Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
Trần Đức Kha
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 SỐ 16
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ
: 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1:Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo nên dao động.
B. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
C. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu
kì.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ
C. Quang trở được dùng nhiều trong các hệ thống tự động, báo động.
D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang dẫn của quang
trở.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát
với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy quay đều với tốc
độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất của đoạn mạch
bằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch bằng
A. 2 2 A.
B. 3 A.
C. 3 3 A.
D. 2 A.
Câu 4:Trên đường thẳng d có A là nguồn phát sóng âm. Tại điểm B nằm trên d cách A 100m thì mức cường
độ âm là 30dB. Tại C nằm trên d cách B 125m và AB > AC thì mức cường độ âm là:
A. 120 dB
B. 60 dB
C. 36 dB
D. 42 dB
Câu 5: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m = 1kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Từ vị trí cân
bằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân
bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5cos ( 10t
C. x = 5 cos ( 10t
6
6
) cm
B. x = 10 cos ( 10t
) cm
D. x = 10 cos ( 10t
2
) cm
3
6
) cm
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 7: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên quĩ đạo M thì vận tốc của electron là v1. Khi
electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên quĩ đạo P thì vận tốc của electron là v2. Tỉ số vận tốc v 1 là:
v2
Hotline: 0964.947.840
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
A.
1
2
Trần Đức Kha
B. 2
C.
1
4
D. 4
Câu 8: Lò xo lo, ko khi được treo thẳng đứng đầu dưới có vật m thì dao động với chu kì T = 2 s. Cắt lò xo trên
thành n đoạn bằng nhau và treo vật m vào đoạn mới cắt thì chu kì dao động mới T’= 2 /2 s. Tính n.
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của
vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T 3 (T là chu kì
dao động). Lấy 2 =10. Chu kì dao động là:
A. 0,3s.
B. 0,2s.
C. 0,4s.
D. 0,1s.
Câu 10:. Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi dao động biên độ con lắc giảm đi 5 %. Tính phần trăm
năng lượng bị mất đi trong một dao động toàn phần.
A. 5 %
B. 95 %
C. 10 %
D. 90 %
Câu 11:Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A, B đều là nút) với tần số sóng là 42 Hz.
Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 6 nút (A, B đều là nút) thì tần số phải là:
A. 63 Hz.
B. 35 Hz. C. 28 Hz.
D. 49 Hz.
Câu 12: Hai dao động cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = - 4cos (πt + π/4) (cm) và x2 = 4sin (πt +
π/4) (cm) . Tìm phương trình dao động tổng hợp.
B. x 4 2 sin t(cm)
A. x 4 2 sin( t 3 2 )cm
C. x 4sin( t
2
D. x 2 2 sin( t
)cm
2
)cm
Câu 13: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 14: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện
tích của tụ tại thời điểm đó q = 2,4.10-8 C. Tại thời điểm t + 3π (μs) thì điện áp trên tụ là
A. -3 V.
B. 3,6 V.
C. 3 V.
D. - 4,8 V.
Câu 15:Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cùng pha cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông
góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và
cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động cùng pha với nguồn
là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 16: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 17: Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 µJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động
4V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau.
Xác định độ tự cảm của cuộn dây ?
A. 342 µ H . B. 352 µ H . C. 322 µH
D. 302 µ H
π
π
Hotline: 0964.947.840
π
π
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Luyn thi th THPT Quc gia
Trn c Kha
13,6
eV,
n2
với n là số nguyên n= 1,2,3,4 ... ứng với các mức K, L, M, N. Tính tần số của bức xạ có bước sóng dài nhất ở
dãy Banme
A.2,315.1015 Hz
B. 4,562.1014 Hz
C. 4,463.1015 Hz
D. 2, 919.1014 Hz
Cõu 18: Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức En= -
Cõu 19: t vo hai u cun s cp ca mt mỏy bin ỏp lớ tng mt in ỏp xoay chiu cú giỏ tr khụng
i thỡ in ỏp hiu dng gia hai u mch th cp khi h l 100V. cun s cp, khi ta gim bt n
vũng dõy thỡ in ỏp hiu dng gia hai u mch th cp khi h l U; nu tng n vũng dõy cun s
cp thỡ in ỏp hiu dng gia hai u mch th cp khi h l U . Giỏ tr ca U l:
2
A. 150V.
B. 100V.
C. 173V.
D. 200V.
Cõu 20:Con lc n cú khi lng 100g, vt cú in tớch q, dao ng ni cú g = 10 m/s2 thỡ chu k dao ng l
T. Khi cú thờm in trng E hng thng ng thỡ con lc chu thờm tỏc dng ca lc in F khụng i, hng
t trờn xung v chu k dao ng thay i 75%. ln ca lc F l:
A. 5 N
B. 10 N
C. 20 N
D. 15 N
Cõu 21: Cho on mch RLC ni tip cú giỏ tr cỏc phn t c nh. t vo hai u on ny mt hiu in
th xoay chiu cú tn s thay i. Khi tn s gúc ca dũng in bng 0 thỡ cm khỏng v dung khỏng cú giỏ
tr ZL = 100 vZC = 25 . trong mch xy ra cng hng, ta phi thay i tn s gúc ca dũng in n
giỏ tr bng
A. 4 0.
B. 2 0.
C. 0,5 0.
D. 0,25 0.
Cõu 22: Con lc n cú chiu di l = 1m t ti ni cú gia tc trng trng g = 10m/s2. Ly 2 = 10. Chu kỡ
dao ng ca con lc l
A. 2 s
B. 1 s
C. 3 s
D. 4 s
Cõu 23: Quang ph liờn tc phỏt ra bi hai vt khỏc nhau thỡ:
A. Hon ton ging nhau mi nhit .
B. Ging nhau, nu mi vt mt nhit phự hp.
C. Hon ton khỏc nhau mi nhit .
D. Ging nhau, nu chỳng cú cựng nhit .
Cõu 24:: Mt nh mỏy phỏt in gm nhiu t mỏy cú cựng cụng sut cú th hot ng ng thi, in sn
xut ra c a lờn ng dõy ri truyn n ni tiờu th. Khi cho n t mỏy hot ng ng thi thỡ hiu
sut truyn ti l 80% ; cũn khi gim bt 3 t mỏy hot ng thỡ hiu sut truyn ti l 85% . Hi s t mỏy
phi gim bt thờm hiu sut truyn ti l 95% ?Coi in ỏp ni truyn i l khụng i.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cõu 25: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Súng in t l súng ngang.
B. Súng in t mang nng lng.
C. Súng in t cú th phn x, khỳc x, giao thoa.
D. Súng in t khụng truyn c trong chõn khụng.
Cõu 26. Trong 1s, dũng in xoay chiu cú tn s f = 60Hz i chiu bao nhiờu ln?
A. 60
B. 120
C. 30
D. 240
Hotline: 0964.947.840
Trang 3/6 - Mó thi 132
Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
Trần Đức Kha
Câu 27: Nếu trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc gồm 4 đơn sắc: đỏ, vàng, lục, lam. Như
vậy, vân sáng đơn sắc gần vân trung tâm nhất là vân màu
A. vàng.
B. lục.
C. lam.
D. đỏ.
Câu 28: Cho đoạn mạch RLC với L / C R 2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều
u U 2 cos ω t , (với U không đổi, ω thay đổi được). Khi ω ω1 và ω ω 2 9ω1 thì mạch có cùng hệ số công
suất, giá trị hệ số công suất đó là
A. 3 / 73.
B. 2 / 13.
C. 2 / 21.
D. 4 / 67.
Câu 29: Khi một photôn đi từ không khí vào thủy tinh , năng lượng của nó :
hc
A . Giảm , vì ε
mà bước sóng λ lại tăng
λ
B. Giảm , vì một phần của năng lượng của nó truyền cho thủy tinh
C. Không đổi , vì ε hf mà tần số f lại không đổi
hc
mà bước sóng lại giảm
D. Tăng , vì ε
λ
Câu 30: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có
biểu thức u U 0 cos(ωt ) (V) Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là
A. 3,5U0
B. 3U0 .
C.
7
U0
2
D.
2U0 .
Câu 31: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát là 4,47eV, được chiếu sáng bằng bức có λ = 0,19μm.
Để không một electron nào đến được anốt thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt thỏa mãn điều kiện
A. UAK ≤ -1,07V.
B. UAK= -1,07V.
C. UAK = -2,07V.
D. UAK ≤ -2,07V.
Câu 32: Nếu sắp xếp các bức xạ theo thứ tự có bước sóng giảm dần thì thứ tự đúng là
A. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, rơnghen
B. Ánh sáng nhìn thấy, hồng ngoại, tử ngoại, rơnghen
C. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, rơnghen
D. Rơnghen, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại
Câu 33: Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 220(V) và tần số f 50(Hz) . Biết
đèn sáng khi điện áp giữa hai cực của nó không nhỏ hơn 110 2(V) . Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian
đèn tắt trong một chu kì của dòng điện là
A. 1:1 .
B. 2 :1 .
C. 1: 2 .
D. 2 : 5 .
Câu 34: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 35: Cho hạt prôtôn có động năng Kp = 1,8 MeV bắn phá hạt nhân 37 Li đứng yên sinh ra hai hạt nhân X
có cùng độ lớn vận tốc. Cho biết khối lượng các hạt: m(p) = 1,0073u, m(X) = 4,0015u, m(Li) = 7,0144u, u =
931 MeV/c2 = 1,66.10-27 kg. Độ lớn vận tốc của mỗi hạt sinh ra sau phản ứng là:
A. 6,96.107 m/s
B. 8,75.106 m/s.
C. 5,9 .106 m/s
D. 2,15.107 m/s
Câu 36:Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = 60cos( t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở,
một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M
Hotline: 0964.947.840
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Luyn thi th THPT Quc gia
Trn c Kha
nm gia t in v cun cm. iu chnh L cú in ỏp hiu dng hai u cun cm t cc i. Khi ú
in ỏp hiu dng hai u t in l 30 V. Phỏt biu no sau õy l sai ?
A. in ỏp hiu dng hai u cun cm l 60 V.
B. in ỏp hai u on mch lch pha so vi in ỏp hai u on MB.
4
C. in ỏp hiu dng hai u in tr l 25 2 V.
D. in ỏp hai u on mch vuụng pha vi in ỏp hai u on AM.
Cõu 37:Mt cht im dao ng iu hũa trờn trc Ox cú phng trỡnh x 6cos( t
4
) (x tớnh bng cm, t
tớnh bng s) thỡ
A. lỳc t = 0 cht im chuyn ng theo chiu õm ca trc Ox.
B. cht im chuyn ng trờn on thng di 6 cm.
C. chu kỡ dao ng l 1s.
D. vn tc ca cht im ti v trớ cõn bng l 6cm/s.
Cõu 38:Trờn b mt cht lng cú hai ngun kt hp A, B cỏch nhau 60cm dao ng cựng pha. Bit súng do
mi ngun phỏt ra cú tn s f = 10Hz, vn tc truyn súng 2m/s. Gi M l mt im nm trờn ng vuụng
gúc vi AB qua A v ti ú M dao ng vi biờn cc tiu. on AM cú giỏ tr ln nht l :
A. 175 cm.
B. 150 cm.
C. 75 cm.
D. 100 cm.
Cõu 39: Mch dao ng in t iu hũa gm cun cm L v t in C. Khi tng t cm ca cun cm lờn
2 ln v gim in dung ca t in i 2 ln thỡ tn s dao ng ca mch
A. tng 4 ln.
B. tng 2 ln.
C. gim 2 ln.
D. khụng i.
Cõu 40:t mt in ỏpxoay chiu cú dng u U 2.cos t(V) vo hai u on mch gm in tr thun R,
cun dõy thun cm v t in C mc ni tip. Vi R thay i c v 2 1/ LC . Khi h s cụng sut ca
mch ang bng 2 / 2 , nu tng R thỡ
A. cụng sut ton mch tng
B. h s cụng sut ca mch gim
C. tng tr ca mch gim
D. in ỏp hiu dng hai u in tr R tng.
Cõu 41: Phỏt biu no l sai?
A. Cỏc ng v phúng x u khụng bn.
B. Cỏc nguyờn t m ht nhõn cú cựng s prụtụn nhng cú s ntrụn (ntron) khỏc nhau gi l ng v.
C. Cỏc ng v ca cựng mt nguyờn t cú s ntrụn khỏc nhau nờn tớnh cht húa hc khỏc nhau.
D. Cỏc ng v ca cựng mt nguyờn t cú cựng v trớ trong bng h thng tun hon.
Cõu 42: Coõng thửực chuyeồn ủoồi no sau õy l ỳng:
A. 1
eV
c2
C. 1
MeV
c2
1, 78.10
36
kg.
1,78.10-33kg.
B. 1kg
0,56.1033 MeV/c2.
D. 1kg 5.6.1036 eV.
Cõu 43: xỏc nh chu k bỏn ró T ca mt ng v phúng x, ngi ta thng o khi lng ng v
phúng x ú trong mu cht khỏc nhau 8 ngy c cỏc thụng s o l 8àg v 2àg.Tỡm chu k bỏn ró T ca
ng v ú?
A. 4 ngy.
B. 2 ngy.
C. 1 ngy.
D. 8 ngy.
Cõu 44:Kt qu sai s tuyt i ca mt phộp o l 0,2001. S ch s cú ngha l:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cõu45: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, ngun sỏng phỏt ng thi hai bc x n sc, trong
ú bc x mu cú bc súng 1 = 0,75 m v bc x mu lam cú bc súng 2 = 0,45 m. Khong cỏch
Hotline: 0964.947.840
Trang 5/6 - Mó thi 132
Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
Trần Đức Kha
giữa hai khe hẹp a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát D = 2 m. Tính khoảng cách gần nhất
từ vân sáng bậc 6 của ánh sáng màu lam đến vị trí hai vân tối trùng nhau trên màn.
A. 0,675 mm.
B. 0,9 mm.
C. 1,125 mm.
D. 1,575 mm.
Câu 46: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 60 m .
Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2 80 m . Khi mắc
nối tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m.
B. 70 m.
C. 100 m.
D. 140 m.
Câu 47: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1 kg, chiều dài l = 1m, dao động với biên độ góc
g = 10 m/s2 . Động năng của con lắc ở góc lệch 300 là :
A. 1,2J
B. 1,6J
C. 1,8J
D. 2J
0
= 450. Cho
Câu 48: Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6m/s. Ba điểm thẳng
hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9cm; OB = 24,5cm; OC =
42,5cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Một vật có khối lượng M = 250g, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng 50N/m. Người
ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì cả 2 bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng
và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g = 10m/s2. Hỏi khối lượng m bằng bao
nhiêu?
A. 150g
B. 200g
C. 100g
D. 250g
Câu 50: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức i 2cos(120 t)(A) , t tính bằng
giây (s) . Nhiệt lượng Q toả ra trên điện trở trong thời gian t = 2 phút là
A. Q = 60 J.
B. Q = 80 J.
C. Q = 2 400 J. D. Q = 4 800 J
Hotline: 0964.947.840
Trang 6/6 - Mã đề thi 132