Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

một số vấn đề về quy hoạch sử dụng đất tại việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.71 KB, 36 trang )


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N M

U

t đai có vai trò n n t ng cho m i ho t đ ng phát tri n kinh t - xã h i,

OBO
OK S
.CO
M

nó là t li u s n xu t đ c bi t, là y u t khơng th thi u trong q trình s n xu t
kinh doanh.

t đai nói chung và đ t đơ th nói riêng do di n tích có h n, hi n nay
trong q trình cơng nghi p hố- hi n đ i hố s kèm theo đơ th hố di n ra
m nh các đơ th phát tri n ngày càng m r ng. Cùng v i s phát tri n kinh t đơ
th , nhu c u s d ng đ t đơ th ngày càng t ng do nhu c u v : xây d ng c s h
t ng, khu dân c đơ th , xây d ng c s kinh t , khu cơng nghi p ...Vi c s d ng
đ t m t cách ti t ki m h p lý có hi u qu là m t u c u hàng đ u, vì v y vi c
qui ho ch s d ng đ t đơ th là vi c c p thi t ph i th c hi n. H n th n a, qui
ho ch t i các khu v c c c a đơ th thơng qua ho t đ ng phá b , di chuy n, c i
t o, nâng c p đ c i bi n k t c u s d ng đ t đơ th làm cho b m t ki n trúc đơ
th ngày càng v n minh- hi n đ i –v n hố mang đ m b n s c dân t c, đòi h i
ph i có qui ho ch h p lý có hi u qu .

ơ th là b m t chính d đánh giá s phát tri n c a xã h i, vì v y qui
ho ch s d ng đ t đơ th ra đ i giúp cho vi c s d ng, qu n lý đ t đai đơ th đi
vào n n p, qui ho ch đ ra nh ng ph


t

ng án, mơ hình...đ

c th c hi n trong

ng lai đ s d ng ngu n l c ti t ki m h p lý có hi u qu phát tri n m t cách

KIL

cân đ i phù h p v i s phát tri n c a đ t n

c c trong tr

tài: M t s v n đ v qui ho ch s d ng đ t
gi i pháp

c s ch b o h

c m t và lâu dài.
đơ th Vi t Nam và

ng d n c a th y giáo b mơn Qu n lý đơ th , em đã

hồn thành đ án này.

Em xin chân thành c m n th y !

1





KIL
OBO
OKS
.CO
M

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

PH N I

C

S

KHOA H C C A VI C QUY HO CH S

D NG

T AI Ơ

TH .

I. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I

T Ơ TH .

1. Khái ni m:


t đai là tài ngun qu c gia vơ cùng q giá, là t li u s n xu t đ c bi t,
là thành ph n quan tr ng hàng đ u c a mơi tr

ng s ng, là đ a bàn phân b các

khu đ t đai dân c xây d ng các c s kinh t , v n hố xã h i, an ninh qu c
phòng.

Theo lu t đ t đai 1993 và đi u I ngh đ nh 88/cp ngày 17/8/1994 c a
chính ph qu n lí đ t đai đơ th "
đ

t đơ th là đ t n i thành, n i th xã th tr n

c xây d ng nhà , tr s c quan, t ch c, các c s s n xu t, kinh doanh, c

s h t ng ph c v cơng c ng, an ninh qu c phòng và các m c đích khác.
ngo i thành ngo i th xã đã đ

c quy ho ch do c quan Nhà n

quy n phê duy t đ phát tri n đơ th c ng là đ t đơ th và đ
đơ th ."

t

c có th m

c s d ng nh đ t


Khi xác đ nh đ t đai theo ranh gi i hành chính thì đ t đơ th bao g m n i
thành, n i th m t cách h u c v ch c n ng c s h t ng và c c u khơng gian
qui ho ch đơ th , các vùng đ t s đ
qui ho ch xây d ng đơ th đã đ

c đơ th hố n m trong ph m vi ranh gi i

c c quan nhà n

c có th m quy n phê duy t.

V y đ t đai đóng vai trò quy t đ nh cho s t n t i và phát tri n c a lồi
ng

i. Cùng v i các đi u ki n t nhiên- kinh t - xã h i khác đ t đai là m t trong
2



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nh ng c s quan tr ng nh t đ hình thành vùng kinh t c a c n

c nh m khai

thác và s d ng có hi u qu ti m n ng t nhiên- kinh t - xã h i c a m i vùng
đ tn

c.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

t đơ th theo ngh a h p là s bi n s d ng đ t nơng nghi p, lâm nghi p
thành đ t s d ng cơng nghi p, th

ng nghi p, giao thơng, v n hố…Theo hình

th c phát tri n đ t c a khu v c m i ngồi ra còn c i t o khu v c đ t c .

t cu

khu v c m i m r ng di n tích s d ng đ t đơ th là đ gia t ng cung c p kinh t
c a đ t đơ th đơ th . N i dung c a nó g m hai m t: M t là ti n hành tr ng d ng
đ t, chuy n ph

ng h

ng s d ng đ t t đ t nơng lâm nghi p thành đ t chun

dùng đ phát tri n đơ th . Hai là, ti n hành đ u t xây d ng k t c u h t ng k
thu t đ chuy n đ t nơng lâm tr thành đ t đơ th .

Phát tri n đ t c a khu v c c là m t con đ

ng ch y u khác đ t ng


cung c p kinh t c a đ t đơ th . N i dung c b n c a nó là thơng qua các ho t
đ ng phá b , di chuy n và c i t o, nâng c p đ c i bi n k t c u s d ng đ t các
khu v c c nh m nâng cao trình đ t p trung, ti t ki m trong vi c s d ng đ t
đơ th .

C s đ u tiên c a d án phát tri n đơ th là qui ho ch chi ti t s d ng
m t b ng đ t đai nh t đ nh đ phát tri n đơ th . Trong đó, xác d nh đ a gi i và
m c đích s d ng c a m t b ng đ t đai v ch m ng l



ng xá, phân chia m t

b ng đ t đai thành nh ng lơ đ t đ ra u c u v qui ho ch và ki n trúc đ i v i
các cơng trình xây d ng trên đó.
1.1

c đi m:

c đi m c a đ t đai là tính c h u, t li u s n xu t g n v i ho t đ ng
c a con ng
lo i đ t khác:

i nh ng đ t đơ th có nh ng đ c tr ng ch y u đ phân bi t v i các

- Có ngu n g c t đ t t nhiên ho c đ t nơng nghi p đ
s h t ng cơng c ng khi chuy n m c đích s d ng .

3


c trang b c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
-Vi c s d ng đ t đơ th ph i c n c vào qui ho ch và d án đ u t đ

c

phê duy t.
i s d ng đ t có u c u chuy n đ i m c đích s d ng đang s

d ng thì ph i đ

c UBND t nh thành ph cho phép.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

- Khi ng

- T ng lơ đ t trong đơ th có v trí c đ nh, m i v trí có đ c thù riêng
khơng gi ng v i b t kì v trí nào.

- Ngồi ra đ t đơ th c ng là tài s n đ c bi t có giá tr cao h n so v i các
lo i đ t khác b i v trí và c s h t ng trên đ t.


- Có s m t cân đ i gi a cung và c u, do q trình đơ th hố di n ra
nhanh chóng trong nh ng n m g n đây làm cho dân s đơ th t ng nhanh (v c
h c) c u t ng nhanh nh ng cung b h n ch m t cân đ i.

Nó là cơng c cho vi c th c hi n và qu n lý s d ng đ t m t cách khoa
h c c a nhà n

c, b i vì khi th c hi n qui ho ch s d ng đ t đai nh m ph c v

cho nhu c u s d ng đ t đai và quy n l i c a tồn xã h i góp ph n gi i quy t t t
các m i quan h trong qu n lý và s d ng đ t đ s d ng m t cách có hi u qu
b o v đ t và nâng cao hi u qu .
1.2 Phân lo i:

1.2.1 Ngày 17/8/1994 chính ph đã ra ngh đ nh 88 CP qui đ nh v đ t đơ
th d a trên đi u 55 lu t
đơ th đ

t đai. C n c vào m c đích s d ng ch y u thì đ t

c phân thành các lo i sau :

t nơng ng nghi p đơ th g m di n tích h ni tr ng thu s n, khu v c
tr ng cây xanh, tr ng hoa, cây c nh, các ph v

n, . . .

t chun dùng: Xây d ng tr

ng h c, b nh vi n các cơnh trình v n hố


vui ch i gi i trí, các cơng s và khu v

c hành chính, c s s n xu t kinh doanh,

trung tâm th
t

ng m i . . .

bao g m c di n tích đ t dùng đ xây d ng nhà, các tr

ng trình

ph c v sinh ho t và khơng gian theo quy đ nh v thi t k và xây d ng nhà .

4



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
t giành cho các cơng trình xây d ng cơng c ng:
ga, b n bãi, đ

ng giao thơng, nhà

ng dây đi n, thơng tin liên l c, cơng trình c p thốt n

c.


t dùng vào m c đích an ninh qu c phòng, các c quan ngo i giao

KIL
OBO
OKS
.CO
M

và các khu v c hành chính đ c bi t.
t ch a đ
ch a s d ng.

c s d ng là đ t đ

c quy ho ch đ phát tri n đơ th nh ng

Khi l p k ho ch thi t k đ t đai xây d ng đơ th ng

i ta ph i c n c vào

d ki n quy mơ dân s đơ th đ tính quy mơ di n tích m i lo i theo các tiêu
chu n thi t k sau :

Di n tích bình

Các lo i đ t

qn (m2/ng

t cơng nghi p, ti u th cơng nghi p


C c u

i)

(%)

10 – 12

10 – 12

t kho tàng

2–3

2–3

t các khu

40 – 50

46 – 50

t trung tâm đơ th – khu đơ th

3–5

3–5

t cây xanh


15-22

15-22

t giao thơng

10-13

12-14

80-100

100

T ng c ng đ t có ch c n ng đơ th

1.2.2 C n c vào m c đích qui ho ch xây d ng đơ th đ t đơ th bao
g m
-

t dân d ng: Bao g m đ t đ xây d ng các khu nhà , các khu trung

tâm ph c v cơng c ng, cây xanh, giao thơng, c s h t ng k thu t.
-

t ngồi khu dân d ng bao g m đ t xây d ng khu cơng nghi p kho

tàng, các trung tâm chun nghành, an ninh qu c phòng, c quan ngồi đơ th và
các lo i đ t khác.


1.2.3. C n c vào ngh a v tài chính c a ng
đích s d ng g m:

5

i s d ng đ t tu theo m c



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
- Giao đ t s d ng có th i h n:

t cho th, ch y u đ xây d ng các

cơng trình s n xu t kinh doanh
- Giao đ t khơng th i h n: Giao đ t có thu ti n s d ng đ t và giao đ t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

khơng thu ti n s d ng đ t.

1.3 M c đích c a vi c đánh giá đ t đơ th

Vi c đánh giá đúng đ n đ t đơ th là c n thi t khách quan và là m t đòi
h i c p bách. Trong đi u ki n đ t đai thu c s h u tồn dân, nhà n


c là ng

i

đ i di n quy n s h u đó càng đ t ra tính c p bách h n đ tránh s d ng tu
ti n, lãng phí.

M c đích c a vi c đánh giá đ t đơ th là nh m:

- Làm c s cho vi c qui ho ch lâu dài đ t đơ th và s phát tri n đơ th ,
đ ng th i b o đ m k ho ch s d ng đ t đơ th h p lý trong t ng th i k và
hàng n m.

- Làm c s cho vi c tính giá đ t đ giao quy n cho các c quan, t ch c,
cá nhân s d ng đ t theo đúng m c đích. đ ng th i làm c s cho vi c tính giá
th đ t k c cho ng
- Là m t ph

in

c ngồi th.

ng pháp h u hi u giúp cho vi c qu n lý đ t đơ th m t cách

khoa h c và ch t ch .

2. Vai trò c a đ t đơ th :
Theo h
c a nhà n


ng phát tri n kinh t hàng hố nhi u thành ph n có s qu n lý

c và s nghi p cơng nghi p hố- hi n đ i hố đ t n

s trong thành các trung tâm cơng nghi p, th

c thì các đơ th

ng m i và các lo i d ch v khác,

là đ u m i giao thơng, quan h kinh t quan tr ng, gi a các vùng các đ a ph
trong c n

c.

t đai là n n t ng c a m i quan h đó, nó tham gia vào t t c

các ho t đ ng c a đ i s ng kinh t - xã h i .
nh ng khi đ

ng

ó là vai trò chung c a đ t đai

c qui đ nh là đơ th thì giá tr c a nó đ

c t ng lên nhi u l n b i

vai trò c a đơ th đ i v i cu c s ng và bên c nh đó c u đơ th có xu h


ng ngày

càng t ng do qui mơ và t c đ t ng nhanh chóng c a q trình đơ th hố, mà đ t
6



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đai là tài ngun có h n, do đó đ t đơ th có vai trò quan tr ng đ i v i đ i s ng
kinh t -xã h i. Ngồi ra đ t đơ th còn làm tho mãn nhu c u đ m r ng s n
xu t, l p v n phòng giao d ch, trung tâm t v n, c a hàng d ch v ...V i vai trò
c, đ t ln có m t trong các ý t

KIL
OBO
OKS
.CO
M

là t li u s n xu t khơng th thi u đ

ng kinh

doanh c a m i nhà kinh doanh.

II. QUI HO CH Ơ TH .
1. Khái ni m

Qui ho ch chung xây d ng đơ th còn đ

d ng đơ th . Nó xác đ nh ph

ng h

c g i là qui ho ch t ng th xây

ng nhi m v c i t o và xây d ng đơ th v

phát tri n khơng gian, c s h t ng và t o l p mơi tr

ng s ng thích h p.

2.Vai trò c a qui ho ch đơ th trong n n kinh t th tr

ng.

Vai trò c a cơng tác qui ho ch xây d ng đơ th đ i v i s nghi p CNHH Hđ tn

c. V n ki n đ i h i IX đã nên rõ: “Phát huy vai trò c a trung tâm

hành chính, kinh t , v n hố, trên tồn vùng và đ a ph

ng, đi nhanh trong q

trình CNH-H H phát tri n m nh cơng nghi p d ch v , đi đ u trong vi c phát
tri n kinh t tri th c. T o vành đai nơng nghi p hi n đ i
Qui ho ch m ng l

các thành ph l n.


i đơ th v i m t s ít thành ph l n, nhi u thành ph v a và

nh phân b h p lý gi a các vùng, chú tr ng đơ th

mi n núi. Hi n đ i hố các

thành ph l n, thúc đ y q trình đơ th hố nơng thơn. Khơng t p chung q
nhi u c s cơng nghi p và dân c vào các đơ th l n. Kh c ph c tình tr ng ùn
t c giao thơng và ơ nhi m mơi tr

ng.

Trong q trình đ i m i, chuy n sang kinh t th tr
v qui ho ch đơ th c n đ

ng ch c n ng nhi m

c m r ng:

+ qui ho ch đơ th xác đ nh nh ng ch s v khơng gian ki n trúc làm c
s cho vi c th c hi n các d án s d ng đ t , phát tri n c s h t ng, c i t o
xây d ng đơ th m i.

7



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+ qui ho ch đơ th là cơng c khơng ch đ th c hi n mà còn h


ng d n

đ u t phát tri n đơ th trên c s ph n ánh đúng chính xác kinh t xã h i và xu
h

ng phát tri n th c t .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ qui ho ch đơ th có tác d ng kích thích h th ng c ch b o đ m cung
c p đ y đ , b n v ng và qu n lý t t c s h t ng và d ch v cơng c ng, trên c
s th

ng m i hố các d ch v này.

+ qui ho ch đơ th giúp qu n lý có hi u qu vi c s d ng, đi u ch nh, mua
bán và đ u t phát tri n đ t đai cho m i m c đích xây d ng đơ th .
Nh v y qui ho ch đơ th có nhi u ch c n ng mà ch c n ng t o l p khơng
gian ki n trúc ch là m t ch c n ng mang tính v t th . Còn nh ng ch c n ng
khác mang tính kinh t - xã h i r ng l n. Chính nh ng ch c n ng phi v t th này
m i là linh h n quy t đ nh chi u h

ng phát tri n đơ th mà ki n trúc là hình

thái bi u hi n bên ngồi.


3. C s chi ph i cách làm qui ho ch đơ th trong n n kinh t th
tr

ng.

Nh ng c s chi ph i cách làm qui ho ch đơ th trong n n kinh t th
tr

ng khác h n v i n n t ng c a ph

Liên Xơ) tr

ng pháp làm qui ho ch theo ki u c (c a

c đây:

+ V n đ u t cho phát tri n đơ th khơng ch c a nhà n
nhi u thành ph n kinh t khác, đ c bi t là c a t nhân. V i đ
h i nh p qu c t thì v n c a t nhân n
c a t nhân trong n

ng l i m c a và

c ngồi s chi m t tr ng r t l n v n

c c ng ngày càng t ng.

+ Lu t đ t đai cho phép t nhân đ
d ng đ t và nhà n


c mà còn c a

c mua bán chuy n nh

ng quy n s

c khơng còn là ch đ t duy nh t trong đơ th nh tr

c đây.

+ Vi c cung c p c s h t ng các d ch v t ch c th c hi n thi cơng xây
d ng đơ th c ng khơng ph i ch do nh ng doanh nghi p nhà n

c đ m nh n mà

khu v c t nhân ngày càng đóng vai trò quan tr ng và n ng đ ng h n.

8



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
* Ti n trình CNH-H H

Vi t Nam càng nhanh thì cơng tác qui ho ch

xây d ng đơ th càng đóng vai trò quan tr ng, b i l cơng tác qui ho ch bao gi
cm tb

c a m t đ a ph

Phát tri n đơ th

c, nó ho ch đ nh chi n l

c phát tri n khơng gian kinh t

ng, m t vùng và nó v lên b c tranh tồn c nh cho đ t n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

c ng đi tr

n

c.

c ta hi n nay là m t trong nh ng v n đ tr ng tâm quy t

đ nh s đi lên c a đ t n

c. Vì v y, v n đ đ t ra cho cơng tác qui ho ch xây

d ng đơ th là ph i có chi n l

c khung qu c gia v đơ th , ph i xây d ng lu t l


đ t o cho các đơ th và khu dân c th c hi n theo qui ho ch. H n n a, vi c
th c hi n q trình cơng tác k ho ch hố b t đ u t chi n l

c đ n qui ho ch,

r i c th ho bng k ho ch 5 n m và hàng n m.
III. C

S

1. C s :

QUI HO CH S

D NG

T Ơ TH .

1.1 Khái ni m.

Qui ho ch s d ng đ t đơ th là vi c b trí, s p x p đ t đai đơ th , là h
th ng các bi n pháp kinh t k thu t, là các ph

ng án khai thác s d ng tri t đ

ngu n tài ngun đ t đai đơ th đ tho mãn nh ng nhu c u m i c a con ng
xã h i ph c v t t nh t cho chi n l

c phát tri n kinh t xã h i c a đ t n


i,

c.

Trong kinh t đơ th , m c đ h p lý c a vi c t ch c s d ng đ t đơ th
tác đ ng đ n t su t s d ng đ t, t su t sinh s n đ t và hi u su t lao đ ng. Vì
v y t ch c s d ng h p lí đ t đơ th là v n đ h t nhân c a qui ho ch s d ng
đ t đơ th . Xoay quanh h t nhân này, nhi m v ch y u c a vi c s d ng đ t đơ
th là phân ph i h p lí qu đ t đơ th và đi u ch nh k t c u s d ng đ t đơ th
theo u c u phát tri n kinh t - xã h i c a đơ th .

Qui ho ch s d ng đ t đơ th bao g m qui ho ch t ng th s d ng đ t đơ
th , qui ho ch chi ti t s d ng đ t đơ th c a các doanh nghi p và các đ n v s
nghi p. Qui ho ch t ng th qui đ nh m c tiêu, ph

ng h

ng v khung c b n

cu vi c s d ng đ t đơ th . Qui ho ch chi ti t là b ph n c u thành h u c c a
9



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
qui ho ch t ng th s d ng t ụ th , l s bi u hi n c th c a vi c s d ng t
ụ th c a cỏc nghnh, cỏc ti u khu, qui ho ch s d ng t c a cỏc doanh
t ụ th .

KIL

OBO
OKS
.CO
M

nghi p, cỏc n v s nghi p l c s vi mụ cu qui ho ch t ng th c a s d ng

1.2 C s hỡnh thnh s d ng t ai ụ th .

Trong th c t c a quỏ trỡnh ụ th hoỏ hi n nay xỏc nh v m t thỡ dõn
s ụ th t ng nhanh g p nhi u l n so v i s m r ng c a ụ th ó lm cho cung
c u m t cõn i. V cũn do t ai l a bn khu dõn c , xõy d ng cỏc c s
kinh t , v n hoỏ- xó h i, an ninh qu c phũng l thnh ph n khụng th thi u,
khụng th thay th .Trong quỏ trỡnh phỏt tri n kinh t hiờn nay v n s d ng
t ũi h i ph i h p lớ cú hi u qu ỳng m c ớch ti t ki m khụng lm t n h i
n mụi tr

ng, i ỳng h

ng phự h p v i s phỏt tri n kinh t - xó h i c a ụ

th . T nh ng lớ do trờn, cho th y v n qui ho ch s d ng t ụ th mang ý
ngh a c p thi t khụng th thi u trong quỏ trỡnh phỏt tri n kinh t xó h i .
1.3 Nguyờn t c c b n c a vi c xõy d ng qui ho ch s d ng t ụ th
Nguyờn t c phõn cụng khu v c: c n c vo tớnh ch t t nhiờn v v trớ a
lớ cu kho nh t ph

ng h

ng v ph


m b o phỏt huy u th tuy t i v t

ng th c s d ng m i kho nh t ú,

ng i c a nú nh m nõng cao hi u qu

kinh t c a vi c s d ng t ụ th .

Nguyờn t c l a ch n v trớ khu v c: trong m t th i kỡ nh t nh, qui mụ s
d ng t ụ th c n duy trỡ t l h p lớ v i s phỏt tri n kinh t v nhõn kh u c a
ụ th m b o t hi u qu kinh t l n trong vi c s d ng t ụ th .
Nguyờn t c hi u qu t ng h p: trong quỏ trỡnh xõy d ng qui ho ch s
d ng t ụ th , ng th i v i vi c d m b o hi u qu kinh t , c n coi tr ng hi u
qu sinh thỏi v hi u qu xó h i.
1.4 Vai trũ.

Theo i u2 N 91/CP v i u12 N 88/CP ngy 17/8/1994:
10



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ô th ph i đ

c xây d ng phát tri n theo qui ho ch và các qui đ nh cu

pháp lu t nh m ph c v cho m c tiêu chính tri- kinh t - xã h i và an ninh qu c
phòng.


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Vi c qu n lí s d ng đ t đô th ph i theo đúng qui ho ch xây d ng đô th
k ho ch s d ng đ t đai đ

c c quan nhà n

c có th m quy n phê duy t.

T m quan tr ng c a công tác qui ho ch đ

c th hi n rõ trong vi c phát

tri n đô th l công tác không th thi u trong qu n lí v đ t đai và nhà
n

c.

Vi c l p qui ho ch s d ng đ t có ý ngh a không ch
m t mà c lâu dài, là đ nh h

giai đo n tr

c

ng vi c s d ng đ t trên đ a bàn lãnh th , tránh


tình tr ng ch ng chéo trong qui ho ch, xác l p s
công tác qu n lí nhà n

c ađ t

n đ nh v m t pháp lí cho

c v đ t đai, làm c s tién hành giao đ t, cho thuê đ t,

chuy n m c đích s d ng đ t, đáp ng cho nhu c u đ t đai phát tri n kinh t - xã
h ic ađ tn

c.

2. M c tiêu, c n c .

2.1 M c tiêu qui ho ch s d ng đ t là s d ng đ t đai đô th t t nh t
v i đ án qui ho ch s d ng đ t đô th :

M c tiêu hi u qu : thông qua vi c qui ho ch đ s d ng đ t đai v ngu n
l c m t cách hi u qu v m t kinh t phù h p v i chi n l

c phát tri n và đ

c

xã h i ch p nh n.

M c tiêu công b ng: th c hi n s d ng đ t nh tái đ nh c , phân ph i đ t

đai đ làm gi m s không công b ng, s sai l ch trong s d ng đ t đai đô th .
M c tiêu khác ph i t ng c

ng tham gia c a dân trong vi c quy t đ nh qui

ho ch s d ng đ t đô th , đi u đó có th th c hi n

t ng giai đo n khác nhau

c a quá trình qui ho ch.

Qui ho ch s d ng đ t đô th giúp gi i quy t nh ng mâu thu n đ t đai
b ng vi c công khai các quy t đ nh s d ng đ t đai đô th .

11



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2.2 C n c
Vi c qui ho ch s d ng t ụ th c n xỏc nh nh ng i t

ng c n

nghiờn c u, nh ng y u t c u thnh v hiờu qu quy t nh n m i ho t ng

KIL
OBO
OKS
.CO

M

kinh t - k thu t v xó h i x s y ra trờn khu t.

* Yờỳ t khỏch quan: m i quan h gi a khu t v i mụi tr

ng xung quanh:

- i u ki n a lớ v ti nguyờn thiờn nhiờn: l y u t tỏc ng tr c ti p n
qui ho ch s d ng t v qui ho ch ụ th vỡ nú l s c m nh v l i th c a vựng
trong qui ho ch ph i d a vo i u ki n a lớ phõn b cỏc n v ch c n ng
c a ụ th cho phự h p, ng th i s d ng h p lớ hi u qu ngu n ti nguyờn s n
cú( khớ h u, ia hỡnh, a ch t, thu v n, ...)

Tỡnh hỡnh s d ng t: nú g n li n v i tỡnh tr ng phỏp lớ v i s ng hi n
t i c a dõn c . Khi qui ho ch do tớnh ch t t ng th ũi h i s thay i nh t nh
v v trớ m c ớch s d ng t do v y nh h

Tỡnh hỡnh qu t hi n cú: hi n nay n
cú 4 ụ th tr c thu c trung

ng n i s ng dõn c .
c ta cú kho ng 600 ụ th trong ú

ng, 84 thnh ph , th xó tr c thu c t nh v trờn

500 th tr n v i t ng di n tớch t ai ụ th kho ng 100413 ha chi m 0,35% t
t nhiờn so v i n m 1994 chi m t l 0,2% (S=63300) v d ki n n n m 2020
s chi m 1,4% di n tớch t t nhiờn c a c n


c. C n ph i b trớ di n tớch nh

th no i v i t ng lo i t ụ th , b trớ s p x p t nú
h p v i phỏt tri n kinh t xó h i tr

õu cho h p lớ phự

c m t v lõu di.

H th ng c s v t ch t h t ng: nghiờn c u nh m ỏnh giỏ tỡnh tr ng
th c t c a nh ng ch

ng trỡnh, c s v t ch t hi n cú cú th b xung, c i

t o, s a ch a ho c xỏc nh n bự qui ho ch gi i phúng m t b ng.
Tỡnh hỡnh dõn c v t c t ng tr
qui ho ch ụ th vỡ dõn c ụ th l i t

ng dõn s

nh h

ng r t nhi u n

ng s d ng t nhi u nh t. Ngoi xõy

d ng nh , ụ th cũn ph i cú nh ng cụng trỡnh cụng c ng, giao thụng gi i trớ ...
ph c v i s ng dõn c .
* Nh ng ho t ng kinh t k thu t- xó h i .
12




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Kinh t v t ng tr
d a vo chi n l

ng kinh t l ng l c thỳc y quỏ trỡnh ụ th hoỏ

c phỏt tri n kinh t xó h i an ninh qu c phũng c a t n

trong t ng th i kỡ l p nờn nh ng vựng dnh cho cụng nghi p, th

c

ng m i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d ch v , khu ch su t ...B trớ m t cỏch h p lớ nh m s d ng hi u qu nh t ti m
n ng kinh t v bo v

c tr t t xó h i, an ninh qu c gia.

- V n hoỏ xó h i l y u t c a xó h i núi chung v c a ụ th núi riờng.
Nú g n li n v i cỏc cụng trỡnh v n hoỏ, l ch s tụn giỏo ph n nh i s ng nhõn

dõn ụ th . Vi c qui ho ch ph i chỳ ý n v n ny lm sao phự h p v i
nhu c u v n hoỏ tớn ng

ng c a dõn c v cú th qui ho ch ngnh d ch v du

l ch cú hiờu qu d a trờn y u t v n hoỏ ny. Ph i c n c vo yờu c u b o v
mụi tr

ng, yờu c u b o v tụn t o di tớch l ch s v n hoỏ danh lam th ng c nh.

* M c tiờu c a ỏn l c n c quan tr ng nh t trong quỏ trỡnh qui ho ch s
d ng t nh m lm rừ
v

c nh ng ch c n ng c b n c a cỏc ụ t n c p n

, phự h p v i cỏc d bỏo c a t ng th cho khu v c.
-

nh m c s d ng t ch t ng m c dớch s d ng trong ụ th l m t c n

c khụng th thi u.

- Qui ho ch phỏt tri n ụ th trong ú cú qui ho ch t ng th phỏt tri n ụ
th nú quy t nh m c tiờu, ph

ng h

ng c b n c a vi c s d ng t ụ th v


qui ho ch chi ti t l bi n phỏp c u thnh h u c c a qui ho ch t ng th l bi u
hi n c th c a vi c s d ng t ụ th .

- K t qu th c hi n qui ho ch, k ho ch s d ng t kỡ tr
h

ng r t nhi u n qui ho ch l n sau. T õy rỳt ra

quớ bỏu lm qui ho ch, h n n a l i n m


c nú c ng nh

c nh ng kinh nghi m

c hi n tr ng nờn vi c qui ho ch

c th c hi n r dng h n.

2.3 Nhi m v c a qui ho ch chi ti t s d ng t

B c c cỏc khu ch c n ng, c c u s d ng t: cỏc lo i t , thụng qua
vi c xỏc nh hỡng th c phõn b , v trớ, danh gi i t ng khu t ho c lụ t theo

13



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
tính ch t, ch c n ng s d ng đ t và quy n s d ng đ t v i các đ t xây d ng nhà

, cơng trình cơng c ng, khu cây xanh, đ

ng giao thơng.

3. N i dung c a qui ho ch s d ng đ t đơ th .
c th c hi n nh sau :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.1 Vi c khoanh đ nh các lo i đ t đ

ti n hành qui ho ch, c n xác đ nh nh ng y u t c u thành và nh
h
đ t.

ng quy t đ nh đ n m i ho t đ ng kinh t -xã h i-k thu t s s y ra trên khu
i u tra nh ng đ c đi m v hi n tr ng c a khu đ t là u c u khơng th

thi u đ

c c a qui ho ch chi ti t. vi c chu n b k thu t thơng tin v khu đ t là

c s c a tồn b m i gi i pháp qui ho ch đ

c nghiên c u. Cơng tác này bao


g m đi u tra các y u t mang tính qui mơ vùng liên quan đ n khu đ t, các đi u
ki n t nhiên, kinh t , k thu t, dân c , xã h i...có nh h

ng quy t đ nh đ n

vi c khai thác, s d ng đ t khu v c d ki n qui ho ch:
-

i u ki n t nhiên c a khu v c: khí h u, đ a hình, th i ti t, đ a ch t,

thu v n, nh ng đ c tr ng c a c nh quan khu v c...
- Các đi u ki n hi n tr ng v s d ng đ t đ

c đánh giá v i các v n đ :

qui ho ch s d ng các khu đ t, lơ đ t và qui mơ, di n tích khu đ t c n th ng kê,
xác đ nh qui mơ, tính ch t, t l và t

ng quan gi a các lo i đ t trên.

- Hi n tr ng v dân c , xã h i đ nh m xác đ nh h

ng qui ho ch và đ u

t cơng trình trong khu đ t qui ho ch, c n nghiên c u v ch th s d ng, đi u
ki n s ng, làm vi c trong các cơng trình s đ
ng

c xây d ng trên kkhu đ t v : s


i c trú, c c u h , s lao đ ng, c c u dân c và tình hình đ i s ng kinh t

c a dân c (m c s ng, thu nh p bình qn, kh n ng tìm vi c làm...).
- Ngồi ra c n nghiên c u thêm v hi n tr ng các lo i hình s h u s
d ng đ t đai, các b t đ ng s n và kh n ng chuy n quy n s d ng đ t, nhà, b t
đ ng s n đó. Nghiên c u h th ng d ch v có trong khu đ t (v n hố, giáo d c, y
t , du l ch, cơng trình th

ng m i, d ch v ,...).

i u tra, nghiên c u, phân tích, t ng h p nh ng y u t trên nh m đ nh
giá ti m n ng đ t đai t o c s đ xác đ nh nh ng ph
đúng đ n t o ra hi u qu c a đ án qui ho ch.
14

ng án, gi i pháp k thu t



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Xác đ nh ph

ng h

ng, m c tiêu s d ng đ t trong th i h n qui ho ch:

Xác đ nh ch c n ng s d ng đ t (khu v c xây d ng, khu v c c m xây d ng),
gi ngun ch c n ng xây d ng, đ t c n thay đ i ch c n ng s d ng, d t phát

KIL

OBO
OKS
.CO
M

tri n m r ng, khu đ t c n phá r các cơng trình ki n trúc đã có, đ t các cơng
trình c i t o và b o t n.

* Phân b qu đ t cho các nhu c u v :

- Các cơng trình s n xu t: cơng nghi p n ng, cơng nghi p ch bi n, th
cơng nghi p...
-

t dành cho các cơng rình cơng c ng: d ch v th

t , hành chính...

ng m i, giáo d c, y

-

t nhà : nhà chung c , bi t th , nhà

theo lơ, ghép h ,....

-

t cơng trình h t ng k thu t: giao thơng, đi n, n


-

t xây d ng các cơng trình đ c bi t: qn s , ngo i giao, tín ng

c,..
ng,...

- Ngồi ra còn chú ý đ n đ t d tr phát tri n, đ t nơng-lâm-ngh nghi p,
đ t hoang hố khơng xây d ng đ

c.

su t các bi n pháp s d ng đ t, b o v c i t o đ t và b o v mơi
tr

ng sinh thái.

ây là m t n i dung quan tr ng đ nh m đ a qui ho ch vào

th c ti n m t cách có hi u qu nh t, v a b o v c i t o đ
đ

c mơi tr

cđ tl iv ab ov

ng sinh thái.

3.2 Trong th i kì n u có s thay đ i v m c tiêu phát tri n kinh t xã h i
thì đi u ch nh vi c khoanh đ nh các lo i đ t cho phù h p.


Khi đã có s thay đ i q l n khơng còn phu h p v i th c t v tính kinh
t -xã h i-k thu t thì vi c đi u ch nh l i vi c khoanh đ nh các lo i đ t là m t
vi c làm t t y u c n th c hi n ngay.

3.3 Sau khi đi u ch nh vi c khoanh đ nh các lo i đ t cho phù h p thì nhà
qui ho ch ph i đ a ra các gi i pháp ti p theo th c hi n ph n qui ho ch s d ng
đ t đ cho cơng tác qui ho ch đ
đơ th .

c liên t c đ m b o s phát tri n b n v ng c a

15



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4. Cỏc b
B

c ti n hnh xõy d ng qui ho ch :

c :Thu th p cỏc yờu c u qui ho ch v : th c tr ng v qu t c a khu

v c ho c ụ th c n qui ho ch, i u ki n t nhiờn, kinh t , xó h i v hi n tr ng
nh n
ph

c ti m n ng c a t ai. Phõn tớch cỏc thụng tin


KIL
OBO
OKS
.CO
M

s d ng t, qua ú ỏnh giỏ

c t ú k t h p v i m c tiờu phỏt tri n kinh t -xó h i khu v c ụ th ,

ng h

ng s d ng t trong th i h n qui ho ch nh ng thụng tin v

khi qui ho ch m c quan nh n
ho ch.
B

c cung c p a ra yờu c u tr

u tiờn

c khi qui

c 2: B ng ki n th c chuyờn mụn phõn tớch cỏc thụng s trờn d a vo

cỏc i u ki n ny xu t cỏc bi n phỏp s d ng t, b o v c i t o t v b o v
mụi tr

ng sinh thỏi sao cho h p lý nh t v hi u qu nh t.


a ra nh ng y u t

c a b n d ỏn cho khu v c ụ th :

+ M t phỏc th o s quy ho ch.
+ M t ch

ng trỡnh t ng quỏt cho vi c th c thi ph

ng ỏn.

+ M t l ch trỡnh ti n c a cỏc cụng o n ch y u.
+M t

cl

ng t ng th v v n hoỏ- xó h i, trong ú núi rừ i v i t ng

nhúm dõn c liờn quan, nh ng thu n l i cú th
th ph i ch u.

+ M t b n d toỏn chớnh xỏc cỏc ph

ch

ng v nh ng b t l i cú

ng ti n v t ch t, ti chớnh v nhõn


l c s c n ph i huy ng, b i vỡ d toỏn ny cú th sai khỏc nhi u tu theo t ng
khu v c ụ th , t mỡnh th c hi n cỏc cụng trỡnh ny hay thuờ ng
+ M t b n k t toỏn
ki n cú th

cl

i khỏc.

ng vờ ti chớnh giỳp ta; m t m t l nh ng i u

c ti n hnh, v m t khỏc th y rừ õu l nh ng h qu t

i v i ngu n thu, chi c a cỏc n v hnh chớnh a ph

ng lai

ng v c a cỏc c quan

cụng c ng liờn quan.
B

c 3: Cỏc ph

ng ỏn a ra th o lu n v i n l a ch n.

õy cỏc

chuyờn gia v cỏn b cú hi u bi t v quy ho ch cựng tham gia l a ch n t
nh ng ph


ng ỏn ó a ra.

ỏn quy ho ch chi ti t s d ng t

16

cl p

hai m c khỏc nhau:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
+

i v i khu đ t có di n tích trên 200 ha, áp d ng b n đ t l 1/2000

đ n 1/5000 nh m c th hố và làm chính xác quy đ nh c a đ án quy ho ch
chung xây d ng đơ th v qu n lý s d ng đ t đai. Vi c c i t o và xây d ng các
ng v ki n trúc và b o v c nh quan thiên

KIL
OBO
OKS
.CO
M

cơng trình h t ng k thu t, đ nh h


nhiên cho m i khu đ t có quy mơ 4 – 20 ha.
+

i v i khu đ t t 20 đ n 200 ha, áp d ng b n đ 1/1000 đ n 1/2000

nh m c th hố làm chính xác quy đ nh c a đ án quy ho ch chung và đ án
chi ti t s d ng đ t có liên quan, đ ng th i xác đ nh rõ m c tiêu, ch đ qu n lý
s đ ng đ t các u c u v b c c quy ho ch-ki n trúc, các c s h t ng, các
ch tiêu kinh t -k thu t, v sinh mơi tr

ng... cho t ng khu đ t dành đ xây

d ng các c m cơng trình ho c cơng trình.
+

án quy ho ch chia lơ: đ

c l p cho khu đ t có di n tích d

i 20 ha

trên b n đ đ a chính và b n đ đ a hình có t l 1/200 đ n 1/500, nh m quy
đ nh ch đ qu n lý s d ng đ t đai và các u c u c i t o ho c xây d ng các
cơng trình t i t ng lơ đ t. ( các b n đ đ t s d ng đ l p các đ án quy ho ch
chi ti t ph i đ m b o rõ ràng, chính xác ph n ánh n i dung c p nh t v đ a hình
và th c tr ng khu đ t).
B

c 4: Khi đã có đ


c ph

ng án quy ho ch, c quan ch c n ng ph i

đ a đ án ra l y ý ki n c a c ng đ ng. C ng đ ng nhân dân tham gia góp ý ki n
thêm vào đ án quy ho ch đ hồn thi n đ án, đi sát v i th c t h n, thơng qua
c ng đ ng vi c th c thi quy ho ch s đ
B

c d dàng h n.

c 5: th m đ nh l i đ án đ kh ng đ nh tính kinh t -k thu t-xã h i

c a đ án. Trình t và th t c th m tra phê duy t g m:
+ N p h s trình duy t t i c quan th m tra.

+ Xin th m v n ý ki n các c quan ho c đ n v t ch c có liên quan.
+ C quan có th m quy n th m đ nh, ki m tra và l p báo cáo th m đ nh.
+ T ch c h i ngh th m đ nh.

+ Ra thơng báo ý ki n k t lu n c a Ch t ch H i đ ng th m tra.
+ Hồn ch nh h s (n u có).
+ Trình c quan Nhà n

c có th m quy n ra quy t đ nh phê duy t.
17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

B

c 6: Các c quan Nhà n

c có th m quy n phê duy t đ án đã đ

c

l a ch n t các chuyên gia. H s xét duy t g m:
+ T trình c a UBND và Ngh quy t c a H ND cùng c p thông qua v

KIL
OBO
OKS
.CO
M

quy ho ch s d ng đ t đai.

+ Báo cáo thuy t minh quy ho ch s d ng đ t đai.

+ B n đ hi n tr ng s d ng đ t đai, b n đ quy ho ch s d ng đ t đai và
các b n đ chuyên đ khác.
B

c 7: Th c hi n quy ho ch: ph

ng h

ng m c tiêu s d ng đ t, phân


b qu đ t cho các nhu c u, các gi i pháp đ th c hi n quy ho ch

trên đem

tri n khai và th c ti n.
B

c 8: Trong quá trình th c hi n quy ho ch đ

c duy t, c n ph i theo

dõi c p nh t quá trình di n bi n đ có quy t đ nh đi u ch nh cho phù h p v i
th c ti n. Nhi m v t ch c th c hi n và theo dõi quy ho ch g m:
+
h

i u tra thu th p các thông tin, tài li u phân tích s lý đ rút ra khuynh

ng phát tri n.

+ Theo dõi các d án đ u t xây d ng theo quy ho ch và các đi u ch nh
c c b n u có.

+ T ng h p xây d ng nhi m v đi u ch nh thi t k quy ho ch, trình c
quan có th m quy n phê duy t quy ho ch xem xét quy t đ nh.
+ L p h s quy ho ch đi u ch nh.

+ Trình duy t quy ho ch lên c quan có th m quy n đ quy t đ nh.


18



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N II
TH C TR NG QUY HO CH S

S

T Ơ TH

PHÁP LÝ:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

I. C

D NG

Nh ng v n b n pháp qui v cơng tác qui ho ch s d ng đ t đơ th .
t đai là v n đ r t l n, r t quan tr ng khơng nh ng trong kinh t mà còn
c trong chính tr , xã h i.
đã đ ra ch ch

ng và nhà n


c ln quan tâm đ n v n đ đ t đai,

ng chính sách liên t c đ i m i và hồn thi n chính sách pháp

lu t v đ t đai nh m gi i quy t nh ng v n đ do th c ti n đ t ra và làm cho hi u
qu s d ng đ t ngày càng cao, cơng tác qu n lý nhà n
đ

c t ng c

c v đ t đai ngày càng

ng.

Qui ho ch s d ng đ t đai nói chung đã đ
ch đ qu n lí s d ng đ t đai, đã nh n ra đ

c pháp lu t ghi nh n là m t

c vai trò quan tr ng c a các đơ th

trong tồn b đ i s ng kinh t chính tr v n hố c a đ t n

c.

- Lu t đ t đai m i n m 1993 đã qui đ nh v qui ho ch s d ng đ t đai th
hi n ngun t c nhà n
theo pháp lu t:
+

c a nhà n

c th ng nh t qu n lí tồn b đ t đai theo qui ho ch và

i u13 xác đ nh vi c l p quy ho ch s d ng đ t đai là m t ngh a v
c.

+ i u16, 17, 18 quy đ nh v c ch xét duy t qui ho ch s d ng đ t và
n i dung qui ho ch s d ng đ t .
+ i u 19 là c n c

b t bu c đ nhà n

c giao đ t ho c thu h i

đ t(đi u 26,27,28)

- Sau khi lu t đ t đai đ

c ban hành nh ng u c u và n i dung các qui

ho ch đơ th , trong đó qui ho ch đơ th là m t n i dung c a qui ho ch xây d ng
đơ th góp ph n c th hố chi n l

c n đ nh phát tri n đơ th đ t hi u qu cao

v kinh t –xã h i và b o v mơi tr

ng


19



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Sau ú ngh d nh 60/cp 5/7/94 c a chớnh ph v quy n s d ng nh v
quy n s d ng d t ụ th

c ba hnh .

Ngy 17/8/94 chớnh ph ban hnh ngh nh s 88/cp qui nh qu n lý s

KIL
OBO
OKS
.CO
M

d ng t ụ th . M t trong nh ng n i dung c a ngh nh l c th hoỏ vai trũ
c a qui ho ch ụ th (trong ú cú qui ho ch s d ng t ụ th ) trong qu n lý v
s d ng t ụ th .

i u 3,6 qui nh vi c xỏc nh t ngo i thnh, ngo i th s

tr thnh t ụ th qu n lý nh t ụ th , vi c giao t ụ th ph i c n c
vo qui ho ch s d ng t ụ th .V i u 14 qui nh vi c qui ho ch s d ng
t ụ th cho giai o n 5-10 n m v hng n m. i u 26 qui nh vi c xõy d ng
c s h t ng trờn t ụ th
t ụ th


c nh n

c giao ph i ỳng qui ho ch xõy d ng

Cựng v i ngh nh 88, ngy 17/8/94 chớnh ph ban hnh ngh nh 91/cp
v i u l qu n lý qui ho ch ụ th :

+Ban hnh cỏc qui nh v qu n lý,qui ho ch ụ th
+L p v x t duy t cỏc ỏn xõy d ng ụ th

+Qu n lý vi c c i t o v xõy d ng cỏc cụng trỡnh xõy d ng ụ th theo
k ho ch ó

c duy t

+Qu n lý vi c s d ng khai thỏc cỏc c s h t ng, ki n thi t ụ th
+Gi i quy t cỏc tranh ch p, thanh tra s lý vi ph m nh ng qui nh v
qu n lý ụ th

Nhỡn chung, cỏc v n b n phỏp lu t so n th o v ban hnh trong th i gian
qua u t p trung vo b n m c tiờu ch y u: i m i vi c l p v xột duy t ụ
th , l p l i k c

ng trong qu n lý t ai v s d ng trong ụ th , t ng ngu n thu

chớnh t o ngu n l c phỏt tri n, c bi t l t qu nh v qu t, c i cach th
t c hnh chớnh trong l nh v c c p t v c p phộp xõy d ng

V v n b n m i nh t l lu t t ai s a i b xung
thụng qua ngy 29/6/01 trong ú cụng tỏc qui ho ch


20

c qu c h i khoỏ X

c s a i.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
+ i u 16 v l p qui ho ch ,k ho ch s d ng đ t đai đ

c s a đ i không

giao cho các b ,ngành l p qui ho ch ,k ho ch s d ng đ t đai cho riêng ngành
mình mà ph i g n v i qui ho ch ,k ho ch t ng th .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ i u 18: Qu c h i xét duy t qui ho ch s d ng đ t đai dài h n và xét
duy t k hoach s d ng đ t đai trong c n
ho ch 5 n m c a nhà n

c 5 n m m t l n ph i h p v i k

c do chính ph trình. Chính ph xét duy t qui ho ch s


d ng đ t đai, k ho ch s d ng đ t đai 5 n m c a UBND T nh, thành ph thu c
Trung

ng

Trên c s hình thành các v n b n pháp qui nhà n

c v qui ho ch xây

d ng đô th , vi c l p, xét duy t các đ án qui ho ch xây d ng đô th trong th i
gian qua đã th c hi n nhanh và có ch t l
đ u đáp ng đ

ng h n nhi u nh ng n m tr

c, b

c

c yêu c u c i t o và xây d ng đô th . Qui ho ch và pháp lu t đã

th c s tr thành công c quan tr ng đ m b o vi c phát tri n c a đô th có tr t
t và n n p.

T i các đ a ph

ng, chích quy n đô th các c p đã phát huy tác d ng và

vai trò trong vi c l p tr t t k c


ng, thu hút các ngu n l c vào m c tiêu phát

tri n đô th và th c hi n các c i cách th t c hành chính.

II. TH C TR NG CÔNG TÁC QUI HO CH S
TH .
ô th n

l ch s c a đ t n

c ta đ

D NG

T

Ô

c hình thành và phát tri n g n li n v i các giai đo n

c. Các đô th phát tri n c v qui mô và s l

ng nh ng do

h u qu n ng n c a chi n tranh, c a chính sách thi u đ ng b v kinh t xã h i,
các đô th đang trong tình tr ng kém phát tri n.
Hi n nay, c n

c có 646 đô th trong đó có 4 thành ph tr c thu c trung


ng, 82 thành ph th xã thu c t nh , 560 th tr n. V phân lo i đô th có 2
thành ph lo i I, có 11 thành ph lo i II, 13 thành ph lo i III, 60 th xã lo i IV
và 560 th tr n lo i V.
21



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
N i dung v ph

ng phỏp l p qui ho ch xõy d ng ụ th b

i m i, phự h p v i n n kinh t th tr

ng cú s qu n lớ c a nh n

th t c l p qui ho ch xõy d ng ụ th tr

c u

c

c. Trỡnh t ,

c õy r t phi n h g m 5 d ỏn: Lu n

KIL
OBO
OKS

.CO
M

ch ng kinh t k thu t, t ng m t b ng, qui ho ch xõy d ng d t u, qui ho ch
chi ti t t l 1/1000 1/2000 v d ỏn qui ho ch xõy d ng t l 1/500. Nay ó


c c i ti n rỳt l i ch cũn 2 lo i d ỏn l qui ho ch chung v qui ho ch chi ti t
Cỏc ph

ng phỏp thi t k qui ho ch ó

nh ng qui ho ch chi ti t b

c u ó thu

c d n i m i, c bi t l

c k t qu ỏng khớch l . Trong ú

qui nh n i dung phõn khu rừ rng bao g m cỏc khu c m xõy d ng, khu cho
phộp t n t i c i t o v khu phỏt tri n. Trờn c s ú xỏc nh cỏc ch tiờu qu n lớ
c th oúi v i t ng khu t (h s s d ng t, gi i h n t xõy d ng, c nh
quan, s phự h p gi a cỏc m ng l

i h t ng k thu t chung.

* T n t i b t c p c ch c c a ph
ki n ch cú kinh t nh n


ng phỏp qui ho ch ụ th trong i u

c:

Nh ng c tr ng c ch c : (khụng cú mõu thu n v quy n l i) n gi n
trong i u hnh, trong vi c k t h p gi a cỏc khõu, cỏc c p cỏc nghnh, cỏc l nh
v c.... Do ch cú m t thnh ph n kinh t , m t quy n s h u v m t k ho ch
chung c a nh n

c m cú th tỏch r i qui ho ch b trớ khụng gian ra kh i cỏc

m i liờn h v kinh t xó h i (nh c p v n, u t , qu n lớ v n hnh ...)
nghiờn c u c l p, sau ú rỏp n i l i m khụng m y khú kh n.
T ph

ng phỏp qui ho ch ụ th ú d n n nh ng i m sau :

Qui ho ch theo nghnh chuyờn mụn l chớnh (ki n trỳc)
Qui ho ch v t th l chớnh( thi t k , b trớ cỏc cụng trỡnh khụng gian)
Qui ho ch nh m t m c tiờu k ho ch nh n

c l chớnh, ớt quan tõm

nghiờn c u tỏc ng t ng h p c a cỏc n i dung phi v t th , cỏc xu th phỏt tri n
bờn ngoi v c ch v n ng bờn trong c a ụ th . Cỏc ỏn qui ho ch mang
n ng tớnh lớ thuy t ớt tớnh kh thi ph n ỏnh ý mu n ch quan c a nh n
ki n trỳc s nhi u h n l qui lu t phỏt tri n khỏch quan.
22

c v




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
*
tr

i m i ph

ng pháp qui ho ch đô th cho phù h p v i c ch th

ng là yêu c u c p bách:
Qui ho ch đô th đ

c ti n hành r ng rãi

mi n b c n

c ta t cu i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

nh ng n m 50. Tính đ n nay đã g n n a th k trôi qua, kho ng th i gian này
dài g p đôi th i gian thi t k qui ho ch chung 20-25 n m, quá đ đ ki m tính
kh thi c a h u h t các b n đ qui ho ch đô th đã làm.


Các b n đ này (t c qui ho ch chung) v ch ra m t cách c th nh ng
m c tiêu phát tri n trong 20-25 n m v qui mô dân s , s d ng đ t, các khu
ch c n ng, c s h t ng, cây xanh, môi tr
trình và tuy n k thu t s đ

ng... và qui đ nh c nh ng công

c xây d ng trong đô th .

Tuy nhiên trên th c t , các đô th không phát tri n theo nh ng m c tiêu
và s s p s p đ

c v ch ra s n trong b n đ qui ho ch, mà l i phát tri n tu theo

các chính sách kinh t - xã h i, các ngu n đ u t , các xu h
là các xu h

ng chuy n đ i sang c ch th tr

t .

ng tác đ ng đ c bi t

ng và ti n trình h i nh p qu c

S y u kém c a vi c s d ng đ t đô th đ

c bi u hi n khá rõ nét

k t


c u s d ng và b c c không gian s d ng đ t đô th còn nhi u b t h p lý.
Trong t ng di n tích đ t đô th , đ t đành cho các ho t đ ng công th
t l h i cao th

ng chi m

ng 25%, di n tích đ t , đ t giao thông, đ t cây xanh th p. T i

ph n l n các đô th n

c ta hi n nay, di n tích

tích đ t giao thông kho ng 2-3 m2/ng

kho ng 18-20m2/ng

i, cây xanh là 1,5 m2/ng

i di n

i.

ã đ n lúc không th c đi u ch nh mãi các qui ho ch đ

c duy t mà

ph i đ i m i quan ni m, cách ti p c n và qui trình làm qui ho ch đô th cho phù
h p v i c ch th tr


ng và ti n trình h i nh p. T c là không ch thay đ i m u

mã c a s n ph m mà là thay đ i chính công ngh làm ra s n ph m đó.
Vi c phát tri n đô th

n

c ta đã thi u th ng nh t mà thêm vào đó nên

tình tr ng s d ng đ t đô th hi n nay không theo qui ho ch đang là v n đ n i
c m ph bi n t i các đô th , do thi u qui ho ch và s d ng không theo qui ho ch
23



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
nên vi c s d ng đ t hi n nay đang th hi n nhi u b t h p lý c v b trí khơng
gian, đ a đi m và l i ích mang l i trong vi c phân b ngu n l c.
Tình tr ng tu ti n trong vi c chuy n đ t khác sang đ t đơ th đang di n
ven đ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ra. Do áp l c đơ th hố nhi u di n tích đ t đ c bi t là đ t tr ng lúa ven đơ th ,
ng giao thơng l n chuy n thành đ t xây d ng nhà c a, q trình đơ th


hố tràn lan khơng theo h

ng d n khơng theo qui ho ch, trái pháp lu t làm

gi m hàng v n ha lúa gây nguy c m t an tồn l

ng th c. Các hi n t

ng tu

ti n trong vi c c p đ t, ch n đ a đi n xây d ng, c ng nh xác đ nh m c gi i
quan tr ng nh ch gi i đ

ng đ , ch gi i xây d ng và hình th c ki n trúc mà

qui ho ch đã nghiên c c do cơng tác th m đ nh các đ án qui ho ch th

ng kéo

dài và thi u k ho ch.

Hi u qu s d ng đ t còn th p: tình tr ng l n chi m đ t cơng

đơ th

dang di n ra ph bi n (l n chi m v a hè, đ t trong hành lang an tồn, b o v các
cơng trình cơng c ng,...

Trong th c t m t s đ n v còn xem nh cơng tác qui ho ch, n ng l c
cán b qui ho ch còn th p kém ch a đ


c đồ t o m t cách đ y đ đ có th

đáp ng m t cách t t nh t cho cơng tác qui ho ch s d ng đ t hi n nay. Cơng
tác qui ho ch di n ra ch m gây khó kh n cho vi c giao quy n s d ng đ t, đ ng
ký đ t đai.

III. TH C TI N TRONG CƠNG TÁC QUI HO CH S
T Ơ TH

N

C TA

1. Th c ti n t i các đơ th n

c ta

Sau h n 10 n m đ i m i, đơ th n
l

ng và ch t l

ng,đ m nh n đ

c ta đã phát tri n nhanh c v s

c vai trò trung tâm phát tri n kinh t -xã h i

c a các vùng mi n và tồn qu c. c n

đơ th t 13 tri u ng

D NG

c đã có g n 650 đơ th l n nh (dân s

i n m 1998 lên t i g n 18 tri u n m 1999 chi m 23,5%

dân s tồn qu c) con s này m y n m g n đây còn t ng lên m t cách nhanh
24



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
chúng, quỏ trỡnh ụ th hoỏ di n ra nhanh m nh lm qui mụ ụ th ngy cng m
r ng. n nay, h u h t cỏc th xó, thnh ph u cú qui ho ch xõy d ng
nghiờn c u v phờ duy t. Trong ú cỏc thnh ph l n

c nghiờn c u i u

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ch nh nh qui ho ch chung H N i, thnh ph HCM, H i Phũng,
L t, ...cựng nhi u thnh ph th xó khỏc trờn c n

c.


c

N ng,



ó m nh nha hỡnh thnh

nh ng vựng ụ th cú nh ng thnh ph v tinh xung quanh m thnh ph trung
tõm l H N i v TP HCM l h t nhõn.

T ng di n tớch t s d ng vo m c ớch ụ th hi n nay cú trờn 63.000
ha. Di n tớch

ụ th ch b ng 17% di n tớch ỏt nụng thụn, xong s dõn s ng

trong ụ th l i b ng 25% s dõn s ng

nụng thụn. Di n tớch chi m t t i cỏc

ụ th l 1.102.335 ha b ng 3,35 di n tớch t nhiờn c n

c:

Di n tớch chi m M t ụ th

T l /di n tớch t

t cỏc vựng


/1000 km2

nhiờn c vựng

ng b ng S.H ng

4575

4,64

3,6%

ng b ng S.CL

142649

1,26

3,6%

167875

2,37

7.0%

M.nỳi T.du phớa b c 337432

1,17


3,2%

Tõy nguyờn

197561

0,66

3,5%

90846

1,42

1,7%

119897

1,17

2,6%

Cỏc vựng

ụng nam b

Khu b n c

Duyờn h i M.trung


Dõn s Vi t Nam hi n nay kho ng g n 80 tri u ng

i, dõn s ụ th

chi m kho ng 23% (õy l t l ụ th hoỏ vo lo i th p so v i cỏc n
khu v c v trờn th gi i). D ki n dõn s ụ th
45% (dõn s c n
tri n trong t

c l 103 tri u). Cú

Vi t Nam n 2020 chi m

c t l ụ th hoỏ nh hi n nay v phỏt

ng lai l do tỏc ng c a n n kinh t th tr

25

c trong

ng v cỏc chớnh sỏch


×