PHềNG GD&T THANH OAI
TRNG THCS DN HềA
THI CHN HC SINH GII LP 9 NM HC 2015 - 2016
Mụn: Toỏn
Thi gian: 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
thi gm cú: 01 trang
Cõu 1: (6 im)
x+ y
1.Cho P =
1 xy
+
x y
: 1 + x + y + 2 xy
1 xy
1 + xy
a. Rỳt gn P
b. Tớnh P khi x = 23 + ( 3 1) 6 + 2 2 3 2 + 12 + 18 128
2.Chng minh rng A = 13 + 23 + 33 + ...+ 1003 chia ht cho B = 1 + 2 + 3 + ... + 100
Cõu 2: (4 im)
a. Giai phng trinh: 2 x 3 + 5 2 x = 3 x 2 12 x + 14
b. Cho x;y;z là 3 số thỏa mãn điều kiện:
4x + 2y + 2z - 4xy - 4xz + 2yz - 6y -10z + 34 = 0
Tính giá trị của biểu thức A = (x- 4) + ( y - 4) + (z - 4)
Cõu 3: (3 im)
a) Tim nghim nguyờn ca phng trinh: x2 + 2y2 + 2xy + 3y 4 = 0
b) Cho a, b, c la cac sụ ln hn 1.
Tim gia tr nh nht ca biu thc:
a 2 2b 2 3c 2
P=
+
+
a 1 b1 c 1
Cõu 4: (6 im)
Cho AB la ng kớnh ca (O; R), C la mt im thay i trờn ng trũn (C khac A va
B), k CH vụng gúc vi AB ti H . Gi I la trung im ca AC, OI ct tip tuyn ti A ca
ng trũn (O;R) ti M, MB ct CH ti K.
a, Chng minh 4 im C, H, O, I cựng thuc mt ng trũn.
b, Chng minh MC la tip tuyn ca (O,R)
c, Chng minh K la trung im CH
d, Xac nh v trớ ca C chu vi tam giac ACB t gia tr ln nht? Tim gia tr ln nht
ú theo R.
Cõu 5: (1 im)
Tim tt ca cac sụ nguyờn dng x , y , z thoa món
x + y + z > 11
8 x + 9 y + 10 z = 100
- Ht Lu ý: Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm!
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS DÂN HÒA
Bài
Bài 1
( 6đ)
HD CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
Nội dung
1. a) Điều kiện để P có nghĩa là : x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; xy ≠ 1
x+ y
P=
=
=
(
+
x − y
x + y + 2 xy
: 1 +
1 − xy
1 + xy
1 − xy
x + y 1 + xy +
)(
(1 −
) ( x − y )(1 −
xy )(1 + xy )
xy
) : 1 − xy + x + y + 2 xy
1 − xy
x + y + x y + y x + x − y − x y + y x x + y + xy + 1
:
1 − xy
1 − xy
= 2 x + 2y x
1 − xy
(1 + x )( y + 1)
1 − xy
2 x (1 + y )
2 x
=
=
(1 + x )(1 + y ) 1 + x
0,5đ
0,5đ
2 + 12 + 18 − 128
18 − 128 = 18 − 8 2 = (4 − 2) 2
⇒ 2 + 12 + 18 − 128 = ..... = ( 3 + 1) 2
⇒ 6 + 2 2. 3 − ( 3 + 1) = ... = 3 + 1
A = ( 3 − 1)( 3 + 1) = 3 − 1 = 2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
x = 23 + 2 = 25
Thay x = 25 vào P ta có:
2 25 10 5
=
=
1 + 25 26 13
0,5đ
2. Ta có: B = (1 + 100) + (2 + 99) + ...+ (50 + 51) = 101. 50
Để chứng minh A chia hết cho B ta chứng minh A chia hết cho 50 và 101
Ta có: A = (13 + 1003) + (23 + 993) + ... +(503 + 513)
= (1 + 100)(12 + 100 + 1002) + (2 + 99)(22 + 2. 99 + 992) + ... + (50 + 51)
(502 + 50. 51 + 512) = 101(12 + 100 + 1002 + 22 + 2. 99 + 992 + ... + 502 +
50. 51 + 512) chia hết cho 101
0,5đ
0,5đ
b) Đặt A = ( 3 − 1) 6 + 2 2 3 −
Ta có:
P=
Điểm
(1)
0,5đ
Lại có:
A = (13 + 993) + (23 + 983) + ... + (503 + 1003)
Mỗi số hạng trong ngoặc đều chia hết cho 50 nên A chia hết cho 50
0,5đ
(2)
Từ (1) và (2) suy ra A chia hết cho 101 và 50 nên A chia hết cho B
0,5đ
0,5đ
a)
Bài 2
( 4đ)
2 x − 3 + 5 − 2 x = 3 x 2 − 12 x + 14 (1)
3
5
ĐKXĐ: ≤ x ≤
2
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
VT= 2 x − 3 + 5 − 2 x ≤ 2(2 x − 3 + 5 − 2 x) = 2
Dấu “=” xảy ra khi 2 x − 3 = 5 − 2x ó x= 2
Ta lại có: VP = 3 x 2 − 12 x + 14 = 3( x − 2) 2 + 2 ≥ 2
Dấu “=” xảy ra khi x = 2
Do đó VT = VP ó x = 2 ( TMĐKXĐ)
vậy S = { 2}
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b) 4x + 2y + 2z - 4xy - 4xz + 2yz - 6y -10z + 34 = 0
⇔ 4x + y + z - 4xy -4xz + 2yz + y - 6y + 9 + z - 10z +25 = 0
⇔ ( 2x - y -z) + ( y - 3) + ( z - 5) = 0
0,5đ
0,5đ
2 x − y − z = 0
x = 4
⇔ y −3 = 0
⇔ y = 3
z − 5 = 0
z = 5
0,5đ
VËy ( 4- 4) + ( 3 - 4) + ( 5 - 4) = 0
Bài 3
(3đ)
0,5đ
a) x2 + 2y2 + 2xy + 3y – 4 = 0 (1)
(1) ⇔ (x2 + 2xy + y2) + (y2 + 3y – 4) = 0
⇔ (x + y)2 + (y - 1)(y + 4) = 0
⇔ (y - 1)(y + 4) = - (x + y)2 (2)
Vì - (x + y)2 ≤ 0 với mọi x, y nên: (y - 1)(y + 4) ≤ 0 ⇔ - 4 ≤ y ≤ 1
Vì y nguyên nên y ∈ { −4; − 3; − 2; − 1; 0; 1}
0,5đ
0,5đ
Thay các giá trị nguyên của y vào (2) ta tìm được các cặp nghiệm nguyên 0,5đ
(x; y) của PT đã cho là: (4; -4), (1; -3), (5; -3), ( -2; 0), (-1; 1).
b) P =
P=
0,5đ
P=
0,5đ
P=
Do
. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương ta có :
0,5đ
P
Vậy P
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 2.
Bài 4
( 6đ)
Vẽ hình đúng
0,5đ
M
C
I
A
K
O
H
B
a) Chứng minh OI ⊥ AC ⇒ ∆ OIC vuông tại I
⇒ I thuộc đường tròn đường kính OC
Lại có CH ⊥ AB (gt) nên ∆ CHO vuông tại H
⇒ H thuộc đường tròn đường kính OC.
Do đó I, H cùng thuộc đường tròn đường kính OC.
Hay 4 điểm C, I, O, H cùng thuộc một đường tròn.
b)
Ta có: góc ACB = 900 ⇒ AC ⊥ CB
Mà AC ⊥ OM
⇒ CB // OM
⇒ góc AOM = góc OBC (1)
Lại có: góc CBO = góc OCB ( vì ∆ OCB cân tại O)
Góc OCB = góc COM ( so le trong) (2)
Từ (1) và (2) ⇒ góc AOM = góc COM
⇒ ∆ AOM = ∆ COM (c.g.c) ⇒ góc MCO = góc MAO = 900
⇒ MC ⊥ CO
⇒ MC là tiếp tuyến của (O;R)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
c) ∆ MAB có KH//MA (cùng vuông góc với AB)
0,5 đ
KH HB
AM .HB AM .HB
=
⇒ KH =
=
(1)
AM AB
AB
2R
CM: ∆ MAO đồng dạng với ∆ CHB
MA AO
AM .HB AM .HB
⇒
=
⇒ CH =
=
(2)
CH HB
AO
R
Từ (1) và (2) suy ra: CH=2KH ⇒ CK=KH
⇒ K là trung điểm của CH
⇒
0,5 đ
0,5 đ
c) Chu vi ∆ ACB là PACB =AB+AC+CB=2R+AC+CB
Ta có: ( AC − CB )2 ≥ 0 ⇒ AC 2 + CB 2 ≥ 2. AC.CB
0,5 đ
⇒ 2 AC 2 + 2CB 2 ≥ AC 2 + CB 2 + 2. AC.CB
2.( AC 2 + CB 2 ) ≥ ( AC + CB ) 2 ⇒ AC + CB ≤ 2.( AC 2 + CB 2 )
⇒ AC + CB ≤ 2 AB 2 ⇒ AC + CB ≤ 2.4 R 2 ⇒ AC + CB ≤ 2 R 2
⇒ PACB ≤ 2 R + 2 R 2 = 2 R (1 + 2 )
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi AC = CB
⇒ C là điểm chính giữa cung AB
Vậy để chu vi ∆ ACB đạt giá trị lớn nhất là 2R(1+ 2 )
⇔ C là điểm chính giữa cung AB
0,5 đ
0,5 đ
Ta có : 100 = 8x+9y+10z > 8x+8y+8z = 8(x+y+z)
→ x+ y+z <
Theo giả thiết
Bài 5
( 1đ
25
.
2
x+y+z > 11, do ( x+y+z ) nguyên nên
x+y+z =12.
0,5đ
x + y + z = 12
x + y + z = 12
↔
8 x + 9 y + 10 z = 100
y + 2z = 4
Vậy ta có hệ
Từ y + 2z =4 suy ra z =1 (do y,z > 0)
Khi z=1 thì y=2 và x=9. Thay x=9; y=2; z=1 thấy thoả mãn yêu cầu bài
toán
* Chú ý: Hs giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Nguyễn Thị Hà
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Nguyễn Thị Thủy
0,5đ