SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
(Đề gồm 06 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn: Vật lí
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; độ lớn điện tích e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không
MeV
c = 3.108m/s; 1u = 931,5 2 .
c
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Một con lắc lò xo nằm ngang được kích thích dao động điều hòa với phương trình x = 6sin5πt cm
(O ở vị trí cân bằng, Ox trùng với trục lò xo). Véc tơ vận tốc và gia tốc sẽ cùng chiều dương Ox trong
khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây:
A. 0,3s < t < 0,4s
B. 0s < t < 0,1s
C. 0,1s < t < 0,2s
D. 0,2s < t < 0,3s
Câu 2. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ
điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp
C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ = 70 m.
B. λ = 48 m.
C. λ = 100 m
D. λ = 140 m.
Câu 3. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng λ1 =
0,6 µ m và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ 2 . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí
vân tối thứ 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ λ 2 . λ 2 có giá trị là:
A. 0,57 µ m.
B. 0,60 µ m.
C. 0,67 µ m.
D. 0,54 µ m.
Câu 4. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện
được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin ω t. Với U không đổi và ω cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?
1
1
1
1
A. L = R2 +
B. L = 2CR2 +
C. L = CR2 +
D. L = CR2 +
2
2
2
Cω
Cω
2Cω
Cω2
Câu 5. Một vật dao động điều hoà có li độ x = 2cos(2πt -
2π
) cm, trong đó t tính bằng giây (s). Kể từ lúc t =
3
0, lần thứ 2011 mà vật qua vị trí x = -1cm và có vận tốc âm là:
A. t = 2011s
B. t = 2010,33s
C. t = 2010s
D. t = 2010,67s
Câu 6. Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrô nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của
nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát
được
A. 4 vạch màu.
B. 4 vạch đen.
C. 12 vạch màu.
D. 12 vạch đen.
Câu 7. Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ
nhỏ nhất:
A. phôtôn
B. leptôn
C. mêzon
D. barion
→
Câu 8. Cho phản ứng tổng hợp hai hạt nhân đơteri : D + D
n + X . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X
lần lượt là ∆m D = 0, 0024u và ∆m X = 0, 0083u . Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Tỏa 3,26 MeV năng lượng
B. Thu 3,49 MeV năng lượng
C. Tỏa 3,49 MeV năng lượng
D. Thu 3,26 MeV năng lượng
Câu 9. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện dung C = 2.10- 4/π (F)
mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức: i = 2√2sin(100πt + π/4) (A). Mắc thêm một điện trở thuần
R vào mạch bằng bao nhiêu để: Z = ZL + ZC
A. R = 10Ω;
B. R = 20Ω;
C. R = 20 √5Ω;
D. R = 40√6Ω;
Câu 10. Trong đoạn mạch RLC ghép nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng
điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
Trang 1/6
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R giảm.
Câu 11. Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm
L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là
L
L
A. L0 – 4(dB).
B. 0 (dB).
C. 0 (dB).
D. L0 – 6(dB).
4
2
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa của I-âng có khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ 2 = 0, 6µm vào hai khe.
Công thức xác định những điểm có cùng màu với vân sáng trung tâm là (k là số nguyên)
A. x = 6k (mm)
B. x = 5k (mm)
C. x = 3k (mm)
D. x = 4,5k (mm)
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A. Khi được chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
B. Huỳnh quang và lân quang đều là hiện tượng quang phát quang.
C. Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất đó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng đỏ.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp thụ.
24
Câu 14. 11 Na là chất phóng xạ β− , ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần.
Kể từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là
A. 0,03g
B. 0,21g
C. 0,06g
D. 0,09g
Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai
đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R 1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng
của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ1 và ϕ2. Cho biết ϕ1 + ϕ2 = . Độ tự cảm L của cuộn dây được
xác định bằng biểu thức:
A. L = .
B. L = .
C. L = .
D. L =
Câu 16. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là f 1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng.
Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số f2 phải có giá trị là (coi tốc độ của sóng không đổi)
6f
13f
5f
11f
A. f 2 = 1 .
B. f 2 = 1 .
C. f 2 = 1 .
D. f 2 = 1 .
5
11
6
13
Câu 17. Khi cường độ dòng điện qua cuộn cảm của mạch dao động lý tưởng đạt giá trị cực đại thì
A. năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại .
B. điện tích của tụ điện bằng không .
C. năng lượng từ trường của mạch bằng không .
D. hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại .
Câu 18. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3). Tính quãng đường lớn nhất mà
vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1/6 (s).
A. 4 3 cm
B. 3 3 cm
C.
3 cm
D. 2 3 cm
Câu 19. Đặc điểm của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của quang phổ liên tục.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 20. Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R,C,L, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
thay đổi được. R = 100 Ω . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50Hz. Thay đổi L
L
người ta thấy khi L =L 1 và khi L =L 2 = 1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ
2
dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị của L1 và điện dung C lần lượt là:
A. L1=
4
3.10−4
(H);C =
(F)
π
2π
B. L1=
2
2.10−4
(H);C =
(F)
π
3π
Trang 2/6
4
10−4
2
3.10−4
D. L1= (H);C =
(H);C =
(F)
(F)
π
3π
π
π
Câu 21. Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang . Véc tơ gia tốc của vật luôn.
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật
B. cùng hướng chuyển động của vật
C. hướng theo chiều âm quy ước.
D. hướng về vị trí cân bằng
Câu 22. Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24 cm. Các
sóng có cùng bước sóng λ = 2,5 cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn
AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha
với 2 nguồn là
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
C. L1 =
226
Câu 23. Hạt nhân 88 Ra ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng
mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 4,89MeV
B. 4,92MeV
C. 4,97MeV
D. 5,12MeV
Câu 24. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 dao động nhỏ với chu kì T 1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo
lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2
con lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s)
B. 2,5(s)
C. 4,8(s)
D. 2,4(s)
Câu 25. Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, màn ảnh cách hai khe 2m. Khi nguồn phát bức
xạ λ1 thì trên đoạn MN = 1,68cm trên màn người ta đếm được 8 vân sáng, tại các điểm M, N là 2 vân sáng. Khi cho
nguồn phát đồng thời hai bức xạ: bức xạ λ1 ở trên và bức xạ có bước sóng λ2 = 0,4µm thì khoảng cách ngắn nhất
giữa các vị trí trên màn có 2 vân sáng của hai bức xạ trùng nhau là
A. 3,6mm;
B. 2,4mm;
C. 4,8mm;
D. 9,6mm
Câu 26. Ứng dụng của tia X để chiếu điện, chụp điện là vận dụng tính chất nào của nó?
A. Tính đâm xuyên và tác dụng lên phim ảnh.
B. Tính đâm xuyên và tác dụng sinh lý
C. Tính đâm xuyên và tính làm phát quang
D. Tính làm phát quang và tác dụng lên phim ảnh
Câu 27. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 120 2 sin100πt(V) ,
hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?
3
2
A.
B. 0,8
C.
D. ½
2
2
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Dao động của con lắc luôn có tính tuần hoàn.
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây.
D. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Câu 29. Hiệu điện thế ở hai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có
thể phát ra là
A. 0,134nm
B. 1,256nm
C. 0,447nm
D. 0,259nm
Câu 30. Một sóng cơ học có biên độ A, vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng k lần tốc độ
truyền sóng thì bước sóng bằng
2πA
A
A.
B. kA
C.
D. 2πkA
k
k
Câu 31. Phát biểu nào dưới đây về phản ứng nhiệt hạch là sai ?
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn.
Trang 3/6
B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra một năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo khối
lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại tỏa năng lượng nhiều hơn.
C. Phản ứng kết hợp tỏa năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên ta gọi là phản ứng nhiệt
hạch.
D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được.
Câu 32. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ
một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. Cường độ âm khác nhau.
B. Âm sắc khác nhau.
C. Biên độ âm khác nhau.
D. Tần số âm khác nhau.
Câu 33. Đặt vào hai đầu cuộn cảm có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U và tần số f đều có thể thay đổi được . Nếu ta đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cuờng độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm sẽ
A. không thay đổi .
B. giảm 1,5 lần .
C. giảm 2,25 lần .
D. tăng 2,25 lần .
Câu 34. Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV
đi xa. Mạch điện có hệ số công suất cosϕ = 0,8. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá
10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R ≤ 20Ω
B. R ≤ 25Ω
C. R ≤ 4Ω
D. R ≤ 16Ω
Câu 35. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(ωt +
π
)cm. Biết quãng đường vật đi được
3
trong thời gian 1s là 2A và trong 2/3 s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A là:
A. 6cm
B. 3cm
C. 12 cm
D. 9cm
Câu 36. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao cho R1 +
R2 = 100Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này
có giá trị là
A. 200W.
B. 400W.
C. 50W.
D. 100W.
Câu 37. Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được
điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 = 10–6(C) và dòng điện cực đại trong khung I 0 = 10(A). Bước sóng
điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188,4(m)
B. 188(m)
C. 160(m)
D. 18(m)
π
Câu 38. Một vật dao động với phương trình x = 4 2 sin(5πt − )cm . Quãng đường vật đi từ thời điểm
4
1
t1 = s đến t 2 = 6s là
10
A. 84,4cm
B. 333,8cm
C. 331,4cm
D. 337,5cm
Câu 39. Mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R vuông pha với hiệu điện thế tức thời hai đầu C.
B. Hiệu điện thế hai đầu R cực đại và vuông pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
C. Hệ số công suất cực đại
D. Tổng trở mạch đạt giá trị cực tiểu
Câu 40. Mạch dao động lý tưởng: C = 50µF, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(V) thì
dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,60A
B. 0,77A
C. 0,06A
D. 0,12A
II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Trang 4/6
A. Theo chương trình Chuẩn: (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Kim loại dùng làm Catot của một tế bào quang điện có A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catot các
bước sóng: λ1 = 0,1875 µm; λ2 = 0,1925 µm; λ3 = 0,1685 µm. Hỏi bước sóng nào gây ra được hiện tượng
quang điện?
A. λ1,λ2,λ3.
B. ,λ2,λ3.
C. λ1, ,λ3.
D. ,λ3
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron.
B. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh.
C. Urani phân hạch toả ra năng lượng rất lớn.
D. Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160
Câu 43. Khi mắc tụ điện có điện dung C 1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 6kHz; khi
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8kHz. Khi mắc nối tiếp C1 và
C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 7kHz.
B. f = 4,8kHz.
C. f = 10kHz.
D. f = 14kHz.
Câu 44. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình
u = a cos 20πt (mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi trong quá
trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách S1S2 một
đoạn:
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 3 2 cm
D. 18 cm.
Câu 45. Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức
hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40sin(ωt + π/6)(V); uMB = 50sin(ωt + π/2)(V). Xác
định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B?
A. 90(V)
B. 72,5(V)
C. 60,23(V)
D. 78,1(V)
Câu 46. Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + ϕ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận
tốc dao động v vào li độ x có dạng nào
A. Đường tròn.
B. Đường thẳng.
C. Elip
D. Parabol.
Câu 47. Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n1 > n3 > n2
B. n3 > n2 > n1
C. n1 > n2 > n3
D. n3 > n1 > n2
9
Câu 48. Người ta dùng prôton bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Biết prôton có
động năng Kp = 5,45MeV, Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và có động năng K He =
4MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó.
Động năng của hạt X bằng
A. 6,225MeV .
B. 1,225MeV .
C. 4,125MeV.
D. 3,575MeV .
Câu 49. Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm
A. có tần số không đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. đều mang năng lượng vì chúng đều cùng bản chất là sóng điện từ.
C. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
D. đều có tốc độ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
Câu 50. Trong một đoạn mạch RLC( cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn
mạch cố định. Thay đổi tần số góc ω của dòng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu
dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt cực đại bằng ω C và ω L . Tìm tần số góc ω R làm cho điện áp hiệu
dụng trên điện trở cực đại
A. ω R = ω L ω C .
B. ω R = ω L . ω C
C. ω R = ( ω L + ω C ).
D. ω R = ( ω L + ω C )/2.
B. Theo chương trình Nâng cao: (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Trang 5/6
Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Gia tốc góc của vật bằng 0.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 52. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m 2. Bánh xe quay với vận tốc
góc không đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.
A. 9,1 J
B. 24,441 KJ
C. 99 MJ
D. 22,25 KJ
Câu 53. Piôn trung hòa đứng yên có năng lượng nghỉ là 134,9(MeV) phân rã thành hai tia gamma π0 → γ +
γ. Bước sóng của tia gamma phát ra trong phân rã của piôn này là:
A. 9,2.10–15(m)
B. 9200(nm)
C. 4,6.10–12(m)
D. 1,8.10–14(m)
Câu 54. Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ 0 . Khi chiếu vào bề mặt kim
loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ = λ 0 /3 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A
B. 3A/4
C. A/2
D. 2A
Câu 55. Nguyên tử Hiđrô được kích thích để êlectron chuyển lên quỹ đạo M. Khi nguyên tử phát xạ có thể
tạo ra những vạch quang phổ nào sau đây
A. 1 vạch trong dãy Lai-man và 2 vạch trong dãy Ban-me
B. 1 vạch trong dãy Lai-man và 1 vạch trong dãy Ban-me
C. 2 vạch trong dãy Lai-man và 1 vạch trong dãy Ban-me
D. 1vạch trong dãy Lai-man, 1vạch trong dãy Ban-me và 1 vạch trong dãy pa-sen
2
3
4
2
Câu 56. Cho phản ứng hạt nhân : 1 D + 1T → 2 He + n + 17,5MeV . Biết độ hụt khối của 1 D là
∆m D = 0, 00194u , của 31T là ∆m T = 0, 00856u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là:
A. 27,3 MeV
B. 7,25 MeV.
C. 6,82 MeV
D. 27,1 MeV
Câu 57. Một ròng rọc nhỏ bán kính 5cm, có trục quay nằm ngang đi qua khối tâm của nó, mômen quán tính
I = 2,5.10−3 kg.m 2 . Bên ngoài có cuốn một sợi dây nhẹ không dãn, đầu dây buộc một vật nhỏ trọng lượng
30N. Ban đầu giữ vật cách mặt đất 4m. Thả vật rơi không vận tốc đầu ở vị trí vừa nêu, khi dây bắt đầu căng
nó sẽ kéo ròng rọc quay. Tính tốc độ của vật khi vật vừa chạm đất. Cho g = 10m / s 2 .
A. 12,65 (m/s).
B. 8,54 (m/s).
C. 7,75 (m/s).
D. 5,48 (m/s)
2
Câu 58. Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4(rad/s ) từ trạng thái nghỉ. Tại thời
điểm t = 2s gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vành bánh xe là:
A. 64m/s2; 16m/s2
B. 16m/s2; 8m/s2.
C. 128m/s2; 16m/s2
D. 128m/s2; 8m/s2.
Câu 59. Một lò xo khi treo vật khối lượng m thì có chu kỳ dao động là 2s, hỏi phải cắt lò xo đó thành mấy
phần bằng nhau để khi treo m vào một phần thì chu kỳ dao động là 1s
A. 2 phần
B. 8 phần
C. 4 phần
D. 6 phần
Câu 60. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này
dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 = 5cos40πt (mm) và u2 =5cos(40πt + π)
(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các điểm trên S 1S2 . Gọi I là trung điểm của
S1S2 ; M nằm cách I một đoạn 3cm sẽ dao động với biên độ:
A. 0mm
B. 5mm
C. 10mm
D. 2,5 mm
………………..HẾT………………..
Đáp án
Trang 6/6
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Trang 7/6
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
B
D
D
D
B
A
A
C
A
D
A
C
A
A
A
B
A
D
C
D
B
A
D
C
A
A
C
D
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
C
D
A
D
A
D
A
C
B
A
C
B
C
C
D
C
A
D
B
A
A
B
D
D
C
A
C
D
C
C
Trang 8/6