Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn hóa MClass số 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.55 KB, 5 trang )

Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia

Mclass.vn

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA SỐ 4
Câu 1: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất

A. K.
B. Cs.
C. Na.
D. Rb.
Câu 2: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2,
KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với
không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : Vkk  1: 4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon
bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích.
Biết trong không khí có 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là
A. 8,53.
B. 8,77.
C. 8,91.
D. 8,70.
Câu 3: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml
dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X.
Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 1,0752 và 20,678. B. 1,0752 và 22,254. C. 0,448 và 25,8.
D. 0,448 và 11,82.
Câu 4: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilozơ


Câu 5: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)2.
B. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.
C. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. D. Glyxin với dung dịch NaOH.
Câu 6: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong
dãy là
A. CH3-NH2.
B. NH3.
C. C6H5NH2.
D. NaOH.
Câu 7: Chia m gam ancol X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một phản ứng hết với 8,05 gam Na, thu được a gam chất rắn và 1,68 lít khí H2 (đktc).
- Phần hai phản ứng với CuO dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Cho Y phản ứng với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 64,8 gam Ag.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 18,90.
B. 8,25.
C. 8,10.
D. 12,70.
Câu 8: Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 18,67%
B. 15,05%
C. 17,98%
D. 15,73%
Câu 9: Một loại xăng có chứa 4 ankan với thành phần về số mol như sau: 10% heptan, 50% octan, 30%
nonan và 10% đecan. Hãy tính xem một xe máy chạy 100 km tiêu thụ hết 2,0 kg loại xăng nói trên thì
đã thải ra môi trường bao nhiêu lít khí cacbonic và bao nhiêu nhiệt lượng, giả thiết rằng nhiệt đốt cháy
của xăng là 5337,8 kJ/mol, năng lượng giải phóng ra có 80% chuyển thành cơ năng còn 20% thải vào
môi trường, các thể tích khí đo ở 27,30C và 1atm, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 3459 lít và 17852,16kJ

B. 5394,34 lít và 17852,16kJ
C. 3459 lít và 89260,8 kJ
C. 5394,34 lít và 89260,8 kJ
Câu 10: Hỗn hợp X gồm 1 axit no đơn chức A và 2 axit không no đơn chức có 1 liên kết đôi B, C là
đồng đẳng kế tiếp (MB < MC) đều mạch hở. X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M, thu
được 17,04 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được tổng khối lượng CO2 và H2O
là 26,72 gam. % số mol của B trong hỗn hợp X là:
A. 20%.
B. 30%.
C. 22,78%.
D. 34,18%.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam một ancol X đơn chức, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào
dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Mặt khác , cho X đun với H2SO4 đặc ở 1700C
thì thu được 1 anken duy nhất. Có bao nhiêu ancol thỏa mãn?
A. 4
Hotline: 0964.946.284

B. 8

C. 7

D. 3
Page 1


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia
Câu 12: Polime không được dùng làm chất dẻo là
A. nilon-6,6.
C. poli(vinyl clorua).
Câu 13: Cho các mệnh đề sau:


Mclass.vn

B. poli(metyl metacrylat).
D. polietilen.

(1) Tách riêng benzen và phenol ra khỏi hỗn hợp ở thể lỏng có thể dùng phương pháp lọc.
(2) Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm, không theo một hướng xác định
(3) Ancol etylic, andehit fomic, axit propanoic đều là tên gọi thông thường của các hợp chất hữu cơ
(4) Các chất hơn kém nhau 14 đvC là các chất đồng đẳng kế tiếp của nhau
(5) Có 5 anken thể khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Số mệnh đề đúng là:
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 14: Dung dịch X chứa các ion Na+, NH4+, SO42 và CO32, biết rằng khi cho X tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh qùy ẩm và 4,3 gam kết tủa; còn
khi cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc). Khối lượng chất rắn khan
thu được khi cô cạn dung dịch X là
A. 3,82 gam.
B. 2,38 gam.
C. 3,28 gam.
D. 2,83 gam.
Câu 15: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam
so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là

A. 8,4 gam.
B. 6,4 gam
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 16: Bình bằng nhôm có thể đựng được axit nào sau đây?
A. HNO3 đặc nóng
B. H3PO4
C. HNO3 đặc nguội
D. HCl
Câu 17: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức, mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một
axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung
hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu
được 52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào
bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng của
axit không no trong X là:
A. 48,19
B. 36,28
C. 44,89
D. 40,57
Câu 18: Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong
A. Phenol lỏng
B. Dầu hoả
C. Nước
D. Ancol etylic
Câu 19: Chất hữu cơ X (C8H10O) tác dụng được với dung dịch NaOH. Vậy số công thức cấu tạo của X
thỏa mãn là:
A. 6

B. 9


C. 3

D. 14

Câu 20: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic,
andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, metylphenyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom ở điều
kiện thường là
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 21: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của nguyên tố X và Y lần lượt là 58 và
52. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong hợp chất của X và Y thuộc loại liên kết nào?
A. Cộng hóa trị không phân cực
B. Cộng hóa trị phân cực
C. Ion
D. Cho nhận
Hotline: 0964.946.284

Page 2


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia

Mclass.vn


Câu 22: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch HCl dư.
B. Dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
D. Dung dịch CuSO4 dư.
Câu 23: Cho amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với axit cacboxylic Y thu được muối amoni Z có công
thức phân tử là C4H11O2N. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo ?
A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 24: Lấy 10,7 gam muối MCl tác dụng hoàn toàn với 250ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được
dung dịch A và 28,7 gam kết tủa. Cô cạn A thu được hỗn hợp muối X. Nhiệt phân hoàn toàn X thì thu
được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 5,4 gam

B. 9,0 gam

C. 18,2 gam

D. 10,6 gam

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần dùng vừa đủ 0,6 mol O2, sinh ra
0,4 mol CO2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.


B. 7.

C. 5.

D. 6.

Câu 26: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 27: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa
trắng?
A. FeCl3
B. AlCl3
C. Ca(HCO3 )2
D. H 2 SO 4
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol axetilen và 0,1 mol hiđrocacbon mạch hở X vào dung dịch AgNO3
dư/NH3, sau phản ứng hoàn toàn thì thu được 39,9 gam kết tủa. Tên gọi của X là :
A. vinyl axetilen
B. but-1-in
C. propin
D. buta-1,3-điin
Câu 29: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W.
B. Ag và Cr.
C. Al và Cu.
D. Cu và Cr.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí CO2, H2O. HCl. Dẫn hỗn

hợp này vào bình đựng dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74 gam kết tủa và khối lượng bình dung dịch
AgNO3 tăng thêm 2,54 gam. Khí thoát ra khỏi bình dung dịch AgNO3 dẫn vào 5 lít dung dịch Ca(OH)2
0,02M thấy xuất hiện kết tủa, lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư
lại thấy xuất hiện thêm kết tủa, tổng khối lượng kết tủa ở 2 thí nghiệm là 13,94 gam. Biết Mx < 230
g/mol. Số nguyên tử O trong một phân tử của X là
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 4 peptit có tỷ lệ mol là 1:2:3:4. Thủy phân m gam X thì thu được hỗn hợp sản
phẩm Y gồm 2,92 gam Gly-Ala; 1,74 gam Gly-Val; 5,64 gam Ala-Val; 2,64 gam Gly-Gly; 11,25 gam
Glyxin; 2,67 gam Alanin và 2,34 gam Valin. Biết tổng số liên kết peptit trong X không vượt quá 13. Giá
trị của m là
A. 25,96.
B. 26,72.
C. 23,54.
D. 29,2.
Câu 32: Để 17,92 gam phôi sắt ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe và các oxit
Fe. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y chứa 44,9 gam muối và 1,792 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác hòa tan hết X trong 230 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Z (
không có sản phẩm khử NH 4 . Cho 620 ml dung dịch NaOH 1,5M vào dung dịch Z thu được 32,1 gam
kết tủa duy nhất. Nồng độ C% của muối sắt có trong dung dịch Z
A. 31,357 %
B.27,897 %
C. 32,768 %
D. 41,326%
Câu 33: Chia m gam 1 este E thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 4,48 lít khí
CO2 (dktc) và 3,6 gam H2O. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0,5M. Giá trị của m là
Hotline: 0964.946.284


Page 3


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia

Mclass.vn

A. 3,6
B. 8,6
C. 7,2
D. 8,8
Câu 34: Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp lần lượt là
60% và 80%. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần
dùng là
A. 171 và 82kg.
B. 6 kg và 40 kg.
C. 175 kg và 80 kg.
D. 215 kg và 80 kg.
Câu 35: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong
số các khí sau: Cl2, NO, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4?

A. 2
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 36: Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH
0,5M, thu được dung dịch chứa 5 gam muối. Công thức của X là
A. NH2C3H6COOH
B. NH2C3H5(COOH)2 C. (NH2)2C4H7COOH D. NH2C2H4COOH
Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên những thí nghiệm Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1) và (3).
C. (2) và (5).
D. (3) và (5).
Câu 38: Cho phản ứng: a Cu + b HNO3 → c Cu(NO3)2 + d NO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là
những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 6.
B. 8.
C. 11.
D. 12.
Câu 39: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 40: Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch KI và hồ tinh bột
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch CrSO4
D. Dung dịch H2SO4
Câu 41: Cho 700 ml dung dịch NaOH 0,1M phản ứng với 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 1,17.

B. 0,78.
C. 1,56.
D. 2,34.
Câu 42: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M
và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 17,73.
C. 9,85.
D. 11,82.
Câu 43: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.
Hotline: 0964.946.284

Page 4


Khóa luyện giải đề THPT Quốc Gia

Mclass.vn

Câu 44: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong
thời gian 4 giờ và I=1,34A. Khối lượng kim loại thu được ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc)
lần lượt là
A. 3,2 g Cu và 1,792 l.
B. 3,2 g Cu và 1,344 l.
C. 6,4 g Cu và 13,44 l.
D. 6,4 g Cu và 1,792 l.
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X hóa trị duy nhất vào bằng dung

dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo
ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là:
A. Al.
B. Cr.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau : Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2; Cho FeS vào
dung dịch HCl; Cho Si vào dung dịch NaOH đặc; Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF. Cho Si
vào bình chứa khí F2; Sục khí SO2vào dung dịch H2S; Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra
phản ứng là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 47: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau phản
ứng hoàn toàn thu được khí H2, m gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ
giữa y và z là
A. y = 7z.
B. y = 5z.
C. y = z.
D. y = 3z.


 2NH (k); ΔH = –92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân
Câu 48: Cho phản ứng: N (k) + 3H (k) 

2
2
3

t 0 , P , xt

bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
B. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
D. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
Câu 50: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Hotline: 0964.946.284

Page 5



×