
cái
32
01
cái
64
01
hộp
1
01
cái 100
node 32
01
01
- Bên A đã giao đầy đủ các thiết bị theo danh mục nêu trên. Đặc tính kỹ thuật, số lƣợng, chất
lƣợng, chủng loại hàng hóa chính xác so với hồ sơ chào thầu và thỏa mãn các điều kiện của
hợp đồng 112/2003-HĐKT ký ngày 28 tháng 12 năm 2003.
-Bên A đã lắp đặt tất cả các máy tính và các thiết bị mạng vào hệ thống mạng của:
Viện Nghiên cứu Giáo dục TP. HCM
Địa chỉ: 115 Hai Bà Trƣng, Quận 1, TP. HCM
12
Nhận xét chung của bên B:....................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Biên bản làm xong lúc..........giờ.........phút cùng ngày, đƣợc lập thành 06 (sáu) bàn, bên A giữ
02 (hai) bàn, bên B giữ 04 (bốn) bản, có giá trị nhƣ nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
13
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập -Tự Do- Hạnh Phúc
***
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG
- Căn cứ Hợp dồng Kinh tế số 112/2003 - HĐKT ký ngày 28 tháng 11 năm 2003 giữa
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Máy tính SingPC với Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm
TP.HCM.
Hôm nay ngày 20 tháng 12 năm 2003, tại Trường Đại Học Sư Phạm TP. HCM, chúng tôi gồm:
Bên Ạ (Bên bán): CN CỒNG TY TNHH SẢN XUẤT MÁY TÍNH SINGPC.
Địa chỉ: 149 Bàu Cát, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chi Minh.
Điện thoại: 08.8494966
Fax: 08.9490383
Tài khoản số: 43111 0000 189 tại Techcombank, Chi nhánh Tân Bình, TP. HCM.
Do ông: PHẠM VĂN THẠCH
Chức vụ: Giám đốc
làm đại diện.
Bên B: (Bên mua): TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP. HCM
Địa chỉ: 280 An Dƣơng Vƣơng, Quận 5, TP. Hồ Chi Minh.
Điện thoại: 08.8300442
Fax: 08.8398946
Do ông : NGUYỄN KIM HỒNG Chức vụ: Phó Hiệu Trƣởng làm dại diện.
Thực hiện thanh lý hợp đồng số 112/2003 - HĐKT ký ngày 28 tháng 11 năm 2003.
1. Trách nhiệm đã thực hiện của mỗi bên
-Bên A đã giao cho bên B đủ các thiết bị với tiêu chuẩn kỹ thuật nhƣ đã thỏa thuận
trong Hợp đồng 112/2003-HĐKT ký ngày 28 tháng 11 năm 2003.
-Bên A đã tiến hành lắp đặt hoàn chỉnh các thiết bị đã nêu trong điều I hợp đồng
112/2003-HĐKT tại Viện Nghiên cứu Giáo dục, số 115 Hai Bà trƣng - Quận I - TP. HCM.
-Bên A đã cung cấp tài liệu hƣớng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành máy tính SingPC đầy
đủ cho bên B.
-Bên A đã xuất cho bên B các hóa đơn tài chính sau:
o NT/2003N- 0013733 ngày 30/12/2003 có giá trị: 511.465.500 đồng
o NT/2003N- 0013734 ngày 30/12/2003 có giá tri: 84.324 240 đồng
o NT/2003N- 0013735 ngày 30/12/2003 có giá tri: 5.971.680 đồng
o NT/2003N - 0013736 ngày 30/12/2003 có giá tri: 8.236.800 đồng
o Tổng giá trị:
609.998.220 đồng
(Sáu trăm lẻ chín triệu chín trăm chín mươi tám ngàn hai trăm hai mươi đồng việt
Nam).
-Bên B đã tiến hành kiểm tra về số lƣợng, chất lƣợng, các tiêu chuẩn kỹ thuật của tất
cả các thiết bị và đã ký biên bản nghiệm thu thiết bị.
-Bên B đã thanh toán cho bên A số tiền là: 259.998.220đồng (Hai trăm năm mươi
chín triệu chín trăm chín mươi tám ngàn hai trăm hai mươi đồng chẵn).
2.Trách nhiệm còn lại của mỗi bên
Bên A có trách nhiệm bảo hành tất cả các thiết bị nhƣ đã thỏa thuận ở Điều 2 và Điều
5 cùa Hợp đồng số 112/2003-HĐKT.
Bên B có trách nhiệm thanh toán hết số tiền còn lại nhƣ đã thỏa thuận ở Điều 6 của
hợp đồng số 112/2003-HĐKT là: 350.000.000đồng (Ba trăm năm mươi triệu đồng chẵn)
Biên bản làm xong lúc 11 giờ 00 phút cùng ngày, đƣợc lập thành 06 (sáu) bản, bên A
giữ 02 (hai) bản, bên B giữ 04 (bốn) bản, có giá trị nhƣ nhau.
14
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm TPHCM
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 12 năm 2003
BIÊN BẢN BÀN GIAO NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Chúng tôi ngƣời ký tên dƣới đây gồm có:
Bên A: Công Ty TNHH Công Nghệ Thông Tin & Viễn Thông Tân Thanh Hoa
Đại diện: ông Lê Nhƣ Phƣơng, Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ: 299/81 Lý Thƣờng Kiệt, F15 Q. 11, TP HOM Đĩ: 8457 991, Fax: 9973 353;
Mã số thuế: 0303023831
Tài khoản số: 431110000882 tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Kỹ Thƣơng VN
(TechCombank) 24- 26 Paster - Q1 - TP. HCM.
Bên B: Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm TPHCM
Đại diện: Ông Nguyễn Kim Hồng, Chức vụ: Phó Hiệu Trƣởng
Địa chỉ: 280 An Dƣơng Vƣơng - Quận 5 - TP.HCM
Điện thoại: 8.330.442 Fax: 8.398.946; Mã số thuế: 0302008326.
Hai bên cùng nhau xác nhận:
Điều 1: Bên A đã bàn giao nội dung hợp đồng hai bên ký ngày 15/12/2003 về việc cài
đặt hƣớng dẫn sử dụng, đào tạo chuyển giao Phần mềm quàn lý thi trắc nghiệm qua mạng cho
Bên B tại cơ sở chính của Viện Nghiên Cứu Giáo Dục trực thuộc trƣờng Đại Học Sƣ Phạm
TP.HCM
Điều 2: Bên B đi thanh toán đủ cho bên A giá trị thực hiện hợp đổng là 60.000.000
đổng (sáu mƣơi triệu đồng).
Điều 3: Hai bên nhất trí nghiệm thu kết quả và thanh lý Hợp đổng. Bên A có trách
nhiệm bảo hành đảm bảo hệ thống vận hành ổn định trong thời gian 12 tháng.
Điều 4: Bản nghiệm thu và thanh lý này có giá tri kể từ ngày ký và đƣợc làm thành 06
bàn có giá trị nhƣ nhau, mỗi bên giữ 03 bàn.
15
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
BIÊN BẢN BÀN GIAO & NGHIỆM THU
Hôm nay, ngày 29 tháng 12 năm 2003 chúng tôi gồm:
A- Bên mua hàng: TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
Do:
Làm đại diện
B- Bên bán hàng: CÔNG TY TNHH TM & DV TKH
Do: Ông NGUYỄN TIẾN HUY
Giám đốc Làm đại diện
Cùng nhau tiến hành bàn giao những mạt hàng sau:
SỐ
LƢỢNG
STT TÊN THIẾT BỊ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
MÁY CHIẾU ĐA PHƢƠNG TIỆN KỸ THUẬT SỐ-MULTIPROJECTOR PLUS
U2-1200
CAMERA DIGITAL BÁN CHUYÊN NGHIỆP PANASONIC MD-9000
CAMERA DIGITAL SONY DCR-TRV22E
MÁY CHỤP ANH KỸ THUẬT SỐ SONY DSC-P72
MÁ Y PHOTOCOPY RICOH FT-3813
MÁY FAX PANASONIC KX-FP 342CX
MÀN CHIẾU
Màn chiếu treo tƣờng / Wall screen 1700mm X 1700mm
Màn chiếu có chân/Tripođ screen 1700mm X 1700mm
MÁY HÚT BỤI
Hút bụi khô, đèn báo bụi đầy, công suất 1300W
MÁY GHI ÂM KỸ THUẬT SỐ SAMSUNG BR-1640
Thời gian ghi âm tối đa 18 giờ
Kết nối với máy tính thông qua cổng USB
ĐẦU ĐỌC, CHUYỂN TỪ BẢNG VIDEO QUA ĐĨA DVD PANASONIC DMRE50
THIẾT BỊ DỰNG PHIM PINNACLE STUDIO DELUX (phần mềm + card I/0)
HỆ THỐNG ÂM THANH CHO PHÒNG HỘI THẢO
Bộ khuyếch đại công suất ROYAL
Loa cột OPTIMUS C630
Micro không dây
hệ thống phòng cháy chữa cháy
Tủ điều khiển 8 vùng, vỏ che, biến thế, bàn phím NX-4
Đầu dò khói 541 C
16
04
01
01
02
01
01
01
02
01
03
01
01
01
04
02
01
04
SỐ
LƢỢNG
04
02
02
04
TÊN THIẾT BỊ
Đầu dò nhiệt 140-13
Công tắc khẩn DM-700
Còi báo động MPI-36
Bình chữa cháy MF-L4
* Bên bán đảm bảo giao cho Bên mua toàn bộ hàng hóa mới 100%. Hai bên đã giao
nhận hàng đầy đủ.
* Bên bán có trách nhiệm bảo hành các thiết bị trong thời gian 12 tháng kể từ ngày
bàn giao cho bên mua.
* Biên bản đƣợc làm thành 06 bản, bên mua giữ 05 bản bên bán giữ 01 bản có giá trị
nhƣ nhau và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Việc bàn giao kết thúc lúc...............giờ cùng ngày.
ĐẠI DIỆN BÊN B
ĐẠI DIỆN BÊN B
17
18
Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm TPHCM
Số:
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc
TP HCM, ngày 25 tháng 12 năm 2003
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
V/v: Cài đặt Phần mềm Hệ thống thông tin Thƣ viện & Xây dựng thƣ viện điện tử
- Căn cứ pháp lệnh hợp đồng kinh tế của Hội đồng Nhả nƣớc ban hành ngày
25/09/1989 và Nghị định số 17/HĐBT ngày 16/10/1990 của Hội đồng Bộ trƣởng về chi tiết
thi hành pháp lệnh hợp đồng kinh tế
- Căn cứ Nghị định 195/HĐBT quy định về việc ký kết hợp đồng khoa học kỹ thuật
- Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên
Chúng tôi gồm có:
Bên A: Công Ty TNHH Công Nghệ Thông Tin & Viển Thông Tân Thanh Hoa
Đại diện: Ông Lê Nhƣ Phƣơng, Chức vụ: Giám Đốc
Địa chỉ: 299/81 Lý Thƣờng Kiệt, F15 Q. 11, TP HCM
ĐT: 8457991, Fax: 9973353; Mã số thuế: 0303023831
Bên B: Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm TPHCM
Đại diện: ông Nguyễn Kim Hồng, Chức vụ: Phó Hiệu Trƣờng
Địa chỉ: 280 An Dƣơng Vƣơng - Quận 5 - TP.HCM
Điện thoại: 8.330.442 Fax: 8.398.946; Mã số thuế: 0302008326
Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cài đặt Hệ thống thông tin Thƣ viện & Xây dựng thƣ
viện điện tử theo các điều khoản sau:
Điều 1: MỤC ĐÍCH HỢP ĐỒNG
Bên B cài đặt 01 phiên bản phần mềm Hệ Thống Quản Lý Thông Tin Thƣ Viện và Thƣ Viện
Điện Tử The Library Information System® version 5.0 (đƣợc gọi tắt dƣới đây là phần
mềm) cài đặt tại cơ sở chính của Viện Nghiên Cứu Giáo Dục trực thuộc Trƣờng Đại Học Sƣ
Phạm TPHCM
Điều 2: THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Thời gian thực hiện hợp đồng là 7 ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
Địa điểm lắp đặt: Viện Nghiên Cứu Giáo Dục, 115 Hai Bà Trƣng, Q.1, TP.HCM
Điều kiện vận chuyển: Bên A tự lo
Điều 3: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Trên cơ sở thỏa thuận và có tham khảo giá thực hiện hợp đồng ở các đơn vị khác, hai bên
thống nhất giá trị hợp đồng là 70.000.000 Đồng (Bảy mƣơi triệu đồng) bao gồm:
STT Tên sàn phẩm
1
Một Bản quyền phần mềm The Library Information
System® version 5.0
2
Một Máy đọc mã vạch Metrologic 9540
3
Xử lý biên mục và nhập liệu sách đang có
19
4: HÌNH THỨC THANH TOÁN
Bên B thanh toán giá trị hợp đồng cho bên B bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trong
một đợt ngày sau khi phần mềm đƣợc nghiệm thu và đƣa vào sử dụng.
5: TRÁCH NHIỆM CÙA MỖI BÊN
5.1. Bên A có trách nhiệm
- Cài đặt hoàn chỉnh phần mềm tại Thƣ Viện của Viện Nghiên Cứu Giáo Dục.
- Phần mềm phải gồm có đầy đủ các chức năng nhƣ đƣợc mô tả trong phụ lục.
- Thực hiện việc đào tạo sử dụng và chuyển giao công nghệ cho bên A.
- Bảo hành phần mềm miễn phí 12 tháng sau khi đƣa vào sử dụng
5.2. Bên B có trách nhiệm
- Thanh toán đầy đủ giá trị hợp đồng cho bên B theo điều 3 và điều 4.
- Bên A không có quyền sao chép toàn bộ, từng phần hoặc chuyển giao quyền sử
dụng phần mềm cho ngƣời khác hoặc bộ phận khác ngoài cơ sở nói trên.
6: THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Hợp đồng sẽ đƣợc thanh lý sau khi hai bên tiến hành nghiệm thu phần mềm. Việc
nghiệm thu sẽ đƣợc thực hiện ngay sau khi bên B hoàn tất việc cài đặt phân mềm, huấn luyện
và chuyển giao công nghệ.
7: CAM KẾT THỰC HIỆN
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ và nghiêm túc hợp đồng. Nếu bên nào có khó khăn
hay muốn thay đổi nội dung hợp đồng cần phải báo cho bên kia để cùng nhau bàn bạc giải
quyết.
8: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC
- Nếu một trong hai bên không thực hiện đầy đủ các trách nhiệm đã ghi trong hợp
đồng này dẫn đến thiệt hại về kinh tế cho bên kia thì phải chịu bồi thƣờng toàn bộ các giá trị
thiệt hại đó.
- Nếu bên B phát hiện sản phẩm không đạt yêu cầu về chủng loại, kiểu dáng, chất
lƣợng kỹ thuật thì bên A phải thay đổi lại bằng chính kinh phí của mình.
- Bên B có trách nhiệm tạo mọi điều kiện thuận lợi cho bên A trong thời gian thi công
và bảo vệ các thiết bị đã đƣợc lắp đặt sau khi nghiệm thu bàn giao.
- Trong trƣờng hợp có tranh chấp xảy ra, hai bên sẽ tiến hành thƣơng lƣợng theo
nguyên tắc bình đẳng tôn trọng lẫn nhau. Nếu tranh chấp không thể giải quyết đƣợc giữa hai
bên thì sẽ đƣa ra Tòa án kinh tế giải quyết. Quyết định cùa Tòa án kinh tế bắt buộc thi hành
đối với cả hai bên.
Hợp đồng này đƣợc lập thành 06 bản, mỗi bên giữ 03 bản, có giá trị pháp lý nhƣ
nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
20
TÌNH HÌNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN DUY TRÌ BẢO
DƢỠNG
1. Các thiết bị đƣợc dự án "Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học cho Viện
Nghiên cứu Giáo dục - Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM” trang bị lắp đặt tại Viện
Nghiên cứu Giáo dục - 115 Hai Ba Trƣng, Q.l, Tp.HCM
2. Các thiết bị đƣợc bảo dƣỡng định kì, theo dõi, quản lí bởi bộ phận quản lí cơ sở vật
chất. Sửa chữa thay thế kịp thời các thiết bị hƣ hỏng nếu cần thiết.
22
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
VIỆN NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC
BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN (THIẾT BỊ NĂM 2003)
DỰ ÁN “Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học cho Viện Nghiên cứu Giáo dục Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM”
Kính gửi: Vụ Khoa học Công Nghệ Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Chúng tôi xin báo cáo một số mục thông tin thiết bị bị của Dự án “Tăng cường năng
lực nghiên cứu khoa học cho Viện Nghiên Cứu giáo dục - Trường Đại Học Sư Phạm
TP.HCM” thực hiện năm 2003 đã khai thác và sử dụng nhƣ sau:
1/MÁYCHỦ(1) (HP(Compaq) Prollant ML 370): Làm máy chủ của mạng Intranet
và Internet của Viện. Phục vụ cho việc lƣu trữ dữ liệu của cán bộ và những thông tin cần
thiết, đồng thời đây cũng là hệ thống quản lý các máy trạm của Viện
2/ MÁY TRẠM PC HP (Compaq) Evo D380 (19) (Intel Pentium 4 1.7 GH, 256K
Cachc,128 MB SDRAM) : Làm các máy trạm của mạng phục vụ cho quá trình chuyển giao
công nghệ. Đào tạo 62 lớp cho hơn 1000 giáo viên lại Tp.HCM và một số tỉnh của khu vực
phía Nam. Tình trạng máy móc hiện nay quá cũ, chạy rất chậm cần đƣợc thay thế mới để tăng
cƣờng công tắc ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục đạt hiệu quả hơn.
3/ Thiết bị mạng HP Procurvc Switch 2324 (1), 2124 (2) An unmanaged 24 10/100
ports with two transceiver slols: Thiết bị kết nối mạng, đây là bộ phận kết nối mạng giữa
máy chủ và tất cả các máy trạm trong toàn bộ cơ quan.
4/ MÁY IN HP PHUN MÀU 5550 (2): đây là mục rất cần để thực hiện một số tài liệu
nghiên cứu khoa học giáo dục cần hình màu rõ. In lài liệu, thông tin phục vụ nghiên cứu khoa
học, hội thảo, đào tạo chuyển giao.
4/ MÁY IN HP LASERJET TRẮNG ĐEN 1300 (4), HP LASRRJET TRẮNG ĐEN
3300 (1) : In tài liệu thông tin phục vụ nghiên cứu khoa học, hội thảo, đào tạo chuyển giao.
23
5/MÁY QUÉT HÌNH HP ScarJet 7400C Scanner (1), HP ScanJet 8200 Ratbed (1):
đây là mục rất cần cho công việc quét hình ảnh, để phục vụ cho việc đào tạo chuyển giao
cũng nhƣ đƣa một số hình ảnh lên website.
6/ Ổ UPS APC Smart UPS 2200 VA with PowerChute Plus SoftWere Bundle (1): đây
là mục rất cần cho công việc duy trì nguồn điện cho máy chủ sử dụng rất tốt trong những lúc
cúp điện, đảm bảo máy chủ hoạt động liên tục.
7/MÁY LẠNH Nalional 2HP2 cục (3): Bảo vệ hệ thống máy tính, phòng làm việc
8/ PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƢ VIỆN + DỬ LIỆU (1): phục vụ cho công việc lƣu
trữ và tra cứu sách, hiện nay đã lỗi thời.
9/ CÁC THIẾT BỊ KHÁC: PLUS DLP U2-813 (4), CAMERA DIGITAL2), PHOTO
DIGITAL (2), PHOTOCOPY RICOH (2), MÀN CHIẾU (4), NOTEBOOK
(4), MÁY GHI ÂM (2),WEBCAM (2): phục vụ qúa trình nghiên cứu, hội nghị, hội
thảo và chuyển giao công nghệ.
Trên đây là các mục chính các thiết bị đƣợc cung cấp năm 2003 (có danh sách kèm
theo) với tổng kinh phí là: 1,089,798,220 (Một tỉ không trăm tám mươi chín triệu hai trăm
hai mươi đồng Việt Nam)
Ghi chú: Báo cáo tóm tắt dựa trên bảng thiết bị của dự án năm 2003 và (*) là số
lượng.
24
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM TP.HCM
VIỆN NGHIÊN CỨU GIÁO DỤC
BÁO CÁO THỰC HIỆN DỰ ÁN (THIẾT BỊ NĂM 2004)
DỰ ÁN "Tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học cho Viện Nghiên cứu Giáo dục Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM"
Kính gửi: Vụ Khoa học Công Nghệ Bộ Giáo Dục & Đào Tạo
Chúng tôi xin báo cáo một số mục thông tin thiết bị bị của Dự án "Tăng cường năng
lực nghiên cứu khoa học cho Viện Nghiên Cứu giáo dục - Trường Đại Học Sư Phạm
TP.HCM" thực hiện năm 2004 đã khai thác và sử dụng nhƣ sau:
1/MÁY CHỦ(l) ( Intel Xeon 3,06GHz, 533MHz FSB, 5I2KB 1.2 Cache): Làm máy
chủ của mạng Internet phục vụ cho việc quản lí trang thông tin điện tử (website), thƣ điện tử
(email) của Viện.
2/ MÁY TRẠM PC (18) (intel Pentium IV 2,8GHz, 800MHz FSB, 512KB 1.2
Cache): Làm các máy trạm của mạng phục vụ cho quá trình chuyển giao công nghệ. Đã khai
thác tƣơng đối hiệu quả, đào tạo 62 lớp cho hơn 1000 giáo viên tại Tp.HCM. Tình trạng máy
móc hiện nay hoạt động yếu, cần nâng cấp cải tạo lại để phục vụ cho qua trình chuyển giao
công nghệ.
3/Thiết bị mạng CNET Switch 10/100 ports with two transceiver slots (1): Thiết bị kết
nối mạng, đây là bộ phận kết nối mang giữa máy chủ và một số máy trạm.
4/ MÁY CHẤM THI TRẮC NGHIỆM AXM 980D (1): Trong dự án duyệt mua máy
cùng tính năng của hãng AXIOME (Thụy Sĩ) phục vụ cho việc xử lý số liệu và chấm kết qua
trên phiếu. Sau khi sử dụng một thời gian phần cứng bị lỗi không có nơi bảo trì.
5/ MÁY IN HP LASERJET MÀU HP Color LaserJet 2550L Printer (2): đây là
mục rất cần để thực hiện một số tài liệu nghiên cứu khoa học giáo dục cần hình màu
rõ. In tài liệu, thông tin phục vụ nghiên cứu khoa học, hội thảo, đào tạo chuyển giao.
25
6/ MÁY IN HP LASERJET TRẮNG ĐEN HP Color LaserJet 1160 Prinicr (2): In tài
liệu, thông tin phục vụ nghiên cứu khoa học, hội thảo, đào tạo chuyển giao.
7/ Ổ CD REWRITE (4): đây là mục rất cần cho công việc sao lƣu dữ liệu nghiên cứu
và chuyển giao công nghệ.
8/ Ổ USB (10): đây là mục rất cần cho công việc lƣu trữ, di chuyên dữ liệu nghiên
cứu.
9/ MÁY LẠNH LG (6): Bảo vệ hệ thống máy tính, phòng làm việc.
10/ PHẦN MỀM CHO NGHIÊN CỨU (3): đây là mục hết sức cần cho công việc
nghiên cứu
+ PHẦN MAM NGHIÊN CỨU HỨNG THÚ NGHỀ NGHIỆP (TEST
GOLOMXTOC): Nghiên cứu tâm lý, nhƣng hiện nay đã lỗi thời.
+ PHẦN MỀM THIẾT KẾ PHIẾU XUẤT DỮ LIỆU, BÁO CÁO: In kết quả xử lý
phiếu điều tra trắc nghiệm, không sử dụng hỏi vì máy hỏng.
+ PHẦN MỀM KHẢO THÍ TRỰC TUYẾN: Quản lý ngân hàng câu trắc nghiệm, thi
qua mạng và khai thác dữ liệu, đánh giá chát lƣơng đào tạo.
11/ HỆ THỐNG ĐIỆN KẾT NỐI CHUYÊN ĐỔI PHA VÀ HỆ THỐNG BÁO
CHÁY: Chuyển đổi pha duy trì ổn định nguồn điện và bảo đảm an toàn các vấn đề cháy nổ
gây thiệt hại nếu xảy ra.
12/ MÁY HỦY GIẤY(1): Hủy tài liệu không cần thiết lƣu trữ.
Trên đây là các mục chính các thiết bị đƣợc cung cấp năm 2004 (có danh sách kèm
theo) với tổng kinh phí là: 913.897.000 VNĐ (Chín trăm mười ba triệu tám trăm chín mười
mươi bảy ngàn đồng Việt Nam)
Ghi chú: Báo cáo tóm tắt dựa trên bảng thiết bị của dư án năm 2004 và (*) là số
lượng.
26