Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn vật lí số 13 MClass

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.57 KB, 5 trang )

Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 SỐ 13
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ : 132

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
(Lời giải mang tính minh họa, để có lời giải hay, các em truy cập vào website Mclass.vn và xem các
video giải trực tiếp)
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng
không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc
dao động theo phương trình:

x  4 c o s (1 0 t 



)cm

. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật

3

tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t = 0) là:
A. 1,1N
B. 1,6N


C. 0,9N
D. 2N
Câu 2: Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ.
D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
Câu 3: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay
chiều u = U 2 c o s 2  ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi tần số là f1 thì
điện áp hiệu dụng trên R đạt cực đại. Khi tần số là f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi
khi điều chỉnh R. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
3

A. f2 =

2

B. f2 =

f1 .

4
3

f1 .

C. f2 =

3

4

D. f2 =

f1 .

f1
2

14

Câu 4: Dùng hạt α có động năng 7,7 MeV bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ N đứng yên thì có hạt prôtôn
bay ra. Hỏi hạt prôtôn bay ra theo chiều hợp với chiều bay của hạt α một góc bằng bao nhiêu biết rằng nó có
động năng bằng 5,7 MeV. Cho biết m (N14) = 14,00752u; m (α) = 4,00388u; m (p) = 1,00814u; m (O17) =
17,00453u.
A. 300
B. 370
C. 450.
D. 600.
Câu 5: Lần lượt chiếu 2 bức xạ điện từ có tần số f 1  9 , 3 7 5 .1 0 1 4 H z và f 2  5 , 7 6 8 .1 0 1 4 H z vào một tấm kim
loại làm catốt của tế bào quang điện , người ta đo được tỉ số các vận tốc cực đại của các eléctrôn quang
điện bằng 2. Tính công thóat của kim lọai đó.
A. 1,89 eV
B. 18,9 eV
C. 3,78 eV
D. 37,8 eV
Câu 6: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, khi
đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng n vòng ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U3. Số vòng dây cuộn sơ cấp là
nU1


A.
U

2

B.

 U3

U3  U2

C.

nU1

nU1
U3  U2

D.

U3  U

2

nU1

Câu 7: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch
đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường
trong cuộn cảm thì một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu

lần so với lúc đầu?
A.

2

B.

3

1
3

C.

1
3

D.

2
3

Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
Hotline: 0964.947.840

Trang 1/5 - Mã đề thi 132


Luyện giải đề thi THPT Quốc gia
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.

Trần Đức Kha
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 9: Cho phản ứng nhiệt hạch: 12 D  21 D → 23 H e + n, Biết độ hụt khối  m D  0 , 0 0 2 4 u ,
m
 0 , 0 3 0 5 u , nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D2O, với khối lượng riêng của nước là 1000
He
3
2

kg/m3,1u = 931,5 MeV/c2, NA = 6,022.1023 mol -1. Nếu toàn bộ D được tách ra từ 1 m3 nước làm nhiên
liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là:
A. 1,863.1026 MeV.
B. 1,0812.1026 MeV.
C. 1,0614.1026 MeV.
D. 1,863.1026 J.
Giải: năng lượng tỏa ra của 1 phản ứng:
Câu 10: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc
tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu
thức i = I0sin (ωt - π/3). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 11: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau, coi như chung
gốc O, cùng chiều dương Ox, cùng tần số f, có biên độ bằng nhau là A . Tại thời điểm ban đầu chất điểm
thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, chất điểm thứ hai ở biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm theo

phương Ox:
A. 2 A .
B. 3 A .
C. A .
D. 2 A .
Câu 12: Trong buổi thực hành đo bước sóng của sóng âm, một học sinh dùng một âm thoa có tần số dao
động riêng 850 Hz đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần
nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí có giá trị nằm trong khoảng từ 300 m/s đến 350 m/s. Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào
ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại rất mạnh?
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện
dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10–8 s đến 3,6.10–7 s.
B. từ 4.10–8 s đến 2,4.10–7 s.
C. từ 4.10–8 s đến 3,2.10–7 s.
D. từ 2.10–8 s đến 3.10–7 s.
Câu 14: Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A. cả hai đều là sóng điện từ;
B. cả hai đều luôn là sóng ngang;
C. cả hai đều truyền được trong chân không;
D. cả hai đều là quá trình truyền năng lượng;
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường MN = 6 cm. Người ta nhận thấy cứ sau
khoảng thời gian 1 s thì chất điểm lại đi qua điểm O (với O là trung điểm của MN). Biên độ A và tần số f

A. A = 3cm; f = 2Hz.
B. A = 6cm; f = 2Hz.

C. A = 6cm; f = 0,5Hz. D. A = 3cm; f = 0,5Hz.
Câu 16: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành sóng dừng trên dây, biết
Phương trình dao động tại đầu A là uA = acos100t. Quan sát sóng dừng trên sợi dây ta thấy trên dây có
những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b  0) cách đều nhau và cách nhau khoảng
1 m. Giá trị của b và tốc truyền sóng trên sợi dây lần lượt là:
A. a 2 ; v = 200m/s.
B. a 3 ; v = 150m/s.
C. a; v = 300m/s.
D. a 2 ; v = 100m/s
2

1

Câu 17: Biết khối lượng của hạt nhân 92 23 5 U là 234,99 u, của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 23 5 U là
A. 8,71 MeV/nuclôn.
B. 7,63 MeV/nuclôn.
C. 6,73 MeV/nuclôn.
D. 7,95 MeV/nuclôn.
Câu 18: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài centimét.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

Hotline: 0964.947.840

Trang 2/5 - Mã đề thi 132



Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 19: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 40  , L = 1 H và C = 625 μF. Đặt vào hai
đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u = 220cos(ωt) V, trong đó ω thay đổi được. Khi ω = ωo hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C đạt giá trị cực đại. ωo có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. ωo = 35,5 (rad/s)
B. ωo = 33,3 (rad/s)
C. ωo = 28,3 (rad/s)
D. ωo = 40 (rad/s)
Câu 20: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm, khoảng vân đo được là
1,5 mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là:
A. 0,40m
B. 0,50m
C. 0,60m
D. 0,75m.
Câu 21: Một đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều,
dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo điện áp ở hai đầu mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số
chỉ của vôn kế trong 3 trường hợp lần lượt là 150V, 250V, 200V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 3 / 2
B. 0,6
C. 2 / 2
D. 0,8
Câu 22: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số x 1 = 2sin
(100πt -  3 ) cm và x2 = cos (100πt +  6 ) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = sin (100πt -  3 ) cm.
B. x = cos (100πt -  3 ) cm.
C. x = 3sin (100πt -  3 ) cm.
D. x = 3cos (100πt +  6 ) cm.

Câu 23: Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,02. Số chữ số có nghĩa là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 24: Một con lắc lò xo có m = 200 g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
lo= 30 cm. Lấy g =10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn
2 N. Năng lượng dao động của vật là:
A. 0,02 J
B. 1,5 J
C. 0,1 J
D. 0,08 J
Câu 25: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 26: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng dao động với tần số 30 Hz. Vận tốc truyền sóng
nhận một giá trị trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại
đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là
A. 1,8 m/s
B. 2 m/s
C. 2,4 m/s
D. 2,6 m/s
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động
ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I một đoạn 0,5 cm luôn dao động cực
đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 30 điểm.
B. 28 điểm.
C. 14 điểm.

D. 15 điểm.
Câu 28: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vectơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau



.

2

D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 29: Cho đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn AM gồm một
điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2
mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số

f

1

=


LC

và có

giá trị hiệu dụng luôn không đổi vào đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất P1. Nếu

nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai đầu mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha
nhau

π
3

, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng 120 W. Giá trị của P1 là

A. 320 W.
B. 240 W.
C. 200 W.
D. 160 W.
-5
Câu 30: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn
là I0 = 10 - 12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80dB.
Hotline: 0964.947.840

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Chiều dài dây treo là
trường là g. Khi vật đi qua vị trí li độ góc α thì độ lớn vận tốc của vật là.

A.

v 

g

2

2

( 0   )

.

B.

1

v 

2

2

( 0   )

g

.


C.

v 

2

2

g ( 0   )

.

D.

, gia tốc trọng
2

v 
g

2

( 0   )

.

Câu 32: Mạch dao động có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H, tụ điện có điện dung C = 10 F. Khi
uC = 4 V thì i = 30 mA. Biên độ I0 của cường độ dòng điện là
A. I0 = 500 mA.
B. I0 = 50 mA.

C. I0 = 40 mA.
D. I0 = 20 mA.
Câu 33: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  0 , 5 c o s  1 0 0  t  ( A ) , t tính bằng
giây (s). Tính từ lúc 0 ( s ) , dòng điện có cường độ bằng không lần thứ ba vào thời điểm
A.

1

(s )

.

B.

200

3

(s )

.

C.

200

5

(s )


.

D.

200

9

(s )

.

200

Câu 34: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn dao động điều hoà lên 4 lần thì tần số của nó
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
Câu 35: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm L  2 5  H . Tụ điện của mạch
phải có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?
A. 100 pF.
B. 113 pF.
C. 100μF.
D. 113μF.
Câu 36: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp
xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = L2 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở bằng 132V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là

A. 99 V.
B. 451 V.
C. 457 V.
D. 96 V.
Câu 37: Thực hiên giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng λ1 = 0,64 μm và λ2. Trên
màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu và ở cùng bên với vân sáng trung tâm đếm
được 11 vân sáng đơn sắc của cả λ1 và λ2. trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3
vân, bước sóng của λ2 là?
A. 0,40μm
B. 0,45μm
C. 0,36μm
D. 1,02μm
Câu 38: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng trắng có a = 1,25 mm và D = 1 m. Quan sát trên
màn ta thấy quang phổ bậc 2 và 3 chồng chất lên nhau. Khoảng chồng chất đó có bề rộng.
A. Δx23 = 2,02 mm
B. Δx23 = 0,304 mm
C. Δx23 = 0,375 mm
D. Δx23 = 0,256 mm
Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng
A. mỗi lần vật hấp thụ hay bức xạ chỉ có thể hấp thụ hay bức xạ một photon
B. các photon do cùng một vật phát ra có năng lượng như nhau
C. năng lượng của photon không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. trong mọi môi trường các photon đều chuyển động với tốc độ c = 3.108m
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây và tụ điện. Điện áp xoay
chiều đặt vào hai đầu A, B có tần số f = 50Hz, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω, độ tự cảm L =

0,3


H


,

R = 30Ω, C là tụ điện có điện dung biến đổi, vôn kế V lí tưởng dùng để đo điện áp giữa cuộn dây và tụ
điện. Vôn kế V chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ điện có giá trị là:
A.

10

3

12

F

B.

10

3

3

F

C.

10

3


6

F

D.

10

3

9

F

Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn dây cực đại thì phải điều chỉnh tần số f tới giá trị:
A. f 2  2 ( f 12  f 22 )
B. f 2  ( f 12  f 22 ) / 2 .
C. 2 / f 2  1 / f 12  1 / f 22
D. 1 / 2 f 2  1 / f 12  1 / f 22
Câu 42: Chọn phương án đúng. Kim loại dùng là catốt của một tế bào quang điện có công thoát êlêctrôn
là 2,62 eV. Chiếu vào tế bào quang điện 2 bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 0,6 m và 2 = 0,25 m
thì hiện tượng quang điện:
Hotline: 0964.947.840

Trang 4/5 - Mã đề thi 132



Luyện giải đề thi THPT Quốc gia

Trần Đức Kha

A. xảy ra với bức xạ 2, không xảy ra với bức xạ 1. B. xảy ra với bức xạ 1, không xảy ra với bức xạ 2.
C. không xảy ra với cả hai bức xạ.
D. xảy ra với cả hai bức xạ.
Câu 43: So với hạt nhân 1249 S i , hạt nhân 2400 C a có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 44: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng
điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm
bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức
thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần.
B. 1 0 lần.
C. 10 lần.
D. 9,78 lần.
Câu 45: Trong thang máy treo một con lắc lò xo co độ cứng 25 N/m,vật năng có khối lương 400 g khi
thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32 cm đến 48 cm tại
thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Biên
độ dao động của con lắc trong trường hợp này là?
A. 17 cm
B. 19,2 cm
C. 8,5 cm
D. 9,6 cm
Câu 46: Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có
bước sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2.
Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng?
A. 256λ1 = 675λ2.

B. 3λ1 = 4λ2.
C. 27λ1 = 4λ2.
D. 25λ1 = 28λ2.
Câu 47: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì do động riêng của
nước trong xô là 1 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi với vận tốc là
A. 100 cm/s.
B. 75 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 25 cm/s.
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01.
Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần
trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình
dao động bằng
A. 1,98 N.
B. 2 N.
C. 2,98 N.
D. 1,5 N.
Câu 49: Hạt nhân 2 1 0 P o là chất phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt
Pb và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ giữa khối lượng Pb và khối lượng Po trong mẫu
là.
A. 5,097.
B. 0,204.
C. 4,905.
D. 0,196.
Câu 50: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra?
A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia X.


Hotline: 0964.947.840

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×