Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giải bài toán trắc đạc với máy tính 500ms

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.35 KB, 5 trang )


Bài toán1: Một đại lượng được đo với các trị đo x1, x2,..,xn
1. Tính trị trung bình trị đo
a) Đặt chế độ nhập liệu: COMP SD REG
2
3  SD [2]
- Mở máy, ấn [MODE] 1
- Để xoá bộ nhớ đã nhập trước đo:[SHIFT],[CLR]

 Scl [1], [=]
b) Nhập số liệu

Scl
1

Mode All
2

- Nhập số liệu là các trị đo: x1, [M+]; x2 ,[M+];….; xn, [M+]

c) Kết quả
 x2  x n
* Ấn [SHIFT], S-SUM[1]
1
2
3
 n [3], [=]:
Tổng số lượng trị đo được nhập
 Σx[2],[=]:
Tổng trị số của các trị đo
 Σx2[1],[=] : Tổng của bình phương các trị đo



3


* [SHIFT], S-VAR[2]
 x 1, 

trò số trung bình

x

xn

xn  1

1

2

3

 x n 2,  Sai số trung phương tính theo Gauss m 

 
n

trong trường hợp này trò trung bình được coi là trò thực
 x n 1 3,  Sai số trung phương tính theo cthức Betxen m 
m
Sai số trung phương của trò trung bình m X  

n

[SHIFT], S-VAR[2],[3],[÷],[√],[SHIFT], S-SUM[1], [3],[=]

vv
n 1


Bài toán 2: Khi biết cạnh cực S và góc cực α (góc định
hướng) tính số gia toạ độ Δx, Δy. Và ngược lại
Lựa chọn đơn vị góc
ấn MODE 3 lần có
Deg Rad
1

2

B

Gra
3

AB

XAB

Lưu ý: Trên màn hình sẽ
luôn luôn hiển thị cho biết
máy đang ở chế độ đơn vị nào


SAB

A
0

YAB

1. Biết S, α tính Δx, Δy (toạ độ cực  toạ độ vuông góc)
Ấn: [SHIFT] [Rec(] S [,] α [)] [=] ra kết quả Δx
Ấn [RCL] [F] cho kết quả Δy
Ấn [RCL] [E] cho kết quả Δx

y


2. Biết Δx, Δy tính S, α (toạ độ vuông góc toạ độ cực)
Ấn: [Pol(] Δx [,] Δy [=] cho kết quả S
Ấn [RCL] [F] cho kết quả α
Ấn [RCL] [E] cho kết quả S
Lưu ý : góc định hướng = α + 3600 khi góc α < 0



×