Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
Trần Đức Kha
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 SỐ 15
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ
: 132
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Câu 1: Hãy chọn câu đúng. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng
A. tần số.
B. độ cao.
C. độ to.
D. âm sắc.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa có tốc độ trung bình trong một chu kì là 40 cm/s. Người ta nhận
thấy trong khoảng thời gian 1s thì chất điểm thực hiện được 5 dao động. Biên độ dao động là.
A. A = 2 cm
B. A = 3cm
C. A = 4cm
D. A = 6cm
Câu 3: Một vật dao động có đồ thị
tọa độ - thời gian như hình 1. Phương
trình dao động của vật là:
A. x = 4cos10πt (cm)
B. x = 4cos(5πt + π/2) (cm)
C. x = 8cos5πt (cm)
D. x = 4cos(5πt – π/2) (cm)
4
0
x (cm)
t (s)
0,2
0,4
0,6
-4
Hình 1
Câu 4. Một nhà máy phát điện có công suất truyền tải bằng 300MW, điện áp truyền đi bằng 200kV, hao phí
khi truyền tải trong 12h là 576MWh. Để hao phí chỉ bằng 4% so với công suất truyền tải thì phải
A. tăng điện áp truyền tải thêm 200kV
B. giảm điện áp truyền tải xuống còn 100kV
giảm
điện
áp
truyền
tải
xuống
còn
50kV
C.
D. tăng điện áp truyền tải thêm 400kV
Câu 5: Chiếu một chùm sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính có một mặt lồi, một mặt lõm
có bán kính lần lượt là R1 = 10cm và R2 = 20cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,5 và
đối với ánh sáng tím là nt = 1,525. Khoảng cách giữa tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
A. 1,905cm
B. 1,25.10- 3cm C. 0,635cm
D. 3,75.10- 3cm
Câu 6: Một quả cầu có khối lượng m = 0,1kg, được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 =
30cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định, cho g = 10m/s2. Xác định chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng.
A. 31cm
B. 29cm
C. 20 cm
D. 18 cm
Câu 7: Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u 250 2 cos100π t (V ) thì
cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với
đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với
điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
C. 300W
D. 200 2 W
A. 200W
B. 300 3 W
Hotline: 0964.947.840
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
Trần Đức Kha
Câu 8: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng.
Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần
lượt là T1, T2, T3 với T1
A. - 12,5
1
T3 ; T2
3
B. - 8
q
5
T3 . Tỉ số 1
q2
3
C. 12,5
là:
D. 8
Câu 9: Một sóng cơ học có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với vận tốc 60 m/s, thì bước sóng của
nó là:
A. 1m.
B. 2m.
C. 0,5m.
D. 0,25 m.
Câu 10:Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
Câu 11: Cho mạch RLC. Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =
0,3
H,
π
điện trở R = 40Ω, tần số dòng điện
f = 50Hz. Để tổng trở của mạch bằng 50 Ω thì dung kháng của tụ điện là
A. 30Ω.
B. 90Ω.
C. 40Ω.
D. 60Ω.
Câu 12:. Chọn câu sai :
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-6s trở lên).
C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang luôn nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ
D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ
Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng
tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần
lượt là d1 = 41cm, d2 = 52cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s.
Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là 5 đường. Tần số
dao động của hai nguồn bằng
A. 100Hz.
B. 20Hz.
C. 40Hz.
D. 50Hz.
Câu 14: Hạt nhân 104 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng
của prôtôn (prôton) mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 104 Be là
A. 0,6321 MeV;
B. 63,2152 MeV;
C. 6,3215 MeV;
D. 632,1531 MeV;
Câu 15: Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C trong mạch điện xoay chiều có
điện áp u U 0 cos ωt (V ) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u là ϕ1 , điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn
dây là 30V. Biết rằng, nếu thay tụ C bằng tụ có điện dung C’ = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn
điện áp u là ϕ2 π / 2 ϕ1 và điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây là 90V. Hỏi biên độ U0 bằng bao nhiêu vôn?
A. 60V
B. 30 2 V
C. 60 2 V
D. 30V
Câu16:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k=50N/m,vật nặng có khối lượng m1=300g, dưới nó treo thêm
vật nặng m2=200g bằng dây không dãn. Nâng hệ vật để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để hệ vật chuyển
động. Khi hệ vật qua vị trí cân bằng thì đốt dây nối giữa hai vật. Tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lực
khi vật m1 xuống thấp nhất có giá trị xấp xỉ bằng.
A. 2
B. 1,25
C. 2,67
D. 2,45
Câu 17: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự
cảm L = 1/5π H, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều
Hotline: 0964.947.840
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
u 120 2cos100π t<V> . Điều
40 2V thì giá trị của R là.
A. 30 Ω
Trần Đức Kha
chỉnh để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại, giá trị cực đại đó là
B. 20 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
Câu 18: Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ
có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là?
A. 5dB
B. 125dB
C. 66,19dB
D. 62,5dB
Câu 19: Giá trị của điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng ở nước ta
A. bằng 110 V.
B. bằng 220 V.
C. thay đổi từ - 220 V đến + 220 V.
D. thay đổi từ - 110 V đến + 110 V.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y âng, khoảng cách hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 1,2m.
Chiếu đồng thời hai bức xạ λ1=0,75μm và λ2=0,45μm vào hai khe. Vị trí trên màn cho vân tối của hai bức xạ
trùng nhau (x[mm]; t Z) là:
A. x = 4,765t + 2,6343
B. x = 3,375t + 1,6875
C. x = 5,634t + 3,264 D. 2,765t + 2,6343
Câu 21: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
235
140
93
1
0
U là
Câu 22: Cho phản ứng: 23592 U + 01 n
58 Ce + 41 Nb + x 0 n + y - 1 e .Biết năng lượng liên kết riêng của
140
93
7,7MeV, của Ce là 8,43MeV và của Nb là 8,7MeV. Năng lượng toả ra hoặc thu vào của phân hạch là:
A. Toả 179,8MeV
B. Thu 9,43MeV
C. Toả 9,43MeV
D. Thu 179,8MeV
Câu 23: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 2/ (H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 2 cos (100 t + π/3) V,
thì biểu thức i qua mạch là
A. i = cos (100 t - π/6) (A)
B. i = cos (100 t + 5π/6) (A)
C. i = 2cos (100 t + π/2) (A)
D. = 2cos (100 t - π/2) (A)
Câu 24: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu
của nó. Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 2,7 J.
B. 0,27 J.
C. 0,135 J.
D. 1,35 J.
Câu 25:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay Cx.
Điện dung của tụ Cx là hàm số bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00) thì mạch thu được
sóng có bước sóng 10 m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Để mạch bắt được
sóng có bước sóng 30 m thì phải xoay tụ tới góc xoay bằng:
A. 1200.
B. 1350.
C. 750.
D. 900.
Câu 26:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s.
Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.
B. 4,5.1014 Hz.
C. 7,5.1014 Hz.
D. 5,5.1014 Hz.
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiềuRLC mắc nối tiếp, mạch cóC biến đổi được; điện áp hai đầu đoạn mạch
códạng u 220 2.cos100π t (V ) . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu nó cực đại, khi đó thấy điện áp tức
thời hai đầu đoạn mạch lệch pha so với dòng điện tức thời trong mạch một góc π / 3 . Giá trị cực đại của điện
áp hiệu dụng hai đầu tụ là:
A. 220V.
B. 110 V.
C. 440 / 3 V.
D. 220 3 V.
Hotline: 0964.947.840
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
Trần Đức Kha
Câu 28: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng
m. Khi m ở vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời
gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động
(A) của quả nặng m là
A. / 2 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 29: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 2.10-4H và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy
trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện
trở của cuộn dây có giá trị:
A. 100
B. 10
C. 50 .
D. 12
Câu 30: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh
khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3.Đến thời điểm sau đó
12 năm, tỉ số đó là 1/7.Chu kì bán rã của hạt nhân X là.
A. 60 năm.
B. 12 năm.
C. 36 năm.
D. 4,8 năm.
Câu 31:Đặt một điện áp u = U0cos ωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) váo 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C
mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi
tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại
khi tăng dần tần số là
A. V1, V2, V3.
B. V3, V2, V1.
C. V3, V1, V2. D. V1, V3,V2.
Câu 32:Mộtvậtcókhốilượngkhông đổi,thựchiệnđồngthờihaidaođộngđiềuhòacóphương trìnhdaođộnglần
lượtlàx1=10cos(2πt+φ)cmvàx2=A2cos(2πt–π/2)cmthìdao độngtổng hợp làx=Acos(2πt–π/3)cm. Khinăng
lượngdaođộngcủa vật cựcđạithìbiênđộdaođộngA2cógiá trịlà
A.
20
3
cm
B. 10 3 cm
C.
10
3
cm
D. 20 cm
Câu 33: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,5μm. Muốn có
dòng quang điện trong mạch thì ánh sáng kích thích phải có tần số :
A. f 2.1014Hz B. f 4,5.1014Hz
C. f 5.1014Hz
D. f 6.1014Hz
Câu 34: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ1 và λ2 vào một tấm kim
loại có giới hạn quang điện λ0. Biết λ1= 5λ2=λ0/2. Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương
ứng với bước sóng λ2 và λ1 là.
A. 3 .
B. 3.
C. 1 / 3
D. 1/3.
Câu 35:Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có
độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A. 2 2 V.
B. 32V.
C. 4 2 V.
D. 8V.
Câu 36: Một sợi dây cao su dài 3m, một đầu cố định, đầu kia cho dao động với tần số 2Hz. Khi đó trên dây
có sóng dừng với 5 nút sóng, kể cả hai nút ở hai đầu dây. Biết lực căng dây là 0,36N và tốc độ truyền sóng
F / ; với : khối lượng dây trên một đơn vị chiều dài.
trên dây liên hệ với lực căng dây bởi công thức v
Khối lượng của dây là
A. 40g.
B. 18,75g.
C. 120g.
D. 6,25g.
Câu 37: Một đồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130s phải điều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào để đồng hồ
chạy đúng
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,3%
D. Giảm 0,3%
Câu 38: Phát biểu nào sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :
Hotline: 0964.947.840
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Luyn thi th THPT Quc gia
Trn c Kha
A. Mang in dng vỡ s ht dng nhiu hn ht õm .
B. S nucleon cng l s khi A
C. Tng s ntron = s khi A bc s Z
D. Nhõn nguyờn t cha Z proton
Cõu 39:Hai con lc lũ xo ging ht nhau cú k1 = k2 = 100 N/m; m1 = m2
200 g. Kộo m1 ti N vi ON = 3 cm; kộo m2 ti M vi OM = 6 cm (hỡnh
Th m1 cho nú dao ng iu hũa. Khi m1 i c quóng ng 4,5 cm
th m2. B qua mi ma sỏt v sc cn. Ly thi im ban u l lỳc m1
u dao ng, phng trỡnh dao ng ca cỏc vt ln lt l.
A. x1 3cos(10 5t - /2)(cm); x2 6cos(10 5t )(cm)
B. x1 3cos(10 5t )(cm); x2 6cos(10 5t - 2 /3)(cm)
C. x1 3cos(10 5t - 2/5)(cm); x2 6 cos(10 5t - /3)(cm)
D. x1 3cos(10 5t + /2)(cm); x2 6cos(10 5t + /6)(cm)
k
m1
k
m2
N
x
M x
=
v).
thỡ
bt
Cõu 40: Mt on mch gm bin tr R mc ni tip vi cun dõy cú t cm L = 0,08H v in tr thun
r = 32 . t vo hai u on mch mt hiu in th dao ng iu ho n nh cú tn s gúc 300 rad/s.
cụng sut to nhit trờn bin tr t giỏ tr ln nht thỡ in tr ca bin tr phi cú giỏ tr bng?
A. 56 .
B. 24 .
C. 32 .
D. 40 .
Cõu 41: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa theo phng thng ng ti ni cú gia tc ri t do l g. Khi
viờn bi v trớ cõn bng, lũ xo dón mt on . Chu k dao ng iu hũa ca con lc ny l
A. 2
g
.
B. 2
C.
g
1
2
m
k
.
D.
1
2
k
m
.
Cõu 42: Ngi ta dựng ht proton cú ng nng l 5,58 MeV bn phỏ ht nhõn 1123 Na ng yờn. Hai ht sinh ra
l v X. Khi lng cỏc ht nhõn: mp = 1,0073 u; m = 4,0015u; mNa = 22,9837u; mX = 19,9869u. ng
nng ht l 6,6 MeV. Gúc hp bi hng chuyn ng ca ht p v ht l.
A. 9,48o
B. 50,52o
C. 80,50o
D. 30,48o
Cõu 43: Cho t bo quang in cú cụng thoỏt electron ca kim loi lm t bo quang in l 3,50eV. t vo
hai u ant v catt ca t bo quang in núi trờn in ỏp xoay chiu u AK 3cos 10 t 3 (V ) .Chiu vo catt
ca t bo quang in bc x cú bc súng 0,248m. Trong khong thi gian t = 3,25T tớnh t thi im t =
0 (T l chu kỡ dao ng ca in ỏp), thi gian m dũng in khụng chy qua t bo quang in l.
A. 5 24 s
B. 13 60 s
C. 53120 s
D. 512 s
Câu 44: Quang phổ vạch phát ra khi nung nóng một số chất
A. Chất rắn, lỏng, khí
B. chất lỏng hoặc khí
C. chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
D. khí ở áp suất thấp
Cõu 45:Mt mch dao ng gm cú cun dõy L thun in cm v t in C thun dung khỏng. Nu gi I0
dũng in cc i trong mch, hiu in th cc i U0 gia hai u t in liờn h vi I0 nh th no ? Hóy
chn kt qu ỳng trong nhng kt qu sau õy:
A. U 0
I0
L
C
B. U 0
I 0C
L
C. U 0
I0 L
C
D. U 0
I0
L
C
Cõu 46:Mt khung dõy dn hỡnh ch nht cú 100 vũng, din tớch mi vũng 600 cm2, quay u quanh trc i
xng ca khung vi vn tc gúc 120 vũng/phỳt trong mt t trng u cú cm ng t bng 0,2T. Trc quay
vuụng gúc vi cỏc ng cm ng t.Chn gc thi gian lỳc vect phỏp tuyn ca mt phng khung dõy
ngc hng vi vect cm ng t. Biu thc sut in ng cm ng trong khung l
Hotline: 0964.947.840
Trang 5/6 - Mó thi 132
Luyện đề thi thử THPT Quốc gia
A. e
48 sin(40 t
C. e
48 sin(4 t
Trần Đức Kha
) (V).
2
) (V).
B. e
4,8 sin(40 t
D. e
4,8 sin(4 t
) (V).
2
) (V).
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, khoảng cách hai khe đến màn là D1 khi dời màn sao cho màn
cách hai khe 1 khoảng D2 thì khi này vân tối thứ n-1 trùng với vân sáng thứ n của hệ ban đầu. Xác định tỉ số
D1/D2
A.
2n 3
2n
B.
2n 1
2n
C.
2n
2n 1
D.
2n
2n 3
Câu 48:Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì
T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ
N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là
A. 2 3cm và
C. 2 3cm và
11T
12
22T
12
B. 3 2cm và
D. 3 2cm và
11T
12
22T
12
Câu49:Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 cos ωt (V) với ω ?không đổi vào hai đầu mỗi phần tử:
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua
mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các
phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A. 300 Ω.
B. 100 Ω.
C. 100 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 50:Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Young. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ±
1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng
A. 0,600 m ± 0,038 m
B. 0,540 m ± 0,034 m
C. 0,540 m ± 0,038 m
D. 0,600 m ± 0,034 m
----------- HẾT ----------
Hotline: 0964.947.840
Trang 6/6 - Mã đề thi 132