1.7 Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.8 Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
1.12 Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10
(cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
1.19 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc
vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng đi trong điện trờng.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công của điện trờng làm dịch
chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng tác dụng lực mạnh hay yếu khi
đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trờng tĩnh là một trờng thế.
1.22 Một điện tích q chuyển động trong điện trờng không đều theo một đờng cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển
động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A = 0 trong mọi trờng hợp.
1.23 Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.10 -10 (C)
di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là
điện trờng đều và có các đờng sức điện vuông góc với các tấm. Cờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
1.27 Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn
của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).
B. q = 2.10-4 (C).
C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10-4 (C).
1.28 Một điện tích q = 1 (C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trờng, nó thu đợc một năng lợng W = 0,2 (mJ).
Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
1.31.Cụng ca lc in tỏc dng lờn mt in tớch im q khi di chuyn t im M n im N trong in trng
A.t l thun vi chiu di ng i MN.
B.t l thun vi ln ca in tớch q.
C.t l thun vi thi gian di chuyn.
D.c ba ý A,B,C u khụng ỳng.
1.32.Cụng ca lc in tỏc dng lờn mt in tớch im q khi di chuyn t im M n im N trong mt in trng, thỡ
khụng ph thuc vo
A. v trớ ca cỏc im M,N.
B.hỡnh dng ca ng i MN.
C. ln ca in tớch q.
D. ln ca cng in trng ti cỏc im trờn ng i.
1.33.Mt ờlectron bay t bn dng sang bn õm trong in trng u ca mt t in phng, theo mt ng thng MN
di 2 cm, cú phng lm vi ng sc in mt gúc 600 . Bit cng in trng trong t in l 1000V/m. Cụng ca
lc in trong dch chuyn ny l bao nhiờu?
A. +2,77.10-18J.
B. -2,77.10-18J.
C. +1,6.10-18J.
D. -1,6.10-18J.
1.51. Mt t in phng c mc vo hai cc ca mt ngun in cú hiu in th 50V. Ngt t ra khi ngun ri kộo cho
khong cỏch gia hai bn t tng lờn gp hai ln thỡ:
A. in tớch ca t tng gp hai ln
B.in tớch ca t gim i hai ln
C. in tớch ca t gim i bn ln
D.in tớch ca t khụng thay i.
1.59.Cú hai t in : t 1 cú in dung C1=2 à F, tớch in n hiu in th 200V, t 2 cú in dung C1=3 à F, tớch in
n hiu in th 300V. Ni hai bn mang in tớch cựng tờn ca hai t in ú vi nhau. nhit lng to ra sau khi ni l:
A. 6J
B. 6mJ
C 15mJ
20J
1.54.Mt t cú in dung C= 6 à F c mc vo ngun in 100V. Sau khi ngt t in khi ngun, do quỏ trỡnh phúng
in qua lp in mụi nờn t in mt dn in tớch. Nhit lng to ra trong lp in mụi k t khi ngt t khi ngun in
n khi t phúng ht in l:
A. 30J
B. 30mJ
C 0,3mJ
D. 3kJ
Cõu 1: Khi tng ng thi ln ca hai in tớch im v khong cỏch gia chỳng lờn gp ụi thỡ lc tng tỏc
gia chỳng.
A. tng lờn gp ụi
B. gim i mt na
C. gim i bn ln
D. khụng thay i
Cõu 3: Mt t in phng, gi nguyờn din tớch i din gia hai bn t, tng khong cỏch gia hai bn t lờn hai
ln thỡ
A. Điện dung của tụ điện không thay đổi.
B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần.
D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần.
Câu 6: Hai bản của một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện được tích điện sao cho điện trường trong tụ điện bằng
E = 3.105 (V/m). Khi đó điện tích của tụ điện là Q = 100 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán
kính của các bản tụ là:
A. R = 11 (cm).
B. R = 22 (cm).
C. R = 11 (dm).
D. R = 22 (dm).
Câu 10: Biểu thức định luật Ohm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là:
A. I =
E - EP
R + r + r'
B. I =
E
R+r
C. I =
U
R
D. I =
U AB + E
R AB
Câu 6: Mét nguån ®iÖn cã ®iÖn trë trong 0,1 (Ω) ®ưîc m¾c víi ®iÖn trë 4,8 (Ω) thµnh m¹ch kÝn. Khi ®ã
hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai cùc cña nguån ®iÖn lµ 12 (V). Cưêng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ
A. I = 12 (A).
B. I = 25 (A).
C. I = 120 (A).
D. I = 2,5 (A).
Câu 5: Có các nguồn điện giống nhau. Mỗi nguồn có sđđ 1,5 vôn và điện trở trong 0,2 ôm, mắc thành bộ nguồn
gồm 3 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. 4,5 vôn và 0,6 ôm B. 4,5 vôn và 0,2 ôm C. 1,5 ôm và 0,6 ôm
D. 1,5 vôn và 0,2 ôm