Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

phân tích sử dụng quyền lực và quyền hạn của ông Dương Chí Dũng trong thời gian công tác tại vinaline 2005 đến 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.75 KB, 24 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC



Tiểu luận Nghệ Thuật Lãnh Đạo
ĐỀ TÀI:

P
N T C S DỤNG QU N L C VÀ QU N ẠN
C
NG D
NG C D NG TRONG T
I GIAN
CÔNG TÁC TẠI VINALINE 2005-2010

Danh sách thành viên nhóm 2:
Phạm Ngọc Phúc
Đinh Viết Khương
Trần Thùy Linh
Nguyễn Thị Như Ngọc
Lê Thanh Thư
Phạm Khánh Hưng
Trần Quyết
Nguyễn Tường Lâm
Nguyễn Vũ Thị Phương
Trần Huỳnh Hạnh Thư
Lê Thị Mỹ Dung

TP. Hồ Chí Minh, 09/2012




MỤC LỤC
MỞ ĐẦU

........................................................................................................... 1

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN HẠN VÀ QUYỀN LỰC CỦA
NGƯỜI LÃNH ĐẠO ........................................................................ 2
1.1. Các khái niệm ........................................................................................... 2
1.1.1. L

............................................................................................. 2

1.1.2. S



...................................................................................... 2

1.1.3. Q

........................................................................................... 2

1.1.4. Q

............................................................................................ 3

1.2. C




........................................................................... 3

1.2.1. C

.................................................................... 3

1.2.2. N

................................................ 4

1.2.3. N

.................................................................. 5

1.3. C
1.4. Các chi

........................................................ 5
ợc gây

ởng nhằm t o quy n l



o.6

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ QUYỀN HẠN VÀ QUYỀN
LỰC CỦA DƯƠNG CHÍ DŨNG TẠI VINALINES (GIAI

ĐOẠN 2005 – 2010) ......................................................................... 7
2.1. Th c tr ng v quy n l c, quy n h n c a ông D
C í Dũ
i
Vinalines .................................................................................................. 7
2.2. Phân tích th c tr ng quy n h n, quy n l c c

ô

D

C í Dũ

t i Vinalines ........................................................................................... 10
2.3. Đ

vấ

quy n l c c

ô

D

C í Dũ

...................... 11

2.3.1. Quy n l c cá nhân ............................................................................ 11
2.3.2. Quy n l c vị trí ................................................................................. 13

2.3.3. Quy n l c chính trị ........................................................................... 14


CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUYỀN HẠN, QUYỀN LỰC CỦA
ÔNG DƯƠNG CHÍ DŨNG TẠI VINALINES .............................. 16
3.1. M c tiêu c a gi i pháp hoàn thiện quy n h n, quy n l c c a ông
D

C í Dũ

i Vinalines............................................................... 16

3.2. Gi i pháp hoàn thiện quy n h n, quy n l c c

ô

D

C í Dũ

t i Vinalines ........................................................................................... 16
3.2.1. Quy n l c cá nhân ............................................................................ 16
3.2.2. Quy n l c vị trí ................................................................................. 17
3.2.3. Quy n l c chính trị ........................................................................... 18
3.3. Ki n nghị................................................................................................. 18
KẾT LUẬN

......................................................................................................... 20

TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 21



1

MỞ ĐẦU
A C



Lờ









ũ

ô





ô



: P

ô

Hầ





Q


ô






N







í









i Vinaline 2005-2010”.

Đ


C


2

CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN HẠN VÀ QUYỀN LỰC
CỦA NGƯỜI LÃNH ĐẠO
1.1. Các khái niệm
1.1.1. L
T













: H






”.

1.1.2. S




í

í



-

S

-


S

-

S

í

.T






V

:






1.1.3. Q
Quy n h n là quy n t ch trong quá trình quy ịnh và quy
ò ỏi s tuân th
quy ị


Q n h n g n li n v i m t vị trí (hay ch c
v ) qu n trị nhấ ị
ấu t ch c. Quy n h n c a m t vị trí qu n trị s
ợc
ời nào n m gi vị í
y nó không liê
n nh ng ph m
chất cá nhân c

ời cán b qu n trị.

B n chất c a quy n h n trong các quy
i v i ai, ở
ũ

ịnh v qu n trị
ũ

ợc (hay có) quy n
i ph c tùng chịu


3
s qu

ệc ra quy

u hành c a ai. Quy n h n th hiện kh

u khi n ho t


ời khác.

ng c

Quy n h n là chất k

í

ấu t ch c, là sợi dây liên k t các b ph n

v i
ện mà nhờ
m t nhà qu n trị và s ph i hợp gi
công c

ịnh và

ợ ặ
i s ch huy c a
ợc nâng cấp dần. Nó chính là

ị có th

nhà qu n trị có th th c hiện quy n t ch và t o ra m

ô

ờng thu n lợi


ời. Q

cho việc th c hiện nhiệm v c a t

.

1.1.4. Q
Q

A


A

,

Q


ô
ô
ô


ô







khác







ô

1.2. C



1.2.1. C



C



ô

thông.


:


1.2.1.1. Q
L

ị í

-

Q

-

S

-

S

-

S




:

í


ô


.

i



ô

Q


ô






í


4
-

S

ô




1.2.1.2. Q
-

D

-

S

-

S

-

S

ô




ô

1.2.1.3. Q
-

Q


-

Q

-

Q

-

Vệ






1.2.2. N





-

Q



-


Q



-

Q

-

N



-

N



-

Q

-

Q




í




í

a

ô
ệ ở






c N




5
-

N
















1.2.3. N
-

Tấ



-

Ở ị í

-

Q

-

Q


-

Đ

.




ô








2


và k




:S

1.3. C

-

Ch

-

Ch n mô hình b máy qu n lý t

-

Ch n chi

-

Th c hiện s uỷ quy n và phân cấp hợp lý.

-

T

ot

ợc gây

ởng t

ợp.

ng l c làm việc cho nhân viên.


T

ô









:

-

Đ



-

G



-

Đ


ợc m

-

Đ hoàn thiện việc th c hiện nhiệm v .

-

Đ khở

ời khác.

ng và t o ra s

i.









6

ợc gây

1.4. Các chi
o

-

Chi

ợc thân thiện

-

Chi



-

Chi



-

Chi n

ợc quy

-

Chi

ợc tham kh o cấp trên


-

Chi

ợc liên minh

-

Chi

ợc tr ng ph t

i

ng nhằm t o quy n l

i lãnh


7

CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VỀ QUYỀN HẠN VÀ
QUYỀN LỰC CỦA ƯƠNG CHÍ ŨNG TẠI VINALINES
(GIAI ĐOẠN 2005 – 2010)
2.1. Th c tr ng v quy n l c, quy n h n của ông D
Vinalines

C


i

Tổng công ty Hàng h i Việt Nam (tên ti ng anh: VIETNAM NATIONAL
SHIPPING LINES – VINALINES)
ịnh s 250/TTg c a Th
Các ho
-

ợc thành l p vào ngày 29/4/1995 theo Quy t

ng Chính ph ,

ng chính c a T ng công ty Hàng h i:

V n t i bi n, khai thác c
i lý v n t i, môi gi i, giao nh n, kinh doanh v n
t
c, s a ch a tàu bi n, cung cấp dịch v hàng h i và các ho t
ng khác liên quan;

-

Xuất kh u, nh p kh u nguyên v t liệu và thi t bị chuyên ngành;

-

Cung cấp thuy n viên;

-


Tham gia liên doanh, hợp tác kinh t v

c theo

ịnh c a pháp lu t.
T tháng 7/2010, Vinalines ho
ng theo mô hình Công ty trách nhiệm h u h n
m t thành viên theo Quy
ịnh s 985/QĐ-TTg ngày 25/6 Th
ng Chính ph v việc
chuy
i Công ty m - T ng công ty Hàng h i Việt Nam thành Công ty trách nhiệm
N

h u h n m t th

c làm ch sở h u.

Theo k ho ch phát tri n T
ô
n 2006 – 2010, Vinalines phát tri n
i tàu chuyên d
2010 t t ng tr ng t i 2,6 triệu
DWT
tu
16
Đị
n 2020, t ng tr ng t
i tàu thu c
Vinalines chi m 40-50% t ng tr ng t

i tàu bi n qu
;
heo k t lu n c a
Thanh tra Chính ph , k t qu kinh doanh c V
n 2007 -2010 thì: K t qu
kinh doanh t ng hợ
2007-2008
2009 l 412,325 tỷ
;
2010
1.273,892 tỷ

ng.


8
T
12

nt
2007-2010 V

ng 14 d án c ng,
ng bi n, m t c ng sông và m t c ng c n. Tuy nhiên, hầu h t các d án

u có sai ph m trong quá trình qu n lý, phê duyệt thi t k , d toán chi phí, thi công,
nhi u d án kinh doanh thua l
ũ
n i quá tu i th
ô


ợc s d ng...
T

n 2005-2010 V
d ng v

2


22 853
73
ũ a
ệu tấn, theo Thanh tra Chính ph thì có

36 tàu trong s này bị l nặng.
N

2008

n i N83. Sau khi s a ch a hai lần c ng v i giá mua, chi phí kéo

t Nga v VN, s ti



70% chi phí

i.


n i s n xuất t

1965

Theo k t lu n c a Thanh tra Chính ph V
máy s a ch a tàu bi n Vinalines phía Nam ở khu v
m quy Đ
ũ
n nào quy

n 489,6 t

ng, bằng

ịnh xây d ng nhà
ch là không
ịnh b sung xây d ng nhà

máy vào quy ho ch phát tri n t ng th ngành công nghiệp tàu th y VN.
Đặc biệt, vào tháng 6/2007, Vinalines phê duyệt ch
ng nhà máy s a
ch a tàu bi n t i t nh Bà Rịa-Vũ T
ng m c mua và l
ặt 1 n
ũ
N83 có s c nâng 25.000 tấ
ầu, t ng m

ki n cho n i này là kho ng
3.854 tỷ ng, bao g m chi phí s a ch a t

c ngoài và chi phí v n chuy n v VN.
N
V
ịnh t
VN và giao cho Công ty s a ch a tàu bi n
Vinalines s a ch
í
6 489 ỷ
T
n i này v
VN
13 5 ệu USD, quá trình s a ch a tiêu t
C
t,
n


d
43
ợ 28
ịnh, khôn
u kiện nh p kh u vào Việt Nam.
Trong quá trình kh
mua
ki m Việ N
m t s cán b
n i không còn s d
ợ N
ô
T


V

T
Trần H S

V



ô

Tầ V

n V
N

D
C í Dũ

Đ

H Đ

nghị và C
T
C




n i.
ô
Q

S a ch a tàu bi n Vinalines s a ch a, ông
ô T ần Bá Hùng cấu k t v i nhau thông


9
qua công ty TNHH Nguyên Ân do ông Ph
G
G
c, nâng giá thép hàn
lên khi n chi phí s a ch a bị y lên cao. Phần chênh lệch, các ông này chia nhau chi m
ởng.
Ngoài sai ph m trong v mua
gây thua l

D

192 tỷ

Đ r
C í Dũ

C

G

2006 V

n cu
2010
973 ỷ ng, ho

115,5 tỷ
n



c khi rời gh ch tịch H
660 t
5

ng Thành viên Vinalines, doanh nghiệp mà
l c
ị thu c

ị chuy n t Vinashin sang l 153 t

ng) ch 6

2011

Ông Trần H u Chi u, Phó T
G
Đ c Vinalines m

b t t vai
ò
ợc c

T ởng ban. Ngày 1/10/2007, ông Chi
ệ trình
n

xin mua
mua

N

181 tỷ
V

Vinalines là 507 t


o Vinalines còn có nh ng
Đ i Việt giá 745 tỷ ng, ho t

2005

2010
ũ

n cu
Vinalines Glory giá 873 t
N 2007 t
2010

n


n i 25.000 tấn c a Nga s n xuất t

4
n i là 24 triệ 300

USD không có lời gi

í

1965

14/2/2008 ô C u l i g
USD
mua chính chi c
í

i giá 14 triệu 136 ngàn USD
N83

u ch nh giá
10 triệu

ợc duyệt ngay.

T
u tra, C c C nh sát phòng ch
ũ
ện có
nhi u dấu hiệu sai ph m trong việ ầ
án nói chung và mua s m n i nói riêng.

T
u tra c a C c C nh sát phòng ch
ũ
ợc Th
ng phê
duyệ
27/6/2007 ô D
C í Dũ
C tị HĐQT V
t
ịnh phê duyệt d án nhà máy s a ch a tàu bi n t i t nh Bà Rịa - Vũ T
i t ng m c

3 854
ng. Tuy nhiên, d
ị i lên thành 6.489 t
ng.
T
ệc mua s m n
ũ
ị i giá lên gấ ô
id
ầu.
V
ý quy ị

ợc B Giao thông V n t i c p nh t d án
vào quy ho ch và d
ũ
T

ng Chính ph xem xét quy
ịnh
theo tinh thần ch
o c a Th
ng Chính ph t
n s 4805/VPCN-CN ngày
31/8/2006.


10
Theo Thanh tra Chính ph , ngoài nh ng sai ph m trong phát tri
i tàu, công tác
qu n lý và s d ng v n, tài s n t V
n 2007 – 2010 còn xuất hiện nh ng
ặc biệ

l h ng l

thờ



ng c ng, nhà máy s a ch a tàu bi n.

T
ặt t i phiên h
ờng k Chính ph
m c u Ch tịch Vinashin Ph m Thanh Bình bị
ô


ầu tháng 8/2010,
ởi t , ông

D
C í Dũ
ợc giao nhiệm v
quá trình ti p nh
ị ợc
chuy n giao khi T

ệp tàu th y ti
ấu. Tr lời báo chí, ông

ng khẳ
ị : Chúng tôi s có cách làm bài b
nh n nợ
…T

ki
D

ô

việ

C í Dũ

N

y, v mua


ợc ông

n i N83 là m t c ý sai ph m rõ ràng.

C

2.2. Phân tích th c tr ng quy n h n, quy n l c củ
i Vinalines

ô

c hàng h i, việc giúp công ty
ệm v và trách nhiệm chính c

ầu công ty, tuy
C í Dũ
55
i, trú t i ph ờng Thành Công, Hà N i - nguyên c c

V i vai trò là m
nhiên, v

D

ởng C c Hàng h VN

ợc l i.

Theo ch

Ô Đ Đ
ợc thay th
ởng m t cách ch
quan vào báo cáo c a B Giao thông V n t i và B N i v v nhân v
í
l c, có ph m chấ
ct
D
C í Dũ
ợc b nhiệm làm T
G
c
V
23
8
2005 V i quy

D
C í Dũ
ợc k
v ng mau chóng
ịnh tình hình, xóa bỏ
t kéo dài gây quá nhi u r i ren, xáo
tr n nhân tâm ở Vinalines.
N
thu

ợc b nhiệm làm t
ầu qu
D


C í Dũ

c c a m t trong nh ng công ty
ợc giao m t quy n h n nhất

ịnh, mặc dù nh n th
ợc quy n l c c a mình tuy nhiên ông l i l m d ng quy n h n
ợc giao này cùng v i quy n l c cá nhân c
làm trái pháp lu t và tr c lợi cá
nhân. C th
ờng hợp mua n i và việc xây d ng nhà máy s a ch a tàu bi n t i
t nh Bà Rịa-Vũ

n

T

Công tác cán b c c k hệ tr ng, nh ng cán b y u kém v
ặt vào các vị í
o ch ch t, quan tr ng thì h u qu th



c
T ờng


11
hợ ô


D
tv

C í Dũ
ò

c. Ph

u không phát hiện s m thì không ch con tàu Vinalines
t bao h u qu nghiêm tr ng khác ông gây ra cho dân, cho

n lúc x y ra v việc nghiêm tr ng m i thấm thía nh c l i bài h c
ời.

T

D
ần. T ng s nợ

l

2010 t ng s nợ
Ô
h

C í Dũ

D


2009

17 071 ỷ

i 36.599 tỷ
C í Dũ

m nhiệm ch c v qu n lý t i Vinalines con s
ng, chi m 65,8% ngu n v

ng, chi m 91,4% ngu n v n.
ời m i v

ợc b nhiệm v

ợc tính cách c

ô

ô



u

t m i thu n lợi khó

ô
u ph
ợc nhân tâm, không t p hợ

cho s ly tán lan r ng, chia r bè phái trở nên nghiêm tr

ợc s c m nh, mà trái l i làm
Đ u này ch ng tỏ, việc s

d ng quy n l c c a ông là không có hiệu qu Đ
y, khi ông ch ô
V P
t Qu ng Ninh v làm T
G
Đ c thì nh ng mâu thu n n i b
Hai ông hợp s c v i nhau, tỏ
i nhau không ph
phát tri n
b n v ng c a ngành, càng không ph
th c hiện thành công chi
ợc phát tri n kinh
t bi n c
ất
Đô
o vệ an ninh và toàn v n lãnh th c a T
ầy túi tham c a các ông

qu c. Nh ng việc làm khuất tất, mờ
không qua n i con m t c a nhi
Có th

ô

D


ời trong cu c.
C í Dũ

d ng phần quy n h n c a mình không

í

2.3. Đ

v

C

quy n l c củ

2.3.1. Quy n l c cá nhân
Là m

cấ

i tôn tr ng, quý m n và ph c tùng cấp trên. Ngu n g c c a

quy n l c cá nhân có th xuất phát t m c tiêu chung, có th t
c
nhân c a nhà qu
P
í
ờng hợp c th c ô D
C í Dũ

quy n l c cá nhân c ô
il
n l c này có ngu n g c t
nhân viên n sợ, ph
ô
? Đ có th hi u cặn k
ần ph
vào t ng thành phần c th c a quy n l

:


ẳn
sâu


12
2.3.1.1. T

ă
ợc do có h c vấn, kinh nghiệm và k

Là quy n l
nhà qu
Đ
D
C í Dũ

ô


a

ợc th hiện m t phần qua bằng cấp, h c hàm, h c vị. Ông
áp
ợc yêu cầu này khi b
ô
ũ
ợc h c vị

Ti
T
ằng cấp là m t việc, v n d
kịp thời l i là m t vấ
khác. Th c t

D

ng quy
C í Dũ



n,
ất b i th m

h i ở v th hai khi ch sau h i nghị
6

2011 ầ ầu tiên Vinalines
thông báo toàn T ng công ty l 660 tỷ ng và nhi u tài liệu, các d n ch ng c th cho

thấy rằng các nguyên nhân gây l và thất thoát t i nhi u d án c a Vinalines làm ch ầu
D

C í Dũ

ệt.

Đặc biệt, s kiệ
phê duyệt ch



n quan tâm nhi u nhất là vào tháng 6/2007,Vinalines
ng nhà máy s a ch a tàu bi n t i t nh Bà Rịa – Vũ T

ng m c mua và l
ặt m t n
ũ N 83
c nâng 25.000 ngàn tấn.
ầu, t ng m

ki n cho n
14 ệu USD, bao g m chi phí
s a ch a t
c ngoài và chi phí v n chuy n v Việ N N
V
quy
ịnh t
Việt Nam và giao cho Công ty s a ch a tàu bi n Vinalines th c
hiệ T

n i này v Việ N
13 5 ệu USD, quá trình s a ch a


tiêu t
ợ 28
Việ

C

t,

n





d ng 43

ịnh.
ng quy

ịnh sai lầm, gây h u qu nghiêm tr ng trên ch

thuầ
chuyên môn, kinh nghiệm, k
nguyên nhân sâu xa nào khác?!

n lý còn kém hay là do m t


2.3.1.2. S thân thiện và s trung thành
Đ có th

u hành công việc m t cách thu n lợi suông sẻ, nhà qu n lý cần t o

ợc s thân thiện v i toàn th
i quy n, góp phần hình thành nên lòng
trung thành - m t y u t không th thi u giúp t o nên m t t p th
t, g n bó, mang
l i s thành công b n v ng cho công ty. Trong thờ
D
C í Dũ

ũ
ấu hi

ô
ũ
o s thân thiện, hòa
ng v
ũ
ợc lòng trung thành. Tuy nhiên quy mô ch d ng l i
ở m t nhóm nhỏ nh ng nhân viên thân c n, bi t ph c tùng ông ta và tất c
u
n
m c tiêu chung không ph i là lợ í
ô
ợc ti n



13
c a vào túi riêng c a mình càng nhi u càng t t, bất chấp nh ng h u qu nặng n mà
Vinalines và c n n kinh t Việt Nam ph i gánh chịu.
2.3.1.3. S h p dẫn, lôi cu n


S hấp d n, lôi cu
thân nhà qu
ợc nh

t o nên tính hấp d n, s lôi cu
suông sẻ
T
ô D
khác bằng nh



k t bè phái. T
h

ô

ợc t
ặ í

ặ í
ặc biệt mà không ph


ũ

a cá nhân, b n
ợc, nhờ

i v i nhân viên, giúp công việc ti n hành thu n lợi,
C í Dũ

ô
ô
ời

n thân mà d a vào s c m nh c
n d ng s

ng h

ng quy

i mang l i m t kho n lợi nhu n kh ng l

ng ti n, lợi d ng lòng
ịnh sai lầm gây thiệt
tr c lợi cá nhân.

2.3.2. Quy n l c v trí
2.3.2.1. Việc s dụng quy n l c v trí
V
ị là ch tị HĐQT V
ô

tất c các thông tin t khâu ki
ịnh c a C c Đ
bị và v n chuy n v

T

ợc Th

D

C í Dũ
m soát t t
m Việ N
n khâu mua thi t
ng Chính Ph xem xét quy t

ịnh b sung d án vào quy ho ch thị ô Dũ
ịnh phê duyệt ch

ng nhà máy s a ch a tàu bi n t i t nh Bà Rịa - Vũ T
i t ng m
ầu
3 854 ỷ
ng m c mua, l
ặt n i N83M. Mặ
t
n 83

ỏng nặng, không còn ho
ng, bị C

Đ
m Nga d ng cấp
phép ki
ịnh, quá thời h

22
ô
u kiện nh p kh u v
Việ N
ô D
C í Dũ
V P

ô
u
này, ch o ph i l p báo cáo k t qu kh
u kiệ
ợc n i 83M và thông
qua công ty môi gi i v
không mua tr c ti p c a Công ty
Nakhodka, và cho nh p v v i chi phí 24.3 triệu USD – m t con s không h nhỏ cho
ng s t r sét theo thờ
D i s ch huy c ô Dũ
ng diễn ra h t
s c suông s và không h có m
cv
t thông
tin nào bị rò r ra ngoài, bởi vì ông nh n th c rõ quy n l c c
ờ việc ki m soát t t tất c các ngu n l c không ch trong n i b
ô

ò
C Đ
m Việt Nam, Chi c c H i
quan Tân Phong, Khánh Hòa,..ông ch tị HĐQT V

Bên c


14
ô

d
nh ng
giờ


ởng ch

c hiện. Nhờ bi
cánh an toàn t i Việt Nam- m t b

n


ị c a ch tị

HĐQT V

ô


n m i th trở nên rất

nhanh chóng.
2.3.2.2. Ư

m

-

S d
m quy n c
ời ch tị
c các cán b tham gia quá trình mua n i.

HĐQT V



-

Ki m soát t t các ngu n l c th c hiện quá trình này

-

Ki m soát t t các thông tin mặc dù thông tin trong su t quá trình mua

n iv

Việt Nam
2.3.2.3. N

-



m
ị ch tị

V

T
mua n i. M t việ

HĐQT V
ô
ợc Chính ph phê duyệ
ô
ợng v n rất l n c

v a lãng phí m

ợc quy n l c c a m
ô
ởng rất l
-

nh nc a
ô
ý ký quy ịnh
m quy n và d n t i k t qu
c. Và ông không th c hiện


o ph i dìu d
l i cho Vinalines m t kho n nợ kh ng l

n GDP m t qu

L m d ng quy n l

ô

ũ

sai khi n nhân viên cấ

phát tri n c



nh
c.

i th c hiện m c tiêu sai

trái mang l i k t qu không t t cho t ch c
-

L m d ng quy n l

v lợi cho cá nhân


2.3.3. Quy n l c chính tr
Đ i v i quy n l c cá nhân, ô D
C í Dũ
d ng d ng quy n này
i t t, cần phát huy. C th , theo k t lu n Thanh tra Chính ph , qua s liệu v
v n, tài s n và k t qu ho
ng kinh doanh c a Vinalines
n 2007-2010 (không
bao g
5
ị chuy n t Vinalines sang) cho thấy: K t qu kinh doanh t ng hợ
2007 – 2008
2009 412,325 tỷ
2010 1.273,892 tỷ ng . Tuy
ợc hẳn v i k t lu n c a Thanh tra Chính ph , theo báo cáo c a Vinalines,


15
t 2007 – 2010, t
kh ng ho ng kinh t
6


2011

ô

u có doanh thu và lợi nhu
cv nt
t gi

N

2011 V
ng lợi nhu

ô

l t i 660 tỷ
24%

t 62,15 tỷ
"

V i "k t qu

cu c h p v i B Giao thông V n t
100.000 t
V
N
2011 ô
Đ
i diệ
GTVT
trong thời gian ng n t 2007 ô

ợt k ho ch, bất chấp
ph


D




ih
ô

i k ho
T

ra.

ng v n ch trì

án ầ
C í Dũ
ợc trên g n mác
Đ ng toàn qu c lần th 11. Ch
ng gần 50.000 t

ng

ần 2,5 t USD).
Theo Thanh tra Chính ph , ngoài nh ng sai ph m trong phát tri

i tàu, công tác

qu n lý và s d ng v n, tài s n t V
n 2007 – 2010 còn xuất hiện nh ng
l h ng l
ặc biệ


d ng c ng, nhà máy s a ch a tàu bi
N 83 13 5 ệu USD, quá trình s a ch a tiêu t n thêm hàng
C
t, n


d
43
ợ 28
so v
ịnh. Ti
việc
Ô D
C í Dũ
Tờ trình s
07/TTr-BNV v công tác nhân s t i Vinalines, ngày 06/02/2012, Th

ng có Quy t

ịnh s 142/QÐ-TTg v việ ô D
C í Dũ
ô
ch c Ch tị HĐTV
V
B
ởng B GTVT b nhiệm C
ởng C c HHVN. Cũng trong ngày
này, B
ởng B GTVT có Quy

ịnh s 221/QÐ-BGTVT v việc b nhiệm ông
D

C í Dũ

ch c C

ởng C c HHVN.


16

CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUYỀN HẠN, QUYỀN LỰC
CỦA ÔNG ƯƠNG CHÍ ŨNG TẠI VINALINES
3.1. Mục tiêu của gi i pháp hoàn thiện quy n h n, quy n l c của ông
C
i Vinalines
M c tiêu c a các gi
d ng quy n h n, quy n l c t
ô D
kinh nghiệm cho tất c m i n ời, doanh nghiệ
vị í

ịnh quan tr

C í Dũ
ặc biệ

nb


ằm hoàn thiện và s
ợc bài h c
it i
i.

C

3.2. Gi i pháp hoàn thiện quy n h n, quy n l c củ
i Vinalines

Th c t ở Vinalines cho thấy, s thành b i c a c a doanh nghiệp này ph thu c rất
nhi u vào kh
Ô D

oc
C í Dũ

ô

D
C í Dũ
N

o
d ng quy n l c c a mình m t cách phù hợp thì có l

con thuy n Vinalines s không bị sa lầy

3.2.1. Quy n l c cá nhân

C
theo phần phân tích ở M
l c cá nhân hay còn g i là quy n l

231
ô

i v i việc xây d ng, nâng cao quy n
ô D
C í Dũ
giúp ông

tránh vấp ph i nh ng sai lầm và làm t t vai trò c a mình có th
3.2.1.1. Tà

c sau:

ă

Ô D
C í Dũ
o cấp cao c a m
kinh t nên có th nói v mặt lý thuy t thì phần k

ị then ch t trong n n
ô
iv im
ời

o cấp cao ch gi vai trò ít quan tr

và k n
n lý.
Việ ô D
C í Dũ
o d ng quy n l c t s ph thu c ki n th c chuyên môn
hẳn nó s
ô
. Tuy nhiên, việ
í
ằng nh
ô
ằng cấp, h c hàm, h c vị
ô D
C í Dũ
ũ
ng
ợc yêu cầu này, khi b
ô
ũ
ợc h c vị ti
T
ệc
áp d ng sở
ờng h
ũ
ời khác n ph c bằ
ô


17

thông qua việc gi i quy t các vấ

u
ô D
C í Dũ
ần ph i n l c thêm n a, bở
ô


N
ô
c hàm h c vị mà việc cần kíp ngay thờ

cs
ct

xuấ
ần nh
ầ ô



d ng các

n là
xuất c a
D
C í
p hợp, s
ợc phát tri n


Vinalines hợp lý.
3.2.1.2. G

ă

thân thiệ , ò

Trong thời gian t i ch c t

ă

V

ô

D

C í Dũ

i nhân x th nhằm lôi kéo thu hút lòng trung thành v
ô D
C í Dũ
cánh nên th c s quy n l c c
D
C í Dũ
u ngay t

nl c
ũ


ng hành
Đ

u mà

ợc và cần phát huy. Tuy nhiên, trong do ch lo k t bè kéo
ô
ũ
u. Vì l
ô
ầu v Vinalines chú tr ng trong việ
i chi n

ợc thân thiện, th c s c g
c Vinalines m t lòng, gi m b t ham
mu

n l c v i nhau thì m i mong có th
ợc tình c nh
hiện t i.
3.2.1.3. T o ra s thu hút, h p dẫn
Ô

D

C í Dũ

c s thấu hi u nh ng nhu cầu, mong


ợi, nh ng giá trị c

i quy

i quy n hoàn thành công
việ Đ
m cần phát huy, tuy nhiên việc này ch d ng l i ở m t nhóm nhỏ
nh
ời thu c h c a ông mà thôi; n u ông th c hiệ
ợt qua ranh gi i thì
có l là quy n l c c

ô

th t s v ng vàng.

3.2.2. Quy n l c v trí
3.2.2.1. P
-

Quy n l


ầu t ch c: Có th yêu cầu cung cấp
m i thông tin và ý ki n t các phòng ban, t
ịnh v i s ph c tùng
t

-


m

ch c

N m quy n ki m soát, ch
có th ch
t ch c

o tất c các phòng ban trong Công ty Vinalines:
có chuyên môn phù hợp th c hiện m c tiêu c a


18


3.2.2.2. Kh c phụ
Ra quy

m:



ợc cấ

ng ý: V i việc t ý ký quy

n i trong khi d
ợc Chính Ph phê duyệ ô Dũ
pháp lý. Việc s d ng quy n l c trong m t t ch c cần ph i có s ch


ịnh mua

ịnh
o, phê duyệt c a

các cấ
L m d ng quy n l
sai khi n nhân viên cấ
i th c hiện m c tiêu sai trái
mang l i k t qu không t t cho t ch c và l m d ng quy n l
v lợi cho cá nhân:
nâng cao nh n th c c a cán b qu n lý trong việc s d ng quy n h

ợc giao và quy n

l c c a cá nhân

3.2.3. Quy n l c chính tr
ợc s ng h
t

h trợ
ô
ần
2c
II
í
ô D
C í Dũ
c rất t t việc s d ng chi n

ợc liên minh nhằm nâng cao quy n l c c a mình. Xét thấ
i góc nhìn c a nhà lãnh
o, việc liên minh liên k
u t t và cầ
a bởi khi liên minh,
ô Dũ
có th t n d ng, s d
t
ợc s c m nh to l n, dễ dàng nh
ợc
s trợ giúp t phía chính ph trong công tác ph c h V
S
ô
Nh

D
k


C í Dũ
s ng h c
Đặc biệ
V
nh m ch c, do v y t n d ng s
ô

ng nghiệ
ời khác trong việc liên
i ren, chia bè k
c khi ông

ng minh b
h n ch

ợc tình tr ng kéo bè, kéo cánh.

3.3. Ki n ngh
T
ò 50
nhân trở nên m nh m

i. Ngày nay, quy n t do cá
ời có th chuy n việc dễ
P ầ ô

chúng ta không thích bị
nh ng gì có th



ph n kháng l i nh

ặt quy n l c. Nhi

ời còn s n sàng làm

ời s d ng các d ng quy n l c tiêu c c này.

o hiệu qu

o nên s d ng 3 d ng quy n l c

tích c
t cách khéo léo và m m dẻo, bên c
ệc phân
quy n và trách nhiệm c th
i giám sát chặt s
m i việ
u nằm trong tầm
Vì v y, mu

ki

ng.


19

b

Việc s d ng quy n l c ph thu c rất nhi u vào phong cách qu
n: giao phó, tham d , thuy t ph c và ra lệnh) và m
ng nhiệm v (c v tâm huy
-

ờng có
s n sàng

a c ng s .

Đ iv
n lý tr c thu c: ban ngành, chính ph :

ờng xuyên ki m
tra, thanh tra các t
ô
ịnh k hoặc có bất c thông tin (có ch n
l c) ph n ánh lên. Ki m duyệt lí lịch cá nhân k càng, thông tin minh b ch các
d
ẳng. Chấn ch nh ngay các dấu hiệu l m d ng quy n l c, quy n
ợc giao vi ph m n i qui, pháp lu t, hay các việ
ợi các nhân mà
ph m pháp.

-

Thông tin r ng rãi thông su t trong việc tuy n d ng, b nhiệm các vị trí t cấp
o cấp cao. Bên c
í
o ngu n nhân
l

-

tâm, tầm, tài cho xã h

Tuyên truy n và ni
tầng l p,l a tu i...t
ho
ng ngo
th s d
c.




c.

h
u kiện cho các tài n




nm

i
n s m thông qua các

o ng n và dài h n. t
i và chính ph có
n nhân l c c ng hi n cho xã h
ất


20

KẾT LUẬN
ợc trong ngày m t

Quy n l c và danh ti ng không ph i nh ng th có th
ò



ỏi m t quá trình xây d ng khôn ngoan, b n b . Cái khác gi a nh ng

i và m

ời là ở quy

ịa vị và quy n l c cá nhân, quy n l c chính trị
m chung là th hiện s
ng gi

Mặc dù quy n l
khác biệ

ời khác và ngu n g c c


n thành công.



u xuất phát t
í

c l p và
ời này

c cá nhân c a m i con

i cùng này m t cách hoàn thiện nhất thì b n thân
ời Việt Nam ở


ng

m i cá nhân, m i doanh nghiệ
c ph i rèn luyệ
tầng 3 c
ệp v ni m tin mãnh liệ
i, chia sẻ.
M
ờ u là 1 thành viên h trợ
quy n hành ch là công c
ng m
ời v
mà hãy s d
c, tình hu
y us

n v i mình và doanh nghiệp.

í

í
ô

i cùng, quy n l cng l m d ng nó
ờng c th thì thành công tất


21


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Bài gi ng môn Tâm Lý vàNghệ Thu L
[2]

Đ o, TS Hu nh Thanh Tú, 2012

/>
khai-duong-chi-dung.chn
[3] />[3] />[4] />[5] o/kinhte/Vinalines_DuongChiDung.htm
[6] />[7] />[8] />[9] />[10] />


×