Ma trận đề kiểm tra học kỳ II. Môn Toán lớp 6
Chủ đề chính
Nhận biết
TN
TL
1. Số nguyên (phép 2
1
nhân, tính chất
0,5
0,5
chia hết, bội ớc )
2. Phân số
3. Góc
Cộng
2
1
0, 5
0, 5
1
1
0,25
0,5
8
2,75
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trờng thcs quán toan
Thông hiểu
TN
TL
1
Vận dụng
TN
TL
1
0,25
2
2
5
0,25
1,5
2
3,25
2
0,5
2
1
1
0,25
1
7
4
Thứ
ngày
0, 5
2
1
0,5
6
tháng
Đề kiểm tra Học kỳ II
1
Tổng
11
6
5
2,5
21
10
năm
Môn : Toán
Lớp : 6
Họ và tên : .
Điểm
( thời gian 90)
Lời phê của thầy, cô giáo
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. (2 điểm )Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau với a,b,c,d là các số nguyên :
A. Nếu a >b và c > 0 thì ac>bc
;
B. nếu a > b thì a+c > b + c
C. Nếu a>b và b >c thì a >c
;
D. Nếu a >b và c < 0 thì ac > bc
2) Cho a là một số nguyên âm , để tích a.b là một số nguyên dơng thì b phải là :
A. Số nguyên dơng ; B. Số nguyên âm ; C. số nguyên ; D. số 0
3) Số ớc của 13 là : A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
4) cho n là số nguyên biết n+1 chia hết cho n-2 , tìm đáp án sai : A. 1 ; B. -2 ; C. 5 ; D. -1
3
1,7
0
13
; B.
; C. ; D.
5
3
7
4
6) Cho x-(-9)=7, số x bằng : A. -2 ;
B. 2 ; C. -16 ; D. 16
7) Cho đờng tròn tâm O có bán kính R = 5cm. Lấy một điểm M sao cho OM = 3 cm khi đó :
5) Cách viết không cho ta phân số là : A.
A. Điểm M nằm trên đờng tròn tâm O .
; B. Điểm M nằm bên trong đờng tròn tâm O .
A
C. Điểm M nằm bên ngoài đờng tròn tâm O . ; D. Một đáp án khác .
8) Số tam giác có trong hình vẽ là :
A. 6 tam giác
; B. 7 tam giác
C. 8 tam giác
; D. 9 tam giác
D
E
B
C
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu x vào ô trống thích hợp .
Câu
9)
1
giờ bằng 10phút
5
10)
1
của 76m là 19dm
4
Đúng
2
Sai
11) 62,5% của 96 tạ là 60tạ
12) Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 52,5%
Phần II. Tự luận
5 3
7 4
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : a) 4 1 . ;
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) a)
2 5
1
+ 3. 2 : 50%
b) 3,6 2 .
5 3
2
3
1 1
x =
5
2 7
;
b)
1 1
+ : (3 x) = 5
4 3
Câu 3. ( 2 điểm). Một trờng THCS có 588 học sinh, Biết số học sinh của khối 7 bằng
, số học sinh khối 8 bằng 0,875 số học sinh khối 7, số học sinh khối 6 bằng
2
số học sinh toàn trờng
7
2
tổng số học sinh của khối 7 và
5
khối 8 . Tính số học sinh khối 9 của trờng đó .
Câu 4. ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy có số đo
300, góc xOt có số đo 700 .
a) tính số đo góc yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? vì sao ?
b) Gọi tia Om là tia đối vủa tia Ox . Tính số đo góc mOt
c) Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt, Tính số đo góc aOy ?
Câu 5. ( 1 điểm ) . Tính tổng các phân số lớn hơn
1
1
nhng nhỏ hơn và có tử là 3 .
8
7
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trờng thcs quán toan
đáp án, biểu điểm
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
đề chẵn . Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
a
c
a
c
b
b
c
b
đ
s
đ
đề lẻ . Mỗi câu đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
d
b
d
b
b
d
b
c
s
s
đ
Phần II. Tự luận
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : Mỗi phần đúng đợc 0,5 điểm, sau mỗi dấu = đợc 0,125 điểm : a)
5 3
2 5
1
;
b) 3,6 2 .
4 1 .
+ 3. 2 : 50%
7 4
5 3
2
3
12
s
12
đ
12 3
.
18 12 5
5 1
7 4
= .
+ 3. :
5 5 3
2 2
9
= 4+
6 5
5 2
7
= .
+ 3. .
5 3
2 1
28 + 9
=
7
= 2 + 15
37
= 13
=
7
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) Mối phần đúng đợc 0,5 điểm sau mỗi dấu = đợc 0,125 điểm
3
1 1
1 1
a) 3 x 1 = 1
;
b) 1 + : 3 x = 15
5x = 2 + 7
4 : 3 x3 = 5
5
7 2
3
4
3
2+7
1
21
x=
: 3x =
5
14
3
4
9 5
1 21
x= .
3x = :
14 3
3 4
15
4
x=
x=
14
189
2
Câu 3. ( 2 điểm). Số HS khối 7 là : .588=168 ( HS)
7
Số HS khối 8 là : 168.0,875%=147 (HS)
2
Số HS khối 6 là : (168+147). =126 (HS)
5
Vậy số HS khối 9 là : 588-(168+147+126)=151(HS)
Câu 4. ( 2 điểm ) Nếu không làm đợc bài vẽ hình đúng, chính xác đợc 0,5 điểm
Câu a) 1 điểm
Câu b, c mỗi câu 0,5 điểm
1
1
Câu 5. ( 1 điểm ) . Tính tổng các phân số lớn hơn nhng nhỏ hơn và có tử là 3 .
8
7
1
1
Viết các phân số lớn hơn nhng nhỏ hơn và có tử là 3 . đợc 0,5 điểm
8
7
135
Tính tổng bằng :
đợc 0,5 điểm .
506
= 4
Phòng GD&ĐT hồng bàng
Trờng thcs quán toan
Họ và tên : .
Điểm
Thứ
ngày
tháng
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn : Toán
Lớp : 6
( thời gian 90)
Lời phê của thầy, cô giáo
Đề 2
4
năm
Phần 1. Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Câu 1. (2 điểm )Chọn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1) Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau với a,b,c,d là các số nguyên :
A. Nếu a>b và c>0 thì ac
;
B. nếu a>b thì a+c>b+c
C. Nếu a>b và b>c thì a>c
;
D. Nếu a>b và c<0 thì ac
2) Cho a là một số nguyên âm , để tích a.b là một số nguyên âm thì b phải là :
A. Số nguyên âm ; B. Số nguyên ; C. số nguyên dơng ; D. số 0
3) Số ớc của 11 là : A. 4 ; B. 3 ; C. 2 ; D. 1
4) cho n là số nguyên biết n+1 chia hết cho n-2 , tìm đáp án sai : A. 1 ; B. 5 ; C. 2 ; D. -1
3
1,7
0
13
; B.
; C. ; D.
5
3
7
4
6) Cho x-(-9)=-7, số x bằng : A. -2 ;
B. 2 ; C. -16 ; D. 16
7) Cho đờng tròn tâm O có bán kính R = 5cm. Lấy một điểm M sao cho OM = 3 cm khi đó :
5) Cách viết không cho ta phân số là : A.
A. Điểm M nằm trên đờng tròn tâm O .
; B. Điểm M nằm bên ngoài đờng tròn tâm O .
A
C. Điểm M nằm bên trong đờng tròn tâm O . ; D. Một đáp án khác .
8) Số tam giác có trong hình vẽ là :
A. 7 tam giác
; B. 8 tam giác
C. 9 tam giác
; D. 10 tam giác
B
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu x vào ô trống thích hợp .
Câu
9)
1
giờ bằng 12phút
5
10)
1
của 76m là 19dm
4
D
E
C
Đúng
Sai
11) 62,5% của 96 tạ là 60tạ
12) Tỉ số phần trăm của hai số 5 và 8 là 55%
Phần II. Tự luận
5 3
2 5
1
Câu 1. Tính ( 1 điểm ) : a) 4 1 7 . 4 ;
b) 3,6 2 5 . 3 + 3. 2 2 : 50%
3
1 1
1 1
Câu 2. Tìm x biết ( 1 điểm ) a) x =
;
b) + : (3 x) = 5
5
2 7
4 3
2
Câu 3. ( 2 điểm). Một trờng THCS có 588 học sinh, Biết số học sinh của khối 7 bằng số học sinh toàn tr7
2
ờng , số học sinh khối 8 bằng 0,875 số học sinh khối 7, số học sinh khối 6 bằng
tổng số học sinh của khối
5
7 và khối 8 . Tính số học sinh khối 9 của trờng đó .
Câu
4. ( 2 điểm ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy có số đo
300, góc xOt có số đo 700 .
a) tính số đo góc yOt ? Tia Oy có là tia phân giác của góc xOt không ? vì sao ?
b) Gọi tia Om là tia đối vủa tia Ox . Tính số đo góc mOt
5
c) Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt, Tính số đo góc aOy ?
1
1
Câu 5. ( 1 điểm ) . Tính tổng các phân số lớn hơn nhng nhỏ hơn và có tử là 3 .
8
7
PHềNG GD & T HUYN THANH TRè
TRNG THCS T THANH OAI
------------
THI HC K II (2010 2011)
MễN: TON 6
Thi gian lm bi: 90 phỳt
I. PHN TRC NGHIM (2 im)
Hóy chn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng
Cõu 1. Cp phõn s bng nhau l:
12 1
;
4 3
4
Cõu 2. ca 9 bng:
3
A.
A.
27
4
B.
4 12
;
5 15
C.
B.
4
27
C.
3 6
;
15 30
D.
1
12
D.12
Cõu 3: Hai gúc ph nhau, s o gúc th nht l 420; s o gúc th hai l:
A. 480
B. 1350
C. 550
Cõu 4. Cho ng trũn (O; 2,5 cm). di ng kớnh ca ng trũn l:
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. 6 cm
II. PHN T LUN (8 im)
Bi 1: (1,5 im)Thc hin phộp tớnh bng cỏch hp lý (nu cú th):
a)
5
7
5
6
12
b)
Bi 2: (1,5 im)Tỡm x bit:
6
4 8
;
5 10
D. 900
D. 4 cm
3 9 3 2 15
ì + ì
7 11 7 11 14
a)
1
3 −5
×x- =
8
7 21
b)
5
3
3
×x − ×x =
12
2
8
Bài 3: (2 điểm) : Một đội công nhân nhận sửa một đoạn đường trong 3 ngày.
Ngày đầu làm được
3
đoạn đường, ngày thứ hai sửa được 0,25 đoạn đường và ngày thứ ba làm được 360
8
mét còn lại. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét ?
Bài 4: (3 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho:
·
·
aOb
= 500 ;aOc
= 1000 .
a) Trong ba tia Oa, Ob, Oc tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
b) TÝnh sè ®o gãc bOc.
c) Tia Ob có phải là tia phân giác của góc aOc không? Vì sao?
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG THCS TẢ THANH OAI
------------
ĐỀ THI HỌC KỲ II (2010 – 2011)
MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1.
4
của 36 bằng:
9
A. 81
B.
Câu 2. Số nghịch đảo của 1
A. −1
2
3
1
81
2
là:
3
5
B.
3
C.
1
16
D.16
C.
3
5
D. −
3
5
2. Điền vào chỗ trống để có khẳng định đúng
Câu 3. (1 điểm)
a) Hai góc bù nhau là hai góc có.......................................................................................
b) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng ...............................khi ba điểm................ không thẳng hàng.
c) Nếu tia ..................................................hai tia Ox và Oz thì
·
·
·
.
xOy
+ yOz
= xOz
d) Các điểm thuộc đường tròn đều cách............................... một khoảng bằng ...............
7
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
13
6 13 - 3 - 5 9
11
7
b) 1 ×0,75 − + 25% ÷:
a) + +
+
+
15
11 22 17 11 22
20
5
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a)
7
3
2
b) + x ÷. = 1
5
3 15
2
1 3
x− =
5
2 7
Bài 3: (2 điểm) Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 học sinh đạt loại giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A
bằng
1
tổng số học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số học
3
sinh giỏi mỗi lớp?
Bài 4: (3 điểm)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ hai tia Ob và Oc sao cho:
·
·
aOb
= 700 ;aOc
= 1400 .
a) TÝnh sè ®o gãc bOc.
b) Tia Ob có phải là tia phân giác của góc aOc không? Vì sao?
c) Vẽ Ot là tia đối của tia Oc. Tính số đo góc bOt?
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn : Toán 6
Thời gian: 90 phút( không kể thời gian phát đề)
I.Ma trËn ®Ò
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1.Phân
số,phân số
bằng nhau
Số câu
Số điểm …%
2. Các phép
tính về phân
số
Số câu
Số điểm …%
Nắm công thức và
thực hiện được
phép chi 2 phân số
1
Vận dụng tính chất
của các phép tón về
phân số để tìm x
Vận dụng tính
chất của các phép
tóan về phân số
để tính giá trị của
biểu thức
2
2
5
5= 50%
1
2
8
2
3.Các bài
toán về
phân số
Bit cỏch gii bi
toỏn v phõn s
S cõu
S im %
4. Góc
2
2
2 2,0=20%
Nm c tớnh cht
ca tia phõn giỏc v
gúc k bự
S cõu
S im %
3
3
2
5. Đờng tròn,
tam giác
Nm c khỏi
nim ng trũn
v kớ hiu
S cõu
S im %
1
2,0=20%
1
1
S cõu
2
5
S im %
2,0 = 20%
II. Đề bài
A. Lý thuyết ( 2 đ)
Câu 1: Nêu quy tắc chia hai phân số .
3 6
áp dụng: tính :
7 21
Câu 2: Định nghĩa đờng tròn.
áp dụng: Viết thành lời kí hiệu sau : ( 0;32 cm)
B. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 3 (2điểm) :Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
3 2 3 9
3
M = . + . +2
a)
b)
4 11 4 11
4
N
Câu 4 (2điểm): Tìm x biết:
1 1
a) x + =
3 6
4
4,0= 40%
=
4.0= 40%
1.0=10%
11
10
6 5
3
2
+ : 5 ( 4 )
8 8
16
1
2 5
b) + 2 x ữ =
2
3 6
Câu 5 (1,5điểm): khối 6 trờng A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A1 chiếm
1
số học khối 6. Số học sinh lớp
3
3
số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3
8
a) Tính số học sinh mỗi lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh của lớp 6A1 với số học sinh cả khối.
Câu 6 (2điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 550, vẽ tia OC sao
cho góc AOC = 1100.
a) Tính số đo góc BOC .
b) Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?
6A2 chiếm
9
c) Vẽ tia OB là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB.
Câu 7 (0,5điểm): Tính giá trị của biểu thức:
1 1
1 1 1 1 1 1
B= + + + + + + +
6 12 20 30 42 56 72 90
III.Đáp án và biểu điểm
A.Trắc nghiệm khách quan (2điểm) , mỗi câu đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án chọn
D
C
B
C
D
A
B
A
B.Tự luận (8 điểm)
a)
1
2
=
3 2 9
3
3
. + 2 ữ= .(1) =
4 11 11 4
4
b)
6 5 1 3
7
1
+ . .16 = 1 =
8 8 5 16
8
8
a)
1 1
1
x = ;x =
6 3
6
b)
1 4
5 4
5 1 4
3
3 3
3
+ x= ; x= ; x = ; x = . ;x=
3 3
6 3
6 3 3
6
6 4
8
3
a
b
0,50 điểm
0,50 điểm
2đ
1
Số học sinh lớp 6A1: 120. = 40 (học sinh)
3
3
Số học sinh lớp 6A2: 120. = 45 (học sinh)
8
Số học sinh lớp 6A3: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh)
Tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6A1 so với học sinh cả lớp là:
40.100 0
0
0 = 33,3 0
120
10
0,50điểm
0,50 điểm
0,50điểm
Vẽ hình đúng.
a
b
c
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
= 550
Tính đúng BOC
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính đợc góc BOB = 1250
0,25điểm
1 1 1 1 1 1
1 1
+ + + ..... +
2 3 3 4 4 5
9 10
1 1 4
= =
2 10 10
B=
5
0,25điểm
PHềNG GIO DC O TO QUN Gề VP
THI CHNH THC HC Kè II LP 6
Nm hc : 2010-2011
Mụn
: TON
Thi gian : 90 phỳt ( khụng k phỏt )
Ngy kim tra : th hai ( 25/4/2011 )
Bi 1 : ( 3 im ) Thc hin phộp tớnh:
13 4 5
:
a) +
18 9 8
b) 1,4.
15 4
+
49 5
2 2
:1
3 9
2
2
1 9 4
c) : (8)
+ :1
3
4 20 5
Bi 2 : ( 2 im )Tỡm x bit :
a)
2
4 2
x =
3
9 9
b)
( 4,5 2 x ). 1 4 = 11
7
14
Bi 3 : ( 2,5 im )
Cui nm hc ti mt trng THCS cú 1200 i viờn t danh hiu Chỏu ngoan Bỏc H thuc bn
2
khi 6, 7, 8, 9 . Trong ú s i viờn khi 6 chim
tng s ; s i viờn khi 7 chim 25% tng s ; s i
5
4
viờn khi 9 bng 1 s i viờn khi 8.
5
Tỡm s i viờn t danh hiu Chỏu ngoan Bỏc H ca mi khi.
11
Bài 5 (2,5 điểm )
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ax, vẽ 2 tia Ay , Az sao cho góc xÂy = 350. ; góc xÂz = 700.
a) Tính số đo góc yÂz
b) Vẽ tia At là tia đối của tia Ax. Tính số đo góc yÂt
c)
Vẽ tia Am nằm giữa hai tia Az và At sao cho góc yÂm là góc vuông. Tia Am có phải là tia
phân giác của góc zÂt không ? vì sao ?
BÀI GIẢI
Bài 1 : thực hiện phép tính :
13 − 4 5
:
a) +
18 9 8
15 4
b) 1,4. − +
49 5
5 8
4
13 4 5 13 − 8 5
: =
.
= − : =
=
18 8 18 5
9
18 9 8
2 2
7 15 12 10 11 7 15 22 9
3 6
15 − 42
− 27
− =
:1 = . − + : = . − . =
=
3 9
5 49 15 15 9 5 49 15 11
7 5
35
35
2
4
4 −1 1 5
−1 1
−1− 2
1
1 9
2
−1 9 4
: (−8) − :
. − . =
−
c) : (−8) −
=
=
= −
+ :1 =
9
9 8 5 9
18 9
18
6
5 5
3
4 20 5
Bài 2 Tìm x
2
4 2
2
2 4
x− = ↔ x= +
3
9 9
3
9 9
2
2
↔ x=
3
3
2 2
↔ x= :
3 3
↔ x =1
9
11 11
4 11
b) ( 4,5 − 2 x ). − 1 =
↔ − 2x − . =
2
7
14
7 14
9
11 11
↔ − 2x = : −
2
14 7
9
1
↔ − 2x = −
2
2
9 1
↔ 2x = − −
2 2
↔ 2x = 5
↔ x = 5:2
5
↔ x=
2
a)
Bài 3: toán đố
12
1
4 9
1 =
;
4
5 5
- Số đội viên của khối 6 :
2
1200 x = 480 em
5
- Số đội viên của khối 7 :
1
1200 x = 300 em
4
- Tổng Số đội viên của khối 8 và khối 9 :
1200 – ( 480 + 300 ) = 420 em
9
Vì khối 9 bằng khối 8 nên ta có khối 9 chiếm 9 phần, khối 8 chiếm 5 phần
5
- Tổng số phần bằng nhau :
9 + 5 = 14 phần
- Số đội viên của khối 8 :
420 : 14 x 5 = 150 em
- Số đội viên của khối 9 :
420 – 150 = 270 em
Bài 3: toán hình
25% =
m
z
y
x
350.
t
A
a) Vì tia Ay là tia nằm giữa hai tia Ax và Az nên ta có :
xÂy + yÂz = xÂz
350 + yÂz = 700.
yÂz = 700 - 350 = 350.
Vậy yÂz = 350.
b) Vì At là tia đối của tia Ax nên Az là tia nằm giữa hai tia Ax, At. Ta có:
xÂz + zÂt = xÂt
700 + zÂt = 1800.
zÂt = 1800 – 700 = 1100.
13
Nên yÂt = yÂz + zÂt
= 350 + 1100 = 1450.
Vậy yÂt = 1450.
a) Vì tia Az là tia nằm giữa hai tia Ay và Am nên ta có :
yÂz + zÂm = yÂm
350 + zÂm = 900.
zÂm = 900 - 350 = 550.
Vậy zÂm = 550.
a) Vì tia Am là tia nằm giữa hai tia Az và At nên ta có :
zÂm + mÂt = zÂt
550 + mÂt = 1100.
mÂt = 1100 - 550 = 550.
Suy ra mÂt = 550.
Mà
zÂm = 550. ( cmt )
Nên mÂt = zÂm = 550.
Vậy Am là tia phân giác của góc zÂt .
ĐỀ THI HỌC KÌ II 2010 - 2011
TRƯỜNGTHCS HẠNH PHÚC
Môn : TOÁN
Lớp : 6
Thời gian : 90 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
ĐỀ A
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính:
1 −2
a) 2 − 1 +
3 3
1
20
b) + 0,5 − 75%.
2
27
Bài 2 : ( 2 điểm )Tìm x , biết :
7 3
=
a) x +
b)
12 4
Bài 3 : ( 2,5 điểm )
x:
1 −3 9 2
+
: −
2 4 2 3
16.18 − 16.7
d)
15.33 + 33
c)
8 11
=
11 4
c) x +
3 1 1
. =
4 6 3
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 60 mét và chiều rộng bằng
d)
3
chiều dài
4
a) Tính diện tích khu đất đó ? ( 1 điểm )
7
b) Người ta để
diện tích khu đất đó để trồng cây, 30% diện tích còn lại để
12
ao . tính diện tích ao ? ( 1,5 điểm)
Bài 4 : ( 3,5 điểm )
14
x−
2 7
=
5 8
Trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai góc xÔy và yÔz kề bù nhau sao cho góc xOy =800.
a) Tính góc yÔz . ( 1 điểm)
b) Gọi Om, On là các tia phân giác của xÔy và yÔz. Chứng tỏ mÔn là góc vuông (1đ )
c) Trên nữa mặt phẳng không chứa tia Oy có bờ chứa Ox, vẽ tia Ot sao cho xÔt = 800. tính góc mÔt. ( 1đ )
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
15
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNGTHCS HẠNH PHÚC
ĐỀ THI HỌC KÌ II 2010 - 2011
Môn : TOÁN
Lớp : 6
Thời gian : 90 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
ĐỀ B
16
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tính hợp lí ( nếu có thể ):
5 −7 −4 −5
−
+
a) +
9 12
9
12
7 2
1
c) 4 + 3 − 4
10 5
10
Bài 2 : ( 2 điểm )Tìm x , biết :
3
−4
−x=
a)
7
7
Bài 3 : ( 3 điểm )
b)
−3 5 3 7 3 1
. − − + .
8 11 8 11 8 11
2
2
2
2
+
−
+ .... +
d)
10.12 12.14 14.16
48.50
b)
1 3
2 x + . − x = 0
2 4
Bạn Nam đọc quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
c)
x−
1 1
− =0
3 2
1
5
số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn
3
8
lại,ngày thứ ba đọc hết 90 trang.
a) Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang ?
b) Tính số trang sách Nam đọc được ngày I, ngày II
Bài 4 : ( 2.5đ) Vẽ hai góc kề bù xÔy và yÔz sao cho xÔy = 500.
a) Tính số đo góc yÔz . ( 1 điểm)
b) Vẽ Om là tia phân giác của yÔz . Tính xÔm
c) Vẽ Om’ sao cho Oy là phân giác của xÔm’. Tính số đo góc mÔm’
Bài 5 : ( 0.5 điểm ) Chứng tỏ rằng : hai phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc với nhau.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
17
.
TRNGTHCS HNH PHC
THI HC Kè II 2010 - 2011
Mụn : TON
Lp : 6
Thi gian : 90 phỳt
IM
LI PHấ CA THY Cễ
C
BI:
Câu 1. (1đ) Rút gọn các phân số sau:
6
9
15
a.
b.
c.
20
12
45
Câu 2.(1đ)
d.
14
21
2 5 9
;
;
3 6 10
9
3
b. Hai phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
và
12
4
3
c. Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau:
; -7
5
Câu 3. (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
5 2 5 9
5
. + . +1
6
5
a)
b) 7 11 7 11 7
+
a. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần.
7
8
Câu 4. (1,5đ): Tìm x biết:
1
2 1
1 1
a) x + =
b) 3 + 2 x ữ.2 = 5
2 10
3
2
3
Câu 5. (1,5đ): Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học
sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Câu 6.(2đ):
Tính
Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho = 350, vẽ tia OC sao cho =700.
.
d) Tia OB có phải là tia phân giác của không?
e) Vẽ tia OB là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với .
Câu 7. (0,5đ): Tính giá trị của biểu thức:
A=
1
1 1 1 1 1 1
+ + + + + +
12 20 30 42 56 72 90
18
ĐỀ THI TỐN 6 HK II
Năm học: 2010 – 2011
************************
A. Ma Trận
Møc ®é kiÕn thøc
Th«ng
VËn dơng
hiĨu
CÊp ®é
CÊp ®é
thÊp
cao
NhËn
biÕt
Néi dung
Ph©n sè, rót gän
C
ph©n sè, ph©n sè
b»ng nhau, quy ®ång
mÉu c¸c ph©n sè
C¸c phÐp tÝnh vỊ
ph©n sè, hçn sè, sè
phÇn tr¨m.
C
C¸c bµi to¸n vỊ
ph©n sè.
Gãc.Tia ph©n gi¸c
cđa mét gãc
2
0,5
0,5
C,5
B(1a,1b,2a) B(1c,1d,2b) 8
4,5
0,5
C
2,0
2,0
B3
0,25
0,25
C
3
2,0
B(4a)
0,5
5
Tỉng
Tỉng
2,5
B(4b)
1,0
3
1,25
4
2,5
1,0
9
17
0,75
8,0
10,0
B. Đề thi
I> TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Rút gọn phân số ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
C. 13.27
D.
Câu 2: Tỉ số của hai số 13 và 27 là:
A. 27 : 13
B.
Câu 3: Quy đồng mẫu các phân số và ta được kết quả là:
A. và
B. và
C.
và
D. và
Câu 4: của 40 là số nào?
A. 40. = 16
B. 40: = 100
C. . 40 =
Câu 5: Đổi phân số sang hỗn số ta được kết quả là:
19
D. : 40 =
A. 1
B. -5
C. -3
D. 3
Câu 6: Góc vuông là góc:
A. Có số đo nhỏ hơn 90
B. Có số đo lớn hơn 90
C. Có số đo bằng 90
D. Có số đo bằng180
Câu 7: Lớp 6A có 30 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp. Vậy số học sinh
giỏi là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 8: Tia Ot là tia phân giác của góc khi?
A. Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
B. =
C. Ot nằm giữa hai tia Ox ; Oy và =
II. Tự Luận: (8 điểm)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) + =
b) . =
c) 1 : =
d) 3 - =
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2x - = 2,5
b) . =
Bài 3: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số quả táo, Hồng ăn số quả táo. Hỏi trên đĩa còn mấy
quả táo?
Bài 4: Cho 2 tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc = 60; =120 .
a) Tính góc = ?
b) Vẽ tia Ot là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc khơng? Vì sao?
Đáp án
I/ Trắc nghiệm:
Câu
1
2
Đ/án
C
B
II/ Tự luận:
Bài 1: Mỗi câu đúng được 0,5đ
a) + = + =
c) 1 : = :
= : = .
=
3
A
4
A
5
C
6
C
b) . =
d) d) 3 - = - 1
= = =2
20
7
D
8
C
Bài 2: (2 điểm ) mỗi câu đúng được 1 điểm
a) - = 2,5
b) . =
2x
= +
x+ = : = .
2x
=
x+ =
x
= :2=
x= - =
x= : = . = =
Bài 3: (2 điểm )
số táo Hạnh đã ăn là: 24. 25% = = 6 (quả)
Số táo Hoàng đã ăn là: 24. = 3 (quả)
Số táo còn lại trên dóa là: 24 - ( 6 + 3) = 15 (quả)
Đáp số: 15 quả
Bài 4: ( 2điểâm)
a) tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có: + =
= = 120 - 60
Vậy: = 60
b) Vì tia Ot là tia đối của tia Oz nên là góc bẹt: = 180
Ta có: + =
= - = 180 - 120 = 60
Suy ra: = = 60
Vậy: Ox nằm giữa hai tia Oy và Ot
Và = = 60
Nên tia Ox là tai phân giác của góc
21
= 60