Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT CHAT LUONG HOC KI 2 HOA HOC12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.09 KB, 3 trang )

Së GD - §T Th¸i B×nh
Trêng THPT B¸n c«ng
TrÇn Hng §¹o

§Ò thi kiÓm tra chÊt l îng häc kú II lÇn 2
M«n: HOA HOC
(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)

Mã đề: 001

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (32 câu, từ câu 31 đến câu 32)
Câu 1: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
A. metylamin
B. axit 2 – aminoaxetic
C. anilin
D. axit glutamic
Câu 2:Khi sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 100ml dung dịch NaOH 1,5M, tổng khối
lượng muối thu được là:
A. 10.5 g
B. 10,6g
C. 9,5g
D. 10g
2+
Câu 3:Cấu hình electron của ion Fe là.
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d34s2
D. [Ar]3d54s1
Câu 4:Cho dãy các kim loại: Ba, Mg, Cu, Li, Fe.Những kim loại có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là:
A. Cu, Mg, Fe
B. Cu, Fe


C. Mg, Cu
D. Cu, Li, Fe
Câu 5:Dãy gốm các chất đều có tính chất lưỡng tính là.
A.Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
B. Al2O3, Al(OH)3, Na2CO3.
C. Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3.
D. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
Câu 6: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:
A. số mol CO2 < số mol H2O.
B. khối lượng CO2 = khối lượng H2O.
C. số mol CO2 > số mol H2O.
D. số mol CO2 = số mol H2O.
Câu 7: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HI, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4
đặc, nóng là.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 8: Dãy các chất sau được sắp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH ,CH3COOH
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOCH3,CH3COOH
D. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOCH3
Câu 9:Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hợp chất.
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe(OH)3
D. Fe(OH)2
Câu 10: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không dán nhãn: Mg(NO3)2 và

Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng.
A. dung dịch H2SO4
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch BaCl2
D. quỳ tím.
Câu 11: Cho m (g) hỗn hợp 2 ancol tác dụng hoàn toàn với Na dư được 2,24 lít H2 (đktc) và 12,2 g hỗn hợp
muối. Giá trị của m là.
A. 3,9
B. 4,6
C. 7,8
D. 8,2
Câu 12: Cacbohiđrat ở dạng polime là.
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. fructozơ
D. glucozơ
Câu 13:Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 g Al và 2,3 g Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại.
A. 2,30 g
B. 2,70 g
C. 5,00 g
D. 4,05 g
Câu 14: Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H8O2 là.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 15: Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ:
A. tăng 0,08g
B. tăng 0,8g

C. giảm 0,08g
D. giảm 0,56g


Câu 16: Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch” ?
A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng thủy triều.
B. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Câu 17:Nhôm không tan được trong dung dịch.
A.HCl
B. NaHSO4
C. HNO3 đặc nguội
D. NaOH
Câu 18: Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 g chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1 M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo là.
A. 12
B. 7
C. 14
D. 6
Câu 19:Một loại polietylen (PE)có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ.
A. 1230
B. 1529
C. 1786
D. 920
Câu 20: Thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri propionat và ancol metylic
B. natri axetat và ancol etylic
C. axit propionic và ancol metylic
D. axit axetic và ancol etylic

Câu 21: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cu. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang
phải trong dãy là.
A. Zn, Cu, Fe
B. Fe, Zn, Cu
C. Zn, Fe, Cu
D. Cu, Fe, Zn
Câu 22: Khi đốt cháy 4,5 g một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là.
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. CH5N
Câu 23:Xà phòng hoá hoàn toàn 26 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là.
A.17,80 gam
B. 24,12 gam
C. 26,56 gam
D. 26,88 gam
Câu 24:Kim lọai có các tính chất vật lí chung là
A.tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim; B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;
C.tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi; D. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;
Câu 25: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim
lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Cu2+, Pb2+;
B. Cu2+, Ag+, Pb2+;
C. Ag+, Pb2+, Cu2+;
D. Pb2+, Ag+, Cu2+;
3+
6
Câu 26:Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngoài cùng là 2p . Nguyên tử R là:
A. Al

B. S
C. N
D. Mg
Câu 27:Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin, NH2CH2CH2COOH số chất tác
dụng được với dung dịch NaOH là.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 28:Cho các chất sau: NaOH, Na2CO3, Ca(OH)2, Na3PO4, MgSO4. Những chất có thể là mềm nước
cứng toàn phần là:
A. NaOH, Na2CO3, Na3PO4
B. Na2CO3, Ca(OH)2, Na3PO4
C.Na2CO3, Na3PO4
D. Na2CO3, Na3PO4, MgSO4
Câu 29:Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức
phân tử C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là.
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7
D. HCOOC3H5
Câu 30: Polime bị thủy phân cho α - amino axit là.
A. nilon – 6,6
B. polistiren
C. polipeptit
D. polisaccarit
Câu 31:Khử hoàn toàn 20g hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 bằng 4,48 lít CO(đktc) . Tính khối
lượng chất rắn thu được.
A. 17,6g
B. 16g

C. 16,8g
D. 18g


Câu 32:Cho 6,85 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nước thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là:
A. Ca
B. Ba.
C. Sr
D. Mg
II. PHẦN RIÊNG:
A. Phần dành cho thí sinh học chương trình cơ bản: (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là gì ?
A. MO2
B. M2O3
C. MO
D. M2O.
Câu 34. Những kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Rb, Ca
B. Be, Ca, Sr
C. Ba, Cs, Mg
D.Na, Cs, Fe
Câu 35. Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là.
A. CH3-NH2
B. NH3
C. NaOH
D. C6H5NH2
Câu 36. Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ.
B. saccarozơ .
C. fructozơ.

D. sobitol.
Câu 37. Hoá chất tác dụng với anilin tạo kết tủa trắng là
A. dd Br2.
B. dd HCl.
D. dd NaOH.
D. dd NaCl.
Câu 38. Sục khí CO2 dư qua dung dịch nước vôi trong, hiện tượng như sau
A. Thấy xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan.
B.Thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa tan.
C.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh và hoá nâu trong không khí.
D.Thấy xuất hiện kết tủa trắng xanh.
Câu 39. Công thức phèn chua là
A. Na2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
B. K2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
C. Li2SO4. Al2(SO4)3. 24. H2O.
D. Cs2SO4. Al2(SO4)3. 24H2O.
Câu 40. Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là
A. tính khử
B. tính oxi hóa
C. tính axit
D. tính bazơ
B. Phần dành cho thí sinh học chương trình nâng cao: (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Khi điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra
A. sự khử ion ClB. sự oxi hóa ion Cl- C. sự khử ion Na+
D. sự oxi hóa ion Na+
Câu 42. Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu
B. Ca
C. Be
D. Fe

Câu 43. Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là
A. HCl
B. NaNO3
C. HNO2
D. NaOH
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang mạch hở
B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β -, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể
C. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat
D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.
Câu 45. Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit
B. polieste
C. poliete
D. vinylic
Câu 46. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2CO3
B. NaNO3
C. NaHSO4
D. NaCl
Câu 47. Oxi hóa NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O, Cr2O3. Số phân tử NH tác dụng với một phân tử CrO3 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 48. Hai hiđroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là
A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2
B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2
C. Cu(OH)2 và Al(OH)3
D. Zn(OH)2 và Al(OH)3

Cho: C(M=12), O(M=16), H(M=1), N(M=14), Cl(M=35,5), S(M=16), Na(M=23), K(M=39),
Ca(M=40), Al(M=27), Mg(M=24), Fe(M=56), Cu(M=64), Ag(M=108), Zn(M=65),Ba(M=137),Sr
(M=88)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×