Đề thi thử TN
Năm học : 2010 - 2011
1
ĐỀ SỐ 10
Câu 1: Trong dao động điều hòa của con lắc, khi vật dao động có vận tốc bằng 0 thì vật
A. Đang ở vị trí biên.
B. Có gia tốc bằng 0.
C. Động năng cực đại.
D. Có thế năng bằng 0.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos ω t +
π
÷ B. x = Acos ( ω t )
4
C. x = Acos ω t −
π
π
÷ D. x = Acos ω t + ÷
2
2
Câu 3: Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Thời gian để nó thực hiện 10
dao động là
A.
π
s.
5
B.
π
s.
2
C. 2 π s.
D. 2 s.
Câu 4: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, khi độ dài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì con
lắc:
A. Không đổi
B. Tăng 4 lần
C. Tăng 2 lần
D. Tăng 16 lần
Câu 5: Tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là A 1 = 3 cm và A2 = 4 cm ta
được biên độ dao động tổng hợp là
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 6: Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa với phương trình x = 4cos10t cm. Độ
cứng của lò xo là
A. 20 N/m.
B. 200 N/m.
C. 2000 N/m.
D. 20000 N/m.
Câu 7: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 40N/m, m = 0,2kg. Kéo vật theo phương thẳng đứng ra khỏi VTCB một
đoạn 0,1m rồi thả cho vật dao động điều hòa. Tốc độ của vật khi qua VTCB là
A. 1,41m/s
B. 0,71m/s
C. 14,14m/s
D. 0m/s
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 9: Các sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ:
A. Sóng vô tuyến
B. Tia Rơnghen
C. Sóng âm
D. Sóng hồng ngoại
Câu 10: Một sóng cơ có tốc độ truyền sóng là 240 m/s và có bước sóng là 3,2 m. Tần số của sóng là:
A. 75 Hz
B. 90 Hz
C. 105 Hz
D. 85 Hz
Câu 11: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng hai nguồn kết hợp có tần số 50 Hz và đo
được khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 1 cm. Vận tốc truyền sóng là
A. 100cm/s.
B. 25cm/s.
C. 75cm/s.
D. 50cm/s.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 2 .
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π / 4 .
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 2 .
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π / 4 .
10 −3
(F) ghép nối tiếp với điện trở R = 100 Ω , mắc đoạn mạch
12 3π
π
vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha
so với điện áp u thì giá trị của f là:
3
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 50 3 Hz
D. 60 Hz
Câu 13: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C =
Câu 14: Trong các đoạn mạch điện xoay chiều sau đây, đoạn mạch nào không có sự lệch pha giữa dòng điện i với hiệu
điện thế u ở hai đầu mạch:
A. Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. B. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L.
C. Đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây.
D. Đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong mạch lần lượt là: u = 100sin100πt (V) và i = 100sin(100πt + π/3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạch là
A. 5000 W.
B. 2500 W.
C. 50 W.
D. 2,5 W.
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp có tần số f = 50 Hz, L =
1
H. Trong mạch có cộng hưởng điện.
π
Điện dung của tụ điện là
GV: Trương Lâm Trường Sơn
ĐT : 0913773596
Đề thi thử TN
A. 10 F.
Năm học : 2010 - 2011
2
B.
1
F.
π
C.
10-3
F.
π
D.
100
μF .
π
Câu 17: Trong mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện áp hai đầu tụ điện
A. Cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
B. Ngược pha với điện áp hai đầu điện trở.
C. Cùng pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
D. Ngược pha với điện áp hai đầu cuộn dây.
Câu 18: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần R = 10Ω,hiệu điện thế u đặt vào hai đầu đoạn mạch là u
= 110 2 cos100 π t(V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua R có dạng là:
A. i =11cos100 π t(A)
C. i =110 2 cos(100 π t +
π
)(A)
2
B. i =110 2 cos100 π t(A)
D. i =11 2 cos100 π t(A)
Câu 19: Một máy biến thế, cuộn sơ cấp có 1100 vòng; cuộn thứ cấp có 50 vòng, Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là U1 = 220V thì điện thế hai đầu cuộn thứ cấp:
A. U2 =100V
B. U2 =10V
C. U2 =20V
D. U2 =50V
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều có công suất 200 W. Biết cường độ dòng điện cực đại của mạch là 2 A. Điện trở
thuần của mạch là
A. 50 Ω .
B. 100 Ω .
C. 200 Ω .
D. 100 2 Ω .
Câu 21: Phát biểu nào sau đây khi nói về tính chất sóng điện từ là không đúng?
A. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 22: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10 -4s. Năng lượng điện
trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A. 2.10-4 s
B. 4,0.10-4 s
C. 1,0.10-4 s
D. 0,5.10-4 s
Câu 23: Dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn.
B. Dòng điện xoay chiều có chu kỳ lớn.
C. Mạch dao động hở chỉ có L và C.
D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ.
Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây ?
A. Phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường khác nhau
B. Truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không
C. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc môi trường
D. Mang theo năng lượng
Câu 25: Công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt natri là 3,975.10 -19J, cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, c = 3.108m/s.
Giới hạn quang điện của natri là
A. 600 nm.
B. 0,5 nm.
C. 400 nm.
D. 500 nm.
Câu 26: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khi
A. Chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp.
B. Nó bị nung nóng.
C. Đặt tấm kim loại vào trong một điện trường mạnh.
D. Nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch.
Câu 27: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 µm và λ2 = 0,25µm vào một tấm kẻm có giới hạn quang điện
λ0 = 0,35 µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Không có bức xạ nào. D. Chỉ có bức xạ λ1.
Câu 28: Nguyên tắc hoạt đông của quang trở dựa vào hiện tượng
A. Quang điện bên ngoài.
B. Quang điện bên trong.
C. Phát quang của chất rắn.
D. Vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng.
Câu 29: Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, tia sáng tím, tia hồng ngoại.
D. Tia X, tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm chiếu
vào hai khe cách nhau 1 mm thì trên màn chắn cách hai khe 2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
A. 0,9 mm.
B. 3,6 mm.
C. 4,5 mm.
D. 5,4 mm.
Câu 31: Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác là:
A. Khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ...
C. Tác dụng phát quang nhiều chất
B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Khả năng ion hoá không khí
GV: Trương Lâm Trường Sơn
ĐT : 0913773596
Đề thi thử TN
Năm học : 2010 - 2011
3
Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6 mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa
trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
Câu 33: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:
A. Một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. Một chất lỏng hoặc khí
C. Một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp
D. Một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 34: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã 3,8 ngày, ban đầu nó có khối lượng 4 g. Sau 11,4 ngày, khối lượng chất
phóng xạ còn lại là
A. 2 g.
B. 0,5 g.
C. 4/3 g.
D. 0,4 g.
Câu 35: Hạt nhân có độ năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:
A. Càng dễ phá vỡ
B. Có số khối càng lớn
C. Càng bền vững
D. Có điện tích càng lớn
Câu 36: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. Số khối A bằng nhau.
B. Số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
D. Khối lượng bằng nhau.
C. Số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
Câu 37: Số nguyên tử chất phóng xạ bị phân hủy sau khoảng thời gian t được tính theo công thức:
− λt
A. ∆ N = N 0 (1 − e ) B. ∆ N =
N0
t
C. ∆N =
NO
2
t
T
− λt
D. ∆ N = N 0 e
Câu 38: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11 Na
là 22,98373 u và 1u =
23
11 Na
931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của
bằng
A. 8,11 MeV.
B. 81,11 MeV.
C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
222
Câu 39: Chất phóng xạ 86 Rn ban đầu có khối lượng 1 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì bán rã của
Rn là
A. 4,0 ngày.
B. 3,8 ngày.
C. 3,5 ngày.
D. 2,7 ngày.
Câu 40: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh dưới đây ở xa Mặt Trời nhất là
A. Kim tinh.
B. Mộc tinh.
C. Trái Đất
D. Thuỷ tinh.
GV: Trương Lâm Trường Sơn
ĐT : 0913773596