Khóa luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa
Mclass.vn
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 08
Câu 1: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu
được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau
khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là
A. 53,5 gam.
B. 33,7 gam.
C. 42,5 gam.
D. 15,5 gam.
Câu 2: Cho 13,8 gam glixerol phản ứng với axit hữu cơ đơn chức B, chỉ thu được chất hữu cơ E có khối
lượng bằng 1,18 lần khối lượng của glixerol ban đầu; hiệu suất phản ứng là 73,35%. Có bao nhiêu công
thức cấu tạo phù hợp với E?
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
Câu 3: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thoát
ra là
A. 104,12 lít.
B. 4,57 lít.
C. 54,35 lít.
D. 49,78 lít.
Câu 4: Cho các chận xét sau: (1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1% ; (2)
Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương ; (3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột,
xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit ; (4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được
dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm ; (5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để
sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói ; (6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh
tím ; (7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kỉ thuật tráng
gương, tráng ruột phích. Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại
muối clorua kim loại ?
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ; (2) Phenol tham gia phản
ứng thế brom khó hơn benzen ; (3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit ; (4) Dung dịch axit axetic tác
dụng được với CaCO3 ; (5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ ; (6) Tính bazơ của anilin
mạnh hơn của amoniac ; (7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên ; (8) Thủy phân este trong môi
trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol. Số phát biểu luôn đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là
A. Cu.
B. Be.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 8: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung
dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là
A. H2SO4 .nSO3.
B. H2SO4 .4SO3.
C. H2SO4 .2SO3.
. D. H2SO4 .3SO3.
Câu 9: Cho 50 gam hổn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại
20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hổn hợp X là
A. 40,8%.
B. 40%.
C. 20,4%.
D. 53,6 %.
Câu 10: Axit HCOOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch KOH.
B. dung dịch Na2CO3.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 11: Để trung hòa 100 gam một axit hữu cơ đơn chức X có nồng độ 3,7%, cần dùng 500 ml dung
dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH.
B. CH3CH2CH2COOH.
Hotline: 0964.946.284
Page 1
Khóa luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa
Mclass.vn
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm: Na, Ca,
và CaO. Hoàn tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được
0,56 lít (đktc) và dd kiềm Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Hấp thụ 1,792 lít khí
(đktc) vào dd Y thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,2 gam.
B. 6,0 gam.
C. 4,8 gam.
D. 5,4 gam.
Câu 13: Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ?
A. HCl.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HF.
Câu 14: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6H5OH). Số chất trong dãy có
khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 chất.
B. 4 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
Câu 15: Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức (C; H; O ). Trong đó H chiếm 2,439% về
khối lượng. Đốt cháy X thì thu được mol nước bằng mol X . Nếu cho 24,6 gam X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thì thu được a gam bạc. Giá trị của a là:
A.32,4 gam.
B. 64,8 gam.
C. 129,6 gam.
D. 86,4 gam.
Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh
Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn một phần kim loại chưa
tan. X là muối của kim loại nào sau đây ?
A. Ni.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 17: Khi cho chất rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng sinh ra chất khí Y không màu.
Khí Y tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh. Nếu cho dung dịch Y đậm đặc, tác dụng với
MnO2 đun nóng thì sinh ra khí Z màu vàng lục, mùi xốc Khi cho khí Z tác dụng với một mẩu Na thì thu
được chất rắn X ban đầu. X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây ?
A. NaI, HI, I2.
B. NaCl, HCl, Cl2. C. Na2S, H2S, S.
D. NaBr, HBr, Br2.
Câu 18: Hỗn hợp X chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp X vào dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan và khuấy kĩ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag
đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp X. Dung dịch Y chứa chất nào sau đây ?
A. Cu(NO3)2.
B. AgNO3.
C. FeSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 19: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1M với
cường độ dòng điện 5A trong 3860s. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu 10,4g. Giá trị của a là.
A. 0,125M
B. 0,2M
C. 0,129M
D. 0,1M
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 0,775 gam đơn chất A trong 50 ml dung dịch HNO3 đặc, thu được một hỗn
hợp gồm hai khí (tồn tại trong điều kiện thích hợp) có khối lượng là 5,75 gam, có tỉ khối hơi của hỗn hợp
so với hiđro là 115/3 và dung dịch B chứa 2 axit có chứa oxi, với hàm lượng oxi lớn nhất. Để trung hòa
hai axit này trong dung dịch B cần vừa đủ 0,1 mol NaOH. Tỉ lệ mol giữa axit chứa A và axit còn lại trong
dung dịch B là
A. 1 : 3.
B. 1 : 1.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 21: Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong
tạo thành 20 gam kết tủa Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với ban đầu. Biết hiệu
suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là
A. 30 gam.
B. 2 gam.
C. 20gam.
D. 3 gam.
Câu 22: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2.
B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2.
D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4.
Hotline: 0964.946.284
Page 2
Khóa luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa
Mclass.vn
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit đơn chức X thu được 3a mol CO2. Trong một thí nghiệm
khác cho 0,5 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết
tủa Giá trị lớn nhất có thể có của m là
A. 205 gam.
B. 216 gam.
C. 97 gam.
D. 108 gam.
Câu 24: R là nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự
nhóm). Trong các nhận xét sau về nguyên tố R: (1) R thuộc chu kỳ 2, nhóm VA ; (2) R chỉ có một trạng
thái oxi hóa duy nhất trong các hợp chất ; (3) Công thức hiđroxit cao nhất của R là HRO4 ; (4) dung dịch
NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 cho kết tủa Số nhận xét đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 25: Hiđrocacbon X có CTPT C8H10 không làm mất màu dung dịch brom. Khi đun nóng X trong
dung dịch KMnO4 tạo ra hợp chất Y có CTPT là C7H5KO2. Khi cho Y phản ứng với dung dịch HCl tạo
ra hợp chất Z có CTPT là C7H6O2. X có tên gọi nào sau đây ?
A. etylbenzen.
B. 1,4- đimetylbenzen.
C. 1,2- đimetylbenzen.
D. 1,3- đimetylbenzen.
Câu 26: Cho a gam P2O5 vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M, sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 17,7 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của a là
A. 7,1 gam.
B. 3,55 gam.
C. 21,3 gam.
D. 14,2 gam.
Câu 27: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt, cacbon
t0
và Fe2O3. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là : Fe 2 O3 3C
2Fe 3CO
Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40% Fe2O3, 1% C) cần dùng để luyện với 4 tấn gang 5% C trong lò luyện
thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C là :
A. 1,5 tấn .
B. 2,15 tấn.
C. 1,82 tấn.
D. 2,93 tấn.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung
hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn
hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,35 mol.
B. 0,65 mol.
C. 0,45 mol.
D. 0,25 mol.
Câu 29: Dung dịch H2SO4 loảng không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Fe.
B. Na.
C. Zn.
D. Cu.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: M2OX + HNO3
M(NO3)3 + … Phản ứng trên không phải ứng
oxi hóa – khử khi x nhận giá trị là bao nhiêu ?
A. x = 2.
B. x = 3.
C. x = 1 hoặc 2.
D. x = 1.
Câu 31: Cho thí nghiệm như hình vẽ sau.Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm nằm ngang là:
A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
B. H2 + S → H2S
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3
D. 2HCl + Pb(NO3)2 → PbCl2↓ + 2HNO3
Hotline: 0964.946.284
Page 3
Khóa luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa
Mclass.vn
Câu 32: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí thu
được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần. Phần một: cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được
0,896 lit khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một. Phần hai: cho tác
dụng với dung dịch HCl(dư) thu được 2,688 lit khí (đktc) . Khối lượng nhôm đem trộn là
A. 8,1 gam
B. 7,2 gam
C. 5,4 gam
D. 4,5 gam
Câu 33: Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với Natri dư. Sau
khi kết thúc phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị V là
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 34: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau
đây ?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH. C. Natri.
D. Quỳ tím.
Câu 35: Hoạt chất trong nhiều loại thuốc làm nhạt màu tóc là hiđro pexit (H2O2). Hàm lượng hiđro pexit
được xác định theo sơ đồ phản ứng sau:
H2O2 + KMnO4 + H2SO4 O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Để tác dụng hết với H2O2 trong 25 gam một loại thuốc nói trên cần vừa đủ 80 ml dung dịch KMnO4
0,1M. Nồng độ phần trăm của H2O2 trong loại thuốc đó là
A. 2,27%.
B. 4,54%.
C. 5,44%.
D. 2,72%.
Câu 36: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo được gọi chung là triglixerit ; (2) Chất béo nhẹ hơn nước,
không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực ; (3) Phản ứng thủy phân
chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch ; (4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là:
(C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH và (COOH)2 thu được
14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung dịch
NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là
A. 44 gam.
B. 33 gam.
C. 48,4 gam.
D. 52,8 gam.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm khí Cl2 và O2. Cho 4,928 lít X (ở đktc) tác dụng hết với 15,28 gam hỗn hợp
Y gồm Mg và Fe thì thu được 28,56 gam hỗn hợp Z. Các chất trong Z tác dụng hết với dung dịch
HNO3 loãng (dùng vừa đủ) thì người ta thu được dung dịch T và 2,464 lít khí không màu hóa nâu trong
không khí (là sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch
T là
A. 73,34 gam.
B. 63,9 gam.
C. 70,46 gam.
D. 61,98 gam.
Câu 39: Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một
cầu nối đissunfua (–S-S-), giả thiết rằng nguyên tử S đã thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong
mạch cao su ?
A. 63.
B. 46.
C. 24.
Câu 40: Trong các loại tơ sau đây, chất nào là tơ nhân tạo ?
A. Tơ visco.
B. Tơ capron.
C. Tơ tằm.
D. 54.
D. Nilon-6,6.
Câu 41: Hoà tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và H2 có tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn không
tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là
A. 126 gam.
B. 75 gam.
C. 120,4 gam.
D. 70,4 gam.
Câu 42: Khi thủy phân hoàn toàn một peptit X (M = 293) thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin,
alanin và phenyl alanin (C6H5CH2CH(NH2)COOH). Cho 5,86 gam peptit X tác dụng với 300 ml dung
Hotline: 0964.946.284
Page 4
Khóa luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa
Mclass.vn
dịch HCl 0,1M thu đuợc dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dung dịch
chứa m gam NaOH. Giá trị của m là
A. 3,6 gam.
B. 2,8 gam.
C. 2 gam.
D. 4 gam.
Câu 43: Trong phòng thí nghiệm khi điều chế C2H4, từ C2H5OH và dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C, khí
sinh ra có lẫn SO2 và CO2. Dùng dung dịch nào sau đây có để loại bỏ tạp chất, thu C2H4 tinh khiết ?
A. dd KMnO4.
B. dd NaOH.
C. dd Na2CO3.
D. dd Br2.
Câu 44: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?
A. Thuốc cảm pamin, paradol.
B. Seduxen, moocphin.
C. Penixilin, amoxilin.
D. Vitamin C, glucozo.
Câu 45: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai ester đơn chức, mạch hở A và B tác dụng hết với 200 gam dung
dịch KOH 5,6% đun nóng, thoát ra hỗn hợp ancol Y đồng đẳng kết tiếp, cô cạn dung dịch thì thu được m
gam chất rắn khan. Cho Y đi qua bình Na dư thì khối lượng bình tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thoát ra
ở đktc. 16,5 gam X làm mất màu tối đa a gam nước brom. Giá trị (m + a) là
A. 40,7.
B. 52,7.
C. 32,7.
D. 28,7.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X
cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa.
Giá trị của V là
A. 7,84 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 47: Một loại xăng có chứa 4 ankan với thành phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan, 30%
nonan và 10% đecan. Cho nhiệt đốt cháy của xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lượng giải phóng ra 20% thải
vào môi trường, các thể tích khí đo ở 27,30C và 1atm, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nếu một xe máy
chạy 100 km tiêu thụ hết 2 kg loại xăng nói trên thì thể tích khí cacbonic và nhiệt lượng thải ra môi
trường lần lượt là bao nhiêu ?
A. 3459 lít và 17852,16 kJ.
B. 4359 lít và 18752,16 kJ.
C. 3459 lít và 18752,16 kJ.
D. 3495 lít và 17852,16 kJ.
Câu 48: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các
chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 6 cặp.
B. 9 cặp.
C. 7 cặp.
D. 8 cặp.
Câu 49: Nguyên tố R là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. R tạo được
hợp chất khí với hiđro và có công thức oxit cao nhất là R2O5. Nguyên tố R tạo với kim loại M hợp chất có
công thức phân tử dạng M3R2, trong đó M chiếm 75,876 % về khối lượng. Kim loại M là
A. Mg.
B. Zn.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 50: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
----------- HẾT ----------
Hotline: 0964.946.284
Page 5