KTĐK GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2008 – 2009
Trường Tiểu học
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 5
KIỂM TRA ĐỌC ( đọc thành tiếng )
Tân Hương
Họ tên học sinh : …………………………………………………………………………………..
Lớp :…………………………….. Ngày :………………………………………………………………..
Giáo viên kiểm tra ký tên
……………………………………………………………………………………………
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG
( Thời gian 1 phút 30 giây/học sinh )
Học sinh đọc một trong bốn đoạn văn trong bài Bác Hồ làm phụ bếp theo kí hiệu
( * ),( ** ) , ( *** ),( **** ) và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu ra theo nội dung bài đọc.
Đoạn 1 : “Khoảng năm 1914 … khách sạn Các-tơn”.
Đoạn 2 : “Ở khách sạn Các-tơn … miếng bít-tết to tướng”.
Đoạn 3 : “Đến lượt anh Thành làm phụ bếp … như những người khác”.
Đoạn 4 : Phần còn lại.
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
1. Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát.
…………………………………………./1
điểm
2. Đọc diễn cảm.
…………………………………………./1
điểm
3. Cường độ, tốc độ đọc.
…………………………………………./1
điểm
4. Tư thế khi đọc bài : tự nhiên ; đúng quy cách.
…………………………………………./1
điểm
5. Trả lới đúng câu hỏi.
…………………………………………./1
điểm
Cộng :
………………………………./5 điểm
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc sai một tiếng trừ 1 điểm, đọc ngập ngừng trừ 0,5 điểm.
2/ Mỗi lỗi ngắt hoặc nghỉ hơi sai trừ 0,5 điểm.
3/ Đọc vượt 1 phút 30 giây trừ 0,5 điểm. Đọc nhỏ, lí nhí trừ 0,5 điểm.
4/ Tư thế đọc không tự nhiên, thoải mái trừ 0,5 điểm. Cầm sách không đúng tầm trừ 0,5
điểm,
BÀI ĐỌC :
Bác Hồ làm phụ bếp
* Khoảng năm 1914, Bác Hồ - lúc bấy giờ gọi là Nguyễn Tất Thành đã đến Luân Đôn - thủ đô của nước Anh. Ở đây, có thời gian Bác phải làm
phụ bếp cho khách sạn Các–tơn.
** Ở khách sạn Các-tơn, hằng ngày có người phục vụ dưới bếp. Sau
khi khách ăn xong, những người này có nhiệm vụ phải thu dọn bát đóa ... và
đổ tất cả thức ăn thừa vào một cái thùng to rồi sau đó đem đổ đi. Có khi,
những thức ăn thừa là một phần tư con gà, hay cả đóa bánh mì và những
miếng bít-tết to tướng …
*** Đến lượt anh Thành làm phụ bếp, thấy những thức ăn thừa của
khách, anh đem để riêng và đậy lại cẩn thận sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng rồi
đưa cho nhà bếp. Thấy vậy ông đầu bếp Ét-cốt-phi-e hỏi lại anh :
- Tại sao anh không đem những thức ăn này đổ vào thùng như những
người khác?
**** Anh Thành điềm tónh trả lời:
- Không nên đem vứt những thứ này đi. Ông có thể cho người nghèo
những thứ ấy.
Câu nói của anh Thành làm cho ông đầu bếp rất ngạc nhiên. Vì ông
thấy từ trước tới nay, chưa có ai ở khách sạn này nghó và nói như anh
Thành. Ông chủ bếp và mọi người nhìn anh Thành với một ánh mắt trìu
mến, biểu hiện sự quý mến và khâm phục trước tấm lòng của anh.
Theo internet
HỌ TÊN :……………………………………………………………………….……..
LỚP : ……………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG Tiểu học Tân Hương
ĐỀ KTĐK GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2008 – 2009
KIỂM TRA ĐỌC - MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Thời gian : 30 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
……………/ 5đ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
II. ĐỌC THẦM ( 25 phút )
Em hãy đọc thầm bài “Bác Hồ làm phụ bếp” rồi trả lời câu hỏi bằng cách
khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
A. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
Câu 1:…/ 0.5đ
Ở khách sạn Các-tơn, Bác Hồ làm nghề gì ?
a. làm nghề đầu bếp
b. làm nghề phụ bếp
c. làm nghề tiếp tân
Câu 2:…/ 0.5đ
Đến lượt mình dọn bàn, anh Thành đã làm gì ?
a. đem tất cả thức ăn thừa đổ gọn gàng vào cái thùng to rồi bỏ đi
b. đem tất cả thức ăn thừa, gói lại cẩn thận và cất vào trong tủ bếp
c. đem thức ăn thừa đưa cho nhà bếp để dành, đưa cho người nghèo
Câu 3:…/ 0.5đ
Vì sao ông đầu bếp rất ngạc nhiên trước câu trả lời của anh Thành ?
a. Vì ông thấy anh Thành trả lời rất điềm tónh.
b. Vì ông thấy anh Thành biết quý trọng tiền của và biết sống tiết kiệm.
c. Vì ông thấy anh Thành rất thương người nghèo.
Câu 4:…/ 0.5đ
Bài đọc trên muốn nói lên điều gì ?
a. Câu chuyện ca ngợi tấm lòng nhân ái bao la của Bác Hồ.
b. Câu chuyện ca ngợi sự làm việc chăm chỉ, cẩn thận của Bác Hồ.
c. Câu chuyện ca ngợi đức tính tiết kiệm, cần cù của Bác Hồ.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. BÀI TẬP :
Câu 5 :. …/ 0.5 đ
Em hãy điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống.
Vào giờ chơi, bạn nam chơi rượt đuổi …………….. bạn nữ thì say sưa nhảy dây.
Mùa xuân đã về trên vườn hoa trước nhà ………………… trời vẫn còn rét căm căm.
Câu 6 :……/ 1 đ
Em hãy điền thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
Nếu trời nắng thì ……………………………………………………………………………………………………….
Câu 7 :.…/ 1.5 đ
Em hãy điền số điện thoại rất cần thiết trong những trường hợp vô
cùng khẩn cấp vào những chỗ trống dưới đây cho hợp lí :
Gọi số ………… khi nhà bò cháy.
Gọi số ………… khi bò kẻ xấu đe dọa
Gọi số ……….. khi cần cấp cứu tai nạn.
Câu 8 :.…/ 1 đ
Em hãy viết ra 2 từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu
cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh. Đặt 1 câu với 1 từ ngữ vừa tìm
được.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Họ và tên:
…………………….……………………………………….
Lớp : ………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NH : 2008 – 2009
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
...........................................................................................................................................................
ĐIỂM
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : _____/3 điểm
Em hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : ……../ 0.5đ
7dm3 81cm3 = ………….. cm3 . Số nào điền vào chỗ trống cho hợp lí ?
a. 781
Câu 2 : ……../ 0.5đ
b. 0,64cm3
c. 0,640cm3
b. 225
c. 2,25
19cm3 bằng bao nhiêu đề-xi-mét khối ?
a. 0,19dm3
Câu 6 : ……../ 0.5đ
c. 50,24cm
30% của 7,5 là bao nhiêu ?
a. 22,5
Câu 5 : ……../ 0.5đ
b. 25,12cm
Một hình lập phương có cạnh 0.4cm. Hỏi hình đó có thể tích bằng bao nhiêu ?
a. 0,064cm3
Câu 4 : ……../ 0.5đ
c. 7081
Một hình tròn có bán kính là 4cm. Hỏi chu vi hình tròn bằng bao nhiêu ?
a. 12,56cm
Câu 3: ……../ 0.5đ
b. 7810
b. 1,9dm3
c. 0,019dm3
Chữ số 7 trong số 32,078 có giá trò là bao nhiêu ?
a.
7
10
b.
7
100
c.
7
1000
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
[
................................................................................................................................................
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : ……………………/ 7 điểm
Câu 1 : ……/ 2 đ
Đặt tính rồi tính :
89,7 x 3,5
98,5 : 0,25
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
Câu 2 : …../ 2 đ
Tìm Y :
y – 97,67 = 914,89
801, 2 – y = 76,52
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
Câu 3 : ……./ 3 đ
Giải toán :
Một thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật có chiều dài là 48cm, chiều rộng là
32cm và chiều cao là 12,5cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn
phần của thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật đó.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…
KTĐK GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC : 2007 – 2008
KIỂM TRA VIẾT - MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
Thời gian : 60 phút
HỌ TÊN :……………………………………………………………………….……..
LỚP : ……………………………………………………………………………………..
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐIỂM
I.
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
CHÍNH TẢ : ( 20 phút ) – 5 điểm
Viết chính tả nghe đọc bài “Bốn mùa Hạ Long”, sách Tiếng Việt lớp 5, tập 2, trang 44.
( Viết tựa bài và cả 2 đoạn )
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯC
VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
…………………………………………………....................................................................................................................
II. TẬP LÀM VĂN : ( 40 phút ) – 5 điểm
Đề bài : Em hãy kể lại một câu chuyện cổ tích mà em đã được đọc hoặc đã được nghe.
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
…………………………………………………................................................................................................................................................................................
MÔN TIẾNG VIỆT ( PHẦN VIẾT ) – LỚP 5
I. ĐỌC THẦM
A. TRẢ LỜI CÂU HỎI :
Câu 1, câu 2, câu 3, câu
4 : HS khoanh tròn đúng
đạt 0,5 điểm 1 câu
Ở khách sạn Các-tơn, Bác Hồ làm nghề gì ?
b. làm nghề phụ bếp
Đến lượt mình dọn bàn, anh Thành đã làm gì ?
c. đem thức ăn thừa đưa cho nhà bếp để dành, đưa cho người nghèo
Vì sao ông đầu bếp rất ngạc nhiên trước câu trả lời của anh Thành ?
c. Vì anh Thành rất thương người nghèo.
Bài đọc trên muốn nói lên điều gì ?
a.Câu chuyện ca ngợi tấm lòng nhân ái bao la của Bác Hồ.
B. BÀI TẬP :
Câu 5 : HS điền quan hệ
từ hợp lí đạt 0,25 điểm.
Em hãy điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống.
( gợi ý tham khảo )
Vào giờ chơi, bạn nam chơi rượt đuổi còn ( và ) bạn nữ thì say sưa nhảy
dây.
Mùa xuân đã về trên vườn hoa trước nhà nhưng trời vẫn còn rét căm căm.
Câu 6 : HS điền thêm
một vế câu hợp lí và
đúng ngữ pháp đạt 1
điểm.
Câu 7 : HS điền đúng số
điện thoại cần thiết đạt
0,25 điểm mỗi số
Em hãy điền thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.
Nếu trời nắng thì em sẽ đi chơi ( gợi ý tham khảo )
Em hãy điền số điện thoại rất cần thiết trong những trường hợp vô cùng
khẩn cấp vào những chỗ trống dưới đây cho hợp lí :
Gọi số 114 khi nhà bò cháy.
Gọi số 113 khi bò kẻ xấu đe dọa
Gọi số 115 khi cần cấp cứu tai nạn.
Câu 8 : HS tìm đúng từ
đạt 0,25 điểm mỗi từ và
đặt câu đúng nội dung,
ngữ pháp đạt 0,5 điểm.
Em hãy viết ra 2 từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu
cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh. Đặt 1 câu với 1 từ ngữ vừa tìm được.
II. VIẾT
1.
Chính tả : HS viết sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm. Bài viết dơ, viết không đúng độ cao, cỡ chữ trừ 0,5
điểm
2.
Tập làm văn :
Đề bài : Em hãy kể lại một câu chuyện cổ tích mà em đã được đọc hoặc đã được nghe.
Học sinh cần đạt các yêu cầu sau :
Về thể loại : Viết đúng thể loại văn kể chuyện
Về hình thức : Học sinh viết được một bài văn kể chuyện đầy đủ 3 phần, đúng ngữ pháp, chính
tả, biết sử dụng các biện pháp so sánh, nhân hóa, biết liên kết câu hợp lí, biết
dùng từ gợi tả, gợi cảm kể chuyện hấp dẫn, lôi cuốn nhằm làm rõ tình tiết, sự kiện
và nhân vật chính trong câu chuyện.
Về nội dung : Học sinh kể lại được một câu chuyện cổ tích mang tính giáo dục đạo đức, lối
sống thiết thực với cuộc sống của các em. Qua đó, các em thể hiện được thái độ,
cảm xúc yêu ghét rõ ràng đối với các nhân vật trong truyện.
BIỂU ĐIỂM
Điểm 4,5 – 5 : Bài làm đạt yêu cầu nêu trên, thể hiện được thái độ, cảm xúc yêu ghét rõ ràng đối với
các nhân vật trong truyện.
Điêåm 3,5 – 4 : Bài làm đạt yêu cầu nhưng thể hiện được thái độ, cảm xúc yêu ghét rõ ràng đối với
các nhân vật trong truyện chưa tự nhiên, chân thật.
Điểm 2,5 – 3 : Bài làm đạt yêu cầu nhưng có sai sót về chính tả, ngữ pháp, liên kết chưa rõ hoặc chưa
hợp lí, nội dung chung chung, thiếu nét riêng, cảm xúc về ngôi trường.
Điểm 1, 5 – 2 : Bài làm có một yêu cầu chưa đạt, sai nhiều lỗi về chính tả, ngữ pháp.
Điểm 1 : Bài làm lạc đề, viết dở dang, không thể hiện rõ nội dung.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2008 – 2009
MÔN TOÁN – LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : …………………………./ 3 điểm
CÂU
1
2
3
4
5
6
ĐÁP ÁN
c
b
a
c
c
b
II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: …………………………./ 7 điểm
Câu 1 : Với mỗi bài toán, HS đặt tính đúng đạt 0,5 điểm, tính đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 2 : Với mỗi bài, HS ghi đúng cách tìm thành phần chưa biết đạt 0,5 điểm, ghi đúng kết quả đạt 0,5 điểm
Câu 3 :
GIẢI
Chu vi mặt đáy thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
(48 + 32 ) x 2 = 160 ( cm )
Diện tích xung quanh thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
160 x 12, 5 = 2000 ( cm2 )
Diện tích 2 mặt đáy thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
48 x 32 x 2 = 3072 ( cm2 )
Diện tích toàn phần thùng nước ngọt hình hộp chữ nhật :
2000 + 3072 = 5072 ( cm2 )
BIỂU ĐIỂM
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
HS ghi sai trừ 0,5 điểm. Ghi sai đơn
Đáp số : 2000cm2 ; 5072cm2
vò trừ 0,25 điểm/ tất cả các lần