Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

ĐỀ THI TNPT 2011 CỰC HAY CỦA SỞ GD TIỀN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.05 KB, 15 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ
Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
1111 1

Họ và tên học sinh:…………………………………
Số báo danh:………………………………………

Mã đề thi
132

I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi được, L =
=

1
(H), C
π

10 −4
(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U 0.cos100πt(V). Để uRL lệch pha π/2 so với uRC


thì điện trở R phải có giá trị là:
A. R = 100 Ω


B. R = 50 2 Ω

C. R = 50 Ω

D. R = 100 2 Ω

Câu 2: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m / s 2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20 cm.
Lấy π 2 = 10 . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí biên là:
A. t =

5
s
6

B. t =

1
s
4

C. t =

1
s
6

D. t =

1
s

2

Câu 3: Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn sắc tính theo công thức nào sau đây? (cho biết i: là khoảng
vân; λ : là bước sóng ánh sáng; a: khoảng cách giữa hai nguồn S 1S2 và D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn)
A. i =

λD
a

B. i =

aD
λ

C. i = λ .a.D

D. i =

λa
D

Câu 4: Trong 1 đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha ϕ so với điện áp ở 2 đầu
mạch. Đoạn mạch đó:
A. chỉ có cuộn cảm thuần.
B. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
C. gồm điện trở và cuộn cảm thuần.
D. gồm điện trở và tụ điện.
Câu 5: Một mạch dao động có C = 5µF và L = 5H. Nếu điện áp cực đại trên hai bản tụ điện là 10V thì cường độ cực
đại trong mạch là

A. 1A
B. 20mA
C. 10mA
D. 25mA
Câu 6: Công thoát electron của kim loại Na bằng 2,1eV . Giới hạn quang điện của Na là :
A. 0,59 µm
B. 0,55 µm
C. 0,65 µm
D. 0,49 µm
Câu 7: Một tiếng sét có mức cường độ âm 60dB có cường độ âm lớn gấp bao nhiêu lần cường độ âm của một âm có
mức cường độ 30dB.
A. 2 lần
B. 1000 lần
C. 3 lần
D. 100 lần
Câu 8: Hạt nhân

60
27

Co có khối lượng là 55,940u.Biết khối lượng của prôton là 1,0073u của nơtron là1,0087u. Năng
60

lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là:
A. 70,4MeV
B. 48,9MeV
C. 70,5MeV
D. 54,4MeV
8
Câu 9: Cho bước sóng vạch thứ hai trong dãy Banmer là 0,487µm, c = 3.10 m/s, h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C.

Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lên quỹ đạo N (n = 4). Điều này xảy ra là do
A. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55eV.
B. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 2,55eV.
C. nguyên tử hấp thụ phôtôn có năng lượng 0,85eV.
D. nguyên tử bức xạ phôtôn có năng lượng 0,85eV.
Câu 10: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là u = U 0 cos
ω t. Công suất đạt giá trị cực đại khi:
A. RLC = ω2
B. R.ω2 = LC
C. ω2 LC = R
D. ω2 LC = 1
Câu 11: Khi làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân giao
thoa rộng nhất là đối với ánh sáng
A. màu lục.
B. tím
C. màu vàng.
D. màu đỏ.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
Trang 1/15


B. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
C. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
Câu 13: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:
A. f = np

B. f =


60 p
n

C. f =

60n
p

D. f =

n
p
60

Câu 14: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos( ω t +

π
)cm. Gốc thời gian đã
2

được chọn từ lúc nào?
A. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương( x = +A).
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm (x = -A)
Câu 15: Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch L, C mắc nối tiếpvới ZC >ZL :
A. u nhanh pha hơn i một góc π/2
B. u, i cùng pha
C. u trễ pha hơn i một góc π/2
D. u ngược pha với i

Câu 16: Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với tần số f = 25Hz. Trên dây thấy hình thành 5
bó sóng (5 bụng) mà A và B là các nút. Bước sóng và vận tốc truyền trên dây nhận giá trị nào sau đây:
A. λ = 40 cm , v = 10 m/s
B. λ = 40 cm , v = 100 m/s
C. λ = 20 cm , v = 10 m/s
D. λ = 20 cm , v = 100 m/s
Câu 17: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48μm và
λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó.
Bậc k đó là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
235

Câu 18: Nguyên tử của đồng vị phóng xạ 92U có:
A. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
B. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân sau:
A. α

19
9F

+ p --->

B. β −


16
8O

+X. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

C. β +

D. n

Câu 20: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào
A. Một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn.
B. Một chất rắn có nguyên tử lượng bất kì.
C. Một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.
D. Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì
Câu 21: Dòng điện xoay chiều i = I0cos( ω t +

π
) A qua cuộn dây thuần cảm L. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây là u
4

= U0 cos( ω t + ϕ ) . U 0 và ϕ có các giá trị nào sau đây:


A. U0 = L ω .I0 ; ϕ =
rad
4

π
C. U0 =
;ϕ =

rad
I0
2

π
B. U0 = L ω .I0 ; ϕ = rad
4

D. U0 =

I 0 ϕ 3π
;
=
rad
4


Câu 22: Chùm sáng có bước sóng 0,5 µ m gồm những phôtôn có năng lượng
A. 1,1.10-48J.
B. 1,3.10-27J.
C. 3,97.10-19J.
D. 1,7.10-5J.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng
0,125J. Cho g = 10m / s 2 , lấy π 2 ≈ 10 . Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T = π s; A = 4cm
B. T = 0,4s; A = 5cm
C. T = 0,2s; A= 2cm
D. T = π s; A = 5cm
Câu 24: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến áp này có tác
dụng nào trong các tác dụng sau:

A. Tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.
B. Tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. Giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
Trang 2/15


D. Giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
Câu 25: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW theo
một đường dây có điện trở 10Ω là :
A. 1736kW
B. 576kW
C. 57600W
D. 5760W
Câu 26: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có L = 4 μH, tụ điện C = 9 nF, lấy π 2 = 10 . Mạch dao động này có
thể bắt được sóng có bước sóng bằng :
A. 360π m
B. 360 m
C. 36 m
D. 36π m
Câu 27: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên so với vân trung tâm là:
A. x = 7i
B. x = 4i
C. x = 3i
D. x = 10i
Câu 28: Chọn phát biểu sai:
A. Những điểm cách nhau một số nguyên nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha
B. Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì dao động ngược pha
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì dao động
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha
Câu 29: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,25µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang

điện λo = 0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
C. Chỉ có bức xạ λ1.
D. Chỉ có bức xạ λ2.
Câu 30: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Sớm pha

π
so với li độ.
2

B. Trễ pha

π
so với li độ.
2

C. Ngược pha với li độ.
D. Cùng pha với li độ.
Câu 31: Tìm công thức đúng liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát A của kim loại, tốc độ ánh sáng c và
hằng số Planck h :
A. λ0 =

hA
c

B. λ0 =

Câu 32: Một hạt nhân


A
Z

hc
A

C. λ0 =

A
hc

X sau khi phóng xạ đã biến đổi thành hạt nhân
B. Phát ra β −
C. Phát ra γ

D. λ0 =
A
Z +1

Y . Đó là phóng xạ
D. Phát ra hạt α

A. Phát ra β
II/ PHẦN RIÊNG
A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Từ câu 33 đến câu 40)
+

c
hA


Câu 33: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ω, C =

3
5.10 −5
(F), L =
(H) Cường độ
π
π

dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là:

π
)V
4

C. u = 200 2 cos(100πt +
)V
4

π
)V
4
π
D. u =200 2 cos(100πt + ) V
4

π
Câu 34: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau: x 1 = 4cos( ω t + )cm, x2 = 4 cos ( ω t +
4

4
A. u = 200cos (100πt -

B. u = 200sin (100πt +

)cm Phương trình dao động tổng hợp của chúng là:
A. x = 4 2 cos ( ω t C. x = 4 cos ( ω t -

π
) (cm)
2

π
) (cm)
2

B. x = 4 2 cos ( ω t +
D. x = 4 cos ( ω t +

π
) (cm)
2

π
) (cm)
2

131

Câu 35: Chất phóng xạ 53 Icó chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1gam chất thì sau một ngày đêm còn lại:

A. 0,78g
B. 0,69 g
C. 0,87 g
D. 0,92 g
Câu 36: Trong một môi trường có một sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau là
A. 0,4 cm

B. 80 cm

π
thì cách nhau một khoảng bằng:
4
C. 40 m

D. 40 cm
Trang 3/15


Câu 37: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 3m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
A. 0,45 μm
B. 0,36 μm
C. 0,5 μm
D. 0,4 μm
Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20π 3cm / s . Chu kì
dao động của vật là:
A. 0,5s
B. 0,1s
C. 1s

D. 5s
Câu 39: Sóng cơ khi truyền từ môi trường vật chất này sang môi trường vật chất khác thì đại lượng nào sau đây không
đổi theo thời gian:
A. Vận tốc
B. Năng lượng
C. Tần số
D. Bước sóng
Câu 40: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào?
A. f =

1


L
C

B. f =

1

C. f = 2π

2π LC

L
C

D. f = 2π LC

B. DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (Từ câu 41 đến câu 48)

Câu 41: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay
khoảng r ≠ 0 có
A. vectơ vận tốc dài không đổi.
B. vectơ vận tốc dài biến đổi.
C. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
D. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
Câu 42: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L =

1
10−3
H, C=
F , u = 120cos 100πt (V) , điện trở phải
π


có giá trị bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại?
A. R = 40Ω.
B. R = 100Ω.
C. R = 120Ω.
D. R = 60Ω.
Câu 43: Một bánh xe đang quay đều quanh trục của nó với tốc độ góc 2rad/s, sau khi nhận được công 64J từ moment
lực cung cấp, tốc độ đạt 6rad/s. Moment quán tính của bánh xe đối với trục quay của nó là:
A. 5Kg.m2
B. 4Kg.m2
C. 3 Kg.m2
D. 8Kg.m2
222

Câu 44: Ban đầu có 2g chất phóng xạ rađôn 86 Rn có chu kì bãn rã 3,8 ngày. Sau thời gian bằng 1,5 chu kỳ bán rã
của nó, thì độ phóng xạ của lượng chất đó là:

A. 4,05.1015 Bq
B. 1,25.1015Bq
C. 3,15.1015 Bq
D. 4,25.1015 Bq
Câu 45: Một cánh quạt dài 30 cm quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh trục của nó, sau 5s, cánh quạt đạt tốc
độ góc 8 π rad/s. Trong thời gian 5s đó cánh quạt quay được bao nhiêu vòng:
A. 5 vòng
B. 8 vòng
C. 10 vòng
D. 20 vòng
Câu 46: Một vật rắn có khối lượng m = 1,2kg có thể quay quanh 1 trục nằm ngang, khoảng cách từ trục quay đến
trọng tâm của vật là 12cm. Momen của vật đối với trục quay là 0,03 kg.m 2 (cho g = 10m/s2). Chu kì dao động nhỏ của
vật của vật dưới tác dụng của trọng lực là.
A. 0,9s
B. 1 s
C. 1,2s
D. 0,4s
Câu 47: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu da cam. Chiếu ánh sáng nào dưới đây vào chất đó thì nó không thể
phát quang?
A. Ánh sáng màu lục.
B. Ánh sáng màu vàng.
C. Ánh sáng màu tím.
D. Ánh sáng màu đỏ.
Câu 48: Khi một ô tô tiến lại gần ta với tốc độ 36 km/h ta nghe được tiếng còi xe có tần số 1000 Hz. Hỏi khi xe đi ra
xa cũng với tốc độ đó, tiếng còi xe ta nghe được có tần số là bao nhiêu biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340
m/s
A. 1060 Hz
B. 970 Hz
C. 943 Hz
D. 1090 Hz

…………….. HẾT……………….

Trang 4/15


Câu
Đ/A
Câu
Đ/A
Câu
Đ/A
Câu
Đ/A

1
D
13
A
25
D
37
C

2
B
14
C
26
B
38

A

3
D
15
C
27
B
39
B

Sở GD-ĐT Quảng Nam
Trường THPH chuyên
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên:
Số báo danh:

4
D
16
A
28
A
40
C

5
A
17
B

29
D
41
B

ĐÁP ÁN
6
7
C
C
18
19
D
A
30
31
A
B
42
43
D
B

8
B
20
C
32
B
44

A

9
A
21
A
33
D
45
C

10
D
22
C
34
D
46
A

11
D
23
B
35
A
47
D

12

C
24
C
36
D
48
C

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( Năm học 2010-2011)
Môn VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 004

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = Acos( ω t + ϕ )(cm). Điều kiện ban đầu để phương
trên trở về dạng x = Asin( ω t + ϕ )(cm) là
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
A 2
A 2
C. vật có li độ
đang đi theo chiều dương
D. vật có li độ
đang đi theo chiều âm
2
2
π
Câu 2. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch: i = 5 cos(100 π t - )(A). Những thời điểm tại đó cường độ
3
dòng điện trong mạch triệt tiêu là

1 
1 
( 2k + 1) π + π  s
( 2k + 1) π − π  s
A. t =
B. t =


2 3
2 3
100π 
100π 
π π
π π
1 
1 
C. t = ( 2k + 1) +  s
D. t = ( 2k + 1) −  s
2 3
2 3
π 
π 
Câu 3. Chọn câu đúng. Tốc độ truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kỳ của sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng của sóng
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi trường
D. phụ thuộc vào bước sóng
Câu 4. Một lá thép rung động với chu kỳ 0,25% giây. Âm thanh do nó phát ra sẽ
A. nghe được
B. không nghe được

C. là siêu âm
D. là sóng ngang
Câu 5. Trong mạch dao động lý tưởng LC0, tần số dao động riêng f0. Muốn tần số dao động của mạch tăng 2
lần thì phải mắc thêm với C0 tụ C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. C = 0,25C0, nối tiếp
B. C = 3C0, song song
C. C = 0,33C0, nối tiếp
D. C = 4C0, song song
Câu 6. Trong mạch RLC có tần số f và hiệu điện thế U của dòng điện xoay chiều không đổi. Khi thay đổiR
ta có
Trang 5/15


UC
= hằng số
D. ULUC = hằng số
UL
Câu 7. Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì từ trường tổng hợp tại tâm O của stato có đặc điểm
A. Không đổi độ lớn cả phương chiều
B. Có độ lớn không đổi nhưng có giá quay quanh O với tần số bằng tần số của dòng điện
C. Có độ lớn thay đổi, có giá quay quanh O với tần số bằng tần số của dòng điện
D. Từ trường đều
Câu 8. Cho mạch điện RLC nối tiếp có tần số xác định, trong đó CR2 = 16L đồng thời mạch cộng hưởng.
Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch là U = 120V. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu C và L là
A. UC = UL = 60V
B. UC = UL = 30V
C. UC = 60V và UL = 30V
D. UC = 30V và UL = 60V
Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng LC0 tần số dao động riêng là f0. Muồn tần số dao động riêng của mạch
giảm 2 lần thì phải mắc thêm với C0 một tụ điện C có giá trị bao nhiêu và mắc như thế nào

A. C = 0,25C0 , nối tiếp
B. C = 3C0, song song
C. C = 0,33C0 , nối tiếp
D. C = 4C0, song song
Câu 10. Nếu năng lượng điện trường trong tụ điện dao động với chu kỳ T, dòng điện qua cuộn cảm một
mạch sẽ
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2
D. không biến thiên điều hòa
Câu 11. Chọn câu đúng. Các sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì tính phản xạ
A. càng tăng và tính đâm xuyên càng giảm
B. càng tăng và tính đâm xuyên cũng tăng
C. càng giảm và tính đâm xuyên càng tăng
D. càng giảm và tính đâm xuyên cũng giảm
Câu 12. Trong thí nghiệm I âng với ánh sáng đơn sắc có tần số f. Nếu tiến hành thí nghiệm trong không khí
thì khoảng vân đo được là 0,9mm, còn nếu thí nghiệm trong chất lỏng (không làm thay đổi dụng cụ thí
nghiệm) có chiết suất n thì khoảng vân đo được là 0,6mm. Chiết suất n có giá trị là
A. 1,33
B. 1,5
C. 1,67
D. 2
Câu 13. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. Giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ
Câu 14. Trong thí nghiệm I âng, khoảng cách từ vân trung tâm tới vân tối thứ k được tính bằng công thức
λD
1 λD

A. x = k
(k = ± 1, ± 2 …)
B. x = (k+ )
(k = ± 1, ± 2 …)
a
2 a
1 λD
1 λD
C. x = (k- )
(k = ± 1, ± 2 …)
D. x = (k- )
(k = + 1, + 2 …)
2 a
2 a
Câu 15. Trong thí nghiệm I âng về ánh sáng đơn sắc có: a = 0,5mm, D = 2m, λ = 0,5 µ m. Khoảng cách từ
vân sáng thứ tư bên phải đến vân tối thứ năm bên trái là
A. 15mm
B. 17mm
C. 18mm
D. 20mm
Câu 16. Chọn câu sai khi nói về sự tạo thành các dãy của quang phổ nguyên tử hidro
A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo K
B. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo L
C. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi electron từ các quỹ đạo bên ngoài chuyển về quỹ đạo N
D. Vạch màu đỏ trong dãy Banme được tạo thành khi electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
Câu 17. Cho biết bước sóng ứng với ba vạch quang phổ của nguyên từ hidro trong dãy Pasen ở vùng hồng
ngoại là: λ1 = 1,875 µ m, λ 2 = 1,282 µ m, λ3 = 1,093 µ m và vạch đỏ ( H α ) trong dãy Banme là λα = 0,656 µ
m. Tìm bước sóng λ β , λγ , λδ ứng với các vạch lam ( H β ), chàm ( H γ ), tím ( H δ ) lần lượt là
A. λ β = 0,886 µ m, λγ = 0,634 µ m, λδ = 0,21 µ m.
A. ULUR = hằng số


B. UCUR = hằng số

C.

B. λ β = 0,486 µ m, λγ = 0,434 µ m, λδ = 0,41 µ m.
C. λ β = 0,386 µ m, λγ = 0,134 µ m, λδ = 0,41 µ m.

Trang 6/15


D. λ β = 0,286 µ m, λγ = 0,334 µ m, λδ = 0,31 µ m.
210
Câu 18. Tìm khối lượng của 84 Po có độ phóng xạ 2Ci. Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày, NA =
6,023.1023
A. 0,115mg
B. 0,444mg
C. 276mg
D. 383mg
23
-1
α
Câu 19. Hạt
có khối lượng 4,0015u, biết số Avogadro NA = 6,02.10 mol , 1u = 931MeV/c2, mp =
1,0073u, mn = 1,0087u, e = 1,6.10-19C. Năng lượng tỏa ra khi giải phóng được 1mol khí hêli là
A. 2,7.1012J
B. 4,5.1012J
10
C. 2,7.10 J
D. 4,5.1010J

3
Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân:
+ 12 H → α + n + 17,6MeV
1H
Biết số Avogadro NA = 6,02.1023mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là
A. 423,808.102J
B. 503,272.102J
C. 423,808.109J
D. 503,272.109J
π
Câu 21. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 2cos( π t - )(cm). Lúc t = 0, vật có li độ
3
A. 1cm, đi theo chiều dương.
B. -1cm, đi theo chiều dương.
C. 0,866cm, đi theo chiều âm.
D. -0,866cm, đi theo chiều âm.
Câu 22. Một con lắc đơn treo trong thang máy có chu kỳ T khi thang máy đứng yên. Khi thang máy đi lên
nhanh dần đều với gia tốc 0,1g (g là gia tốc trọng trường) thì chu kỳ con lắc lúc đó là:
A. T/ = 0,95T
B. T/ = 1,05T
C. T/ = 0,91T
D. T/ = 1,1T
Câu 23. Một con lắc đơn có chu kỳ 1,5s khi dao động ở mặt đất. Khi đưa con lắc lên mặt trăng có gia tốc
trọng trường bằng 60% gia tốc trọng trường trên mặt đất thì chu kỳ con lắc là:
A. 2,5s
B. 3,75s
C. 1,94s
D. 0,54s
Câu 24. Chọn câu đúng. Siêu âm là âm thanh có
A. tần số nhỏ hơn tần số âm mà tai ta nghe được.

B. cường độ âm rất lớn gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số lớn hơn 20KHz.
D. thể truyền được trong mọi môi trường nhưng nhanh hơn âm mà tai ta nghe được.
Câu 25. Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định. Bước sóng của sóng tính bằng:
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
B. khoảng cách giữa hai nút sóng.
C. hai lần chiều dài của dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai nút liên tiếp
Câu 26. Mạch điện AM nối tiếp MB. Giữa AM có điện trở R = 80 Ω và cuộn dây thuần cảm L = 318mH.
Giữa MB có tụ điện. Tần số dòng điện 60Hz, UAB = 200V. Dòng điện qua mạch là 2A thì hiệu đện thế UMB là
A. 240V
B. 200V
C. 120V
D. 360V
Câu 27. Mạch điện RLC nố tiếp. Khi tần số dòng điện có giá trị f0 thì cảm kháng và dung kháng của mạch
lần lượt 20 Ω và 30 Ω . Khi tần số dòng điện có giá trị f thì mạch có cộng hưởng. Chọn câu đúng sau đây
A. f < f0
B. f > f0
C. f = f0
D. còn tùy thuộc vào điện trở của
mạch.
π
Câu 28. Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ có dạng: u = U0cos( ω t - )(V) và
6
π
uC = U0Ccos( ω t - )(V) thì có thể nói:
2
A. mạch có tính cảm kháng nên u nhanh pha hơn i
B. mạch có tính dung kháng nên u chậm pha hơn i
C. mạch có cộng hưởng điện nên u đồng pha với i

D. không thể kết luận được u và i cái nào nhanh pha hơn

Câu 29. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B quay 3000 vòng/phút, có 20
cực nam châm điện (10 cực Nam và 10 cực Bắc). Roto quay với tốc độ bằng
A. 5 vòng/s
B. 50 vòng/s
C. 150 vòng/s
D. 300 vòng/s
Câu 30. Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Biết đèn
sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu không nhỏ hơn 155,56V. Trong 1s, đèn sáng lên và tắt bao nhiêu lần?
A. 50 lần
B. 100 lần
C. 150 lần
D. 200 lần

Trang 7/15


Câu 31. Một cuộn thuần cảm L khi mắc với tụ điện có điện dung C1 thì thu được sóng có bước sóng λ1 =
60m, khi mắc với tụ điện có điện dung C2 thì thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80m. Hỏi khi mắc với C1 //C2
thì thu được bước sóng là:
A. 48m
B. 20m
C. 100m
D. 140m
Câu 32. Chọn câu đúng. Trong mạch dao động có sự biến thiên giữa
A. điện trường và từ trường
B. hiệu điện thế và cường độ điện trường
C. điện tích và dòng điện
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường

Câu 33. Bức xạ có bước sóng trong khoảng 10-9m đến 4.10-7m là
A. Tia X
B. Ánh sáng nhìn thấy được
C. Tia hồng ngoại
D. Tia tử ngoại
Câu 34. Chọn câu đúng. Hiện tượng liên quan đến giao thoa ánh sáng là
A. màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng
B. ánh sáng bị phân tán màu sắc khi chiếu qua lăng
kính.
C. vệt sáng trên tường khi chiếu bằng đèn pin
D. bóng đen in trên tường khi ánh sáng gặp vật chắn
sáng
Câu 35. Một tế bào quang điện có công thoát là A. Chiếu vào tế bào quang điện nầy một bức xạ có bước
sóng λ1 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện có giá trị đúng bằng A. Khi chiếu một bức xạ
có bước sóng λ 2 thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện có giá trị bằng 5A. Tương quan giữa
λ1 và λ 2 là
A. λ1 = 3 λ 2
B. λ1 = 2 λ 2
C. λ1 = 1/2 λ 2
D. λ1 = 1/3 λ 2
Câu 36. Một chất phóng xạ sau 1 năm, độ phóng xạ giảm 3 lần. Hỏi độ phóng xạ giảm bao nhiêu lần sau 2
năm
A. 4
B. 6
C. 9
D. 12
Câu 37. Công thức sai khi muốn tính độ phóng xạ là
dN
dN
− λt

A. H = B. H =
C. H = λ N
D. H = H0 e
dt
dt
14
14
17
Câu 38. Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N đứng yên, ta có phản ứng: α + 7 N → 8 O + p
Biết các hạt sinh ra có cùng vận tốc. Cho m( α ) = 4,0015u, m(N) = 13,9992u, m(p) = 1,0072u, m(O) =
16,9947u, 1u = 931MeV/c2. Động năng các hạt sinh ra tính theo động năng hạt α là:
17
1
1
17
Wα , WN =

Wα , WN =

A. Wp =
B. Wp =
18
60
60
18
17
1
1
1
Wα , WN =


Wα , WN =

C. Wp =
D. Wp =
18
18
60
18
Câu 39. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k, quả cầu có khối lượng m = 200g. Biết sau những
khoảng thời gian bằng nhau 0,2s thì động năng của quả cầu đạt giá trị cực đại. Lấy g = π 2 = 10m/s2, độ cứng
của lò xo là
A. 50N/m
B. 100N/m
C. 150N/m
D. 200N/m
π
Câu 40. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 2cos(2 π t - )(cm). Thời điểm đầu tiên ở đó thế
2
năng của vật bằng 1/3 lần động năng của nó là:
A. 1/12s
B. 5/12s
C. 7/12s
D. 11/12s
II. Phần riêng (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Mạch điện từ dao động tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L. Tích điện cho tụ điện đến giá trị Q0 thì
dòng điện cực đại qua mạch là I0. Bước sóng mạch dao động phát ra là
c 2π Q0

c 2π I 0
Q0
I0
A.
B. 2 π c
C. 2 π c
D.
I0
Q0
I0
Q0
Câu 42. Theo mẫu nguyên tử Bo đối với nguyên tử hdro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về các quỹ đạo
có mức năng lượng thấp hơn tạo ra n vạch quang phổ. Giá trị của n là
A. n = 4
B. n = 3
C. n = 2
D. n = 12
Câu 43. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng quang điện.
A. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu
Trang 8/15


B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giũa anot và catot của tế bào quang điện bằng 0
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng chùm ánh sáng kích thích
13,6
Câu 44. Các mức năng lượng của nguyên tử hidro có dạng En = - 2 (eV) trong đó n là số tự nhiên1, 2, 3…
n
Khi cung cấp cho nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản một photon có năng lượng 6eV hoặc 12,75eV thì
nguyên tử hấp thụ photon có năng lượng 12,75eV và chuyển lên trạng thái kích thích ứng với mức năng

lượng
A. M
B. N
C. P
D. Q

7
Câu 45. Chọn câu đúng. Một prôton (mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra 2
hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc bằng nhau v/ và cùng hợp với phương tới của prôton 1 góc 600.
Giá trị của v/ là:
mpv
mx v
mx v 3
mpv 3
A. v/ =
B. v/ =
C. v/ =
D. v/ =
mp
mx
mp
mx
Câu 46. Một vật dao động điều hòa có li độ: x = Acos(4 π t + π )(cm). Thời gian để vật qua vị trí cân bằn lần
thứ 2008 là
A. 501,9s
B. 502s
C. 1003,8s
D. 1004s

Câu 47. Cho hai dao động cùng phương: x1 = 10 2 cos(50t)(cm) và x2 = A2 cos50t(cm). Biết dao động

4
π
tổng hợp của chúng là: x = 10cos(50t- )(cm). Giá trị của A2 là
2
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 17cm
Câu 48. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm A, B trên mặt nước là
11cm. Hai điểm A và B gần như đứng yên và giữa chúng còn 8 điểm đứng yên khác. Tần số dao động của
hai nguồn là 13Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A. 26m/s
B. 26cm/s
C. 27,6m/s
D. 27,6cm/s
0, 6
Câu 49. Cho dòng điện xoay chiều tần số f chạy vào 1 cuộn dây thuần cảm L =
H. Tại thời điểm t,
π
cường độ qua cuộn dây I và hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là 60 6 V, tại thời điểm t2 cường độ là 6 A và
hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là 60 2 V. Cho u = U0cos2 π f t (V). Biên độ dòng điện là
A. 2 A
B. 2 2 A
C. 2 A
D. 1A
Câu 50. Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều có tần số f xác định, UAB = U, ổn
định. Khi R đạt giá trị R0 thì công suất mạch AB cực đại là
U2
U2
2U 2

U2
A. Pmax =
B. Pmax =
C. Pmax =
D. Pmax = 2
R0
2 R0
R0
R0
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Mạch điện từ dao động tự do gồm tụ điện C và cuộn cảm L. Tích điện cho tụ điện đến giá trị Q0 thì
dòng điện cực đại qua mạch là I0. Bước sóng mạch dao động phát ra là
c 2π Q0
c 2π I 0
Q0
I0
A.
B. 2 π c
C. 2 π c
D.
I0
Q0
I0
Q0
Câu 52. Theo mẫu nguyên tử Bo đối với nguyên tử hdro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về các quỹ đạo
có mức năng lượng thấp hơn tạo ra n vạch quang phổ. Giá trị của n là
A. n = 4
B. n = 3
C. n = 2
D. n = 12

Câu 53. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng quang điện.
A. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giũa anot và catot của tế bào quang điện bằng 0
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc cường độ chùm ánh sáng kích thích
D. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng chùm ánh sáng kích thích

Trang 9/15


Câu 54. Một thanh AB đồng chất mỏng tiết diện đều, chiều dài l có thể quay quanh một trục nằm ngang tại
đầu A của thanh. Nếu thanh được thả nhẹ từ vị trí thẳng đứng thì vận tốc dài của đầu B khi qua vị trí cân
bằng là
3gl
gl
A. 3gl
B. 6 gl
C.
D.
2
3

7
Câu 55.Chọn câu đúng. Một prôton (mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra 2
hạt giống hệt nhau (mx) bay ra với vận tốc bằng nhau v/ và cùng hợp với phương tới của prôton 1 góc 600.
Giá trị của v/ là:
mpv
mx v
mx v 3
mpv 3
A. v/ =

B. v/ =
C. v/ =
D. v/ =
mp
mx
mp
mx
Câu 56. Một vật dao động điều hòa có li độ: x = Acos(4 π t + π )(cm). Thời gian để vật qua vị trí cân bằn lần
thứ 2008 là
A. 501,9s
B. 502s
C. 1003,8s
D. 1004s
Câu 57. Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10 nó đạt vận tốc góc 250rad/s. Góc
mà bánh xe quay được trong thời gian đó là
A. 1250rad
B. 2500rad
C. 500rad
D. 7500rad
Câu 58. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm A, B trên mặt nước là
11cm. Hai điểm A và B gần như đứng yên và giữa chúng còn 8 điểm đứng yên khác. Tần số dao động của
hai nguồn là 13Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A. 26m/s
B. 26cm/s
C. 27,6m/s
D. 27,6cm/s
0, 6
Câu 59. Cho dòng điện xoay chiều tần số f chạy vào 1 cuộn dây thuần cảm L =
H. Tại thời điểm t,
π

cường độ qua cuộn dây I và hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là 60 6 V, tại thời điểm t2 cường độ là 6 A và
hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây là 60 2 V. Cho u = U0cos2 π f t (V). Biên độ dòng điện là
A. 2 A
B. 2 2 A
C. 2 A
D. 1A
Câu 60. Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào AB hiệu điện thế xoay chiều có tần số f xác định, UAB = U, ổn
định. Khi R đạt giá trị R0 thì công suất mạch AB cực đại là
U2
U2
2U 2
U2
A. Pmax =
B. Pmax =
C. Pmax =
D. Pmax = 2
R0
2 R0
R0
R0

Trang 10/15


ĐÁP ÁN- mã đề: 004
Thi thử Đại học 2010-2011

Câu 1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20

D
A
C
A
C
C
B
B
B
A
A
B

D
D
B
C
B
B
A
C

Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40


A
A
C
C
D
C
B
B
A
B
C
D
D
A
A
C
B
B
A
A

Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49

Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60

Â
B
C
B
C
A
B
B
B
B
A
B
C
A
C
A
A
B

B
B

Trang 11/15


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN VẬT LÝ 12
(Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 60 phút
40 câu trắc nghiệm

Họ, tên thí sinh:....................................................Lớp...............
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Phương trình đao động điều hoà của một chất điểm là: x = Acos ω t . Hỏi gốc thời gian được chọn
lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vi trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vi trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = + A.
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A.
Câu 2: Nếu độ cứng của lò xo tăng lên 8 lần, khối lượng của lò xo giảm đi 2 lần thì tần số sẽ:
A. Tăng gấp 2 lần.
B. Giảm gấp 2 lần
C. Không thay đổi.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm, tần số f = 2 Hz. Chọn gốc thời gian lúc nó ở biên
âm. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cos(4 π t)(cm,s).
B. x = 10cos(4 π t + π )(cm,s).
π
π
C. x = 10cos(4 π t )(cm,s).
D. x = 10cos(4 π t + )(cm,s).
2
2
Câu 4: Một vật gắn vào lò xo có độ cứng k = 40N/cm. Hệ dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Động
năng cực đại của vật là:
A. 2J.
B. 2000J.
C. 0,2J.
D. 20J.
Câu 5: Chu kì của con lắc đơn có biên độ nhỏ sẽ thay đổi như thế nào khi đưa nó lên dộ cao h so với mặt đất?
A. Tăng lên .
B.Giảm xuống.
C. Không thay đổi.
D. Không xác định được.
π
π
Câu 6: Biểu thức dao động tổng hợp của hai dao động x 1 = 5 2 cos(10πt − ) cm; x = 10 cos(10πt + ) cm
4
2
có phương trình:
Trang 12/15


π
π

) cm ;
B. x = 5 2 cos(20πt + ) ;
3
3
π
π
C. x = 5 3 cos(10πt + ) cm ;
D. x = 5 3 cos(10πt + ) cm
2
4
Câu 7: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng:
A. Một bước sóng.
B. Nửa bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. Hai lần bước sóng
Câu 8: Dao động tại nguồn O có dạng: u = 3cos10πt (cm). Và vận tốc truyền là 1m/s thì phương trình dao
động tại M cách O đoạn 5cm có dạng:
π
π
A. u = 3cos(10πt + )(cm)
B. u = 3cos(10πt - )(cm)
2
2
C. u = 3cos10πt(cm)
D. u = -3cos10πt(cm)
Câu 9: Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc
với phương truyền âm gọi là:
A. Độ to của âm.
B. Biên độ của âm.
C. Mức cường độ âm.

D. Cường dộ âm.
Câu 10: Một dây AB dài 120cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố
định. cho âm thoa dao động, trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng . vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s
B.15m/s
C. 28m/s
D. 24m/s
Câu 11: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tụ cảm 10mH và tụ điện có điện dung C. cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức i = 4 cos(4.106t + π/3) (mA). Năng lượng dao động của mạch là:
A. 8.10 – 2 J.
B. 8.10 – 5 mJ.
C. 80 J.
D. 8.10 – 2 mJ.
Câu 12: Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại:
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
Câu 13: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến áp có thể giảm áp điện áp dòng điện xoay chiều.
B. Máy biến áp có thể tăng áp điện áp dòng điện xoay chiều.
C. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng U0L = U0C/2. So với dòng điện, điện áp ở hai đầu đoạn
mạch sẽ:
A. Cùng pha.
B. Sớm pha.
C. Trễ pha.
Vuông pha.
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Cuộn dây cảm

thuần. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì công suất đạt cực đại Pmax . Khi đó:
A. Ro = ZL + Z C
B. Ro =  ZL – Z C 
C. Ro = Z C - Z L
D. Ro = ZL – Z C
1
Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. R = 100 3 Ω; L = H; C = 15.9 μF. Đặt
π
vào mạch điện áp u = 200 2 cos 100 π t (V). Cuộn dây cảm thuần. Biểu thức điện áp 2 đầu đoạn RL là:
π
A. uRL = 200 2 cos(100 π t +
)(V).
B. uRL = 200 2 cos100 π t (V).
3
π
C. uRL = 100 2 cos100 π t (V).
D. uRL = 100 2 cos(100 π t + ) (V).
6
Câu 17: Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì
A. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng ba lần tần số của dòng điện.
B. phần cảm là phần quay, phần đứng yên là phần ứng.
C. cảm ứng từ tổng cộng của 3 cuộn dây quay với tần số bằng tần số của dòng điện.
D. cảm ứng từ của 3 cuộn dây biến thiên điều hoà cùng pha, cùng tần số.
Câu 18: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ
dòng điện tức thời có biểu thức:
i(A)
A. x = 5 cos(10πt +

2
A. i =

Cos(100 π t ) A .
2
C. i = 2cos(100 π t ) A .

π
2
B. i =
cos(100 π t + ) A .
2
2
D. i = cos(100 π t ) A .

2
2



2
2

0.01

t(s)
0.02

Trang 13/15


Câu 19: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/phút . Tần số
dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây?

n.p
A. f =
B. f = 60.n.p
C. f = n.p
D. f = 60.n/p.
60
Câu 20: Kết quả của thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng chứng tỏ
A. ánh sáng là sóng điện từ.
B. ánh sáng có bản chất sóng.
C. ánh sáng có bản chất hạt .
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng-hạt.
Câu 21: Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. các vạch màu sắp xếp cạnh nhau từ đỏ tới tím
B. một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một vạch đặc trưng riêng cho một nguyên tử phát sáng.
D. nhiều vạch màu khác nhau.
Câu 22: Chọn câu sai:
Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A.Màu sắc và vị trí các vạch
B. Số lượng các vạch quang phổ
C.Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ
D.Bề rộng các vạch quang phổ
Câu 23: Hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Khoảng cách từ vân sáng
trung tâm đến vân tối thứ 6 trên màn quan sát là 4,4mm. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc.
A λ = 0,47 μm
B λ = 0,4 μm
C λ = 0,44 μm
D λ = 0,42 μm
Câu 24: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ =0,5 µm . Khoảng cách từ hai
khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên

màn là 13mm. Số vân sáng, vân tối trên miền giao thoa là:
A. 13 vân sáng , 14vân tối
C. 11 vân sáng , 12vân tối
B. 12 vân sáng , 13vân tối
D. 10 vân sáng , 11vân tối
Câu 25: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với vônfram
là 7,2.10-19J. giới hạn quang điện của vônfram là bao nhiêu?
A. λ0 = 0,475 µm
B. λ0 = 0,276 µm
C. λ0 = 0,375 µm
D. λ0 = 0,425 µm
Câu 26: Vạch quang phổ có bước sóng 0,6563µm là vạch thuộc dãy:
A. Pasen.
B. Laiman.
C. Banme.
D. Brăckét.
Câu 27: Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,275 µm vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ
dòng quang điện bão hoà Ibh = 4,8mA, công suất nguồn bức xạ là 0,027W. Hiệu suất lượng tử là:
A.75%.
B. 80%.
C.95%.
D.90%.
Câu 28: Một tế bào quang điện, khi chiếu vào một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,250 µm vào bề mặt
catốt thì tạo ra dòng quang điện bão hoà có cường độ I. Người ta làm triệt tiêu dòng điện này bằng hiệu điện
thế hãm Uh = 1,95V. Công thoát electrôn của kim loại dùng làm catốt là :
A.3,01875eV
B. 1,905 eV.
C.3,7 eV.
D.4,83.10 - 19 eV.
Câu 29: Các tia nào không bị lệch trong điện trường và từ trường?

A . Tia γ và tia β.
B . Tia γ và tia Rơnghen
C . Tia α và tia β .
D . Tia α và tia γ .
25
22
Na + α
Câu 30: Xác định hạt x trong phản ứng sau : 12 Mg + x → 11
A. proton
B. nơtron
C. electron
D. pozitron
226
Câu 31: Chu kỳ bán rã của 88 Ra là 1600 năm. Thời gian để khối lượng Radi còn lại bằng 1/4 khối lượng
ban đầu là
A. 6400 năm
B. 4800 năm
C. 4200 năm
D. 3200 năm
Câu 32: Người ta dựa vào đặc điểm nào để phân loại các hành tinh trong hệ Mặt Trời làm hai nhóm?
A. Số lượng vệ tinh
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ bề mặt hành tinh
D. Khoảng cách tới bề mặt Mặt Trời
– 19
Câu 33: Công thoát của Na là 3,97.10 J. Giới hạn quang diện của Na là:
A. 0,5 µm.
B. 0,4 µm.
C. 0,45 µm.
D. 0,55 µm.

π
Câu 34: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100 2 sin(100πt − )(V ) và cường độ
6
π
dòng điện qua mạch là: i = 4 2 sin(100πt − )( A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:
2
Trang 14/15


A. 400W;

B. 200W;

C. 800W

D.100W.

Câu 35: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình sóng
của một điểm O trên phương truyền đó là u(t) 0 = 2sin2πt(cm).Phương trình sóng tại một điểm M nằm trước
O và cách O 10cm là:
A. uM = 2sin(2πt -

π
)(cm).
2

B.uM = 2sin(2πt +

π
)(cm).

2

π
π
)(cm).
D. uM = 2sin(2πt + )(cm).
4
4
Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 µm . Khoảng cách từ hai
khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân sáng trung tâm
3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy:
A. Vân sáng thứ 3
B. Vân tối thứ 3
C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 4
π

Câu 37: Hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình x1 = Acos( ω t + ) và x2 = Acos( ω t ) là
3
3
hai dao động :
A. Lệch pha π /3.
B. Lệch pha π /2.
C. Ngược pha.
D. Cùng pha.
Câu 38:Một mạch dao động điện từ LC ggồn một cuộn dây thuần cảm L không đổi và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. khi điện dung có giá trị
C2 = 4C1 thì tần số dao động riêng trong mạch là:
A. f2 = f1/2.
B. f2 = 4.f1.
C. f2 = 2.f1.

D. f2 = f1/4.
C. . uM = 2sin(2πt -

Câu 39: Hạt nhân đơteri 12 D có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng
của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12 D là:
A. 0,67MeV
B. 1,86MeV
C. 2,02MeV
D. 2,23MeV
27
27
30
Câu 40: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 13 Al ta có phản ứng: 13 Al + α →15 P + n
Biết mα = 4,0015u ; mAl = 26,974u ; mP = 29,970 u ; mn = 1,0087u ; 1u = 931,5 MeV/c2. Bỏ qua động năng
của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là :
A. 2 MeV.
B. 4 MeV.
C. 3,103 MeV.
D. 5 MeV.
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1
2
C
A
17
18
C
A
33
A


3
B
19
C

4
D
20
B
34
B

5
A
21
B

6
D
22
D
35
B

7
B
23
C


8
B
24
A
36
D

9
D
25
B

10
D
26
C
37
C

11
A
27
B

12
C
28
A
38
A


13
D
29
B

14
C
30
A
39
D

15
B
31
D

16
A
32
B
40
C

Trang 15/15




×