Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

BÀI 15 đòn bẩy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.98 KB, 3 trang )

BÀI 15: ĐÒN BẨY
I/MỤC TIÊU:
1/-Kiến thức: Nêu được tên các vật dụng thông thường có đòn bẩy. Nêu
được tác dụng chung của đòn bẩy là làm giảm lực kéo của lực. Nêu được
tác dụng này trong thực tế.
2/-Kỹ năng: Kỹ năng sử dụng đòn bẩy trong các phù hợp trong các trường
hợp cụ thể và ghi rõ lợi ích của nó.
3/-Thái dộ: Biết ứng dụng những đòn bẩy vào cuộc sống.
II/TRỌNG TÂM:
- Nêu được tên các vật dụng thông thường có đòn bẩy. Nêu được tác dụng
chung của đòn bẩy là làm giảm lực kéo của lực. Nêu được tác dụng này
trong thực tế.
III/ CHUẨN BỊ:
-GV: Hình vẽ phóng to 15.1, 15.2, 15.3, 15.4
-HS:mỗi nhóm:
 1 lực kế
 1 khối trụ kim loại có móc
 1 giá đỡ có thanh ngang
IV/ TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định lớp: Kiểm diện HS
2/ Kiểm tra MIỆNG:
? Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo
vật lên với lực kéo như thế nào so với
trọng lượng của vật?(3đ)
? Mặt phẳng càng nghiêng ít, thì lực
cần để kéo vật trên mặt phẳng đó như
thế nào?(3đ)
BT 14.1(4đ)

Nhỏ hơn
Càng nhỏ


Đáp án B

3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học
Nội dung
sinh
Hoạt động 1: Tổ chức tình huống
học tập
@Cho HS xem hình 15.1. Nhắc lại
tình huống thực tế giới thiệu cách
I/Tìm hiểu cấu tạo của đòn bẩy:
giải quyết
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo của
đòn bẩy


@ Cho HS quan sát hình 15.2,15.3
-Yêu cầu HS đọc phần I và cho
biết:” Các vật được gọi là đòn bẩy
đều có 3 yếu tố đó là những yếu tố
nào?”
°Có thể dùng đòn bẩy mà thiếu 1
trong 3 yếu tố đó có được không ?
°Vậy đòn bẩy có cấu tạo như thế
nào?
GV cho HS xem hình 15.2 và 15.3
Yêu cầu học sinh trả lời Câu C1
Học sinh trả lời cá nhân câu C1
Yêu cầu học sinh lấy thêm ví dụ về
dụng cụ làm việc dựa trên nguyên

tắc đòn bẩy và chỉ rõ 3 yếu tố của
đòn bẩy trên dụng cụ đó
Hoạt động 3: Tìm hiểu xem đòn
bẩy giúp con người làm việc dễ
dàng hơn như thế nào?
@ Hướng dẫn HS nắm vấn đề .
Cho HS xem tranh hình 15.4
Dùng lực nâng nhỏ hơn trọng lượng
của vật thì khoảng cách OO1 và
OO2 phải thỏa mãn điều kiện gì?
Để hiểu sâu vấn đề trên ta thí
nghiệm để kiểm tra lại
@ Phát dụng cụ cho học sinh,
hướng dẫn cách làm thí nghiệm,
cách cầm lực kế để có kết quả
chính xác
HS tiến hành thí nghiệm theo nhóm
, điền kết quả vào bảng15.1
°Muốn F2 < F1 thì OO1 và OO2
phải thỏa mãn điều kiện gì?
Dưa vào kết quả thí nghiệm yêu
cầu HS trả lời câu C3
HS trả lời cá nhân câu C3
 Giáo dục hướng nghiệp: các
máy cơ đơn giản có ứng dụng
rộng và làm công cụ lao động
trong nhiều ngành nghề như: xây
dựng, thợ bốc vác, thợ lái cần cẩu,

-Mỗi đòn bẩy đều có:

 Điểm tựa O
 Điểm tác dụng của lực F1 là O1
 Điểm tác dụng của lực F2 là O2

II/ Đòn bẩy giúp con người làm việc dễ
dàng hơn như thế nào?
1/ Đặt vấn đề:
2/ Thí nghiệm:
a. Chuẩn bị: SGK/48
b. Tiến hành:
-Đo trọng lượng của vật
-Đo lực kéo vật

3/ Rút ra kết luận:
Khi OO2 > OO1 thì F2 < F1
C3:Muốn lực nâng vật (1)
……………..trọng lượng của vật thì
phải làm cho khoảng cách từ điểm tựa
tới điểm tác dụng của lực nâng (2)
……………………..khoảng cách từ
điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng
lượng vật


tác dụng là làm giảm hao phí sức
lao động và tăng năng suất.
4/ Câu hỏi và bài tập củng cố:
- Gv yêu cầu hs đọc ghi nhờ (3->4 hs đọc).
- Gv dùng noon bẩy như thế nào cho ta lợi về lực?
- Gv yêu cầu hs đọc và tìm hiểu C4.C5.C6 SGK trả lời?

- HS: C4 Kìm , kéo, xe đẩy.
C6 Đặt điểm tựa gần ống pê tông hơn buộc dây kéo xa điểm tựa hơn
buộc thêm gạch, khúc gỗ,hoặc các vật nặng vào cuối noon bẩy.
5/ Hướng dẫn hs tự học ở nhà:
*Bài cũ:
- Về nhà học bài và học ghi nhớ.
- Về làm các bài tập 15.1-> 15.4 SBT
- Đọc phần có “thể em chưa biết”.
- Hoàn thành các nội dung trong VBT
*Bài mới:
Chuẩn bị bài “Ròng rọc”
-Ròng rọc là gì?
-Phân biệt 2 loại ròng rọc?
-Khi sử dụng ròng rọc cho ta lợi gì?
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.. ..............................................................................................................................
.. ..............................................................................................................................
.. ..............................................................................................................................
.. ..............................................................................................................................
.. ..............................................................................................................................
.. ..............................................................................................................................
.. ..............................................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×