Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề sinh 11 học kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.17 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA SINH 11 NC
Thời gian 45 phút
Trắc nghiệm 45 câu

Họ và tên : ............................................................Lớp: ......................
Mã đề : 132
Câu 1: Hiện tượng thuộc biến thái hoàn toàn là:
A. Nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non một số chi tiết.
C. Rắn lột da.
D. Châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non.
Câu 2: Loại mô phân sinh thường không có ở cây một lá mầm là:
A. Mô phân sinh lóng.
B. Mô phân sinh bên.
C. Mô phân sinh đỉnh rễ.
D. Mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 3: Thực vật một lá mầm sống lâu năm nhưng chỉ ra hoa một lần là:
A. Tre
B. Dừa
C. Lúa
D. Cau
Câu 4: Sinh trưởng sơ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động của mô phân sinh nào?
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh thân.
C. Mô phân sinh đỉnh rễ.
D. Mô phân sinh lóng.
Câu 5: Các loài nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Ếch, ong, bướm, cá.
B. Bướm, ruồi, chim, cá.


C. Châu chấu, ve sầu, cá.
D. Ếch, ong, bướm, ruồi.
Câu 6: Sinh trưởng sơ cấp có tác dụng:
A. Làm cho cây lớn và cao lên.
B. Làm kéo dài thời gian sống của cây.
C. làm cây to ra
D. Làm cho cây phát triển mạnh bề ngang.
Câu 7: Các cây trung tính là:
A. Hành, cà rốt, củ cải đường.
B. Đậu tương, vừng, mía.
C. Cà chua, lạc, đậu.
D. Thanh long, hướng dương.
Câu 8: Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
A. Lá thứ 13.
B. Lá thứ 12
C. Lá thứ 14
D. Lá thứ 15.
Câu9: Cây ngày dài là?
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
Câu 10: Vì sao thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài?
A. Vì không nhất thiết cần môi trường nước
B. Vì hiệu xuất thụ tinh cao
C. Vì không chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Vì ít tiêu tốn năng lượng
Câu 11: Quang chu kỳ là?
A. Thời gian chiếu sáng trong một đêm.
B. Tương quan độ dài ngày và đêm trong một mùa.

C. Tương quan độ dài ngày và đêm.
D. Thời gian chiếu sáng trong một ngày
Câu 12: Động vật nào sau đây là động vật lưỡng tính:
A. Cá rô phi
B. Rắn
C. Giun đất
D. Thằn lằn
Câu 13: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:
A. Giâm cành
B. Chiết cành
C. Gieo từ hạt
D. Ghép cành
Câu 14: Trong quá trình phát triển, sự phân hóa tế bào có ý nghĩa:
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


A. Tạo ra các mô, các cơ quan, hệ cơ quan cho cơ thể.
B. Bố trí các tế bào theo đúng vị trí của chúng.
C. Làm thay đổi hình thái của cơ thể.
D. Phân công tế bào theo đúng chức năng của chúng đảm nhiêm.
Câu 15: Hình thức sinh sản vô tính nào diễn ra ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất:
A. Phân đôi.
B. Trinh sinh.
C. Nảy chồi.
D. Phân mảnh.
Câu 16: Các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống là:
A. Hoocmôn sinh trưởng; Ecđixơn; Ơtrôgen; Juvenin.
B. Hoocmôn sinh trưởng; Tirôxin; Testosterôn; Ơtrôgen.
C. Hoocmôn sinh trưởng; Ecđixơn; Testosterôn; Ơtrôgen.
D. Hoocmôn sinh trưởng; Ecđixơn; Testosterôn; Juvenin.

Câu 17: Động vật ở nước thường đẻ trứng và xuất tinh trùng vào nước, các giao tử gặp nhau một
cách ngẫu nhiên được gọi là:
A. Tự phối
B. Thụ tinh ngoài
C. Thụ tinh trong
D. Trinh sinh
Câu 18: Thủy tức sinh sản bằng hình thức:
A. Trinh sinh
B. Phân đôi
C. Nảy chồi
D. Phân mảnh
Câu 19: Đối với thực vật thụ tinh kép diễn ra ở:
A. Vòi nhụy.
B. Đầu nhụy.
C. Ống phấn.
D. Túi phôi.
Câu 20: Hạt được hình thành từ:
A. Noãn đã thụ tinh.
B. Noãn chưa thụ tinh.
C. Bầu nhụy.
D. Bầu nhị.
Câu 21: Hình thức sinh sản vô tính được thực hiện ở cây:
A. Lạc.
B. Đậu tương.
C. Mía.
D. Ngô.
Câu 22: Các loài nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Ếch, ong, bướm, ruồi.
B. Bướm, ruồi, chim, cua.
C. Muỗi, ong, bướm,tôm.

D. Châu chấu, ve sầu, tôm, cua.
Câu 23: Thí nghiệm cắt một phần tuyến giáp ở chó con được dự đoán sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Mất khả năng vận động
B. Ngừng sinh trưởng, vô sinh
C. Không biết sủa, không trưởng thành sinh dục
D. Trao đổi chất giảm, chậm lớn
Câu 24: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
A. Rêu, hạt kín
B. Rêu, hạt trần
C. Quyết, hạt trần
D. Rêu, quyết
Câu 25: Nếu thiếu iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn:
A. Testosterôn.
B. Ecđixơn.
C. Ơtrôgen.
D. Tirôxin
Câu 26: Tuổi của cây một năm được tính theo:
A. Số lá
B. Số chồi nách
C. Số lóng
D. Số cành
Câu 27: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?
A. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc
B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều
C. Vì sớm thu hoạch và biết trước đặc tính
D. Vì để tránh sâu bệnh gây hại
Câu 28: Quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào:
A. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân
B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân

D. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân
Câu 29: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là:
A. Nguyên phân
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Nguyên phân và thụ tinh
D. Giảm phân và thụ tinh
Câu 30: Mô phân sinh đỉnh thường không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở đỉnh rễ
B. Ở chồi đỉnh
C. Ở thân
D. Ở chồi nách
Câu 31: Hình thức sinh sản vô tính nào diễn ra ở trùng amip:
A. Nảy chồi.
B. Phân mảnh.
C. Phân đôi.
C. Trinh sinh.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 32: Động vật nào sau đây thụ tinh trong?
A. Cá chép, bò sát
B. Ếch nhái, gà
C. Cá chép, ếch nhái
D. Chim, thú
Câu 33: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
A. Châu chấu, ếch, muỗi
B. Êch, ong, ruồi.
C. Cá chép, gà, thỏ.
D. Cào cào, tôm, cua.
Câu 34: Florigen kích thích ra hoa của cây được sản sinh ra ở:

A. Lá.
B. Đỉnh thân.
C. Chồi nách.
D. Rễ.
Câu 35: Sự kiện quan trọng nhất đối với quá trình thụ tinh là gì?
A. Sự hợp nhất bộ NST của cá thể đực với cá thể cái
B. Sự giao phối giữa cá thể đực với cá thể cái
C. Sự tạo thành hợp tử
D. Sự gặp nhau giữa cá thể đực với cá thể cái
Câu 36: Các cây ngày ngắn là?
A. Thanh long, hướng dương.
B. Hành, cà rốt, củ cải đường.
C. Đậu tương, vừng, mía.
D. Cà chua, lạc, đậu.-----------Câu 37: Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc sau
khi nở từ trứng ra được gọi là:
A. Sinh trưởng
B. Phát triển
C. Biến thái
D. Biến thái hoàn toàn
Câu 38: Người ta có thể sử dụng chất làm chậm sinh trưởng nhân tạo để gây hiện tượng nào sau
đây:
A. Làm thấp và cứng cây, chống lốp, đổ
B. Kích thích quá trình phân bào
C. Gây trạng thái ngủ của chồi, hạt
D. Điều khiển đóng, mở khí khổng
Câu 39: Auxin và gibêrêlin có tác dụng nào sau đây giống nhau ?
A. Kích thích sự kéo dài của tế bào
B. Tác dụng ức chế quá trình nguyên phân của tế bào
C. Làm tăng tỉ lệ hoa cái trên cây D. kích thích quá trình hấp thu nước của rễ
Câu 40: Tác dụng nào sau đây là của axit abxixic ?

A. Kích thích sự sinh trưởng của cành, lóng
B. Kích thích sự nảy mầm của hạt
C. Làm cho quả mau chín
D. Thúc đẩy sự già hóa của các cơ quan và gây trạng thái ngủ của chồi, hạt
Câu 41: Ở nòng nọc nếu thiếu iot trong môi trường sống sẽ dẫn đến hiện tượng nào sau đây:
A. Không phát triển thành ếch
B. Phát triển thành ếch, không rụng đuôi
C. Chậm phát triển thành ếch
D. Sớm phát triển thành ếch
Câu 42: Sự ra đời của cừu Đôly là kết quả của quá trình nào ?
A. Sinh sản hữu tính
B. Nuôi cấy mô
C. Trinh sản
D. Nhân bản vô tính
Câu 43:Trong xử lí quả sau thu hoạch, để kích thích quả mau chín, người ta thường dùng chất
nào?
A. Êtilen
B. Xitokinin
C. Axit abxixic
D. Êtilen và auxin
Câu 44: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín 1 lá mầm là:
A. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
B. Tạo quả có chất lượng cao
C. Tiết kiệm vật liệu di truyền
D. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi và thời kì đầu của cá thể mới
Câu 45: Bộ phận nào của hoa sẽ biến đổi thành quả ?
A. Phôi và phôi nhũ được hình thành sau khi thụ tinh
B. Nhụy hoa
C. Đài hoa
D. Bầu nhụy


Trang 3/3 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×