THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L I NểI
U
Th c t p cu i khúa l m t ph n quan tr ng trong ch
c nhõn hnh chớnh nh n
ng trỡnh o t o
c c a H c vi n Hnh chớnh qu c gia, giỳp sinh
c cỏch th c t ch c, ch c
OBO
OK S
.CO
M
viờn bờn c nh vi c nghiờn c u lý lu n s hi u
n ng nhi m v v c c u t ch c c a cỏc c quan qu n lý nh n
v cỏc c quan qu n lý nh n
c m sinh viờn
c núi chung
c th c t t i ú núi riờng.
ng th i th c t p cu i khúa t o i u ki n cho sinh viờn v n d ng nh ng
ki n th c ó
c h c t p t i H c vi n vo th c t rốn luy n cỏc k n ng,
nghi p v v qu n lý hnh chớnh nh n
cỏc c quan hnh chớnh nh n
c, bờn c nh ú quỏ trỡnh th c tõp t i
c t o i u ki n cho sinh viờn ti p c n v i th c
t cụng tỏc khi t t nghi p cú th tr c ti p lm vi c ngay m khụng m t th i
gian ti p c n v i th c t t i n v cụng tỏc ỏp ng
c nhu c u v
ngu n nhõn l c cao v kinh nghi m th c t lm vi c c a cỏc c quan hnh
chớnh nh n
c v t ch c khỏc.
Trong quỏ trỡnh i th c t p t i Trung tõm t li u khớ t
tr c thu c Trung tõm khớ t
tr
ng, tụi
nh n
ng th y v n
ng th y v n qu c gia - B Ti nguyờn v Mụi
c ti p c n v i r t nhi u v n th c t c a qu n lý hnh chớnh
c t i Trung tõm t li u khớ t
ng th y v n v bỏo cỏo k t qu c a
quỏ trỡnh th c t p, tụi ó ch n v n Tỡm hi u v c c u t ch c, chỳc
n ng nhi m v c a Trung tõm t li u khớ t
ng th y v n lm bỏo cỏo
th c t p t t nghi p. Lý do tụi ch n ti ny l vỡ vai trũ quan tr ng c a cụng
tỏc t p h p thụng tin trong ho t ng khớ t
KIL
nay, khi m v n b o v mụi tr
ng th y v n trong giai o n hi n
ng v phỏt tri n b n v ng mụi tr
ng s ng
trờn trỏi t núi chung v Vi t Nam núi riờng ang t ra nh ng ũi h i b c
thi t v cụng tỏc thụng tin nh t l thụng tin mang tớnh d
bỏo v khớ t
ng
th y, i u ú s t o i u ki n cho cỏc c p, cỏc ngnh ph n ng linh ho t
v i nh ng bi n i v mụi tr
hon thnh ch
nh n
ng.
ng trỡnh th c t p v b n bỏo cỏo th c t p ny tụi ó
c s giỳp t n tỡnh c a cỏc gi ng viờn c a H c vi n Hnh chớnh
qu c gia, c bi t l c a Gi ng viờn - H c vi n hnh chớnh qu c gia, ng
i
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
h
ng d n. Và tơi c ng nh n đ
c s ch b o nhi t tình c a các cán b ,
chun viên c a Trung tâm t li u khí t
ng th y.
CH
NG I:
TR
NG
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tơi xin chân tr ng c m n.
T NG QUAN V B
TÀI NGUN VÀ MƠI
1. L ch s hình thành
Ngày 5 tháng 8 n m 2002 Qu c h i n
c C ng hồ xã h i ch ngh a Vi t
Nam khố XI, k h p th nh t thơng qua Ngh quy t s 02/2002/QH11 quy
đ nh danh sách các b và c quan ngang b c a Chính ph , trong đó có B
Tài ngun và Mơi tr
ng.
- B Tài ngun và Mơi tr
đ n v T ng c c
ng đ
a chính, T ng c c Khí t
(B Khoa h c, Cơng ngh và Mơi tr
Nam và Vi n
tài ngun n
c thành l p trên c s h p nh t các
ng Thu v n, C c Mơi tr
ng), C c
ng
a ch t và Khống s n Vi t
a ch t và Khống s n (B Cơng nghi p) và b ph n qu n lý
c thu c C c qu n lý n
nghi p và Phát tri n Nơng thơn).
c và cơng trình thu l i (B Nơng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Ngy 11 thỏng 11 n m 2002 Chớnh ph ban hnh Ngh nh s
91/2002/N -CP quy nh ch c n ng, nhi m v , quy n h n v c c u t ch c
c a B Ti nguyờn v Mụi tr
ng.
ng ó ban hnh cỏc
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Thỏng 12 n m 2002 B Ti nguyờn v Mụi tr
quy t nh quy nh ch c n ng, nhi m v , quy n h n, c c u t ch c v b
nhi m cỏn b lónh o cỏc n v tr c thu c B .
- B Ti nguyờn v Mụi tr
ng
tr c H i ng Qu c gia v ti nguyờn n
c Chớnh ph giao nhi m v th
c, H i ng
ỏnh giỏ tr l
ng
ng
khoỏng s n, Ban Ch o qu c gia v kh c ph c h u qu ch t c hoỏ h c do
Vi t Nam, Ban ch o Qu c gia v cung c p
M s d ng trong chi n tranh
n
c s ch v v sinh mụi tr
ng.
- B Ti nguyờn v Mụi tr
t
ng ó ph i h p v i B N i v trỡnh Th
ng Chớnh ph ban hnh Quy t nh s 45/2003/Q -TTg ngy 02 thỏng 4
n m 2003 v vi c thnh l p S Ti nguyờn v Mụi tr
ng cỏc t nh, thnh ph ;
ban hnh Thụng t liờn t ch s 01/2003/TTLT-BTNMT-BNV ngy 15 thỏng
7 n m 2003 c a B Ti nguyờn v Mụi tr
ng v B N i v h
ng d n ch c
n ng, nhi m v , quy n h n v t ch c c a c quan chuyờn mụn giỳp UBND
qu n lý Nh n
c v ti nguyờn v mụi tr
ng
a ph
ng.
2. V trớ, ch c n ng
B Ti nguyờn v Mụi tr
n ng qu n lý nh n
ng l c quan c a Chớnh ph , th c hi n ch c
c trong cỏc l nh v c: t ai; ti nguyờn n
nguyờn khoỏng s n, a ch t; mụi tr
ng; khớ t
c; ti
ng, thu v n; o c, b n
; qu n lý t ng h p v th ng nh t v bi n v h i o; qu n lý nh n
d ch v cụng trong cỏc l nh v c thu c ph m vi qu n lý c a B
c cỏc
.
3. Nhi m v , quy n h n
B Ti nguyờn v Mụi tr
ng th c hi n cỏc nhi m v , quy n h n quy
nh t i Ngh nh s 178/2007/N -CP ngy 03 thỏng 12 n m 2007 c a
Chớnh ph quy nh ch c n ng, nhi m v , quy n h n v c c u t ch c c a
B , c quan ngang B v nh ng nhi m v , quy n h n c th sau õy:
1. Trỡnh Chớnh ph d ỏn lu t, d th o ngh quy t c a Qu c h i, d ỏn
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
pháp l nh, d th o ngh quy t c a
y ban Th
quy t, ngh đ nh c a Chính ph theo ch
Chính ph .
ng trình, k ho ch xây d ng pháp lu t
c phê duy t và các d án, đ án theo phân công c a
KIL
OBO
OKS
.CO
M
hàng n m c a B đã đ
2. Trình Th t
ng Chính ph chi n l
ho ch dài h n, n m n m và hàng n m; các ch
các l nh v c qu n lý nhà n
t
ng v Qu c h i, d th o ngh
c, quy ho ch phát tri n, k
ng trình, d án qu c gia thu c
c c a B ; các d th o quy t đ nh, ch th c a Th
ng Chính ph .
3. Ban hành các quy t đ nh, ch th , thông t ; xây d ng, công b theo
th m quy n các tiêu chu n c s ho c trình B tr
ng B Khoa h c và Công
ngh công b các tiêu chu n qu c gia; xây d ng, ban hành quy chu n k thu t
qu c gia trong các l nh v c thu c ph m vi qu n lý nhà n
đ
c B Khoa h c và Công ngh th m đ nh.
4. Ch đ o, h
ng d n, thanh tra, ki m tra và ch u trách nhi m t ch c
th c hi n các v n b n quy ph m pháp lu t, chi n l
đ
c c a B sau khi
c, quy ho ch, k ho ch đã
c c quan có th m quy n phê duy t thu c ph m vi qu n lý nhà n
cc a
B ; thông tin, tuyên truy n, ph bi n, giáo d c pháp lu t v các l nh v c thu c
ph m vi qu n lý nhà n
cc aB .
5. V đ t đai:
a) Ch đ o, ki m tra và t ch c th c hi n các chi n l
c, ch
qu c gia, k ho ch dài h n v qu n lý, s d ng đ t đai sau khi đ
t
ng trình
c Th
ng Chính ph phê duy t;
b) Ch trì l p quy ho ch, k ho ch s d ng đ t các vùng và c n
c; th m
đ nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t do y ban nhân dân t nh, thành ph tr c
thu c Trung
ng trình và quy ho ch, k ho ch s d ng đ t vào m c đích qu c
phòng, an ninh; h
ng d n và ki m tra vi c th c hi n sau khi đ
c phê duy t;
c) Ch trì, ph i h p v i các B có liên quan xây d ng, trình Chính ph
ban hành, đi u ch nh khung giá các lo i đ t; h
ng d n ph
ng pháp xác đ nh
giá đ t và ki m tra vi c xác đ nh giá đ t; h
ng d n gi i quy t các tr
v
ng d n, ki m tra và t ch c th c
ng m c v xác đ nh giá đ t; ch đ o, h
ng h p
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
hi n đi u tra, t ng h p và cung c p các d li u thông tin v giá đ t;
d) H
ng d n, ki m tra: vi c kh o sát, đo đ c, l p b n đ đ a chính, b n
đ hi n tr ng s d ng đ t và b n đ quy ho ch s d ng đ t; vi c l p, đi u
KIL
OBO
OKS
.CO
M
ch nh quy ho ch, k ho ch s d ng đ t; vi c giao đ t, cho thuê đ t, thu h i
đ t, chuy n m c đích s
d ng đ t; vi c đ ng ký quy n s
d ng đ t và
quy n s h u, s d ng tài s n g n li n v i đ t; vi c l p và qu n lý h s
đ a chính; vi c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t và quy n s h u, s
d ng tài s n g n li n v i đ t; vi c th c hi n quy n và ngh a v c a ng
is
d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t;
đ) Ch đ o, h
ng d n, ki m tra và t ch c th c hi n vi c th ng kê, ki m
kê đ t đai, đánh giá đ t; qu n lý th tr
ng quy n s d ng đ t trong th tr
ng
b t đ ng s n theo quy đ nh c a pháp lu t;
e) H
ng d n, ki m tra vi c th c hi n các đi u ki n, th t c v ho t
đ ng d ch v công trong qu n lý, s d ng đ t đai theo quy đ nh c a pháp lu t;
h
ng d n ho t đ ng c a t ch c phát tri n qu đ t, v n phòng đ ng ký
quy n s d ng đ t;
g) H
b i th
quan h
ng d n, ki m tra, t ch c th c hi n các quy đ nh c a pháp lu t v
ng, h tr và tái đ nh c ; ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên
ng d n x lý nh ng v
đ t và chính sách b i th
nhân dân c p t nh; h
c b i th
ng m c v giá đ t, giá tài s n g n li n v i
ng, h tr và tái đ nh c theo đ ngh c a
ng d n vi c xác đ nh ng
t
ng đ
ng, đ
đ
c h tr làm c s cho vi c tính b i th
y ban
i s d ng đ t thu c đ i
c h tr ho c không đ
c b i th
ng, không
ng, h tr ; c p Gi y ch ng nh n
quy n s d ng đ t và quy n s h u, s d ng tài s n g n li n v i đ t cho ng
tái đ nh c ; quy đ nh và h
i
ng d n v qu n lý đ t đai trong khu tái đ nh c ;
h) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan xây d ng, ban hành theo
th m quy n ho c trình c p có th m quy n ban hành và h
ng d n, ki m tra
vi c th c hi n các c ch , chính sách tài chính v đ t đai trong vi c thu ti n
khi giao đ t, cho thuê đ t, chuy n m c đích s d ng đ t, thu h i đ t, công
nh n quy n s d ng đ t, phát tri n qu đ t theo quy ho ch; ch đ o, h
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
d n, ki m tra vi c thu h i t, phỏt tri n qu t, u th u quy n s d ng t,
u th u d ỏn cú s d ng t;
i) Phỏt hnh v qu n lý vi c s d ng phụi Gi y ch ng nh n quy n s d ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
t v quy n s h u, s d ng ti s n g n li n v i t;
k) Ch o, h
ng d n, ki m tra v t ch c th c hi n gi i quy t tranh
ch p t ai theo quy nh c a phỏp lu t.
6. V ti nguyờn n
a) Ch o, h
c:
ng d n v t ch c th c hi n cỏc v n b n phỏp lu t, cỏc c
ch , chớnh sỏch v ti nguyờn n
b) Ch o, h
nguyờn n
c sau khi c p cú th m quy n ban hnh;
ng d n, ki m tra vi c th c hi n chi n l
c, quy ho ch ti
c v cỏc ch
ng trỡnh, k ho ch t ng th v phũng, ch ng suy
thoỏi, c n ki t ngu n n
c, khai thỏc, s d ng t ng h p v phỏt tri n b n
v ng ti nguyờn n
c sau khi
c Th t
ng Chớnh ph phờ duy t;
c) Ch trỡ xõy d ng quy ho ch, k ho ch qu n lý v cỏc bi n phỏp s
d ng ti nguyờn n
c b o m phỏt tri n b n v ng, ph c v a m c tiờu v
ch ng phũng, ch ng suy thoỏi, c n ki t cỏc ngu n n
d) Quy t nh vi c phõn lo i, l p danh b ngu n n
cỏc d ng ch a n
trỡnh B tr
c;
c (sụng, h , su i v
c t nhiờn khỏc); xõy d ng, cụng b tiờu chu n c s ho c
ng B Khoa h c v Cụng ngh cụng b cỏc tiờu chu n qu c gia;
xõy d ng, ban hnh theo th m quy n quy chu n k thu t qu c gia v s d ng
v b o v ti nguyờn n
) H
nh ng
c theo quy nh t i kho n 3
i u ny;
ng d n, ki m tra vi c th c hi n cỏc quy nh c a phỏp lu t v xỏc
ng gi i h n khai thỏc n
cỏc khu v c d tr n
c i v i cỏc sụng, cỏc t ng ch a n
c, cỏc khu v c h n ch khai thỏc n
trỡ, ph i h p v i cỏc c quan liờn quan h
ho ch i u hũa, phõn b ti nguyờn n
vựng lónh th v trong ph m vi c n
cd
c,
i t; ch
ng d n, ki m tra vi c th c hi n k
c gi a cỏc ngnh, cỏc a ph
ng theo
c;
e) Xõy d ng, qu n lý v khai thỏc m ng l
i quan tr c ti nguyờn n
c; t
ch c th c hi n cụng tỏc i u tra c b n, ki m kờ, ỏnh giỏ ti nguyờn n c trong
ph m vi c n
c; thụng bỏo ti m n ng ngu n n
c cỏc ngnh, cỏc a ph
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xõy d ng quy ho ch, k ho ch s d ng n
c h p lý, ti t ki m v hi u qu ;
g) T ch c th m nh cỏc quy ho ch chuyờn ngnh v khai thỏc, s d ng
c, cỏc d ỏn chuy n n
d ng tr
c gi a cỏc sụng do cỏc B , ngnh, a ph
ng xõy
c khi trỡnh c p cú th m quy n phờ duy t theo quy nh c a phỏp lu t;
KIL
OBO
OKS
.CO
M
n
h) Ch trỡ ho c ph i h p v i cỏc c quan liờn quan xõy d ng, ban hnh
theo th m quy n ho c trỡnh c p cú th m quy n ban hnh cỏc c ch , chớnh
sỏch, thu , phớ, l phớ, cỏc ngu n thu khỏc v cỏc hỡnh th c u ói liờn quan
n khai thỏc, s d ng v b o v ti nguyờn n
i) H
c;
ng d n, ki m tra v t ch c th c hi n vi c c p, thu h i gi y phộp
v ti nguyờn n
c theo quy nh c a phỏp lu t;
k) T ch c th c hi n cỏc bi n phỏp v b o v , phũng, ch ng ụ nhi m
ngu n n
t
c, khụi ph c ngu n n
c b suy thoỏi, c n ki t sau khi
c Th
ng Chớnh ph phờ duy t;
l) Lm u m i, ch trỡ trỡnh Th t
l nh v c ti nguyờn n
c; h
ng Chớnh ph vi c h p tỏc qu c t v
ng d n, ki m tra vi c th c hi n cỏc i u
c
qu c t m C ng hũa xó h i ch ngh a Vi t Nam ký k t ho c gia nh p nh m
phỏt tri n b n v ng, cụng b ng, h p lý trong khai thỏc, s d ng ngu n n c qu c
t ; trao i thụng tin liờn quan n ngu n n
c qu c t ; ch trỡ, ph i h p v i cỏc
c quan liờn quan trong vi c gi i quy t tranh ch p v ngu n n
m) Th
ng tr c H i ng qu c gia v ti nguyờn n
c qu c t ;
y ban sụng Mờ
c,
Cụng Vi t Nam.
7. V ti nguyờn khoỏng s n v a ch t:
a) Ch o, ki m tra, t ch c th c hi n quy ho ch i u tra c b n a
ch t v ti nguyờn khoỏng s n trong ph m vi c n
c sau khi
c Th t
ng
Chớnh ph phờ duy t;
b) Xỏc nh khu v c cú ti nguyờn khoỏng s n ó
c i u tra, ỏnh
giỏ; khoanh nh khu v c cú khoỏng s n c h i, thụng bỏo cho
dõn t nh, thnh ph tr c thu c Trung
y ban nhõn
ng v cỏc c quan liờn quan bi t
qu n lý v b o v ;
c) Ch trỡ, ph i h p v i cỏc c quan liờn quan quy t nh vi c khai thỏc v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c p gi y phộp khai thỏc t i khu v c cú d ỏn u t cụng trỡnh quan tr ng qu c
gia ho c cụng trỡnh quan tr ng thu c th m quy n quy t nh ch tr
c a Qu c h i, Th t
ng Chớnh ph ó
c i u tra, ỏnh giỏ v ti nguyờn
c i u tra, ỏnh giỏ m phỏt hi n cú khoỏng s n;
KIL
OBO
OKS
.CO
M
khoỏng s n ho c ch a
ng u t
d) T ch c th c hi n i u tra c b n v a ch t khoỏng s n; quy nh vi c
l p, th m nh ỏn kh o sỏt, th m dũ khoỏng s n, n i dung d ỏn i u tra c
b n a ch t v ti nguyờn khoỏng s n; t ch c th m nh cỏc ỏn kh o sỏt,
th m dũ khoỏng s n theo quy nh c a phỏp lu t; t ch c th c hi n vi c ng
ký, thu th p v t ng h p k t qu i u tra c b n a ch t, i u tra c b n a
ch t v ti nguyờn khoỏng s n, tỡnh hỡnh qu n lý nh n
khoỏng s n v a ch t trờn ph m vi c n
c v ti nguyờn
c theo quy nh c a phỏp lu t;
) Ch trỡ ho c ph i h p v i cỏc c quan cú liờn quan xõy d ng, ban
hnh theo th m quy n ho c trỡnh c p cú th m quy n ban hnh cỏc c ch ,
chớnh sỏch, thu , phớ, l phớ, cỏc ngu n thu khỏc v cỏc hỡnh th c u ói liờn
quan n th m dũ, khai thỏc v b o v ti nguyờn khoỏng s n;
e) H
ng d n, ki m tra v t ch c th c hi n vi c c p phộp kh o sỏt,
th m dũ, khai thỏc, ch bi n khoỏng s n theo quy nh c a phỏp lu t;
g) Th
ng tr c H i ng ỏnh giỏ tr l
8. V mụi tr
ng khoỏng s n.
ng:
a) H
ng d n, ki m tra v t ch c th c hi n chớnh sỏch, phỏp lu t v b o
v mụi tr
ng, bao g m: phũng ng a, ki m soỏt ụ nhi m v suy thoỏi mụi
tr
l
ng; b o t n thiờn nhiờn v a d ng sinh h c; c i thi n v nõng cao ch t
ng mụi tr
b) H
l
ng;
ng d n, ki m tra vi c th c hi n cỏc quy chu n k thu t qu c gia v ch t
ng mụi tr
ng xung quanh, quy chu n k thu t qu c gia v ch t th i theo quy
nh c a phỏp lu t; h
ng d n, ki m tra vi c th c hi n cỏc ch tiờu mụi tr
trong quy ho ch, k ho ch phỏt tri n c a B , ngnh, l nh v c v a ph
ng
ng;
c) Xõy d ng, ban hnh theo th m quy n ho c trỡnh c p cú th m quy n
ban hnh ch th , ch tiờu mụi tr
chuyờn v mụi tr
ng; l p bỏo cỏo mụi tr
ng qu c gia, bỏo cỏo
ng theo quy nh; t ch c ỏnh giỏ, d bỏo tỡnh tr ng v
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
s c ch u t i c a cỏc thnh ph n mụi tr
c n
c; h
ng d n cỏc B , ngnh v
thu c Trung
ng, bỏo cỏo tỡnh
ng;
KIL
OBO
OKS
.CO
M
tr
y ban nhõn dõn t nh, thnh ph tr c
ng trong vi c l p bỏo cỏo hi n tr ng mụi tr
hỡnh tỏc ng mụi tr
d) H
ng theo khu v c v vựng trờn ph m vi
ng d n, ki m tra vi c th m nh, phờ duy t bỏo cỏo ỏnh giỏ mụi
ng chi n l
c, bỏo cỏo ỏnh giỏ tỏc ng mụi tr
k t b o v mụi tr
ỏnh giỏ mụi tr
ng trong ph m vi c n
ng chi n l
giỏ tỏc ng mụi tr
ng, ng ký b n cam
c; t ch c th m nh bỏo cỏo
c; t ch c th m nh, phờ duy t bỏo cỏo ỏnh
ng thu c th m quy n;
) Ch o v i u ph i vi c t ch c i u tra, xỏc nh khu v c b ụ nhi m
mụi tr
ng trờn a bn liờn t nh, liờn qu c gia; h
ng d n vi c xỏc nh thi t h i
v vi c t ch c kh c ph c ụ nhi m, suy thoỏi, c i thi n ch t l
e) H
mụi tr
ng mụi tr
ng;
ng d n vi c l p, s a i, b sung danh m c cỏc c s gõy ụ nhi m
ng nghiờm tr ng v ki m tra, thanh tra trỏch nhi m x lý, kh c ph c
h u qu c a cỏc c s ú theo quy nh c a phỏp lu t;
g) H
ng d n, ki m tra vi c th c hi n cỏc quy nh c a phỏp lu t v b o
t n thiờn nhiờn v a d ng sinh h c trong ph m vi ch c n ng, nhi m v theo
quy nh c a phỏp lu t;
h) Ch trỡ vi c l p v t ch c th c hi n quy ho ch t ng th h th ng
quan tr c mụi tr
tr
ng qu c gia; h
ng d n, ki m tra ho t ng quan tr c mụi
ng, ki m chu n cỏc thi t b quan tr c mụi tr
qu n lý th ng nh t s li u quan tr c mụi tr
ng; ch o xõy d ng v
ng;
i) Ban hnh danh m c cỏc ch ph m sinh h c s d ng trong phũng ng a,
gi m thi u v x lý ch t th i, cỏc ch ph m sinh h c gõy ụ nhi m mụi tr
b c m nh p kh u; h
ng d n vi c ki m tra, ỏnh giỏ v th m nh thi t b ,
cụng trỡnh x lý ch t th i tr
cụng tỏc giỏm nh mụi tr
k) H
ng
c khi a vo ho t ng; h
ng d n, ki m tra
ng theo quy nh c a phỏp lu t;
ng d n v t ch c th c hi n vi c ng ký, cụng nh n c s , s n
ph m thõn thi n v i mụi tr
ng; c p gi y phộp v mụi tr
ng theo quy nh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c a phỏp lu t; quy nh l trỡnh, h s ỏp d ng quy chu n k thu t qu c gia v
ch t th i theo khu v c, vựng, ngnh phự h p v i s c ch u t i c a mụi tr
ng;
l) Ch trỡ ho c ph i h p v i cỏc c quan liờn quan xõy d ng, ban hnh theo
KIL
OBO
OKS
.CO
M
th m quy n ho c trỡnh c p cú th m quy n ban hnh cỏc c ch , chớnh sỏch,
thu , phớ, l phớ, cỏc ngu n thu khỏc v cỏc hỡnh th c u ói liờn quan n b o v
mụi tr
ng; ch trỡ, t ng h p, cõn i nhu c u kinh phớ s nghi p mụi tr
hng n m c a cỏc B , ngnh, a ph
ng
ng v ph i h p v i B Ti chớnh trỡnh c p
cú th m quy n xem xột, quy t nh; t ch c, qu n lý Qu B o v mụi tr ng Vi t
Nam v l c quan u m i qu c gia c a Qu mụi tr
9. V khớ t
ng ton c u t i Vi t Nam.
ng, thu v n v bi n i khớ h u:
a) Ch o, t ch c th c hi n cỏc k ho ch di h n v quy ho ch phỏt
tri n m ng l
i khớ t
ng, thu v n qu c gia; ch trỡ, ph i h p v i cỏc c
quan liờn quan xõy d ng v ch o th c hi n chi n l
c t ng th qu c gia v
d bỏo, c nh bỏo thiờn tai;
b) H
ng d n, ki m tra vi c th c hi n cỏc quy nh c a phỏp lu t v b o
v hnh lang an ton k thu t i v i cỏc cụng trỡnh khớ t
vi c di chuy n cụng trỡnh khớ t
m ng l
ng, thu v n; v
ng, thu v n thu c lo i c bi t v thu c
i phỏt bỏo qu c t theo quy nh c a phỏp lu t;
c) Ch o v t ch c th c hi n cụng tỏc i u tra c b n, d bỏo khớ
t
ng, th y v n; t ch c, qu n lý h th ng quan tr c khớ t
h
ng d n, ki m tra vi c x lý, qu n lý v khai thỏc thụng tin, d li u v khớ
t
ng, th y v n theo quy nh c a phỏp lu t; th m tra vi c s d ng d li u
i u tra c b n v khớ t
ng, th y v n;
ng, thu v n i v i cỏc cụng trỡnh, d ỏn u t
xõy d ng tr ng i m qu c gia v cỏc cụng trỡnh, d ỏn u t xõy d ng thu c
th m quy n quy t nh v qu n lý u t c a B tr
ngang B , Th tr
ng, Th tr
ng c quan thu c Chớnh ph , Ch t ch
t nh, thnh ph tr c thu c Trung
ng c quan
y ban nhõn dõn
ng theo quy nh c a phỏp lu t;
d) Quy nh vi c ng ký, c p, thu h i gi y phộp v khớ t
ng, thu v n
theo quy nh c a phỏp lu t;
) H
ng d n v t ch c th m nh cỏc d ỏn u t xõy d ng, c i t o,
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
nâng c p các công trình khí t
ng, thu v n;
e) T ch c vi c theo dõi và đánh giá tác đ ng c a bi n đ i khí h u đ i
v i đi u ki n t nhiên, con ng
ng liên quan đ xu t và ki n ngh các bi n pháp
KIL
OBO
OKS
.CO
M
v i các B , ngành, đ a ph
i và các đi u ki n kinh t - xã h i; ph i h p
ng phó thích h p đ trình c p có th m quy n phê duy t;
Là c quan đ u m i qu c gia th c hi n Ngh đ nh th Kyoto và các đi u
c qu c t khác liên quan v bi n đ i khí h u; c p ch ng th xác nh n đ i v i
d án đ u t phù h p v i c ch phát tri n s ch cho t ch c, cá nhân có yêu c u;
Là c quan đ u m i qu c gia th c hi n Ngh đ nh th Montreal v các
ch t làm suy gi m t ng ô-zôn; h
ng d n đi u ki n nh p kh u, xu t kh u các
ch t làm suy gi m t ng ô-zôn theo quy đ nh c a pháp lu t;
g) H
ng d n và ki m tra vi c th c hi n quy ch d báo, c nh báo thiên
tai v đ ng đ t, sóng th n, bão, áp th p nhi t đ i, l , l t và tri u c
h
ng;
ng d n vi c cung c p và s d ng tin v bão, áp th p nhi t đ i, l , l t,
đ ng đ t, sóng th n và tri u c
ng.
10. V đo đ c và b n đ :
a) H
ng d n và t ch c th c hi n các d án tr ng đi m qu c gia v đo
đ c và b n đ c b n, đo đ c và b n đ chuyên ngành thu c ph m vi qu n lý
c a B sau khi đ
c Th t
ng Chính ph phê duy t;
b) T ch c th c hi n vi c xây d ng, c p nh t, qu n lý, khai thác h
th ng c s h t ng k thu t đo đ c và b n đ c b n, bao g m: h th ng quy
chi u qu c gia, h th ng s li u g c qu c gia, h th ng đi m đo đ c c s
qu c gia, h th ng tr m đ nh v v tinh qu c gia, h th ng không nh c b n,
c s d li u n n thông tin đ a lý qu c gia;
c) Quy đ nh, h
d
ng d n và ki m tra vi c ki m đ nh, ki m nghi m, b o
ng thi t b đo đ c, b o đ m d n xu t chu n qu c gia v đo đ c và b n đ ;
vi c qu n lý, khai thác, s d ng và cung c p thông tin, t li u đo đ c và b n đ ;
d) T ch c th m đ nh các d án đo đ c và b n đ tr ng đi m do các B ,
c quan ngang B ,
trình Th t
y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung
ng Chính ph ;
ng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đ) T ch c vi c đ ng ký, c p, thu h i gi y phép ho t đ ng đo đ c và b n
đ ; ki m tra vi c xu t b n, phát hành b n đ ; đình ch vi c phát hành và ch
đ o thu h i các n ph m b n đ trái quy đ nh c a pháp lu t;
KIL
OBO
OKS
.CO
M
e) Ch trì, ph i h p v i B N i v t ch c đo đ c, thành l p b n đ ph c
v vi c phân đ nh, đi u ch nh đ a gi i hành chính theo quy đ nh c a pháp
lu t; th m đ nh vi c th hi n đ
ng đ a gi i hành chính c a các đ n v hành
chính các c p trên các lo i b n đ ;
g) Ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao t ch c vi c đo đ c, thành l p b n đ ,
tài li u ph c v vi c đàm phán, ho ch đ nh và phân gi i đ
ng biên gi i qu c gia,
các vùng bi n, vùng đ c quy n kinh t và th m l c đ a c a Vi t Nam; th m đ nh
vi c th hi n đ
ng biên gi i qu c gia lên các lo i b n đ ; in n, phát hành
các lo i b n đ , tài li u liên quan đ n đ
ng biên gi i qu c gia trên đ t li n,
các vùng bi n, h i đ o, vùng đ c quy n kinh t và th m l c đ a c a Vi t Nam;
h) Thành l p, hi n ch nh, xu t b n và phát hành các s n ph m b n đ
theo quy đ nh c a pháp lu t.
11. V qu n lý t ng h p và th ng nh t v bi n và h i đ o:
a) Ch trì xây d ng và t ch c th c hi n chi n l
c bi n Vi t Nam và
các c ch , chính sách t ng h p nh m qu n lý, khai thác tài nguyên và b o v
môi tr
ng bi n và h i đ o b n v ng sau khi đ
c c quan nhà n
c có th m
quy n phê duy t;
b) H
ng d n và t ch c th c hi n quy ho ch t ng th , phân vùng bi n làm
c s cho vi c t ch c khai thác, s d ng và b o v tài nguyên, phát tri n kinh t
- xã h i bi n và h i đ o Vi t Nam; h
ng d n, ki m tra vi c th c hi n k ho ch
dài h n, đ án, d án v đi u tra c b n tài nguyên và môi tr
c u khoa h c bi n và đ i d
ng sau khi đ
c Th t
ng bi n, nghiên
ng Chính ph phê duy t;
c) Ch trì, ph i h p gi i quy t ho c đ xu t c p có th m quy n gi i quy t
các v n đ v qu n lý, khai thác tài nguyên bi n và h i đ o liên ngành, liên t nh;
d) Phê duy t và ch đ o vi c t ch c th c hi n k ho ch n m n m và hàng
n m v đi u tra c b n, nghiên c u khoa h c bi n và đ i d
qu n lý t ng h p tài nguyên và môi tr
ng, ch
ng trình
ng vùng duyên h i thu c ch c n ng,
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nhi m v c a B ;
) Tham gia xõy d ng chi n l
c, chớnh sỏch v qu c phũng, an ninh,
ngo i giao liờn quan n ch quy n, quy n ch quy n v cỏc quy n ti phỏn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
qu c gia c a Vi t Nam trờn bi n v cỏc c ch , chớnh sỏch v qu n lý cỏc
ngnh, ngh khai thỏc ti nguyờn bi n do cỏc B , ngnh, a ph
xõy d ng;
ng ch trỡ
e) L u m i t ng h p, ỏnh giỏ ti m n ng kinh t - xó h i liờn quan
n bi n v h i o c a Vi t Nam; t ch c phõn tớch, ỏnh giỏ, d bỏo v cỏc
di n bi n, ng thỏi liờn quan n vi c khai thỏc, nghiờn c u khoa h c, h p
tỏc qu c t v b o v ch quy n c a Vi t Nam trờn bi n;
g) Xõy d ng quy ho ch, k ho ch u t khai thỏc, s d ng v t ch c
qu n lý cụng trỡnh, ph
nguyờn v mụi tr
ng ti n chuyờn dựng ph c v nghiờn c u, kh o sỏt ti
ng bi n theo quy nh c a phỏp lu t;
h) Th ng kờ, phõn lo i, ỏnh giỏ ti m n ng c a cỏc vựng bi n, o, qu n
o, bói ng m thu c ch quy n c a Vi t Nam;
i) y viờn Ban Ch o Nh n
c v Bi n ụng v cỏc h i o.
12. T ch c th c hi n cụng tỏc th ng kờ, ki m kờ, l u tr t li u, s li u
v cỏc l nh v c thu c ph m vi qu n lý c a B theo quy nh c a phỏp lu t.
13. Ch o, t ch c cỏc ho t ng nghiờn c u, ng d ng, tri n khai ti n
b khoa h c v cụng ngh trong cỏc l nh v c thu c ph m vi qu n lý c a B ;
t ch c biờn t p, xu t b n cỏc n ph m v ti nguyờn v mụi tr
ng theo quy
nh c a phỏp lu t.
14. H p tỏc qu c t trong cỏc l nh v c: t ai, ti nguyờn n
nguyờn khoỏng s n, a ch t, mụi tr
ng, khớ t
c, ti
ng, thu v n, o c, b n ,
bi n v h i o theo quy nh c a phỏp lu t; t ch c m phỏn, ký i u
qu c t theo y quy n c a c quan nh n
c
c cú th m quy n; ký k t cỏc tho
thu n qu c t nhõn danh B ; tham gia cỏc t ch c qu c t theo s phõn cụng
c a Chớnh ph .
15. T ch c v ch o th c hi n ch
ng trỡnh c i cỏch hnh chớnh c a
B phự h p v i m c tiờu v n i dung ch
ng trỡnh c i cỏch hnh chớnh nh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
n
c sau khi
c Th t
ng Chớnh ph phờ duy t.
16. Ch o vi c xõy d ng, trỡnh c p cú th m quy n quy t nh v h
d n vi c th c hi n quy ho ch phỏt tri n m ng l
ng
i t ch c s nghi p, d ch v
KIL
OBO
OKS
.CO
M
cụng v cỏc c ch , chớnh sỏch v cung c p cỏc d ch v cụng, xó h i hoỏ cỏc
d ch v cụng trong cỏc l nh v c thu c ph m vi qu n lý c a B .
17. H
ng d n, t o i u ki n cho h i, hi p h i, t ch c phi Chớnh ph
tham gia vo ho t ng c a ngnh; ki m tra vi c th c hi n cỏc quy nh
c a phỏp lu t i v i h i, hi p h i, t ch c phi Chớnh ph theo quy nh
c a phỏp lu t.
18. Th c hi n i di n ch s h u ph n v n c a Nh n
c t i cỏc doanh
nghi p thu c B theo quy nh c a phỏp lu t.
19. Qu n lý t ch c b mỏy, biờn ch ; ch o th c hi n ch ti n
l
ng v cỏc chớnh sỏch, ch ói ng , khen th
ng, k lu t i v i cỏn b ,
cụng ch c, viờn ch c thu c ph m vi qu n lý c a B ; o t o, b i d
ng, xõy
d ng i ng cỏn b , cụng ch c, viờn ch c thu c th m quy n; ban hnh tiờu
chu n chuyờn mụn, nghi p v c a ng ch viờn ch c thu c ngnh, l nh v c do
B
c phõn cụng, phõn c p qu n lý sau khi cú ý ki n th m nh c a B N i
v ; xõy d ng tiờu chu n chuyờn mụn, nghi p v c a ng ch cụng ch c thu c
ngnh, l nh v c do B
c phõn cụng, phõn c p qu n lý trỡnh B N i v
ban hnh; ban hnh tiờu chu n nghi p v c th c a ng
i ng u c quan
chuyờn mụn thu c ngnh, l nh v c do B qu n lý thu c y ban nhõn dõn t nh,
thnh ph tr c thu c Trung
ng.
20. Thanh tra, ki m tra; gi i quy t khi u n i, t cỏo; phũng, ch ng tham
nh ng, tiờu c c v x lý cỏc hnh vi vi ph m phỏp lu t trong cỏc l nh v c
thu c ph m vi qu n lý c a B theo quy nh c a phỏp lu t.
21. Qu n lý ti chớnh, ti s n
nh n
c
c giao v qu n lý, s d ng ngõn sỏch
c c p theo quy nh c a phỏp lu t.
22. Th c hi n cỏc nhi m v , quy n h n khỏc do Chớnh ph , Th t
Chớnh ph giao ho c theo quy nh c a phỏp lu t
4. C c u t ch c
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4.1. Cỏc n v giỳp vi c cho B Tr
ng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. V H p tỏc qu c t .
2. V K ho ch.
3. V Khoa h c v Cụng ngh .
4. V Phỏp ch .
5. V Ti chớnh.
6. V Thi ua - Khen th ng.
7. V T ch c cỏn b .
8. Thanh tra.
9. V n phũng.
10. T ng c c Bi n v H i o Vi t Nam.
11. T ng c c Mụi tr ng.
12. T ng c c Qu n lý t ai.
13. C c a ch t v Khoỏng s n Vi t Nam.
14. C c o c v B n Vi t Nam.
15. C c Qu n lý ti nguyờn n c.
16. C c Cụng ngh thụng tin.
17. C c Khớ t ng Thu v n v Bi n i khớ h u.
18. C quan i di n c a B t i thnh ph H Chớ Minh
4.2. Cỏc n v s nghi p thu c B
19. Trung tõm Khớ t ng Th y v n qu c gia.
20. Trung tõm Quy ho ch v i u tra ti nguyờn n c.
21. Trung tõm Vi n thỏm qu c gia.
22. Vi n Chi n l c, Chớnh sỏch ti nguyờn v mụi tr ng.
23. Bỏo Ti nguyờn v Mụi tr ng.
24. T p chớ Ti nguyờn v Mụi tr ng.
CH
NG II: KHI QUT V TRUNG TM T LI U KH T
TH Y V N - THU C TRUNG TM KH T
NG
NG TH Y V N QU C
GIA
I.
TRUNG TM KH T
NG TH Y V N QU C GIA
1. L ch s hỡnh thnh
N m
vựng khớ h u nhi t i giú mựa, ti p giỏp v i Bi n
v c Tõy b c Thỏi Bỡnh D
ụng v khu
ng, Vi t Nam cú i u ki n v ti nguyờn khớ h u
phong phỳ, a d ng nh ng c ng cú nhi u thiờn tai, nh t l bóo, l . T xa x a,
nhõn dõn Vi t Nam ó bi t khai thỏc cỏc m t thu n l i c a th i ti t, khớ h u,
ng th i u tranh ng n ng a v h n ch thiờn tai t n t i v phỏt tri n.
Nhi u t li u v quan tr c v o c khớ t
ng th y v n t cỏc tri u i phong
ki n cũn l u tr n ngy nay. Tuy nhiờn, n cu i th k XIX cỏc ho t ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
khớ t
n
ng thu v n m i
c
c ti n hnh cú h th ng, c bi t t sau ngy t
c c l p (ngy 2 thỏng 9 n m 1945), ngnh Khớ t
(KTTV) Vi t Nam
ng Th y v n
c khụi ph c, phỏt tri n v ph c v c l c s nghi p
KIL
OBO
OKS
.CO
M
xõy d ng v b o v T qu c.
N m 1976, T ng c c KTTV
v Mụi tr
ng
c thnh l p. N m 2002, B Ti nguyờn
c thnh l p trờn c s h p nh t 6 l nh v c: qu n lý ti
nguyờn t, ti nguyờn n
c, a ch t khoỏng s n, mụi tr
v n v o c b n . Trung tõm Khớ t
ng, khớ t
ng thu
ng Th y v n (KTTV) Qu c gia l
m t t ch c s nghi p tr c thu c B Ti nguyờn v Mụi tr
ng.
2. V trớ ch c n ng
Trung tõm Khớ t
ng Thu v n Qu c gia l t ch c s nghi p tr c
thu c B Ti nguyờn v Mụi tr
ng, cú ch c n ng th c hi n cỏc ho t ng
i u tra c b n v d bỏo khớ t
ng, th y v n, quan tr c mụi tr
khớ v n
ng khụng
c ph c v phũng ch ng thiờn tai, phỏt tri n kinh t - xó h i v m
b o an ninh, qu c phũng trong ph m vi c n
c.
3. Nhi m v , quy n h n
- Xõy d ng chi n l c, quy ho ch, c ch ho t ng, k ho ch di h n, 5
n m, hng n m c a Trung tõm v t ch c th c hi n sau khi c phờ
duy t;
- T ch c th c hi n nhi m v i u tra c b n khớ t ng, th y v n ph c
v phũng ch ng thiờn tai, phỏt tri n kinh t -xó h i, m b o an ninh,
qu c phũng;
- Xõy d ng qu n lý v khai thỏc c s d li u, h th ng trao i thụng
tin i u tra c b n v d bỏo khớ t ng, th y v n; th c hi n b o m t
thụng tin theo quy nh c a phỏp lu t;
- Ch o, h ng d n nghi p v chuyờn mụn v ki m tra th c hi n i
v i cỏc t ch c tr c thu c Trung tõm;
- Th m nh cỏc cụng trỡnh, d ỏn u t cú liờn quan n l nh v c khớ
t ng, th y v n theo phõn cụng c a B ;
- Th c hi n cỏc d ch v v khớ t ng, th y v n, mụi tr ng khụng khớ v
n c cho cỏc t ch c, cỏ nhõn theo quy nh c a phỏp lu t;
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- T ch c th c hi n các ho t đ ng nghiên c u, ng d ng, phát tri n khoa
h c công ngh khí t ng, th y v n;
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Qu n lý s d ng có hi u q a ngu n tài chính, tài s n đ c Nhà n c
giao; qu n lý các d án đ u t xây d ng c b n theo quy đ nh c a pháp
lu t và phân công c a B ;
- Qu n lý t ch c, biên ch và t ch c vi c đào t o, b i d ng chuyên
môn, nghi p v cho cán b , công ch c, viên ch c thu c Trung tâm theo
phân c p c a B ;
- Th ng kê báo cáo đ nh k và đ t xu t tình hình th c hi n nhi m v v
các l nh v c công tác đ c giao;
- Th c hi n nhi m v khác do B tr
4. C c u t ch c
ng giao.
4.1.1. Lãnh đ o Trung tâm có Giám đ c và m t s Phó Giám đ c:
Giám đ c ch u trách nhi m tr
c B tr
ng v các nhi m v đ
c
giao; quy đ nh ch c n ng nhi m v c a các đ n v tr c thu c Trung tâm;
xây d ng quy ch làm vi c và đi u hành m i ho t đ ng c a Trung tâm.
Phó Giám đ c ch u trách nhi m tr
đ
c phân công
c Giám đ c v l nh v c công tác
4.2. B máy giúp vi c Giám đ c:
1. V n phòng;
2. Ban T ch c - Cán b ;
3. Ban K ho ch - Tài chính;
4. Ban Khoa h c- Công ngh và H p tác qu c t .
c. Các đ n v tr c thu c Trung tâm:
1. Trung tâm M ng l
i KTTV và Môi tr
2. Trung tâm D báo KTTV Trung
3. ài Khí t
ng Cao không
4. Trung tâm T li u KTTV
ng
ng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5. Trung tõm KTTV bi n
6. Trung tõm
ng d ng, cụng ngh KTTV
ng thu v n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
7. Liờn on Kh o sỏt khớ t
8. T p chớ Khớ t
ng Thu v n
9. i KTTV khu v c Tõy B c (t i th xó S n La, t nh S n La)
10. i KTTV khu v c Vi t B c (t i Thnh ph Vi t Trỡ, t nh Phỳ Th )
11. i KTTV khu v c ụng B c (t i Thnh ph H i Phũng)
12. i KTTV khu v c ng b ng B c B (t i Thnh ph H N i
13. i KTTV khu v c B c Trung B (t i Thnh ph Vinh, Ngh An)
14. i KTTV khu v c Trung Trung B (t i thnh ph
15
Hũa)
N ng)
i KTTV khu v c Nam Trung B (t i thnh ph Nha Trang, Khỏnh
16. i KTTV khu v c Tõy Nguyờn (t i thnh ph Playcu, t nh Gia Lai)
17. i KTTV khu v c Nam B (t i Thnh ph H Chớ Minh)
II.
TRUNG TM T
LI U KH T
NG TH Y V N
1. V trớ, ch c n ng
Trung tõm T li u Khớ t
ng Th y v n (vi t t t l Trung tõm t li u
KTTV) l n v s nghi p tr c thu c T ng c c Khớ t
ng Th y v n,
c
thnh l p theo Ngh nh s 62/CP ngy 11-07-1984 c a Chớnh ph , Quy t
nh s 2337 Q /KTTV ngy 30/9/1995 c a T ng c c tr
t
ng T ng c c Khớ
ng Th y v n th c hi n nhi m v l u tr v khai thỏc t li u Khớ t
Th y v n trong ph m vi c n
ng
c.
2. Nhi m v , quy n h n
1. Thu nh n ton b t li u Khớ t
ng Th y v n t cỏc
i Khớ t
ng
Th y v n khu v c v cỏc n v s nghi p khỏc tr c thu c T ng c c chuy n
v l u tr bao g m :
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- S li u i u tra c b n ghi trờn gi y ho c trờn cỏc v t mang tin khỏc
(phim nh, b ng t , a t ,)
- Cỏc lo i s li u vi n thỏm thu t v tinh, raa th i ti t, v.v: cỏc lo i
ng Th y v n.
KIL
OBO
OKS
.CO
M
s li u kh o sỏt, thỏm sỏt v nghiờn c u th c nghi m Khớ t
- Cỏc s li u v s n ph m thu
c t cỏc Trung tõm KT, KTTV Qu c
t , Khu v c ho c Qu c gia lõn c n : Cỏc s n ph m, m u v t, ti li u v cỏc
k t qu nghiờn c u, t ng k t Khoa h c-Cụng ngh v cỏc n ph m khỏc do
T ng c c Khớ t
ng Th y v n n hnh.
2. Th c hi n vi c ch nh lý (v i s li u th i gian phi th c). Ki m tra
ỏnh giỏ v xỏc nh n ch t l
ng t li u Khớ t
ng Th y v n theo tiờu chu n
k thu t c p Ngnh.
3. Th c hi n vi c l u tr v b o qu n theo qui nh c a Nh n
c a T ng c c ton b t li u Khớ t
c v
ng Th y v n ó thu nh n v ch nh lý.
4. Nghiờn c u ng d ng cỏc bi n phỏp khoa h c, cụng ngh tiờn ti n
vo vi c thu nh n, ch nh lý, l u tr , b o qu n, khai thỏc, cung c p t li u Khớ
t
ng Th y v n.
5. Cung c p t li u Khớ t
ng Th y v n theo yờu c u c a ng
d ng b ng cỏc hỡnh th c khỏc nhau theo Qui nh c a Nh n
c c.
6.
li u Khớ t
ng k thu t nghi p v ch nh lý, l u tr v
ng Th y v n cho cỏn b lm cụng tỏc t liờu Khớ t
xu t v i T ng c c cỏc ch
l nh v c t li u Khớ t
ng
ng trỡnh, d ỏn h p tỏc Qu c t trong
ng Th y v n v phỏt tri n cụng tỏc t li u Khớ t
Th y v n. T ch c th c hi n cỏc ch
duy t.
cv t
ng Th y v n.
qu n lý t li u Khớ t
8.
c v c a T ng
xu t v tham gia so n th o cỏc v n b n qu n lý Nh n
7. Tham gia o t o , b i d
Th y v n.
i s
ng trỡnh, d ỏn ú sau khi
ng
c phờ
9. Qu n lý, t ch c, cụng ch c, viờn ch c, ti chớnh, ti s n thu c
Trung tõm theo Qui nh c a Nh n
c v c a T ng c c.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3. C c u t ch c
Trung tâm T li u Khí t
ng Th y v n g m có :
- Phòng L u tr
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- Phòng K thu t
- Phòng Th y v n
- Phòng Khí t
ng
- Phòng Hành chính T ng h p
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
NG III: TH C TR NG HO T
CH
CAO HI U QU HO T
T
NG VÀ GI I PHÁP NÂNG
NG C A TRUNG TÂM T
LI U KHÍ
NG TH Y V N
b tk n
KIL
OBO
OKS
.CO
M
1. Th c tr ng ho t đ ng
c nào có ho t đ ng Khí t
ng-Thu v n (KTTV) thì cơng tác
t li u KTTV c ng là m t trong nh ng nhi m v tr ng y u c a Ngành Khí
t
ng Thu v n. Ho t đ ng KTTV đ
ngay sau đó là t li u đ
c b t đ u t khâu quan tr c, đo đ c và
c hình thành. T li u KTTV đ
c hình thành s tr i
qua các cơng đo n quy tốn, mã hố, chuy n t i, thu th p và ch nh lý đ s
d ng ngay (trong k quan tr c cho cơng tác d báo-s li u th i gian th c) hay
x lý, l u tr cho khai thác và s d ng lâu dài trong nghiên c u khoa h c,
trong các ho t đ ng kinh t xã h i c a t ng lãnh th , t ng qu c gia và c a
tồn th gi i.
Th c tr ng ho t đ ng c a trung tâm t li u khí t
th hi n
ng th y v n qu c gia
m t s n i dung c th nh sau:
1.1. Cơng tác nghi p v và Quan h nghi p v t li u KTTV
- Theo Ngh đ nh 62/CP ngày 11 tháng 7 n m 1994 c a Chính ph v c
c u t ch c b máy c a T ng c c Khí t
ng thu v n và Quy t đ nh s 2337
Q /KTTV ngày 30 tháng 9 n m 1995 c a ơng T ng c c tr
t
ng T ng c c Khí
ng Thu v n v nhi m v , quy n h n và c c u t ch c b máy c a Trung
tâm t li u KTTV thì cơng tác nghi p v và qu n lý nghi p v t li u KTTV
đã đ
đ
c t ch c th ng nh t t trung
ng đ n đ a ph
ng. Song do ch a
c đ u t thích đáng, nên cơng tác nghi p v và qu n lý nghi p v t li u
v n
trong tình tr ng th cơng là chính; các b
b t đ u.
c hi n đ i hố ch m i đ
c
- H th ng nghi p v t li u KTTV hình thành t c s - các tr m KTTV
đ n Trung tâm KTTV khu v c và trung
Nh ng s li u th i gian th c đ
ng - Trung tâm t li u KTTV.
c các quan tr c viên t i tr m th hi n thành
mã đi n, truy n v Trung tâm Qu c gia D báo KTTV cho cơng tác d báo
KTTV nghi p v hàng ngày. Nh ng s li u th i gian phi th c sau đó đ
c
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chuy n v Trung tõm t li u KTTV d
i d ng s sỏch, bỏo cỏo.
Cỏc n v nghi p v tr c thu c T ng c c nh
i Khớ t
ng Cao khụng
TW, Trung tõm KTTV bi n v cỏc n v thu c Vi n KTTV (nh Trung tõm
ng Nụng nghi p v Trung tõm mụi tr
ng) v n ang m nhi m cụng
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Khớ t
tỏc nghi p v t li u theo h th ng d c t tr m quan tr c n 4 n v ny
trung
ng.
1.2. Trang thi t b v c s h
trung
1.2.1.
t ng
ng
- Hi n i hoỏ cụng tỏc t li u ch y u l tin h c hoỏ, nh ng hi n t i
Trung tõm T li u hi n ch cú trờn 10 mỏy tớnh 486/586, 8 mỏy in v 1
scaner.
- V t mang thụng tin ch y u l trờn gi y. L
tr trờn mỏy tớnh v a m m cũn nh bộ,
ng thụng tin t li u l u
m c ch a ỏng k .
- Nh kho l u tr dựng chung v i tr s lm vi c
TTTL ch cú 1 nh
4 t ng v i 42 phũng (18m2/phũng), ch a t tiờu chu n kho l u tr c nh
c p 3 (chuyờn ngnh - theo cỏch phõn c p c a C c L u tr Nh n
giỏ, k t li u b ng s t v g thụ s . T t
c). Cỏc
ng nh, c a n cỏc k , giỏ t li u
ch a cú gỡ t tiờu chu n ch u nhi t t i thi u (theo ti u chu n ch u nhi t C c
L u tr Nh n
c).
- Trang thi t b v n phũng c a TTTL h t s c thụ s , "c c c ch", ch
ng i cũn ch a , m c dự T ng c c ó b sung cho 1 nh c p 4 (c a Trung
tõm Mụi tr
ng tr
c õy).
1.2.2. a ph
-
a ph
ng
ng, tr nh ng n v l n
cỏc
i KTTV Khu v c th
Ph
ng ti n sao ch p ti li u th
thnh ph H Chớ Minh, cũn
ng dnh 1 - 2 mỏy vi tớnh cho cụng tỏc t li u.
ng l ph
ng ti n dựng chung c a phũng
ho c trung tõm khu v c.
- C s h t ng ch l u tr b n sao bỏo bi u ho c s ch nh biờn trong
m t vi phũng kho v i di n tớch 18 - 20 m2/phũng. K /giỏ x p ti li u b ng g
ho c s t thụ s . C p ng ti li u h u h t l c p gi y ( lo i 3 dõy).Cỏc n v
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
khác trong T ng c c, tr Trung tâm qu c gia d báo KTTV, c ng ch giành
c s h t ng cho t li u t
ng đ
ng v i
các trung tâm khu v c.
1.3. Tình tr ng cơng ngh
ph
ng còn
KIL
OBO
OKS
.CO
M
Tình tr ng cơng ngh cho cơng tác t li u KTTV t trung
m c l c h u so v i các n
ng đ n đ a
c trong khu v c.
- Truy n nh n s li u ch a th c hi n trên tr c tuy n (online), mà ch
y u b ng báo cáo trên gi y, chuy n qua b u đi n ( tr s li u th i gian th c).
- Vi c x lý s
li u t Trung
ng đ n đ a ph
ng, t x lý s li u
nghi p v đ n ch nh lý s li u th i gian phi th c đ u th c hi n ch y u b ng
th cơng. Các ph n m m x lý s li u, qu n lý s li u và ph c v s li u t
xây d ng còn thơ thi n, ch p vá, ch a có h th ng. Các ph n m m nh p ngo i
thì ch a có, m i có 1 vài ph n m m đ
cn
c ngồi mang vào gi i thi u,
chào hàng, nên vi c khai thác th nghi m còn h t s c h n ch .
- Cơng ngh ph c v t li u t Trung
ng đ n đ a ph
ng h u nh ch
s d ng 1 s ph n m m ti n ích, còn l i là ph c v th cơng hay s d ng m t
vài ph n m m t xây d ng.
1.4. L c l
ng cán b
- Trung tâm T li u hi n có biên ch 72 ng
i, trong đó có 3 PTS, 3
cao h c, 5 k s đi n tốn (c ng và m m), 30 k s KTTV, 16 trung h c
KTTV, còn l i là cơng nhân và k thu t viên s c p.
- M t đ c đi m đáng l u ý là s nhân viên n t i 46 ng
tu i đ i cao, ch có 16 ng
- Trong 39 ng
id
i (trên 50%);
i 40 tu i (9 đ i h c, 7 trung h c).
i có trình đ đ i h c tr lên ch có 10 ng
i bi t tin h c
trình đ l p trình trên các ngơn ng Fortran, TurboC, Foxpro, Basic,... S
cán b còn l i m i đ
c trang b tin h c c s .
- Ph n l n cán b đ i h c đ
c đào t o
nên kho ng 2/3 s cán b đ i h c c n đ
mơn KTTV.
-
h t i ch c và chun tu cho
c đào t o thêm v tin h c và chun
các tr m KTTV vi c x lý ban đ u s li u quan tr c do các quan
tr c viên trung c p tr c ti p th c hi n b ng th cơng. S quan tr c viên này
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ph n l n cú trỡnh trung h c. Vi c x lý s li u
Trung tõm khu v c a
ph n do cỏc k s KTTV th c hi n ch y u c ng b ng ph
ng phỏp th
cụng.
Trung tõm khu v c th
ng bao g m 1 - 2
KIL
OBO
OKS
.CO
M
- B ph n qu n lý t li u
cỏn b trung ho c i h c khớ t
ng ho c thu v n, h u nh ch a cú trỡnh
chuyờn mụn v l u tr m m i ch
c o t o qua cỏc l p t p hu n ng n
ngy v l u tr v b o qu n t li u.
1.5. Tỡnh hỡnh qu n lý, s d ng thi t b , nhõn l c v nh ng thnh
tớch ó t
c
1.5.1. Tỡnh hỡnh qu n lý, s d ng trang thi t b v nhõn l c
- Vi c qu n lý, s d ng trang thi t b núi chung
c t n d ng tri t .
Vỡ trang thi t b cũn s si nờn ch a cú khú kh n ph c t p gỡ ỏng k .
- V qu n lý v s d ng nhõn l c thỡ cú nhi u khú kh n.
ang trong
quỏ trỡnh chuy n ti p, chuy n d n t qu n lý v khai thỏc t li u b ng th
cụng sang qu n lý t li u ch y u trờn mỏy vi tớnh, nờn cú t i 1/3 nhõn l c
ch a ỏp ng
c cụng vi c. Khú kh n cú th cũn kộo di khi chuy n i
sang hi n i hoỏ cụng tỏc t li u m s ụng cỏn b ó l n tu i, o t o
thi u c b n, khụng cú kh n ng t o t o v o t o l i.
- S cỏn b qu n lý v lónh o cú t i 1/4 l m i, l i cú khú kh n ho c
v m t tin h c, ho c v m t chuyờn mụn KTTV, nờn c ng c n ph i
cb
tỳc/ o t o thờm.
-
a ph
ng cỏn b x lý s li u v cỏn b qu n lý t li u ch a
c
t ch c th ng nh t do quy mụ cỏc i l n nh khỏc nhau, nờn cỏn b qu n lý
t li u g n nh ch ỏp ng nh ng yờu c u tr
1.5.2. Nh ng thnh tớch ó t
c m t.
c trong cụng tỏc qu n lý t li u
- Sau ngh nh 62/CP c a Chớnh ph v Quy t nh 2337 Q /KTTV
c a T ng c c KTTV, cụng tỏc t ch c v qu n lý t li u KTTV ó
nh v th ng nh t thnh m t h th ng trong c n
ng n a ph
c,
c n
c phõn cỏp t trung
ng.
- Cụng tỏc nghi p v t li u
c gi v ng v t ng b
c phỏt tri n
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
theo h
ng hi n đ i hố trên các m t chính là x lý, l u tr , qu n lý và ph c
v t li u:
+
ãb
c đ u đi vào t đ ng hố x lý s li u KT, TV và KT nơng
c kh n ng t l c th c hi n khâu t đ ng hố x lý s
KIL
OBO
OKS
.CO
M
nghi p và ch ng t đ
li u c a cán b ngành ta ( đã cài đ t ph n m m x lý s li u khí t
ng b m t
cho m t s Trung tâm khu v c có k t qu và cơng vi c còn đang đ
t c).
+ Cơng tác l u tr lâu dài t li u KTTV đã đ
c ti p
c nâng c p m t b
cv
qu n lý kho gi y b ng cơng ngh tin h c, c i thi n t ch c phòng kho, giá x p
tài li u và c p h p tài li u, ph c ch t li u và ch t li u v t mang tin.
+ V ph c v t li u đã liên t c đ a s li u vào v t mang đi n tốn,
t ng b
c t ch c các file và c s d li u nh trên máy tính đi n t , nâng
d n kh n ng ph c v t li u tr c ti p b ng cơng ngh thơng tin máy tính.
+
ã ti n hành th nghi m vi c truy n nh n và qu n lý s li u qua
m ng tin h c và ch ng t đ
c kh n ng qu n lý tr c tuy n s li u KTTV
n i b Trung tâm c ng nh trên di n r ng tồn m ng l
i.
1.5.3. V ph c v kinh t - xã h i, phòng ch ng thiên tai và b o v mơi
tr
ng
- Trung tâm T li u KTTV ph c v các ngành tr c ti p b ng vi c cung
c p/ d ch v s li u ch y u là d ng s li u thơ. T tr ng t li u tinh - có tính
tốn phân tích ho c t v n còn r t nh .
- Trung tâm T li u c ng ph c v các ngành m t cách gián ti p thơng
qua các đ n v chun mơn ho c các chun gia trong T ng c c, khi h s
d ng t li u c a Trung tâm đ tính tốn, phân tích mơ t , mơ ph ng ho c l p
các d án ph c v các ngành.
- Vi c ph c v t li u cho các đ n v trong ngành th c hi n d
mi n phí. Ph c v t li u cho các b , các ngành d
i d ng
i hình th c h p đ ng hay
khơng h p đ ng đ u ch thu ti n cơng sao chép, in n và chuy n t i thơng tin
đ n tay ng
-
i dùng v i kh i l
i t
ng khơng l n.
ng ph c v bao g m h u h t các b , các ngành t phòng