Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
Mục lục
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................... 3
Chương I : MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG BẢO VỆ ....................................................... 4
1.1. Mô tả đối tượng ............................................................................................................. 4
1.1.1. Thông số chính ........................................................................................................ 4
1.2.1. Hệ thống điện :........................................................................................................ 4
1.2.2.
Đường dây D : ................................................................................................... 4
1.2.3. Máy biến áp :.......................................................................................................... 5
Chương II : TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH PHỤC VỤ BẢO VỀ RƠLE ............ 5
............................................................................................................................................ 5
2.1. Các giả thiết cơ bản trong tính toán ngắn mạch : ........................................................ 5
2.2. Chọn các đại lượng cơ. bản và tính thông số các phần tử :......................................... 6
2.2.1.Chọn đại lượng cơ bản............................................................................................. 6
2.2.2. Thông số của các phần tử : ..................................................................................... 6
2.3. sơ đồ thay thế tính ngắn mạch: ..................................................................................... 7
2.4.các phương án tính toán ngắn mạch :............................................................................ 8
2.4.1. Trường hợp một máy biến áp làm việc (SNmax): 2 đường dây // ...........................10
2.4.2Trường hợp hai máy biến áp làm việc song song(SNmax):2 đường dây // ...............20
2.4.3.Trường hợp một máy biến áp làm việc (SNmin): vận hành 1 đường dây ...............31
2.4.4 Trường hợp hai máy biến áp làm việc song song(SNmin): vân hành 1 đường dây.42
CHƯƠNG 3:LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ ................................... 56
3.1 Tính toán lựa chọn các thiết bị :....................................................................................56
3.1.1 Máy cắt điện............................................................................................................56
3.1.2 Máy biến dòng điện: ...............................................................................................57
3.1.3 Máy biến điện áp: ...................................................................................................57
3.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ CHỌN LOẠI RƠLE SỬ DỤNG ...............58
3.2.1 HƯ HỎNG VÀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC KHÔNG BÌNH THƯỜNG CỦA MBA ...58
3.2.2 CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ BẢO VỆ ....................................................59
3.3 CÁC LOẠI BẢO VỆ CẦN ĐẶT CHO MBA TỰ NGẪU: ..........................................60
3.3.1. Bảo vệ so lệch dòng điện có hãm ( Diffirenttial relays with stablisation) ∆I ......60
3.3.2. Bảo vệ so lệch dòng thứ tự không (Bảo vệ chống chạm đất hạn chế - Restricted
Earth Fault REF). I0 ...................................................................................................62
3.3.3 Rơle khí (BUCHHOLZ) 2 cấp tác động RK
......................................................62
3.3.4 Bảo vệ nhiệt độ dầu 0 .........................................................................................64
3.3.5 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh I .............................................................................64
3.3.6 Bảo vệ quá dòng có thời gian I> .............................................................................64
3.3.7 Bảo vệ quá dòng thứ tự không I0> ..........................................................................64
3.3.8 Bảo vệ quá tải I≥ ......................................................................................................64
3.3.9 Bảo vệ chống hư hỏng máy cắt 50BF .....................................................................64
3.4 SƠ ĐỒ PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ CHO TRẠM BIẾN ÁP .......................................65
Chương IV .......................................................................................................... 66
1
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
Giới thiệu tính năng và thông số........................................................................ 66
các loại rơ le chọn sử dụng................................................................................. 66
4.1. Giới thiệu chung ...........................................................................................................66
4.2. Rơle bảo vệ so lệch số 7UT513 .....................................................................................67
4.2.1. Đặc trưng của rơle 7UT513..............................................................................68
4.2.2. Các chức năng có thể thực hiện. ...................................................................68
4.2.3. Thông số kỹ thuật. .............................................................................................69
4.2.4. Thông số bảo vệ so lệch máy biến áp...........................................................74
4.2.5. Bảo vệ chống chạm đất hạn chế. ...................................................................76
4.2.6. Phương thức hoạt động của các chức năng sử dụng trong 7UT513: ..77
4.3. Rơle số 7SJ600 ..............................................................................................................84
4.3.1. Đặc điểm của rơle 7SJ600. ..............................................................................84
4.3.2. Các chức năng của rơle 7SJ600.....................................................................85
4.3.3. Thông số kỹ thuật của rơle 7SJ600. ..............................................................86
4.3.4. Nguyên lý làm việc: ...........................................................................................88
Chương V............................................................................................................ 92
Tính toán các thông số của rơle ......................................................................... 92
Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ ........................................................................ 92
5.1. Tính toán thông số của bảo vệ......................................................................................92
5.1.1. Các số liệu cần thiết phục vụ tính toán bảo vệ rơle cho trạm biến áp. ................92
5.1.2. Tính toán các thông số của bảo vệ.........................................................................92
5.2. Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ...................................................................................98
5.2.1. Bảo vệ so lệch có hãm (I/87)................................................................................98
5.2.2. Bảo vệ quá dòng có thời gian (51/ I) .................................................................104
5.2.3. Bảo vệ quá dòng thứ tự không có thời gian (51N/ I0 >): .....................................106
5.2.4.Bảo vệ so lệch dòng điện thứ tự không I 0 / 87 N ..............................................108
5.4 Kết luận........................................................................................................................108
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................ 109
2
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân, hệ thống điện Việt Nam
không ngừng phát triển, luôn di trước một bước nhằm phục vụ đắc lực cho sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Điện năng là nguồn năng lượng
rất quan trọng đối với cuộc sống con người. Nó được sử dụng trong hầu hết các
lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân như: công nghiệp, nông nghiệp, giao thông
vận tải, sinh hoạt, dịch vụ ... Chính vì thế khi thiết kế hay vận hành bất cứ một
hệ thống điện nào cũng cần phải quan tâm đến khả năng phát sinh hư hỏng và
tình trạng làm việc bình thường của chúng. Hệ thống điện là một mạng lưới
phức tạp gồm rất nhiều phần tử cùng vận hành nên hiện tượng sự cố xảy ra rất
khó có thể biết trước. Vì vậy, để đảm bảo cho lưới điện vận hành an toàn, ổn
định thì không thể thiếu các thiết bị bảo vệ, tự động hoá. Hệ thống bảo vệ rơle
có nhiệm vụ ngăn ngừa sự cố hạn chế tối đa các thiệt hại do sự cố gây nên và
duy trì khả năng làm việc liên tục của hệ thống. Việc hiểu biết về những hư
hỏng và hiện tượng không bình thường có thể xảy ra trong hệ thống điện cùng
với những phương pháp và thiết bị bảo vệ nhằm phát hiện đúng và nhanh
chóng cách ly phần tử hư hỏng ra khỏi hệ thống, cảnh báo và xử lý khắc phục
chế độ không bình thường là mảng kiến thức quan trọng của kỹ sư ngành hệ
thống điện.
Với mong muốn được học hỏi và nâng cao hiểu biết của bản thân về các thiết
bị bảo vệ các hệ thống điện nên em đã nhận đề tài tốt nghiệp “Thiết kế bảo vệ
rơle cho trạm biến áp 220/110/35 kV”.
Trong thời gian qua, nhờ sự hướng dẫn tận tình của cô giáo ThS Ngô Thị
Ngọc Anh, đã giúp em trang bị cho em những kiến thức chuyên ngành cần
thiết. Em xin chân thành cảm ơn ThS Ngô Thị Ngọc Anh em đã hoàn thành đồ
án tốt nghiệp của mình. Tuy nhiên, với khả năng và trình độ còn hạn chế nên
không tránh khỏi những thiếu sót.Em rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo
của các thầy cô giáo.
3
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
Chương I : MÔ TẢ ĐỐI TƯỢNG BẢO VỆ
1.1. Mô tả đối tượng
Đối tượng bảo vệ là trạm biến áp 220/110/35kV có 2 MBA tự ngẫu là B1 và
B2 được mắc song song với nhau . Hai MBA này được cung cấp từ nguồn của
HTĐ . HTĐ cung cấp đến thanh góp 220kV của trạm biến áp qua đường dây kép D
. Phía trung và hạ áp có điện áp 110kV và 35kV để đưa đến các phụ tải
BI4
BI1
N 1’
N 2’
BI2
D
N1
N2
HTĐ
220kV
110kV
N3’
BI3
N3
35kV
1.1.1. Thông số chính
1.2.1. Hệ thống điện :
Có trung tính nối đất
Công suất ngắn mạch ở chế độ cực đại : SNmax = 2100MVA
Công suất ngắn mạch ở chế độ cực tiểu : SNmin = 0.8.SNmax = 1680MVA
XOH = 1,2 X1H
1.2.2. Đường dây D :
Chiều dài đường dây : L = 150km
4
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
X1 = 0,306 /km
X0 = 2.X1 = 0,612 /km
1.2.3. Máy biến áp :
Loại tự ngẫu 3 pha 3 cuộn dây
Có 3 cấp điện áp : 230/121/38,5 kV
Sdđ = 250MVA
U NC T = 11%
U NC H = 31%
U NT H = 17%
Uđc% = ± 10%
Chương II : TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
PHỤC VỤ BẢO VỀ RƠLE
2.1. Các giả thiết cơ bản trong tính toán ngắn mạch :
1) Tần số hệ thống không thay đổi. Có nghiã là trong suốt quá trình ngắn mạch,
góc lệch pha của các sức điện động giữa các máy phát là không đổi. Do đó dòng
ngắn mạch chỉ đi từ nguồn đến điểm ngắn mạch
2) Các mạch từ không bị băo hoà, tức là điện cảm của phần tử là hằng số và
mạch
điện là tuyến tính
3)Bỏ qua phụ tải (coi phụ tải không ảnh hưởng trong quá trình tính toán ngắn
mạch)
4) Bỏ qua các lượng nhỏ trong thông số của một số phần tử (Do các bài toán
thiết kế đòi hỏi độ chính xác không cao có thể áp dụng ):
- Bỏ qua dung dẫn của các đưòng dây điện áp thấp
- Bỏ qua mạch không tải của các máy biến áp
5
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
- Bỏ qua điện trở của cuộn dây máy phát điện, máy biến áp và cả điện trở đường
dây trong nhiều trường hợp
5) Hệ thống sức điện động ba pha của nguồn là đối xứng:
- khi ngắn mạch không đối xứng phản ứng phần ứng các pha lên từ trường quay
không hoàn toàn giống nhau. Tuy nhiên, từ trường vẫn được quay đều với tốc độ
không đổi. Khi đó sức điện động 3 pha luôn đối xứng.Thực tế hệ số không đối
xứng của các sức điện động không đáng kể.
2.2. Chọn các đại lượng cơ. bản và tính thông số các phần tử :
2.2.1.Chọn đại lượng cơ bản.
Chọn Scb = SdđMBA = 250 MVA ;
Ucb=Utb=(220 /110 /35)
-Cấp điện áp 230 kV có Utb1= 230 kV:
Icb1=
Scb
=
3 U cb1
250
= 0,627 kA
3 230
-Cấp điện áp 121 kV có Utb2= 121 kV
Icb2=
Scb
250
=
= 1,255 kA
3 115
3 U cb2
-Cấp điện áp 38,5 kV có Utb3 = 38,5 kV
Icb3=
Scb
=
3 U cb 3
250
= 3,749 kA
3 38, 5
2.2.2. Thông số của các phần tử :
a. Điện kháng của hệ thống :
Hệ thống điện :
X1maxH1 = X2maxH1 =
S cb
250
=
= 0,119
S Nmax
2100
X0maxH1 = 1,2 X1maxH1 = 1,2 . 0,119 = 0,143
S1Nmin = 0,8.S1Nmax = 0,8.2100 = 1680 MVA
6
Đồ án tốt nghiệp
X1minH1 = X2minH1 =
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
S cb
250
=
= 0,149
S Nmin 1680
X0minH1 = 1,2 X1minH1 = 1,2 . 0,149 = 0,179
b. Điện kháng của đường dây:
Đường dây D1: L = 150 km;
X1 = 0,306 km
X1D1 = X2D1 = X1.LD1 .
S cb
250
= 0,306. 150.
= 0,237
2
2202
U cb
X0D1 = 2X1D1 = 2 . 0,237 = 0,474
c. Điện kháng của máy biến áp:
U CN % =
1
1
UCNT % UCNH % UTNH % = (11% +31% - 17%) = 12,5%
2
2
U TN % =
1
1
UCNT % UTNH % UCNH % = (11% +17%-31%) = 0%
2
2
U HN % =
1
1
UCNH % UTNH % UCNT % = (31% +17%-11%) = 18,5%
2
2
d. Điện kháng các cuộn dây:
(Vì lấy Scb=SdđMBA nên ta có):
C
12,5
XC = U N % =
= 0,125
100
100
XT = 0
U HN % 18,5
XH =
=
= 0,185
100
100
2.3. sơ đồ thay thế tính ngắn mạch:
-Sơ đồ thứ tự thuận (nghịch :E=0)
7
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
Xc
0,125
X 1H 2max
0,119
E HT
(
X 1D / 2
0,118
XT
0
XH
0,185
X 1H 2min
)
0,149
110kV
35kV
2).Sơ đồ thứ tự không
XC
0,125
X 0 H 2max
0,143
(
XT
0
X 0D2 / 2
0, 237
XH
0,185
X 0 H 2 min
)
0,179
2.4.các phương án tính toán ngắn mạch :
a.
Sơ Đồ 1 : S N max : 1MBA làm việc
8
22kV
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
b.
Sơ Đồ 2 : S N max : 2MBA làm việc song song
c.
Sơ Đồ 3 : S N min : 1MBA làm việc
d.
Sơ Đồ 4 : S N min : 2MBA làm việc song song
- Vị trí ngắn mạch :
Phía I : vị trí điểm NM : N1 , N1/
Phía II : vị trí điểm NM : N2 , N2/
Phía III : vị trí điểm NM : N3 , N3/
- Dạng NM :
+ Để xác định dòng điện NM cực đại (INM
max
) ta xét các dạng ngắn mạch
min
) ta xét các dạng ngắn mạch
N(3),N(1) ,N(1,1)
+ Để xác định dòng điện NM cực tiểu (INM
N(3),N(1) ,N(1,1)
BI4
BI1
N 1’
N 2’
BI2
D
N1
N2
HTĐ
220kV
110kV
N3’
BI3
N3
35kV
Sơ đồ nguyên lý và các vị trí đặt bảo vệ của trạm biến áp
9
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
2.4.1. Trường hợp một máy biến áp làm việc (SNmax): 2 đường dây //
2.4.1.1Ngắn mạch phía 220kV: điểm ngắn mạch N1 va N1’
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận; ( thứ tự nghịch E=0):
N1
E HT
2
X 1H1max X1D /2
0,119
0,118
X 1
0, 237
N1‘
E
I 1
BI1
Sơ đồ thay thế thứ tự không :
XC
N1
X 0H1max X 0D /2
0,143
0,125
BI1
0,237
10
XH
0,185
U1N
N1
N1/
BI1
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
X 0HT
X 0B
0,103 N1
X0
0,31
BI1
I0H
0,064
N1
I0
I0B
U0N
U0N
Trong đó:
X1Σ X 2 Σ = X 1H 1max
X 0H = X 0H 1m ax
X 1D
= 0,119 + 0,118 = 0,237
2
X 0D
= 0,143 + 0,237 = 0,38
2
X 0B X CB X BH 0,125 0,185 0, 31
X0Σ
X 0H X 0B 0,38 0,31
0,17
X 0H X 0B 0,38 0,31
a. Ngắn mạch ba pha N(3): ( E*
I N I I1Σ
E
1)
U cb
E
1
4, 22
X1Σ 0, 237
Điểm N1 : IBI1 = IBI2 = IBI3 = IBI4 = 0
Điểm N1/ :IBI1 = IN = 4,22
IBI2 = IBI3 = IBI4 = 0
c. Ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1)
-
Điện kháng phụ:
X Δ X 2Σ //X 0Σ
X 2Σ X0Σ 0, 237 0,17
0,099
X 2Σ X 0Σ 0, 237 0,17
-Các thành phần dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
11
Đồ án tốt nghiệp
I1Σ
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
1
1
2,98
X1Σ X Δ 0, 237 0,099
I 2Σ I1Σ
I0Σ I1Σ
X O
0,17
2,98
1, 245
X 2Σ X 0Σ
0, 237 0,17
X 2
0,237
2,98
1,735
X 2Σ X 0Σ
0, 237 0,17
- Điện áp thứ tự không tại chỗ ngắn mạch
U 0N I 0Σ X 0 1, 735 0,17 0, 295
-Phân bố dòng I0:
I OH
U ON
0, 295
0, 78
X OH
0,38
I OB
U ON
0, 295
0, 95
X OB
0,31
Điểm N1:
IBI1 = IOB = -0,95
IBI4 = 3xIOB x Icb1 = -3x0,95x0,627= -1,787 kA
Dòng qua các BI khác = 0
Điểm N1/:
Dòng qua các BI :
I1BI 1 I1 2, 98
I 2 BI 1 I 2 1, 245
I 0 BI 1 I 0 H 0, 78
.
I BI1 a 2 I 1 BI1 a I 1 BI1 I 0 BI1 =
12
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
1
1
3
3
j 2,98 j 1, 245 0, 78
2
2
2
2
I BI1
-1,33 j3,66 -3,894 69,99
IBI1 = 3,894
IBI4 = 3 x IOB x Icb1 = 3 x -0,95 x 0,627 = -1,787 kA
Dòng qua các BI khác = 0
d. Ngắn mạch một pha N(1)
-Điện kháng phụ:
X = X 2 Σ X 0 Σ = 0,237 + 0,17 = 0,407
- Các thành phần đối xứng của dòng điện tại chỗ ngắn mạch
I
1Σ
I 2 I O
1
1
1, 55
X 1Σ X Δ 0, 237 0, 407
- Điện áp chỗ ngắn mạch
U 0N I 0Σ X 0Σ 1,55 0,17 0, 264
-Phân bố dòng điện trên các nhánh
I0B
U 0N 0,264
0,85
X 0B
0,31
I OH
U ON 0, 264
0, 695
X OH
0,38
Điểm N1
IBI1 = IOB = 0,85
IBI4 = 3xIOB x Icb1 = 3 x 0,85 x 0,627 = 1,599 kA
Dòng qua các BI khác = 0
Điểm N1/
I I I I 2 1,55 0,695 3,795
BI 1
1BI1
2BI1
0BI1
IBI4 = 3xIOB x Icb1 = 3 x 0,85 x 0,627 = 1,599 kA
13
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
Dòng qua các BI khác = 0
2.4.1.2. Ngắn mạch phía 35 kV:
Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch(E=0):
X1
0,237
N1
X 1
0, 547
XC
0,125
EH
T
BI1
N3
E
XH
0,185
BI3
I 1
U1n
N3
N3
Trong đó:
X1Σ X1Σ(N1) X BC X BH 0, 237 0,125 0, 0,185 0,547
- Vì cuộn trung của máy biến áp đấu(), do vậy ta chỉ xét ngắn mạch 3 pha (N3):.
Điểm N3:
I BI 1 I BI3
E
1
1,83
X1Σ 0, 547
- Dòng qua các BI khác = 0
Điểm N3/:
I BI 1 1,83
-Dòng qua các BI khác = 0
2.4.1.3 Ngắn mạch phía 110 kV,( điểm ngắn mạch N2, N2’ ) :
- Sơ đồ thay thế thứ tự thuận, thứ tự nghịch:
X1 N1
0,237
N1
XC
0,125
BI1
XT
0
N/2
N2
BI2
14
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
X1
0,362
N2
E
I 1
U1N
- Sơ đồ thay thế thứ tự không :
15
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
X OH
0, 237
XC
XT
0,125
0
BI1
N2
BI2
XH
0,185
U0N
X OH X C
0,362
XT
0
I OH
I O
XH
0,185
UON
I O
X O
0,122
I O
UON
Trong đó:
X1Σ X2Σ X1Σ N1 XC XT 0, 237 0,125 0 0,362
0,362 0,185
X 0Σ XT X H / /( X OH X C ) 0
0,122
0, 362 0,185
a . Ngắn mạch ba pha N(3)
- Dòng điện tại điểm ngắn mạch .
I N I1 I 2
E
1
2,762
X1Σ 0,362
16
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
Điểm N2
IBI1 = IBI2 = IN = 2,762
- Dòng qua các BI khác = 0
Điểm N2/
IBI1 = IN = 2,762
- Dòng qua các BI khác = 0
b. Ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1)
- Điện kháng phụ:
X Δ X 2Σ //X 0Σ
X 2Σ X 0Σ 0,362 0,122
0, 091
X 2Σ X 0Σ 0,362 0,122
-Các thành phần đối xứng dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
I1Σ
1
1
2, 2
X1Σ X Δ 0,362 0,091
I 2Σ I1Σ
X 0Σ
0,122
2, 2
0, 55
X 0Σ X 2Σ
0,122 0,362
I 0Σ I1Σ
X2Σ
0,362
2, 2
1,65 I 0T
X2Σ X0Σ
0,362 0,122
-Điện áp thứ tự không tại chỗ ngắn mạch:
U 0N I0Σ X O 1, 65 0,122 0, 2
-Phân bố dòng IO:
I O
U ON
0, 2
1, 088
XH
0,185
I OHT
U ON
0, 2
0, 55 I 0C
X OH X C
0,362
-Dòng đi qua dây trung tính MBA :
I0TT 3I 0 ch 3(I0T Icb 2 I0 C Icb1 )
17
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
= 3(1,65x1,255 – 0,55x0,627) = 5,177 kA
Điểm N2
-Dòng điện chạy qua BI2:
.
I BI2
a 2 I1 BI2 a I 2 BI2 I 0 BI2
1
1
3
3
j 2,2 j 0,55 1, 65
2
2
2
2
IBI2 0,275 j2,38 -2,39796,59
IBI2 = -2,397
Vậy :
IBI1 = IBI2 - I O = -0,275-j2,38-1,088 = -1,363-i2,38 = -2,744 119,78
IBI1 = 2,744
IBI2 = -2,397
IBI3 = 0
IBI4 = I0TT = 5,177 kA
Điểm N/2
IBI1 = -2,744
IBI2 = 0
IBI3 = 0
IBI4 = I0TT = 5,177 kA
c .Ngắn mạch một pha N(1) :
-Điện kháng phụ:
X = X 2 Σ X 0 Σ = 0,362 0,122 0, 484
-Các thành phần dòng điện đối xứng tại chỗ ngắn mạch
I
1Σ
I 2 I O
X 1Σ
1
1
1,182 I 0 T
1
0, 362 0, 484
XΔ
-Điện áp thứ tự không tại chỗ ngắn mạch:
18
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
U 0N I 0Σ X 0Σ 1,182 0,122 0,144
-Phân bố dòng IO:
I OHT
U ON
0,144
0,398 I 0C
X OH X C 0,362
;
I OB
U ON 0,144
0,778
X H 0,185
-Dòng đi qua dây trung tính MBA :
I0TT 3I 0 ch 3(I0T Icb 2 I0 C Icb1 )
= 3(1,128x1,255 – 0,398x0,627) = 3,498 kA
Điểm N2
IBI1 = I1 + I 2 +IOH = 1,182.2+0,398=2,762
IBI2 = 3 I1 = 1,182 x 3 =3,546
IBI3 =
0
IBI4 = 3 x I0TT = 3,498
Điểm N/2
IBI1 = 2,762
IBI2 = IBI3 = 0
IBI4 = I0TT = 3,498 kA
Bảng 2.4.1.4: Bảng tổng kết dòng điện ngắn mạch qua các BI.
(Trường hợp một máy biến áp làm việc SNmax)
Phía
Điểm
Dạng ngắn
N/M
N/M
mạch
BI1
BI2
BI3
BI4(kA)
N(3)
0
0
0
0
N(1,1)
0,95
0
0
1,787
N(1)
0,85
0
0
1,599
N(3)
4,22
0
0
0
N1
220kV
Dòng qua chỗ đặt BI
19
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
N(1,1)
3,894
0
0
1,787
N(1)
3,975
0
0
1,599
N3
N(3)
1,83
1,83
0
0
N3
N(3)
1,83
0
0
0
N(3)
2,762
2,762
0
0
N(1,1)
2,744
2,397
0
5,177
N(1)
2,762
3,546
0
3,498
N(3)
2,762
0
0
0
N(1,1)
2,744
0
0
5,177
N(1)
2,762
0
0
3,498
N1
35kV
N2
110kV
N2
2.4.2Trường hợp hai máy biến áp làm việc song song(SNmax):2 đường dây //
2.4.2.1Ngắn mạch phía 220 kV, điểm ngắn mạch N1 , N1’ :
- Sơ đồ thay thế thứ tự thự thuận, nghịch:
N1/
N1
N1
E HT2
BI1
X 1H1max X 1D/2
0,119
N1/
E HT2
X1
0,237
0,118
- Sơ đồ thay thế thứ tự không
20
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
B
XC
BI1 0,125
B
XH
0,185
N1/
X 0Hmax
X 0D /2
0,143
0,237
B
XC
N1
0,125
BI1
X 0HT
N1
0,38
X0
0,155
0,11
IOB
Trong đó:
X 1 X 2 =0,237
X0D
0,38
2
X 0B
XC X H
0,125 0,185
0,155
2
2
X 0Σ
X 0HT X 0B 0,38 0,155
0,11
X 0HT X 0B 0, 38 0,155
a.Ngắn mạch ba pha N(3):
I N I I1Σ
N1
I O
U0N1
U0N1
X0HT X0H
0,185
N1/
X 0B
IOH
B
XH
E
1
4, 22
X1Σ 0, 237
Điểm N1 : IBI1 = 0 không có dòng qua BI1
Điểm N1/ :
IBI1 = IN = 4,22
21
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
Dòng qua các BI khác = 0
b .Ngắn mạch hai pha chạm đất N(1,1):
-Điện kháng phụ:
X Δ X 2Σ //X 0Σ
X 2Σ X 0Σ 0,237 0,11
0,075
X 2Σ X 0Σ 0,237 0,11
-Các thành phần dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
-Dòng điện thứ tự thuận:
I1Σ
1
1
3, 2
X1Σ X Δ 0, 237 0, 075
-Dòng điện thứ tự nghich:
I2Σ I1Σ
X OΣ
0,11
3, 2
1,014
X 2Σ X 0Σ
0, 237 0,11
-Dòng điện thứ tự không:
I0Σ I1Σ
X 2Σ
0, 237
3, 2
2,186
X 2Σ X 0Σ
0, 237 0,11
-Điện áp thứ tự không tại chỗ ngắn mạch
U 0N1 I0Σ X 0 2,186 0,11 0, 24
-Phân bố dòng I0:
I OH
I OB
Điểm N1 :
IBI4 =
U ON
0, 24
0, 633
X OH
0,38
U ON
0, 24
1, 551
X OB
0,155
IBI1 =
I OB
1, 551
0, 7755
2
2
3 I OB
3 1,551
.I cb1
.0, 627 1, 647 kA
2
2
Dòng qua các BI khác = 0
Điểm N1/ (a = e j120 )
o
22
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
.
I BI1 a 2 I1 BI1 a I 2 BI1 I 0 BI1
1
I0 B
3 1
3
j
.
I
j
I
I
1
2 0 H
=
2
2
2
2
2
1
1
3
3
1,551
3, 2 j
1, 014 0, 633
= j
2
2
2
2
2
=4,42
IBI1
2,5 j3,65 4,42 124,43
IBI4 =
3 I OB
3 1,551
.I cb1
.0, 627 1, 647 kA
2
2
Dòng qua các BI khác = 0
a. Ngắn mạch một pha N(1)
-Điện kháng phụ:
X = X 2 Σ X 0 Σ = 0,237 + 0,11 = 0,347
-Các thành phần đối xứng của dòng điện tại chỗ ngắn mạch:
I
1Σ
1
1
1, 712
X 1Σ X Δ 0, 237 0, 347
I1Σ I2Σ I0Σ 1, 712
-Điện áp chỗ ngắn mạch
U 0N I0Σ X 0Σ 1, 712 0,11 0,188
-Phân bố dòng điện trên các nhánh
I0B
U ON 0,188
1, 215
X OB 0,155
I OH
U ON 0,188
0, 496
X OH
0,38
Điểm N1
23
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
IBI1 =
I OB 1,125
0, 5625
2
2
IBI4 =
3 I OB
3 1,125
.Icb1
.0, 627 1, 058
2
2
Dòng qua các BI khác = 0
Điểm N1/
I I I I 2 I I I OB 2 1, 712 0, 496 0,5625 4, 4825
BI 1
1BI1
2BI1
0BI1
1
OH
2
IBI4 =
3 I OB
3 1,125
.Icb1
.0, 627 1, 058
2
2
Dòng qua các BI khác = 0
2.4.2.2. Ngắn mạch phía 35 kV,điểm ngắn mạch N3:
( Do cuộn dây 35kV đấu tam giác,nên ta chỉ cần xét ngắn mạch 3 pha)
sơ đồ thay thế thứ tự thuận(nghịch)
X1( N 1)
(N1)
0,237
N1
XC / 2
0, 0625
X 1
0,142
EH
N3
E
T
XH / 2
0, 0925
BI3
N3/
N3
Trong đó:
X1Σ X 2Σ X 1 ( N 1)
XC XT
0, 237 0,155 0,392
2
Điểm N3
-Dòng điện tại điểm ngắn mạch:
24
I 1
U1N
Đồ án tốt nghiệp
Nguyễn Huy Quân –Đ4H1
I1 2 I BI 1 2I BI3
I BI 1 I BI 3
E
1
2,55
X1Σ 0,392
2,55
1, 276
2
-Dòng qua các BI khác = 0
Điểm N3/
I BI 1 1, 276
IBI3= -1,276
-Dòng qua các BI khác = 0
2.4.2.3Ngắn mạch phía 110 kV, điểm ngắn mạch N2:
-Sơ đồ thay thế thứ tự thuận ( thứ tự nghịch):
B
X1
E
B
XC
XT
BI 0,125
( N 1)
0,237
BI2
0
1
HT
B
BI
B
XC
XT
0,125
0
1
N1
EH
T
X1
0,1112
-Sơ đồ thay thế thứ tự không
25
BI2
N2