Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

cơ chế một của một dấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.22 KB, 28 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L im u
Cụng cu c c i cỏch th t c hnh chớnh ó
ng v th c hi n trong 15 n m qua . S d

ng v Nh n

ng v Nh n

OBO
OK S
.CO
M

x

c

c ta kh i

c coi tr ng c i cỏch

th t c hnh chớnh n nh v y l do th t c hnh chớnh liờn quan tr c ti p n
vi c th c hi n th m quy n c a cỏc ch th qu n lớ hnh chớnh nh n

c , t i vi c

th c hi n quy n v ngh a v c a cỏ nhõn, t ch c .
Th ch hoỏ


ng l i c a

ng , Nh n

c ó ban hnh nhi u v n b n phỏp

lu t quy nh v c i cỏch th t c hnh chớnh , trong ú c bi t quan tr ng l v c
ch m t c a - m t d u . Quy t nh 181/2003/Q -TTg, ngy 4-9-2003, ban
hnh Quy ch th c hi n c ch "m t c a" t i cỏc c quan hnh chớnh nh n
a ph

ng m chỳng ta th

c

ng g i l th c hi n theo c ch "m t c a". V ti p

theo l Quy t nh s 93/2007/N -TTg, ngy 22-6-2007, c a Th t

ng Chớnh ph

v "Th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liờn thụng t i c quan hnh chớnh
nh n

c

a ph

ng" .


Trong th i gian qua, th c hi n c ch "m t c a" cho th y ó cú b

c chuy n

c n b n trong quan h v th t c gi i quy t cụng vi c gi a c quan hnh chớnh nh
n

c v i t ch c, cụng dõn, gi m phi n h cho t ch c, cụng dõn, h n ch t quan

liờu, tham nh ng, c a quy n c a cỏn b , cụng ch c,
tỡnh, hi u l c, hi u qu qu n lý nh n
Tuy nhiờn, b

c

c ụng o nhõn dõn ng

c nõng cao.

c u "m t c a" m i ch th c hi n trong n i b s , ngnh,

KIL

qu n, huy n, ch a t o s k t n i liờn thụng, s ph i h p nh p nhng gi a cỏc
ngnh, cỏc c p, ngh a l cũn " t khỳc" trong quỏ trỡnh ph i h p gi i quy t cụng
vi c, th m chớ c n tr l n nhau gi a cỏc c quan, n v .
th c hi n c ch m t c a

c thu n l i thỡ chỳng ta c n ph i c i


cỏch b mỏy hnh chớnh tinh , g n , th m quy n v trỏch nhi m rừ rang ; xõy d ng
quy ch cụng ch c , cụng v m b o i ng cụng ch c trờn th c t cú n ng l c ,
l

ng tõm v trỏch nhi m .
1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bi t p cỏ nhõn c a em bn v c ch m t c a - m t d u, õy l m t v n
nghiờn c u chuyờn sõu v a mang tớnh lớ lu n v a mang tớnh th c ti n

c ỳc

rỳt t tỡnh hỡnh th c hi n c ch m t c a. Do ú, bi lm c a em cú th khụng
c s gúp ý c a cỏc th y, cỏc cụ bi lm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

trỏnh kh i sai sút. Em mong nh n
c a em cú th hon thi n h n .

Em xin chõn thnh c m n !

2




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
N i dung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

A. N i dung c ch “ m t c a ” :
I. B i c nh ra đ i :

C ch “m t c a” v th c hi n th t c hành chính trong vi c gi i quy t cơng
vi c c a cơng dân, t ch c đ
n

c đ ra đ u tiên trong l nh v c đ u t tr c ti p c a

c ngồi t i Quy t đ nh s 366/H BT ngày 7/11/1991 c a H i đ ng B tr

ng

(nay là Chính ph ) ban hành ch đ th m đ nh các d án có v n đ u t tr c ti p c a
n

c ngồi. C ch “m t c a” và “m t c a t i ch ” đã tr thành ngun t c trong


ho t đ ng c a các Ban qu n lý các khu cơng nghi p, khu ch xu t t đó đ n nay.
Th c hi n Ngh quy t s 38/CP ngày 04/5/1994 c a Chính ph v c i cách
m tb

c th t c hành chính trong gi i quy t cơng vi c c a cơng dân và t ch c, t

n m 1995 nhi u đ a ph

ng đã ch đ ng thí đi m th c hi n áp d ng c ch gi i

quy t cơng vi c theo mơ hình “m t c a” ho c “m t c a, m t d u”.
i đ u trong l nh v c này là thành ph H Chí Minh. Ti p theo thành ph
H Chí Minh, n m 1996 và 1997 có thêm 4 t nh thành ph là; Hà N i, H i Phòng,
Bình D

ng và Hồ Bình th c hi n thí đi m c ch “m t c a”; n m 1998 thêm 5

t nh là: Qu ng Ninh, Trà Vinh, Tây Ninh,
thêm 4 t nh: Th a Thiên Hu ,

ng Nai, C n Th ; đ n n m 1999 có

ng Tháp, Qu ng Bình, Bà R a - V ng Tàu; n m

2003 thêm các t nh: Thái Ngun, Qu ng Tr , Thanh Hố v.v… Tính đ n tháng
5/2003 đã có 35 t nh, thành ph tr c thu c Trung

ng thí đi m th c hi n c ch

“m t c a” t i 196 đ n v c p s , 160 đ n v c p huy n.

c s nh t trí c a Th t

ng Chính ph , Ban Ch đ o c i cách hành chính

c a Chính ph đã ch đ o Ban Th ký t ch c kh o sát và ki m tra vi c th c hi n
thí đi m c ch “m t c a” t i m t s t nh, thành ph đ đ xu t ph

ng án nhân

r ng. Tháng 6/2003, Ban Ch đ o c i cách hành chính c a Chính ph đã ch đ o B
N i v và B Tài chính t ch c h i ngh t ng k t thí đi m mơ hình “m t c a” .
3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
C n c vo k t lu n c a H i ngh t ng k t, B N i v xõy d ng quy ch th c
hi n c ch m t c a t i c quan hnh chớnh nh n
t

ng Chớnh ph v ó

c Th t

c

a ph

ng trỡnh Th


ng Chớnh ph phờ duy t t i Quy t nh s

nh c a Th t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

181/2003/Q -TTg ngy 4/9/2003 ( sau õy g i l quy t nh 181 ). Theo Quy t
ng Chớnh ph , c ch m t c a

c th c hi n i v i t t c c p

t nh v c p huy n t 01/01/2004, i v i c p xó t ngy 01/01/2005.
V sau ú c n c vo Quy t nh s 94/2006/Q -TTg ngy 27 thỏng 4 n m
2006 c a Th t

ng Chớnh ph ban hnh K ho ch c i cỏch hnh chớnh Nh n

giai o n 2006 2010 v xột ngh c a b tr

ng b n i v , Th t

c

ng chớnh

ph ó ban hnh Quy t nh s 93/2007/Q -TTg ngy 22 thỏng 6 n m 2007 v

"Th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liờn thụng t i c quan hnh chớnh nh
n

c

a ph

ng" ( sau õy g i l quy t nh 93 ) .

II . N i dung c ch :
N i dung c ch

c quy nh c th t i quy t nh 93 :

i u 1. C ch m t c a, c ch m t c a liờn thụng

1. C ch m t c a l c ch gi i quy t cụng vi c c a t ch c, cỏ nhõn, bao g m c
t ch c, cỏ nhõn n

c ngoi (sau õy g i l t ch c, cỏ nhõn) thu c trỏch nhi m,

th m quy n c a m t c quan hnh chớnh nh n
t , h s , gi i quy t n tr k t qu

c, t h

ng d n, ti p nh n gi y

c th c hi n t i m t u m i l b ph n ti p


nh n v tr k t qu c a c quan hnh chớnh nh n

c.

2. C ch m t c a liờn thụng l c ch gi i quy t cụng vi c c a t ch c, cỏ nhõn
thu c trỏch nhi m, th m quy n c a nhi u c quan hnh chớnh nh n
ho c gi a cỏc c p hnh chớnh t h
n tr k t qu

c cựng c p

ng d n, ti p nh n gi y t , h s , gi i quy t

c th c hi n t i m t u m i l b ph n ti p nh n v tr k t qu

c a m t c quan hnh chớnh nh n

c.

4



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
i u 2. Các nguyên t c th c hi n c ch m t c a, c ch m t c a liên thông
1. Th t c hành chính đ n gi n, rõ ràng, đúng pháp lu t.

KIL
OBO
OKS

.CO
M

2. Công khai các th t c hành chính, m c thu phí, l phí, gi y t , h s và th i
gian gi i quy t công vi c c a t ch c, cá nhân.

3. Nh n yêu c u và tr k t qu t i b ph n ti p nh n và tr k t qu .
4. B o đ m gi i quy t công vi c nhanh chóng, thu n ti n cho t ch c, cá nhân.
5.

m b o s ph i h p gi i quy t công vi c gi a các b ph n, c quan hành

chính nhà n

c đ gi i quy t công vi c c a t ch c, cá nhân.

i u 3. C quan áp d ng c ch m t c a, c ch m t c a liên thông
1. C ch m t c a đ
a) V n phòng

c áp d ng đ i v i các c quan sau:

y ban nhân dân, các s và c quan t

quan chuyên môn c p t nh) thu c
Trung
b)

ng (sau đây g i là


ng đ

ng (sau đây g i là c

y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c

y ban nhân dân c p t nh);

y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i là

y

ban nhân dân c p huy n);

c) y ban nhân dân xã, ph
d) Các c quan đ

ng, th tr n (sau đây g i là

y ban nhân dân c p xã);

c t ch c và qu n lý theo h th ng d c đ t t i đ a ph

ng c a

các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph .
2. C ch m t c a liên thông đ

c áp d ng đ i v i các c quan quy đ nh t i kho n


1 i u 3 Quy ch này. Ch t ch y ban nhân dân c p t nh c n c các quy đ nh c a
pháp lu t và tình hình th c t c a đ a ph
th c hi n theo c ch m t c a liên thông.
5

ng quy t đ nh nh ng lo i công vi c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
3. Ch t ch

y ban nhõn dõn c p t nh bỏo cỏo Th t

ng Chớnh ph xem xột, cho

phộp ch a tri n khai c ch m t c a, c ch m t c a liờn thụng t i m t s huy n
o cú dõn s ớt, s l

ng giao d ch cụng vi c c a t ch c, cỏ nhõn v i c quan

nỳi, h i o.

khu v c vựng sõu, vựng xa, mi n

KIL
OBO
OKS
.CO
M


hnh chớnh ớt v t i cỏc xó c bi t khú kh n

i u 4. Ph m vi ỏp d ng c ch m t c a, c ch m t c a liờn thụng
1. Th c hi n c ch m t c a trong gi i quy t cỏc cụng vi c liờn quan tr c ti p t i
t ch c, cỏ nhõn theo quy nh c a phỏp lu t thu c trỏch nhi m, th m quy n c a
cỏc c quan hnh chớnh nh n
ch ny.

c

a ph

ng quy nh t i kho n 1

i u 3 Quy

2. Th c hi n c ch m t c a liờn thụng gi i quy t m t s l nh v c cụng vi c
liờn quan tr c ti p t i t ch c, cỏ nhõn theo quy nh c a phỏp lu t cựng thu c
trỏch nhi m, th m quy n c a nhi u c quan hnh chớnh nh n

c quy nh t i

kho n 1 i u 3 Quy ch ny.

Cũn mụ hỡnh "m t d u" l

m t c p chớnh quy n ch cú m t phỏp nhõn cụng

quy n duy nh t, ch s d ng d u Qu c huy c a UBND qu n, huy n; cỏc phũng ban

chuyờn mụn ch l c quan tham m u giỳp vi c. M c ớch c a "m t d u" l
qu n lý ch t ch v n b n u vo, cỏc hỡnh th c ban hnh v n b n phỏp quy ra bờn
ngoi c a cỏc phũng v qu n lý i ng cỏn b .

B. Tỡnh hỡnh th c hi n c ch m t c a - m t d u :
I. Tỡnh hỡnh tri n khai quy t nh 181 v quy t nh 93 :
Sau 5 n m th c hi n c ch m t c a, nhõn dõn v doanh nghi p trong
n
ph

c, cỏc nh u t n

c ngoi ng tỡnh ng h v t thỏi hi lũng. Nhi u a

ng ó m r ng c ch ny i v i m t s n v s nghi p, d ch v cụng cú
6



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
liờn quan nhi u n ng

i dõn, doanh nghi p, m t s a ph

ng ó t ch c thớ

i m th c hi n c ch m t c a liờn thụng gi a cỏc c p chớnh quy n. Qua th c
ti n ó kh ng nh s chuy n bi n rừ nột v ph

ng. Tuy nhiờn, vi c th c hi n c ch m t c a


KIL
OBO
OKS
.CO
M

chớnh quy n a ph

ng th c ho t ng c a cỏc c p

thnh ph tr c thu c Trung

cỏc t nh,

ng cũn b c l m t s thi u sút, khuy t i m c n

kh c ph c c ch m t c a th c s l m t ph

c

ng th c lm vi c m i, cú tớnh

ch t c i cỏch l l i lm vi c c a cỏc c quan hnh chớnh cỏc c p. Sau õy l nh ng
n i dung c th :

1.

Trung


ng :

Thỏng 01/2004, Chớnh ph ó ban hnh Ngh quy t s 01/2004/NQ-CP, t i
ph n VI m c 1 c a Ngh quy t kh ng nh: Cỏc b , c quan ngang b v a
ph

ng ti p t c r soỏt lo i b nh ng th t c hnh chớnh khụng phự h p, th c hi n

t t quy ch m t c a t i cỏc c quan hnh chớnh nh n

c khi gi i quy t cỏc v

vi c liờn quan n ng

ng Chớnh ph cú Cụng

i dõn. Ngy 31/12/2007, Th t

v n s 2057/TTg-CCHC v vi c ỏp d ng c ch m t c a, c ch m t c a liờn
thụng t i cỏc B , c quan ngang B . Theo ú, Th t
tr

ng giao cỏc B tr

ng, Th

ng c quan ngang B r soỏt, th ng kờ t t c cỏc th t c hnh chớnh thu c th m

quy n gi i quy t c a B , c quan ngang B (bao g m t i c quan B , ngang B v
cỏc n v tr c thu c, quy t nh vi c l a ch n ỏp d ng c ch m t c a trong gi i

quy t cỏc th t c hnh chớnh thu c th m quy n, t p trung vo cỏc th t c hnh
chớnh cú liờn quan v c p gi y phộp, gi y ng ký, xỏc nh n, gi y ch ng nh n,
ch ng ch v xu t, nh p c nh v cỏc th t c hnh chớnh liờn quan tr c ti p n
ng

i dõn v doanh nghi p.

Thỏng 9/2003, B N i v ó xõy d ng v ban hnh ti li u h
hi n c ch m t c a

ng d n th c

U ban nhõn dõn c p huy n; thỏng 10/2004, B ti p t c

xõy d ng v ban hnh ti li u h

ng d n th c hi n c ch m t c a

U ban nhõn

dõn c p xó. Trong kho ng th i gian t thỏng 9/2003 n thỏng 12/2004, B N i v
7



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
đã c nhi u đ t cán b giúp các t nh, thành ph t ch c t p hu n v Ch
t ng th c i cách hành chính nhà n

c giai đo n 2001 - 2010 và ph


ch c, k n ng th c hành t i B ph n ti p nh n và tr k t qu

ng trình

ng pháp t

các c p t nh, huy n,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

xã; ph bi n kinh nghi m các n i đã th c hi n t t c ch “m t c a”; cùng v i C
quan H p tác và Phát tri n Thu s (SDC) và ch đ o D án VIE 01/024/B B N i
v tr giúp xây d ng m u c ch “m t c a”

c p huy n cho 26 t nh, thành ph .

Công tác thông tin tuyên truy n theo Quy t đ nh s 178/2003/Q -TTg ngày
03/9/2003 c a Th t
c a” đ

ng Chính ph , trong đó n i dung tuyên truy n v c ch “m t

c đ y m nh; các c quan truy n thông, báo chí

Trung


ng nh

ài

Truy n hình Vi t Nam, ài Ti ng nói Vi t Nam, Thông t n xã Vi t Nam, Báo Nhân
dân … liên t c có tin, bài ph n ánh v c ch “m t c a”. Thông qua các cu c h p
giao ban báo chí gi a B N i v v i các c quan truy n thông, báo chí
ng và đ a ph

ng, c ch “m t c a” đ

Trung

c xác đ nh là m t trong nh ng n i dung

tr ng tâm c a công tác tuyên truy n.

B N i v , Ban Th ký Ban Ch đ o c i cách hành chính c a Chính ph
th

ng xuyên ki m tra, đôn đ c các đ a ph

ch “m t c a”, góp ph n tích c c h

ng trong su t th i gian tri n khai c

ng d n các đ a ph

ng th c hi n đúng các


quy đ nh c a Quy t đ nh 181.
2.

đ a ph

ng :

Sau khi Quy t đ nh 181 và quy t đ nh 93 đ
thành ph tr c thu c Trung
đ

ng đã tích c c, kh n tr

c ban hành, h u h t các t nh,
ng tri n khai các nhi m v

c quy đ nh trong Quy ch ban hành kèm theo, c th là:

- Ban hành v n b n c a Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quán tri t tri n
khai Quy t đ nh 181 và quy t đ nh 93; b trí, thành l p các c quan, đ n v ch trì,
tr c ti p giúp Ch t ch U ban nhân dân c p t nh v v n đ này.

8



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Ch đ o các s , ngành, U ban nhân dân c p huy n, c p xã tr c thu c xây
d ng


án th c hi n c ch “m t c a” trên c s tham kh o, v n d ng theo các b

tài li u h

ng d n c a B N i v , nh :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ Quy t đ nh c a Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy đ nh th t c hành
chính áp d ng th ng nh t trên đ a bàn tồn t nh đ i v i các l nh v c thu c th m
quy n gi i quy t c a U ban nhân dân c p huy n, c p xã;

+ Thành l p, b trí cán b , cơng ch c đ n làm vi c t i B ph n ti p nh n và
tr k t qu ;

+ Ban hành Quy ch t ch c và ho t đ ng c a B ph n ti p nh n và tr k t
qu ;

+ Ban hành Quy ch v ph i h p ho t đ ng c a các phòng, ban ch c n ng có
liên quan.

- Ti n hành t p hu n đ i ng cán b , cơng ch c th c hi n nhi m v t i B
ph n ti p nh n và tr k t qu , các cán b , cơng ch c có liên quan.
đ it


i v i c p xã,

ng t p hu n g m c Ch t ch, Phó Ch t ch U ban nhân dân.
- Rà sốt th t c hành chính theo các l nh v c cơng vi c quy đ nh t i Quy t

đ nh 181 và quy t đ nh 93, và l nh v c m r ng theo quy t đ nh c a Ch t ch U
ban nhân dân c p t nh.

u t kinh phí, ch đ o các c quan, đ n v tr c thu c xây d ng m i ho c

-

c i t o tr s , phòng làm vi c, mua s m trang thi t b ph c v cơng tác.
- Ti n hành các ho t đ ng thơng tin, tun truy n v vi c th c hi n c ch
"m t c a” trong gi i quy t cơng vi c cho t ch c, cơng dân c a c quan hành chính
nhà n

c

đ a ph

ng.

II. K t qu th c hi n :
9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


1. V s l

ng :

- C p t nh :
i v i cỏc s thu c di n b t bu c th c hi n tr

(S Lao ng TB v XH, S Ti nguyờn v Mụi tr

ng, S K ho ch v

Xõy d ng): ó cú 64/64 t nh, thnh ph tr c thu c trung
98,04%.
+

c theo quy t nh 181

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+

ut ,S

ng tri n khai, t t l

i v i cỏc s , ngnh khỏc t t l 58,36%


- C p huy n :

T t c 64 t nh, thnh ph tr c thu c trung

ng ó tri n khai

661/671 n

v , t t l 98,50%. Ch cũn 7/64 t nh ch a tri n khai c ch ny 100%.
- C p xó :

T t c 64 t nh, thnh ph tr c thu c trung
n v , t t l 86,6%.

ng ó tri n khai

9422/10873

ó cú 36/64 t nh, thnh ph tr c thu c Trung

ng tri n

khai ng lo t 100%
2. V ch t l

ng :

a/ V vi c ch p hnh quy nh c a Quy t nh 181 v quy t nh 93 :
H u h t cỏc t nh, thnh ph tr c thu c Trung


ng u ch p hnh nghiờm

tỳc quy nh c a Quy t nh 181. 35 t nh, thnh ph thớ i m (tr

c th i i m thỏng

9/2003) ó i u ch nh cỏc quy ch cho phự h p v i cỏc quy nh c a Quy t nh
181 v sau ú l quy t nh 93 , ti n hnh m r ng ra ton t nh, ch sau m t th i
gian ng n ó cú nhi u a ph
ph

ng th c hi n 100%

cỏc c p chớnh quy n nh thnh

N ng, Thnh ph H Chớ Minh, t nh B R a V ng Tu,

ng Thỏp v.v

Cỏc t nh cũn l i ó t ch c i nghiờn c u, kh o sỏt h c t p kinh nghi m c a cỏc a
ph

ng lm tr

c, ng th i c n c vo h

ng d n c a B N i v tri n khai.

Tớnh n h t n m 2004, 64 t nh v thnh ph tr c thu c Trung

khai

c p t nh i v i 4 s b t bu c th c hi n tr
10

ng ó c b n tri n

c l S Ti nguyờn v Mụi



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
tr

ng, S Lao đ ng Th

ng binh và Xã h i, S K ho ch và

u t và S xây

d ng và U ban nhân dân c p huy n; đ n h t n m 2005 c p xã đã c b n tri n khai,
th hi n tính nghiêm túc và tinh th n trách nhi m c a các c p lãnh đ o trong vi c
ng Chính ph .

KIL
OBO
OKS
.CO
M


ch p hành quy t đ nh c a Th t

b/V n i dung th c hi n c ch “m t c a” và k t qu đ t đ
quy t

công

c trong gi i

vi c

:

64 t nh, thành ph khi th c hi n c ch “m t c a” t i các c p chính quy n
đ u tuân th các n i dung đ

c quy đ nh trong

i u 4 và

hành kèm theo Quy t đ nh 181. Các n i dung đ u đ

i u 5 c a Quy ch ban

c niêm y t công khai, minh

b ch t i n i làm vi c c a B ph n ti p nh n và tr k t qu , cùng v i các quy đ nh v
phí, l phí rõ ràng, theo đúng nguyên t c: Th t c hành chính đ n gi n, rõ ràng,
đúng pháp lu t; công khai phí, l phí và th i gian gi i quy t công vi c c a t ch c,
công dân .


Qua 5 n m th c hi n c ch “m t c a”, c quan hành chính nhà n
c p

đ a ph

c các

ng đã gi i quy t c b n nh ng yêu c u c a dân và doanh nghi p

trong các l nh v c đ ng ký kinh doanh, c p gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và
quy n s d ng đ t, c p gi y phép xây d ng, các quy t đ nh v đ u t , các l nh v c
v đ ng ký h kh u, h t ch, chính sách xã h i v.v…ch t l
quy t công vi c đ
đ nh đ đ

c nâng lên, ng

ng và th i gian gi i

i dân ch c n đ n m t n i, v i th i gian nh t

c gi i quy t công vi c đúng nguy n v ng, không ph i đi l i nhi u l n;

đã rút ng n đáng k th i gian c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t (theo quy
đ nh chung là 90 ngày, nhi u t nh đã gi i quy t ch trong 30 ngày nh t nh Qu ng
Tr , Th a Thiên Hu , Qu ng Bình, Ngh An, Hà T nh v.v…), c p gi y phép xây
d ng (theo quy đ nh chung là 30 ngày, r t nhi u t nh ch gi i quy t trong vòng 15
ngày ho c d


i 15 ngày), trong l nh v c c p phép đ u t nhi u t nh ch gi i quy t

trong vòng t 3 đ n 7 ngày, ch m là 15 ngày v.v…

11



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
c/ Nâng cao ch t l
th c hi n đ
trung

ng c a t ch c và cán b , cơng ch c :

c k t qu đã nêu

m c b , các t nh, thành ph tr c thu c

ng đã quan tâm đ n vi c ch n ch nh t ch c b máy và nâng cao ch t l

ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đ i ng cán b , cơng ch c.


- V t ch c b máy: H u h t các đ a ph
máy phù h p

ng đã rà sốt l i c c u t ch c b

c p t nh và c p huy n. Các s c p t nh t ch c t t B ph n ti p

nh n và tr k t qu , nh t là các s b t bu c th c hi n tr

c;

c p huy n đã t ch c

B ph n ti p nh n và tr k t qu t i V n phòng U ban nhân dân, đ i di n cho U
ban nhân dân c p huy n ti p nh n và tr k t qu cho t ch c, cơng dân.
- V cán b , cơng ch c: Ph n l n cán b , cơng ch c đ
t i B ph n ti p nh n và tr k t qu

c đi u đ ng làm vi c

các c p là các đ ng chí có kinh nghi m cơng

tác, hi u bi t chính sách, pháp lu t, có chun mơn v l nh v c cơng vi c ph trách.
Ngồi ra còn đ

c t ch c t p hu n v k n ng giao ti p, k n ng hành chính và

các n i dung c b n v th c hi n c ch “m t c a”.


- Th c t 5 n m qua, cán b , cơng ch c làm vi c
k t qu đã tr

B ph n ti p nh n và tr

ng thành rõ r t, tinh th n trách nhi m đ i v i cơng vi c đ

cao, l y m c đích ph c v cơng dân, t ch c làm m c tiêu cơng tác, đ

c nâng
c ng

i

dân đánh giá t t v thái đ ti p xúc và cung cách làm vi c.
d/V c s v t ch t:

Nhìn chung các đ a ph

ng đã chú ý đ n tr s làm vi c và trang thi t b c a

B ph n ti p nh n và tr k t qu , nh máy vi tính, máy fax, đi n tho i, trang b l i
bàn làm vi c, t đ ng tài li u, máy photocopy v.v…

c p t nh, các s đã s a ch a

l i phòng làm vi c đ có ch ti p dân t t h n. C p huy n, nhi u n i xây d ng d ng
m i tr s , phòng làm vi c c a B ph n ti p nh n và tr k t qu nh các t nh Hà
T nh,
Hà T nh,


ng Tháp, Cà Mau, H i Phòng v.v… C p xã c ng đ

c c ng c t t nh

k L k, Th a Thiên Hu , Qu ng Bình … Tuy nhiên, k t qu ki m tra

12



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
th c t

m t s t nh, thành ph thì tr s v n c n đ

c nghiên c u s a ch a ho c

xây d ng l i, m i đ t yêu c u.
i dân và các t ch c, doanh nghi p :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

e/ Quan h gi a chính quy n v i ng

Quá trình th c hi n c ch “m t c a” t i các c p chính quy n đ a ph


ng đã

t o đi u ki n đ chính quy n g n dân h n. Lãnh đ o, cán b , công ch c các c p đã
h

ng m c tiêu công vi c là ph c v nhân dân, đã gi m đi nhi u phi n hà mà tr

đây ng

c

i dân ph i gánh ch u nh s sách nhi u c a cán b , công ch c, không rõ

ràng v th t c, thi u công khai, minh b ch v phí, l phí, ph i đi l i nhi u l n mà
v n ch a gi i quy t đ
ch ng i ch , đ

c công vi c. Nay ng

tôn tr ng, nên tin t

 V ch tr

i dân th hi n tr ng th h n, h th y mình đ

ng th c hi n c ch “m t c a” theo Quy t đ nh 181

ng :


Sau 5 n m th c hi n c ch “m t c a”

t t c 64 t nh, thành ph tr c thu c

ng đã kh ng đ nh:

-M i th t c gi i quy t công vi c đ
phí.

c công khai minh b ch, k c phí và l

- Thái đ c a cán b , công ch c t i B ph n ti p nh n và tr k t qu đã c
b n làm cho ng

c

ng h n vào chính quy n .

ánh giá v ch tr

và quy t đ nh 93 :

Trung

c đón ti p t t h n, có

c hi u rõ các th t c và th i gian gi i quy t công vi c. Thái đ

c a cán b , công ch c đ i v i ng


f/

i dân đã đ

i dân hài lòng

- Tr s ti p dân đ

c các c p quan tâm nên có đ

đ công dân ng i ch và các đi u ki n ph c v t t.
- Th i gian gi i quy t đúng h n

13

c c i thi n h n, có ch



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
 K t qu th c hi n c ch “m t c a” đã góp ph n thúc đ y phát tri n kinh
t – xã h i :
Th c hi n c ch “m t c a” 5 n m qua đã gi i quy t đ

cm ts v

ng

KIL
OBO

OKS
.CO
M

m c l n v các th t c thành l p doanh nghi p, c p gi y phép đ u t , c p gi y
ch ng nh n đ ng ký kinh doanh, c p gi y đ ng ký quy n s d ng đ t, c p gi y
phép xây d ng, các th t c v thu , h i quan, xu t nh p kh u, chính sách xã h i
v.v… ây là nh ng th t c có nh h

ng l n đ n s n xu t kinh doanh c a ng

i

dân, doanh nghi p, các nhà đ u t n

c ngồi. Khi th c hi n c ch “m t c a” các

c p chính quy n đã chú ý gi i quy t m t s vi c quan tr ng nh :
- Rà sốt đ s a đ i b sung ho c bãi b m t s th t c hành chính gây phi n
hà cho ng

i dân và doanh nghi p c a 15 b , ngành và 21 t nh, thành ph trong

n m 2004 trên các l nh v c xu t nh p c nh, tài chính, h i quan, giao thơng v n t i,
giáo d c đào t o, du l ch, cơng ch ng, h kh u, qu n lý h t ch, lý l ch t pháp, nhà
đ t, th

ng m i, xây d ng, v n hố thơng tin …; đã bãi b 140 lo i phí, l phí do

Trung


ng quy đ nh và 203 lo i phí, l phí do đ a ph

đã kh ng đ nh tính minh b ch c a các lo i cơng vi c đ
và t ch c.

ng ban hành. Trên c s đó
c gi i quy t cho cơng dân

- Quy đ nh ch t ch th i gian gi i quy t h s c a cơng dân, t ch c ch y u
các l nh v c đ u t , thành l p doanh nghi p, c p gi y phép kinh doanh, c p gi y
ch ng nh n quy n s d ng đ t, cho th đ t. H u h t cơng vi c đ

c gi i quy t

nhanh h n theo quy đ nh c a lu t nh l nh v c c p gi y ch ng nh n quy n s d ng
đ t, c p gi y phép xây d ng, c p gi y ch ng nh n đ ng ký kinh doanh v.v… ho c
l nh v c hàng h i đ

c t ch c theo c ch “m t c a” t i các c ng v đã đ y nhanh

ti n đ th t c tàu vào c ng và r i c ng, làm l i hàng t đ ng cho các nhà đ u t ,
doanh nghi p.

K t qu c a vi c th c hi n c ch “m t c a” đã làm cho các doanh nghi p
trong n

c, các nhà đ u t n

c ngồi hài lòng, tin t


kinh t c a Vi t Nam. Do đó Vi t Nam đ
14

ng vào chính sách phát tri n

c đánh giá nh m t đi m sáng v n l c



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
c i thi n môi tr

ng kinh doanh, là m t trong nhóm 10 qu c gia có t c đ c i cách

nhanh nh t th gi i. Th c t c ng đã kh ng đ nh đ a ph

ng nào đ y m nh c i cách

hành chính nói chung và th c hi n nghiêm túc c ch “m t c a” nói riêng thì n i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

đó phát tri n kinh t – xã h i t t và b n v ng nh t nh Bình D
Tàu, V nh Phúc, B c Ninh …., các thành ph


ng, Bà R a – V ng

à N ng, thành ph H Chí Minh,

H i Phòng là nh ng minh ch ng c th .

III. M t s t n t i và nguyên nhân :

Bên c nh các k t qu tích c c đã đ t đ

c sau 5 n m tri n khai th c hi n c

ch “m t c a”, nghiêm túc ki m đi m v n còn m t s t n t i thi u sót và m t s
v

ng m c c n đ

c kh c ph c sau đây:

1. M t s t n t i, v

ng m c :

a/ Công tác ch đ o, đi u hành c a lãnh đ o m t s t nh, thành ph tr c thu c
Trung

ng ch a nghiêm túc, thi u kiên quy t, th c hi n còn hình th c, chi u l

ho c còn máy móc, thi u sáng t o nên hi u qu không cao. T đó d n đ n m t s
v nđ c nđ


c đi u ch nh k p th i nh :

- Thi u quan tâm đ n nh ng quy đ nh c th trong Quy t đ nh 181 và Quy t
đ nh 93 nên tên g i c a B ph n ti p nh n và tr k t qu còn tu ti n, không đúng
quy đ nh.

- Ch a quan tâm đúng m c đ n tr s ti p dân nên nhi u n i tr s không có
ho c có tr s nh ng không đ t yêu c u, theo th ng kê v n còn kho ng 10% đ n v
c p xã ch a có tr s , 40% tr s là nhà c p 4 đã c nát.

15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
- Không chú ý đ trang b đ y đ ph

ng ti n làm vi c cho cán b , công

ch c và ch a chú ý đ n chính sách đãi ng cho cán b , công ch c làm vi c

B

ph n ti p nh n và tr k t qu .
ng đã xu t hi n ý t

ng không ti p t c th c hi n c ch “m t

KIL

OBO
OKS
.CO
M

- Có đ a ph

c a” nh m t s huy n

t nh

k L k, Ti n Giang.

b/ H th ng th ch và c ch ph i h p còn y u, c th :
- Tính n đ nh và đ ng b c a các v n b n quy ph m pháp lu t ch a cao nh
các quy đ nh trong l nh v c đ t đai, xây d ng, t pháp v.v…

- Th t c hành chính do Chính ph và các b , ngành ban hành còn ph c t p,
gây phi n hà cho vi c th c hi n c a c p d

i. M t s quy đ nh còn xung đ t, đi n

hình nh vi c quy đ nh ch c n ng, nhi m v c a v n phòng đ ng ký quy n s d ng
đ t là m t đ n v s nghi p có thu v i b ph n ti p nh n và tr k t qu theo Quy t
đ nh 181 (Thông t liên t ch s 38/2004/TTLT-BTNMT-BNV ngày 31/12/2004 c a
Liên B Tài nguyên và Môi tr

ng và B N i v ).

- C ch ph i h p gi a các đ n v ch c n ng ch a t t nên còn nhi u h s

ch a tr đúng h n. M t s đ n v ch a th c hi n quy đ nh chung v c ch “m t
c a” mà v n theo quy đ nh riêng c a ngành, nh các l nh v c liên quan đ n h kh u
c a ngành Công an.

c/ Trình đ cán b , công ch c

B ph n ti p nh n và tr k t qu còn nhi u

b t c p, t l đ t chu n th p, nhi u n i m i ch đ t t 20 – 30%, có n i ch đ t 12 –
18%; tác phong làm vi c còn theo ki u c t i 30%.

d/ Công tác tuyên truy n còn nhi u h n ch , do v y ng

i dân và các t ch c

xã h i ch a hi u bi t đ y đ v c i cách hành chính và th c hi n c ch “m t c a”,
còn nhi u quan ni m, nh n th c sai v c ch “m t c a”.
e/ Thi u kinh phí ho t đ ng là ph bi n

t t c các t nh, thành ph . Do v y

đã d n đ n tình tr ng thi u đi u ki n th c hi n trong quá trình tri n khai c ch
“m t c a”.

16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
* Qua 10 n m th c hi n mô hình "m t d u"

nhi u đ a ph
d u" ch có tr

ng khác, đã b c l nh ng b t c p. Tr
ng phòng th a y quy n m i đ

TP H Chí Minh, c ng nh
c h t là vi c quy đ nh "m t

c ký. Thí d trong c p phép xây
ng công vi c r t nhi u,

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d ng, khâu ki m tra và đóng d u b n v k thu t, kh i l
chi ti t k thu t ph c t p, n u tr

c kia là công vi c c a Phòng Qu n lý đô th thì

nay d n h t sang cho v n phòng UBND qu n th a y quy n ki m tra và đóng d u.
Trong giáo d c, theo quy đ nh c a pháp lu t, vi c c p và ch ng nh n v n
b ng giáo d c là th m quy n c a các Phòng Giáo d c - đào t o qu n, huy n nay l i
do UBND qu n, huy n ký và đóng d u.

i u này trái v i quy đ nh c a pháp lu t.


Trao đ i ý ki n v nh ng h n ch , b t c p c a mô hình "m t c a" - "m t d u",
Giám đ c S N i v TP H Chí Minh Châu Minh T th a nh n: "Vi c áp d ng c
ch "m t d u" không thu n l i cho ng

i dân, gây ùn t c cho qu n, huy n và b t

ti n trong m t s l nh v c. C n b c ch "m t d u", t p trung vào "m t c a".
"M t c a" hi n là n i ph i th

ng xuyên va ch m, ti p xúc v i dân, ch u s c

ép khá l n trong công vi c, nh ng các ch đ , chính sách, quy n l i thì ch ng có gì
khác bi t so v i các b ph n chuyên môn khác.

ây c ng là m t v n đ khi n các

nhà c i cách quan tâm, xem xét. Tình tr ng này, n u kéo dài, ch c ch n s t o ra
tâm lý chán n n trong đ i ng cán b

b ph n "m t c a".

 Ngày 19/12/2007, B N i v có Báo cáo s 3651/BC-BNV v t ng k t
thí đi m th c hi n c ch m t c a t i các B . Trong đó còn có nhi u m t
h n ch nh :

C quan B Tài chính qua 3 tháng tri n khai thí đi m, không có công vi c
nào đ

c gi i quy t thông qua B ph n m t c a; T ng c c H i quan thu c B Tài


chính đánh giá th i gian, ch t l
quan T ng c c so v i tr

ng gi i quy t công vi c theo c ch m t c a t i c

c là không hi u qu h n, không nhanh h n v th i gian.

Trong 8 tháng tri n khai thí đi m, B N i v không nh n đ
v

c ki n ngh ,

ng m c c a c quan, t ch c, cá nhân v th t c hành chính nào trong s 13 th
17



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
t cđ
đ

c quy đ nh gi i quy t theo c ch m t c a, B ph n m t c a c ng ch nh n

c 02 h s th t c hành chính. Tuy nhiên, do đ c thù c a cơng vi c nên q

trình gi i quy t khơng khác tr

u t do tác đ ng c a ti n trình phân c p nên B ch còn

KIL

OBO
OKS
.CO
M

B K ho ch và

c nhi u.

áp d ng gi i quy t theo c ch m t c a đ i v i 01 lo i cơng vi c là C p gi y ch ng
nh n đ u t đ i v i d án đ u t ra n

c ngồi, và s l

ng th c t c ng là q ít

(ch kho ng 6 Gi y/01 tháng).

Trong th ng kê c a B Giáo d c và

ào t o, 6 tháng ti p nh n và gi i quy t

theo c ch m t c a đ i v i 36 (trong t ng s 504) u c u cơng vi c liên quan đ n
thành l p tr

ng

i h c và Cao đ ng, tuy nhiên ch a tr đ

c b t k h s nào,


do th t c hành chính trong l nh v c này q ph c t p, còn ph i xin ý ki n nhi u
B , ngành có liên quan.

2. Ngun nhân :

a/ Quy t tâm chính tr c a c p u và ng
U ban nhân dân c p t nh) ch a cao

i đ ng đ u đ a ph

ng (Ch t ch

nhi u t nh, thành ph . B t c p này ch y u

xu t phát t nh n th c ch a đ y đ v c i cách hành chính nhà n

c, v c ch

“m t c a”, còn mang n ng t duy làm vi c theo c ch c , khơng mu n đ ng ch m
t i l i ích c c b c a m t b ph n cán b , cơng ch c, ngành, l nh v c, do đó ch n
ch , trì hỗn th c hi n các u c u c i cách.
M t khác, do khơng xác đ nh đ

làm vi c c a c quan hành chính nhà n
thu n l i t i đa cho ng

c s c n thi t ph i thay đ i ph
c là h


ng th c

ng t i ph c v dân, t o đi u ki n

i dân và t ch c, nên ch a kiên quy t, thi u sáng t o trong

ch đ o, đi u hành. Ngay c đ i v i cơng tác s , t ng k t các v n đ quan tr ng
trong c i cách hành chính theo u c u c a Th t
m t s đ a ph

ng quan tâm th c hi n.

18

ng Chính ph c ng khơng đ

c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
b/ Thi u chớnh sỏch ói ng cho cỏn b , cụng ch c

B ph n ti p nh n v

tr k t qu , ng th i ch a cú ch ti m nh x lý nh ng cỏ nhõn, n v gõy
c n tr ho c khụng th c hi n c ch m t c a. Do ú, ch a t o

c ng l c


KIL
OBO
OKS
.CO
M

th c hi n c ch m t c a m t cỏch t t nh t.

c/ Cỏc quy nh c a cỏc b , ngnh Trung

ng cũn thi u ng b , ch a

th ng nh t, tớnh n nh ch a cao, cũn nhi u th t c hnh chớnh gõy ph c t p,
phi n h cho t ch c, cụng dõn.

d/ Quy nh c a Quy t nh 181 cũn mang tớnh ng lo t, ch a chỳ ý n
c i m c a cỏc vựng mi n v trỡnh c a i ng cỏn b , cụng ch c c p c s ,
do ú khi th c hi n ng lo t ó g p ph i m t s v

ng m c nh thi u tr s ,

khụng cỏn b , cụng ch c t chu n v.v

Nguyờn nhõn c a cỏc m t h n ch v vi c th c hi n c ch m t c a
B :

- Cỏc B cú ch c n ng qu n lý

cỏc


t m v mụ: xõy d ng th ch , chớnh sỏch,

quy ho ch, k ho ch v thanh tra, ki m tra trong ngnh, l nh v c, khụng gi ng nh
ch c n ng, nhi m v

cỏc s ho c U ban nhõn dõn c p huy n, xó ang th c hi n

c ch m t c a, c ch m t c a liờn thụng

- Do B l c quan cú ch c n ng qu n lý a ngnh, a l nh v c ph trỏch
nhi u l nh v c cụng vi c cú th t c c n s ph i h p, l y ý ki n c a nhi u c quan
qu n lý nh n

c nờn m t s c ng vi c khú quy nh rừ th i gian tr l i.

- M t khỏc nhi u cụng vi c cú tớnh ch t ph c t p, c n ph i cú s trao i,
th ng nh t gi a c quan gi i quy t v i t ch c, cỏ nhõn, do ú vi c tỏch bi t gi a
khõu ti p nh n h s (x lý theo quy nh c a th t c hnh chớnh) v i khõu gi i
quy t h s (n i dung) trong nhi u tr

ng h p l khụng phự h p v i th c ti n, do

dú cung khụng phự h p v i yờu c u, nguyờn t c c a c ch m t c a (cỏc bỏo cỏo
c a B V n hoỏ, Th thao v Du l ch, B N i v , m t s C c thu c B Nụng
nghi p v Phỏt tri n Nụng thụn, Kho b c Nh n
19

c, T ng c c H i quan thu c B




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Tài chính, m t s C c thu c B Tài ngun và Mơi tr

ng, B giáo d c và đào

t o...).
- Hi n nay, cơng tác phân c p đ

ng th t c

ng tr c ti p gi i quy t còn l i ít và kh i l

KIL
OBO
OKS
.CO
M

hành chính do B , ngành Trung

c đ y m nh, k t qu là s l

x lý c ng khơng nhi u. Do đó, vi c b trí th

ng

ng xun cán b , cơng ch c làm

vi c t i B ph n m t c a s gây ra tình tr ng lãng phí v nhân l c, đ a đi m, c s

v t ch t (báo cáo c a B Tài chính, B V n hố, Th thao và Du l ch, B K ho ch


u t ).

C. Gi i pháp ti p t c nâng cao ch t l

ng c ch “m t c a”

I. Nh ng sáng ki n , thí đi m quan tr ng :

Q trình th c hi n c ch “m t c a” nhi u t nh, thành ph đã có nh ng thí
đi m đ t nhi u k t qu r t tích c c, có th đánh giá đ nhân r ng m t s thí đi m
đi n hình sau đây:

1. Th t c giao đ t, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t

t nh Qu ng

Tr , sau đó nhân r ng ra 4 t nh là Th a Thiên Hu , Qu ng Bình, Hà T nh, Ngh An.
ây là m t nghiên c u nhi u n m đ
qu đã rút ng n đ

c s h tr c a d án SIDA Thu

c th i gian c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t cho các h

gia đình và t ch c t 90 ngày xu ng còn d
ng h .


i n. K t

i 30 ngày, đ

c nhân dân đ ng tình

2. Thành l p t chun viên nghi p v hành chính cơng, tr c ti p x lý, tham
m u trình lãnh đ o gi i quy t các h s thu c l nh v c đ

c phân cơng

b ph n

ti p nh n và tr k t qu , xây d ng quy trình gi i quy t th t c hành chính theo tiêu
chu n ISO 9001:2000 t i m t s qu n, huy n thu c thành ph H Chí Minh, nh
các Qu n 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, Bình Th nh, Tân Phú, huy n Bình Chánh, C n Gi
….

ng th i, các s , ngành, U ban nhân dân các qu n, huy n c a thành ph ln

duy trì ho t đ ng kh o sát, ti p nh n ý ki n ph n h i c a ng

i dân đ i v i ho t

đ ng c a c quan, đ n v , làm tiêu chí, c s đánh giá thi đua trong c i cách hành
chính, cơng vi c này ti p t c đ

c phát huy và nhân r ng trong tồn Thành ph .
20




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3. Thí đi m gi i quy t liên thơng các l nh v c th
ch ng nh n quy n s d ng đ t

thành ph

ng binh xã h i và c p gi y

à N ng (t 01/6/2006 t i các xã Hồ

Phong, Hồ Châu thu c huy n Hồ Vang và ph

ng Xn Hồ thu c qu n Thanh

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khê), l nh v c c p Gi y phép xây d ng thu c th m quy n c a U ban nhân dân
thành ph , th xã trên đ a bàn ph
Hùng V

ng Gia C m thu c thành ph Vi t Trì, ph

ng


ng thu c th xã Phú Th t nh Phú Th ; vi c thí đi m mơ hình “B ph n

ti p nh n và tr k t qu ” m u, hi n đ i t i V n phòng U ban nhân dân qu n Ngơ
Quy n, tri n khai xây d ng ph

ng án th c hi n mơ hình “B ph n ti p nh n và tr

k t qu ” đ c l p, chun trách t i các s , ngành, U ban nhân dân các qu n, th xã
c a thành ph H i Phòng …

4. M r ng tr s ti p dân, t o n i làm vi c và đón ti p cơng dân hi n đ i
nh huy n Cái N

c, t nh Cà Mau, qu n H ng Bàng, Ngơ Quy n thành ph H i

Phòng, qu n Thanh Khê, thành ph

à N ng…

ây là nh ng tr s coi nh m u

m c có th nhân r ng.

5. M t s đ a ph

ng đã u c u các c quan Trung

ng đóng trên đ a bàn

th c hi n c ch “m t c a” đ gi i quy t cơng vi c c a dân nh c quan thu , kho

b c, h i quan, cơng an (đ ng ký h kh u), c ng v , b o hi m xã h i
N ng, H i Phòng, huy n Cái N

thành ph

à

c t nh Cà Mau, t nh Qu ng Ninh. T nh Gia Lai đã

t ch c c ch “m t c a” t i V n phòng U ban nhân dân t nh đ gi i quy t cơng
vi c c a các c quan, t ch c đ n trình và xin ý ki n Lãnh đ o U ban nhân dân
t nh, cơng vi c này c ng đem l i nhi u k t qu r t tích c c.
6.

Trung

ng, Ngày 31/12/2007, Th t

ng Chính ph có Cơng v n s

2057/TTg-CCHC v vi c áp d ng c ch m t c a, c ch m t c a liên thơng t i
các B , c quan ngang B . Theo đó, Th t

ng giao các B tr

ng, Th tr

ng c

quan ngang B rà sốt, th ng kê t t c các th t c hành chính thu c th m quy n

gi i quy t c a B , c quan ngang B (bao g m t i c quan B , ngang B và các
đ n v tr c thu c, quy t đ nh vi c l a ch n áp d ng c ch m t c a trong gi i
quy t các th t c hành chính thu c th m quy n, t p trung vào các th t c hành
21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chớnh cú liờn quan v c p gi y phộp, gi y ng ký, xỏc nh n, gi y ch ng nh n,
ch ng ch v xu t, nh p c nh v cỏc th t c hnh chớnh liờn quan tr c ti p n
ng

i dõn v doanh nghi p.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

II. M t s kinh nghi m rỳt ra qua 5 n m th c hi n c ch m t c a :
Th nh t l, s th ng nh t, thụng su t trong lónh o, ch o, i u hnh c a
c p u v ng

i ng u c quan hnh chớnh cỏc c p l y u t quan tr ng nh t,

quy t nh thnh cụng c a cụng cu c c i cỏch hnh chớnh núi chung v th c hi n c
ch m t c a núi riờng. Th c t ó

c ch ng minh


24 t nh, thnh ph n i c p

ng cú ngh quy t ho c ch th v y m nh c i cỏch hnh chớnh thỡ c quan

u

hnh chớnh cỏc c p u tri n khai ng b v t
thnh ph
L k, Lõm

c k t qu quan tr ng, nh cỏc

N ng, H i Phũng, thnh ph H Chớ Minh, cỏc t nh Qu ng Bỡnh,

k

ng, H T nh v.v

Th hai l, th c hi n nghiờm tỳc v kiờn quy t cỏc quy nh trong Quy t
nh 181 v Quy t nh 93 v cụng khai cỏc th t c hnh chớnh, phớ, l phớ, th i
gian gi i quy t c ng nh quy trỡnh gi i quy t cụng vi c, ó kh ng nh s minh
b ch c a c quan cụng quy n trong quỏ trỡnh gi i quy t cụng vi c cho cụng dõn v
t ch c, t o

c lũng tin c a dõn v i chớnh quy n.

Th ba l, s c n thi t ph i c ng c c s v t ch t, hi n i hoỏ m t b
cụng s , lm cho b m t c a c quan hnh chớnh
ki n cho ng

ph

c

c c i thi n ỏng k , t o i u

i dõn n c quan gi i quy t cụng vi c cú ch ng i thoỏng mỏt, cú cỏc

ng ti n ph c v , ng

u vi t c a ph

i dõn, t ch c

c tụn tr ng,

ng th c lm vi c m i theo h

ng c i cỏch phỏt tri n. M t khỏc,

trong vi c b trớ cỏn b , cụng ch c trỡnh , cú thỏi
c cụng v , lm cho ng

c ph c v , th hi n s

ng x l ch s , cao o

i dõn, t ch c hi lũng.

Th t l, vi c phỏt huy cỏc sỏng ki n, thớ i m quan tr ng c a nhi u a

ph

ng trong quỏ trỡnh th c hi n ó em l i nh ng k t qu t t, gúp ph n xõy d ng

m t n n hnh chớnh dõn ch , trong s ch, v ng m nh, chuyờn nghi p, ho t ng cú
hi u l c, hi u qu .
22



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
III. Gi i pháp nâng cao ch t l
1.

ng c ch m t c a :

i v i các c p chính quy n đ a ph

ng

thay đ i ph

KIL
OBO
OKS
.CO
M

a/ C n nh n th c áp d ng c ch “m t c a” là m t vi c góp ph n quan tr ng
ng th c làm vi c c a c quan hành chính các c p theo tinh th n c i


cách. Do đó ph i th c hi n nghiêm túc các quy đ nh c a Quy t đ nh 181 và sau này
là quy t đ nh 93 v t ch c nhân s , n i dung, nguyên t c, trách nhi m và quy trình
gi i quy t công vi c. Trong đó, các đ a ph
sau:

ng c n l u ý đ n m t s vi c c th

- Th ng nh t tên g i B ph n ti p nh n và tr k t qu theo c ch “m t c a”
t t c các c p.

- Mô hình ho t đ ng:

+ B ph n ti p nh n và tr k t qu c a s , ngành c p t nh và c p huy n thu c
v n phòng s , v n phòng u ban nhân dân c p huy n, b trí cán b , công ch c là
nh ng ng

i có trình đ chuyên môn thu c ngành, l nh v c làm vi c

b ph n này,

không b trí công ch c hành chính đ n thu n làm nhi m v ti p nh n và tr k t qu .
+

i v i c p xã: t ch c theo mô hình tr c tuy n, công dân, t ch c tr c

ti p n p h s cho công ch c ph trách l nh v c t i B ph n ti p nh n và tr k t qu
đ công ch c th lý, báo cáo lãnh đ o U ban nhân dân phê duy t, sau đó tr l i
công dân, t ch c (có 2 lo i công vi c: lo i gi i quy t ngay không c n h n th i gian
nh ch ng th c, xác nh n đ n th …lo i ghi gi y h n là lo i công vi c c n ph i

th m tra, xác minh nh đ t đai, xây d ng, th

ng binh xã h i …).

Các c p b trí l ch làm vi c công khai 8gi /ngày, 5 ngày/tu n đ ng

i dân

bi t rõ ngày, gi làm vi c đ ti n liên h công tác.

- Công khai, minh b ch các th t c hành chính, phí, l phí, th i gian gi i
quy t công vi c cho công dân, t ch c t i n i làm vi c c a c quan công quy n.
- C ng c c s v t ch t, s a ch a tr s ho c xây m i đ m b o đ t chu n
theo yêu c u đã quy đ nh trong Quy t đ nh 181 (có th tham kh o qu n H ng Bàng,
23



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Ngơ Quy n thành ph H i Phòng, qu n Thanh Khê, thành ph
N

c t nh Cà Mau, U ban nhân dân thành ph

c s đó xây d ng mơ hình chu n, hi n đ i

à N ng, huy n Cái

ng H i t nh Qu ng Bình …) trên
các c p v tr s làm vi c c a B


2010.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ph n ti p nh n và tr k t qu theo l trình hi n đ i hố cơng s giai đo n 2006 –
b/ . Hồn thi n Quy t đ nh 93 theo h

ng:

- Th c hi n c ch “m t c a” và “ m t c a liên thơng ” t t c các c p
chính quy n đ a ph

ng đ i v i nh ng l nh v c có liên quan tr c ti p đ n t ch c,

cơng dân. Nh v y, các s ngành c p t nh, U ban nhân dân c p huy n và c p xã
đ u ph i t ch c th c hi n c ch “m t c a” (tr các đ n v khơng có liên quan đ n
cơng vi c c a t ch c, cơng dân).

- Phân lo i cơng vi c gi i quy t theo c ch “m t c a”

các c p, g m nh ng

l nh v c gi i quy t ngay khơng ghi gi y h n nh cơng ch ng, ch ng th c, m t s
cơng vi c v h t ch, xác nh n đ n th …; nh ng lo i ph i ghi gi y h n. Cơng vi c
này do Ch t ch U ban nhân dân c p t nh quy đ nh.


- C n c vào đ c đi m vùng mi n đ t ch c th c hi n c ch “m t c a” cho
phù h p v i m t s huy n, xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, trên c s cơng khai các
th t c hành chính, phí, l phí và th i gian làm vi c c a cán b , cơng ch c theo quy
đ nh c a Nhà n

c.

i v i v i các c quan truy n thơng, báo chí

2.
ph

ng

Trung

ng và đ a

Ti p t c th c hi n nghiêm túc các quy đ nh trong Quy t đ nh s
178/2003/Q -TTg ngày 03/9/2003 c a Th t
tun truy n Ch

ng Chính ph phê duy t

ng trình t ng th c i cách hành chính nhà n

2010, xây d ng chun trang, chun m c
đài phát thanh – truy n hình Trung


các báo Trung

ng và đ a ph

24

án

c giai đo n 2001 –
ng, đ a ph

ng, các

ng, nh m nâng cao nh n th c



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c a m i t ng l p nhõn dõn trong xó h i v ch tr

ng c i cỏch hnh chớnh nh n

c

v th c hi n c ch m t c a.
i v i cỏc b , ngnh Trung

ng

a/


ngh V n phũng Chớnh ph ch trỡ, ph i h p v i cỏc b , ngnh Trung

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.

ng ch o vi c r soỏt cỏc th t c hnh chớnh thu c trỏch nhi m qu n lý ngnh,
l nh v c, gi m t i a cỏc lo i gi y t trong h s gi i quy t cụng vi c c a dõn v t
ch c. Cụng vi c ny c n
b/

c th c hi n th

ng xuyờn, liờn t c.

ngh B T phỏp trong cụng tỏc th m nh cỏc d ỏn lu t, phỏp l nh,

cỏc d th o v n b n quy ph m phỏp lu t do cỏc b , ngnh Trung

ng xõy d ng

chỳ ý n tớnh ng b , th ng nh t, trỏnh ch ng chộo, xung t gi a cỏc v n b n
trong h th ng phỏp lu t Nh n

c.


c/ V n t ch c th c hi n c ch m t c a
Th t

cỏc b , ngnh Trung

ng:

ng Chớnh ph ó cú Cụng v n s 2057/TTg-CCHC v vi c ỏp d ng

c ch m t c a, c ch m t c a liờn thụng t i cỏc B , c quan ngang B .
K t h p th c hi n c ch m t c a v i vi c ỏp d ng h th ng qu n lý ch t
l

ng theo tiờu chu n TCVN ISO 9001-2000; xõy d ng ng b Quy ch lm vi c,

Quy trỡnh gi i quy t cụng vi c, th t c hnh chớnh t i m i c quan, n v ; t ng
c

ng phõn cụng, phõn c p v y quy n cho c p d

cho ng

i trong gi i quy t cụng vi c

i dõn v doanh nghi p; b trớ cỏn b , cụng ch c cú n ng l c lm vi c t i

b ph n m t c a.

t o i u ki n thu n l i, gi m thi u th i gian v s l n i l i c a ng


i dõn

v doanh nghi p, cỏc B , c quan ngang B c n nhanh chúng ng d ng cụng ngh
thụng tin trong vi c ti p nh n, x lý v tr k t qu cỏc th t c hnh chớnh, c bi t
khuy n khớch gi i quy t th t c hnh chớnh thụng qua m ng Internet theo quy nh
hi n hnh.

25


×