Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi thử THPT Vũng Tàu 5/2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.01 KB, 7 trang )

LIÊN TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 5
TP VŨNG TÀU- HUYỆN CHÂU ĐỨC
Môn : HÓA HỌC ;KHỐI A,B
Đề thi có 5 trang
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 234
Họ,tên thí sinh……………………………………….Số báo danh………………………………………
-Cho biết nguyên tử khối (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; C = 12 ; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24 ;
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39 ; Ca = 40 ; Cr = 52 ; Mn = 55; Fe = 56; Cu= 64; Zn = 65; Br = 80;
Ag = 108; I = 127 ; Ba = 137; Pb = 207
- Các khí đo ở đktc
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 40 câu ,từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Axit salixylic (axit o-hidroxibenzoic) tác dụng với anhidrit axetic tạo được este X có công thức
C9H8O4. Lấy 1mol X đun nóng với dung dịch NaOH đến kết thúc phản ứng thì thấy có n mol NaOH phản
ứng.Giá trị của n là ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 2 : Nhận định nào sau đây đúng về thời gian cân bằng của một phản ứng thuận nghịch được thiết lập ?
A. Khi phản ứng thuận và phản ứng nhịch đều dừng lại.
B. Lúc có chỉ số mol của sản phẩm không đổi.
C. Lúc có chỉ số mol của chất tham gia phản ứng không đổi.
D. Lúc tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 3 : Có các chất benzyl clorua, clobenzen, anlyl clorua, vinyl clorua, số chất có thể tham gia phản ứng
thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (t0) là .
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3


Câu 4: Cho 2,8 gbột Fe tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M, thu được sản phẩm khử NO duy
nhất và dung dịch X,X có thẻ tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO 3.Giá trị của V là.
A. 320
B. 340
C. 420
D. 360
Câu 5 : Đun nóng C5H10Cl2 trong dung dịch NaOH thu được xeton .số chất có công thức C5H10Cl2 thỏa mản
điều kiện trên là.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 6 : Hổn hợp A gồm 2 ancol no có tỉ khối so với metan là 4,55.Đốt cháy hoàn toàn 18,2 gam A thu được
16,8 lít CO2 .Cho 18,2 gam A tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 chưa đến 11,2 lit .Các ancol có thể là.
A. C3H7OH và C3H5(OH)3
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C3H5OH và C3H5(OH)3
D. C3H7OH và C2H5OH
Câu 7 :Số hợp chất hữu cơ mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O và có thể làm mất màu nước brom là.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 8 : Cho hổn hợp X gồm Ba và Al (có tỉ lệ mol 1:3) vào nước dư ,sau khi kết thúc phản ứng thu được
8,96 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan.Giá trị của m là.
A. 2,7
B. 3,24
C. 26,2
D. 5,4
Câu 9: Nhiệt phân các chất sau : (NH4)2Cr2O7, CaCO3, (NH4)2CO3, NH4NO2, Fe(OH)3, KMnO4, KClO3 (có

xúc tác), H2O2. Số phản ứng nhiệt phân tạo khí thuộc loại phản ứng oixi hóa khử là.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 10 : Cho vào ống 1ml dung dịch NaOH đặc và 1 giọt dung dịch CuSO4 2% ,lắc nhẹ ống nghiệm ,sau
đó cho vào 1ml dung dich X ,lắc đều.sau thí nghiệm thấy dung dịch X có màu xanh tím.X không phải là.
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-CO-NH(CH3)-COOH


B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
C. H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
Câu 11 : Tristearin ( tristeroylglixerol ) không tham gia phản ứng.
A. hidro hóa
B. oxi hóa
B. Thủy phân trong môi trường bazơ
D. thủy phân trong môi trường axit
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron ngoài cùng 4s1 chỉ có thể là K (Z = 19)
B. Một nguyên tố có công thức hợp chất khí vói hidro là RH2 thì R thuộc nhóm IIA.
C. Nguyên tử X và ion X2- luôn có số khối bằng nhau.
D. Bất kì nguyên tử của nguyên tố nào cũng được cấu tạo bởi các hạt cơ bản là proton,nowtron,electron
Câu 13 : Chọn phát biểu sai.
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch hổn hợp saccarozơ, glucozơ sẽ được dung dịch màu xanh lam
B. Amilozơ và amilopectin là các polyme cấu thành nên phân tử tinh bột
C. Nhỏ dung dịch I2 trên mặt cắt củ khoai lang sẽ xuất hiện màu xanh tím
D. Các chất glucozo và fuctozo trực tiếp tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 (t0 ) tạo ra Ag
Câu 14 : Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit từ trái sang phải là.
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

B. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2CrO4
C. H2CO3, HClO, H2S, HI
D. HI ,HBr, HCl, HF
Câu 15 : Có 2 phát biểu sau :
(I)
Dung dịch HNO3 10-7 M có Ph = 7
(II) Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 10 lần thì pH của dung dịch tăng 1 đơn vị
Nhận định nào sau đây về 2 phát biểu trên là đúng ?
A. I sai, II đúng
B. I,II đều sai
C. I,II, đều đúng
D. I đúng,II sai
Câu 16 : Cho dung dịch chứa a mol NaHCO3 vào dung dịch chứa b mol Ba(OH)2 (bứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được chứa các ion :
A. Na+, OHB. Na+, CO32C. Na+, OH- , CO32D. Na+, CO32 ,HCO3Câu 17 : Cho quá trình sau :
(1) Al2O3 -------» AlO2(2) MnO4- -------» MnO2
(3) RCHO -------» RCOOH
+
(4) C2H2 -------» C2H4(OH)2
(5) NH3 -------» NH4
(6) FeS2 -------» SO2
Quá trình biểu diển sự oxi hóa là :
A. 1; 3; 4; 6
B. 1; 3; 5
C. 3; 4; 6
D. 2; 4; 6
Câu 18 : Trong nhóm A của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,khi Z tăng thì
A. tính phi kim tăng, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm
B. tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử giảm
C. tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng

D. tính phi kim giảm, năng lượng ion hóa tăng, độ âm điện tăng. Bán kính nguyên tử tăng
Câu 19 : Cho hổn hợp chứa 18,56 g Fe3O4 và 6,4 g Cu vào 300 ml dung dịch H2SO4 1M ,sau phản ứng kết
thúc còn lại m gam chất rắn . giá trị của m là
A. 2,76
B. 7.56
C. 4,76
D. 5,92
Câu 20 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,02 mol HCl ; 0,04 mol ZnCl 2 và 0,05 mol FeCl3 .sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được chất rắn có khối lượng tăng so vói khối lượng kim loại ban đầu là 0,12
g.giá trị của m là
A. 1,68
B. 2,16
C. 0,72
D. 1,56
Câu 21 : Đun nóng 0,1 mol clorofom (CHCl3) trong dung dịch chứa 22 gam NaOH đến phản ứng hoàn toàn
cô cặn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là


A. 27,55
B. 30,35
C. 17,55
D. 24,35
Câu 22 : Hổn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức hơn kém nhau một nhóm CH2. lấy a gam X tác dụng vừa
đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 1 ancol Y và 14,4 gam một muối. Cho Y tác dụng hết với Na
dư thu được 0,56 lit H2 .giá trị của a là
A. 16,0
B. 11,8
C. 14,25
D. 13,2
Câu 23 : Dãy gôm các chất đều tác dụng được với khí H2S là

A. dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch ZnCl2 ; khí O2
B. dung dịch FeCl2; dung dịch PbCl2; dung dịch CuCl2; khí SO2; khí O2
C. dung dịch FeCl3; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch CuCl2; ; khí SO2
D. dung dịch Cd(NO3)2; dung dịch H2SO4 đặc nóng; dung dịch BaCl2; khí SO2
Câu 24 : Cho sơ đồ biến hóa sau : C4H6O2 ---» A1 ---» A2 ---» A3 ---» C2H6 (mỗi mũi tên là 1 phản ứng trực
tiếp) .Công thức chất A1, A2, A3, lần lượt là.
A. C2H5CHO; C2H5COOH và C2H5COONa
B. C2H5OH; C2H4 và C2H5Cl
C. C4H9OH; C3H7COOH; và C3H7COONa
D. C2H5OH; CH3COOH; và CH3COONa
Câu 25 : Cho 30,4 g hổn hợp X gồm Cu, Fe, FeS2, CuS, S, tan hết trong dung dịch HNO3 dư, thu được
62,72 lít hổn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 157 / 7 và dung dịch Y.
Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thấy tạo thành 93,2 g kết tủa.
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dich Y thu được m gam kết tủa.
Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.giá trị của m là.
A. 31,2
B. 18,0
C. 10,7
D. 21,4
Câu 26 : Ankan X có công thức C5H12 .X tác dụng với Cl2 (1:1) được 3 sản phẩm thế monoclo.Tách 1 phân
tử H2 từ X thì số anken tói đa thu được là.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 27 : Hòa tan hoàn toàn 3,72 g Mg trong dung dich HNO3 dư,chỉ thu được 2 sản phẩm khử gồm 0,05
mol NO và 0,02 mol khí X .Công thức của khí X là.
A. NO
B. N2O
C. NO2

D. N2
Câu 28 : Đipeptit X được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH 2 và
một nhóm –COOH ).Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X ,thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 62
gam.Công thức phân tử X là.
A. C9H20N2O3
B. C4H7N2O3
C. C6H11N2O3
D. C10H20N2O3
Câu 29 : Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3 tác dụng với NaOH sinh ra một bazo hữu cơ Y
và các chất vô cơ .để tác dụng hết với 13,5 gam Y cần V ml dung dịch HCl 1M .giá trị của V là.
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Câu 30 : Hóa hơi 18,3 gam hổn hợp hai axit hữu cơ thu được một thể tích bằng thể tích của 8 gam khí oxi
trong cùng điều kiện . lấy 14,64 gam hổn hợp hai axit trên cho tác dụng với một lương NaOH vừa đủ thì thu
được 20,36 gam hổn hợp Y gồm hai muối khan.Vậy có thể kết luận :
A. hai axit có số nhóm chức bằng nhau.
B. Một axit đơn chức,một axit đa chức
C . Hai axit đều đa chức
D. Hai axit đều đơn chức
Câu 31 : phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Khi trùng hợp ancol vinylic thu được poli (vinyl ancol)
B. Chỉ những monomer có liên kết đôi mới tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
C. Các polime đều không thể bay hơi kể cả khi đun nóng
D. Vật liệu compozit có thể là polime nguyên chất hoặc hổn hợp nhiều polime
Câu 32 : Cho các phản ứng xảy ra giữa :
Stiren, andehit axetic, etilen với dung dịch nước Br2
Glixeron, axit axetic, sacarozo với Cu(OH)2 ở điều kiện bình thường
-



Axetilen, andehit axetic,glucozo với dung dịch AgNO 3/NH3, t0
Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là.
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 33 : Hổn hợp X (gồm axit đơn chức mạch hở và ancol no mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng
nhau).đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 10,8 gam O2 .Sau phản ứng thu được 14,2 gam CO2 và 4,95
gam H2O.Hai chất trong X có thể là:
A. C3H8O và C3H4O2
B. C3H8O2 và C3H4O2 C. C3H8O2 và C3H6O2
D. C2H6O và C2H4O2
Câu 34 : Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu. Hiện tượng không thấy được là.
A. Có kim loại Cu bám ở catod
B. Dung dịch không mất màu xanh
C. Xuất hiện khí ở anot
D. Anot tan dần
Câu 35 : Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và đều có tính khử
B. Cho CrO3 vào nước thu được dung dịch chứa 2 axit H 2CrO4 và H2Cr2O7
C. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazo đều có tính khử
D. H2SO4 và H2CrO4 đều là 2 axit có tính oxi hóa mạnh.
Câu 36 : Trong các cặp dung dịch sau ,cặp xảy ra phản ứng là.
A. FeCl2 và H2S
B. FeCl2 và HNO3
C. FeCl2 và KI
D. FeCl2 và HCl
Câu 37 : Hổn hợp X gồm Al và Fe2O3 có khối lượng mol phân tử trung bình là MX .Tiến hành phản ứng

nhiệt nhôm tạo Fe, sau một thời gian thu được hổn hợp Y có khối lượng mol phân tử trung bình là M Y..Quan
hệ giữa MX và MY là.
A. MX = MY
B. MX ≥ MY
C. MX > MY
D. MX < MY
Câu 38 : Cho hổn 10,8 g FeO tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch
X,cho tiếp dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y (biết trong quá trình phản
ứng ,chỉ thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất).Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa một lượng Cu là.
A. 4,8 g
B. 86,4 g
C. 48 g
D. 52,8 g
Câu 39 : Cho các chất : metan, xiclopropan, axetilen, axeton, andhit axetic, ancol etylic, etilen, vinyl
axetilen, glucozo, benzen, axit acrylic, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là.
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 40 : Hòa tan một lượng Fe vào dung dịch chứa hổn hợp H2SO4 và NaNO3 cho đến khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X, chất rắn Y và hổn hợp khí NO, H2.Dung dịch X chứa các ion :
A. Fe 3+ ,H+, NO3- , SO42B. Fe2+, Na+, NO33+
+
2+
C. Fe , Na , SO4 , H
D. Fe2+, Na+, SO42-

II. Phần riêng : 10 câu (Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 phần, phần A hoặc phần B )
Phần A : Theo chương trình chuẩn ( 10 câu ,từ câu 41 đến câu 50 )
Câu 41 : Cho sơ đồ : FeS ---» A ---» B ---» C (mỗi mũi tên là 1 phản ứng ).A, B, C, lần lượt là .

A. SO2, SO3, H2SO3
B. H2S, CuS, CuCl2
C. SO2, H2SO4, HCl
D. Fe2O3, FeCl2, Fe(OH)2
Câu 42 : Cho 0,02 mol phenylaxetat vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5M .Cô cặn dung dịch sau phả ứng thu
được m gam chất rắn khan.giá trị của m là.
A. 2,04
B. 3,96
C. 4,36
D. 1,64
Câu 43 : Hổn hợp X gồm metan ,etan, propan, có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,6 .thể tích khí O2 đủ
để đốt cháy hoàn toàn 3 lit hổn hợp X (đo cùng điều kiện ) là.
A. 9,9 lit
B. 6,45 lit
C. 4,2 lit
D. 4,95 lit


Câu 44 : Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm độc bởi khí Cl2, để khử độc, có thể xịt vào không khí
dung dịch.
A. NH3
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
3+
Câu 45 : Cho dung dịch kiềm vào dung dịch muối Cr đến dư ,sau đó them dung dịch brom dư vào thu
được dung dịch X.trong X có ion.
A. Cr2O72B. CrO2C. Cr3+
D. CrO42Câu 46 : Hai chất hữu cơ X,Y(chứa cùng một loại nhóm chức) có công thức phân tử là C 3H8Ox .X,Y đều tác
dụng với Na giải phóng khí H2.Trong 2 chất X,Y chỉ có một chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh

lam. Giá trị của x là.
A. 2 hoặc 3
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 47 : Hiện tượng nào sau đây được mô tả đúng ?
A. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 không thấy có hiện tượng gì nhưng nếu thay
dung dịch KHSO4 bằng dung dịch KOH thì thấy xuất hiện kết tủa trắng.
B. Khi cho quỳ tím tẩm dung dịch KI tiếp xúc với khí oxi thì quỳ tím không đổi màu nhưng khi tiếp
xúc vói khí ozon thì quỳ tím hóa xanh.
C. Cho I2 vào một mẫu chuối chín không thấy hiện tượng gì,them vài giọi H2SO4 nóng thì thấy xuất
hiện màu xanh
D. Cho dung dịch fructozo vào ống nghiệm chứa dung dịch AgNO 3/NH3 đun nóng thì không thấy
hiện tượng gì nhưng nếu thay dung dịch fructozo bằng glucozo thì thấy xuất hiện kết tủa Ag.
Câu 48 : Một dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và y mol CaCl2. Để làm kết tủa hoàn toàn ion Ca2+ trong dung
dịch trên ,có thể dung dung dịch NaHCO3 ,khi đó quan hệ giữa x và y phải là.
A. x > y
B. x ≤ y
C. x = y
D. x ≥ y
Câu 49 : Hòa tan một lượng kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau khi sản phẩm khử duy nhất
thoát ra hết thấy khối lượng dung dịch không đổi . kim loại M là.
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Câu 50 : X là amin mạch hở bậc 1.Đố cháy hoàn toàn 0,5 mol X thu được 4 mol hổn hợp CO 2, N2,và hơi
H2O. X có thể là.
A. CH2=CH-CH2-CH2-NH2
B. CH3-CH2-CH2-NH2

C. CH3-CH2-CH2-CH2-NH2
D. CH2=CH-CH2-NH2
Phần B : Theo chương trình nâng cao (10 câu ,từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 : V1 lít dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 tác dụng vừa đủ với V2 lít dung dich HCl có pH= 2.Vậy
A. V1=2V2
B. V1= V2
C. V2=2V1
D. V1=10 V2
Câu 52 : Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ xâm nhập vào trái đất do: tầng ozon
A. hấp thụ tia cực tím cho chuyển hóa cân bằng O 3 ----» O2 và O2-----» O3
B. rất dày không cho tia cực tím đi qua
C. tác dụng được với tia cực tím
D. có khả năng phản xạ ánh sang tím
Câu 53 : trùng hợp 65 gam stiren bằng cách dun nóng với một lượng nhỏ chất xúc tác benzoyl peoxit .cho
toàn bộ hổn hợp sau phản ứng (đã loại bỏ hết benzoyl peoxit)vào 1 lit dung dịch brom 0,15 M ròi cho thêm
KI dư thì thu được 6,35 gam I2 .hiệu suất của phản ứng trùng hợp là.
A. 75%
B. 65%
C. 80%
D. 95%
Câu 54 : Thực hiện phản ứng este hóa hổn hợp gồm 1mol axit axetic và 2 mol ancol isoamylic trong H 2SO4
đặc cho đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì thu được bao nhiêu mol este.biết hằng số cân bằng của
phản ứng là 8/3.
A. 0,85
B. 0,95
C. 0,9
D. 0,8


Câu 55 : Chất nào sau đây có khả năng mở vòng khi hòa tan vào nước ?

A. saccarozo
B. ɑ-metyl glicozit
C. xiclohexan
D. mantozo
Câu 56 : Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai ?
A. CH3C6H4NH2 + HONO --------» CH3C6H4N2+Cl- + 2H2O
B. (CH3)2NC2H5 + CH3I ----------» (CH3)3N + HI
C. C2H5NH2 + CH3I -----------» C2H5NHCH3 + HI
D. C6H5NH2 + 3Br2 -------------» C6H2Br3NH2 + 3HBr
Câu 57 : Có thể tồn tại dung dịch chứa đồng thời các ion sau đây ?(bỏ qua sự thủy phân của các ion )
A. Cr3+, Cr2O72-, OH-, K+
B. CrO42-, Pb2+, K+, NO3C. CrO2-, OH-, Na+, Ba2+
D. Cr2O72-, K+, I-, H+
Câu 58 : Khuấy a mol bột Al trong dung dịch gồm HCl và FeCl2 cho đến khi phản ứng kết thúc tọa thành
13,44 lít khí H2 ,tách ra 22,2 gam hổn hợp kim loại B, phần dung dịch còn lại đem co cặn thu được 80,1 gam
chất rắn D.giá trị của a là.
A. 0,8
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,4
Câu 59 : Chọn phát biểu đúng.
A. Trong phân tử benzen , mặt phẳng chứa 6 nguyên tử H vuông góc với mặt phẳng chứa 6 nguyên
tử C.
B. Trong phân tử propen, các nguyen tử C đều ở trạng thái lai hóa sp 2 và có góc hóa trị là 1200
C. Trong phân tử propan ,các nguyên tử C đều nằm ở tâm của tứ diện đều
D. Trong phân tử buta-1,3-dien, các nguyên tử C và H đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 60 : Cho P2O5 tác dụng với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X.trong X chứa 2 chất
tan là.
A. NaH2PO4 và Na3PO4
B. Na2HPO4 và NaOH dư

C. Na3PO4 và NaOH dư
D. Na2HPO4 và H3PO4
…………………….............................

HẾT ……………….




×